Trường: Tiểu học số 2 Hoài Tân
Lớp: 1D
Họ và tên :
ĐỀ KIỂM TRA HK II NH: 2014-2015
MÔN : Toán
Thời gian: 35 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số ở giữa số 34 và 36 là số nào?
a. 32 b. 35 c. 37 d. 40
Câu 2: Dấu cần điền vào ô trống là : 4 + 3 12 – 2
a. > b. < c. =
Câu 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông ?
a. 5 b. 6
c. 7 d. 8
Câu 4: 65 + 2 – 15 =… ? Kết quả là:
a. 57 b. 67 c. 52 d. 50
Câu 5: Xếp các số : 35, 55, 12, 73, 96 theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 73, 35, 12, 55, 96 b. 12, 35 , 55, 73, 96
c. 55, 12, 35, 73, 96 d. 96, 73, 55, 35, 12
Câu 6: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
a. 10 b. 100 c. 90 d. 99
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Tính:
+
92
7
+
26
52
-
38
14
-
77
44
Bài 2: ( 1 điểm) Tính :
76 + 20 = ………… 68 – 30 – 8 =……….
Bài 3: ( 1 điểm)
> 30+ 9 60 – 50 6 16 – 6
< ?
=
Bài 4 : (2 điểm)
Trên cành cây có 24 con chim, một lát sau có 5 con bay tới đậu nữa. Hỏi trên
cành cây có tất cả bao nhiêu con chim?
Bài giải
Bài 5: Điền số và phép tính thích hợp (1 điểm)
= 42
= 56
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 CUỐI HK 2
NĂM HỌC: 2014-2015
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm
B. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
Bài 2 :( 1điểm)
Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)
Điền đúng dấu mỗi trường hợp được 0,5 điểm.
Bài 5: ( 2 điểm)
Đúng lời giải được 0,5 điểm, đúng phép tính 1 điểm; đáp số 0,5
điểm.
Bài 4 : ( 1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2014- 2015
MÔN: TOÁN – LỚP 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Ngày kiểm tra: 20/5/2015
Điểm Lời phê
Chữ kí của GV
chấm
Chữ kí của GV
coi
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết số:
- Bốn mươi ba: ………
- Hai mươi mốt: ……
- Sáu mươi lăm: ……
- Tám mươi tư: ………
- Một trăm: ………….
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
50 + 38
…………
…………
…………
94 – 21
…………
…………
…………
45 + 34
…………
…………
…………
67 – 3
…………
…………
…………
Bài 3: Tính (1 điểm)
40 + 20 = ………
70 – 50 = ………
38 – 8 + 7 = ……….
55 – 10 + 4 = ………
Bài 4: (1điểm)
a) Khoanh vào số lớn nhất: 66 ; 39 ; 54 ; 58
b) Khoanh vào số bé nhất: 49 ; 34 ; 76 ; 28
Trường: Tiểu học Ninh Sim
Tên: …………………………
Lớp: ……
70
00
7675
73
33
Bài 5: Điền dấu >, <, = ? (1điểm)
39 74
68 66
100 99
89 98
Bài 6: Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)
78
35
52
-
66
21
34
-
35
13
48
+
84
12
72
+
Bài 7: (2 điểm)
Đàn gà nhà em có 25 con gà mái, 10 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà em có tất cả mấy con?
Tóm tắt:
………………………
………………………
………………………
Bài giải:
……….
……………………………………………… …….
……………………………………………… …….
…………………………………………………
Bài 8: (1điểm)
Hình vẽ bên có:
- ……… hình tam giác.
- ……… hình vuông.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP 1
CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2014- 2015
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết số: (0,5 điểm)
- Bốn mươi ba: 43
- Hai mươi mốt: 21
- Sáu mươi lăm: 65
- Tám mươi tư: 84
- Một trăm: 100
b) Viết số thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
Đáp án lần lượt là: 88, 73, 79, 64
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm)
40 + 20 = 60 38 – 8 + 7 = 37
70 – 50 = 20 55 – 10 + 4 = 49
Mỗi câu 0,25 điểm
Bài 4: (1điểm)
a) Khoanh vào số lớn nhất: 66
b) Khoanh vào số bé nhất: 28
Mỗi câu 0,5 điểm
Bài 5: (1điểm)
39 < 74 100 > 99
68 > 66 89 < 98
Mỗi câu 0,25 điểm
Bài 6: (1 điểm)
Đáp án lần lượt là: S, S, Đ, S
Mỗi câu 0,25 điểm
Bài 7: (2 điểm)
Tóm tắt: (0,5 điểm)
70
70
77
77
76
6
75747372
71
11
Gà mái: 25 con
Gà trống: 10 con
Có tất cả: … con?
Bài giải:
Số con gà đàn gà nhà em có tất cả là: (0,5 điểm)
25 + 10 = 35 (con) (0,5 điểm)
Đáp số: 35 con (0,5 điểm)
Bài 8: (1điểm)
- 3 hình tam giác. (0,5 điểm)
- 3 hình vuông. (0,5 điểm)
Trường tiểu học Tam Hưng: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – CUỐI HỌC KÌ 2
Lớp 1……………… NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên:………………. MÔN : TOÁN- LỚP 1
Thời gian làm bài : 40 phút
Giám thị
1……………………………
2…………………………
Giám khảo
1……………………………………
2……………………………………
Điểm
………
I : PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4điểm)
Bài 1: Khoanh vào số lớn nhất: 26 ; 37 ; 62 ; 99 ; 100
Bài 2: Khoanh vào số bé nhất : 78 ; 94 ; 75 ; 6 ; 53
Bài 3: Kết quả của phép tính : 95 – 25 =
A. 60 B. 70 C. 52
Bài 4: Chuồng gà nhà bà em có 35 con vừa gà trống và gà mái, trong đó có 14 con gà
trống . Hỏi chuồng gà nhà bà em có bao nhiêu con gà mái?
A. 21 B. 29 C. 49
Bài 5: Số năm mươi sau viết là:
A. 506 B. 56 C. 65
II PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính ( 2đ)
23 + 54 86 – 41 46 + 3 50 – 30
Bài 2. Tính ( 2đ)
30cm + 4cm = 96cm – 25 cm =
50cm – 20 cm + 10cm = 2cm + 16cm – 18cm =
Bài 3 : Điền dấu <, > = ? ( 1 đ)
36 ……………72 87 – 25………….60
20 ……………30 – 10 90 – 70 ………….40 – 20
Bài 4: Lớp 1B trồng được 23 cây, lớp 1A trồng được 25 cây . Hỏi cả hai lớp trồng được bao
nhiêu cây ? ( 1đ)
Bài 5: Hình bên có? ( 1đ)
………………… hình vuông?
………………….Hình tam giác?
…………………điểm?
………………….đoạn thẳng
ĐÁP ÁN VẢ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ 2
LỚP 1- NĂM 2014 – 2015
I : PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4điểm)
Bài 1: Khoanh vào số lớn nhất: 26 ; 37 ; 62 ; 99 ; 100 ( 0,5Đ)
Bài 2: Khoanh vào số bé nhất : 78 ; 94 ; 75 ; 6 ; 53 ( 0,5Đ)
Bài 3: Kết quả của phép tính : 95 – 25 = ( 1Đ)
A. 60 B. 70 C. 52
Bài 4: Chuồng gà nhà bà em có 35 con vừa gà trống và gà mái, trong đó có 14 con gà
trống . Hỏi chuồng gà nhà bà em có bao nhiêu con gà mái?
A. 21 B. 29 C. 49 ( 1Đ)
Bài 5: Số năm mươi sau viết là:
A. 506 B. 56 C. 65 ( 1Đ)
II PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính ( 2đ) – Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ)
23 + 54 86 – 41 46 + 3 50 – 30
Bài 2. Tính ( 1đ) - Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ)
30cm + 4cm = 96cm – 25 cm =
50cm – 20 cm + 10cm = 2cm + 16cm – 18cm =
Bài 3 : Điền dấu <, > = ? ( 1 đ) - Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ)
36 ……………72 87 – 25………….60
20 ……………30 – 10 90 – 70 ………….40 – 20
Bài 4: Lớp 1B trồng được 23 cây, lớp 1A trồng được 25 cây . Hỏi cả hai lớp trồng được bao
nhiêu cây ? ( 1đ)
Bài giải
Cả hai lớp trồng được số cây là: - 0,25đ
23 + 25 = 48 (cây) - 0,5 đ
Đáp số: 48 cây. – 0,25đ
Bài 5: Hình bên có ( 1đ)
1 hình vuông ( 0,25đ)
4 Hình tam giác ( 0,25đ)
5 điểm ( 0,25đ)
8 đoạn ( 0,25đ) thẳng
Trường tiểu học Tam Hưng: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – CUỐI HỌC KÌ 2
Lớp 1……………… NĂM HỌC 2014-2015
Họ và tên:………………. MÔN : TIẾNG VIỆT- LỚP 1
Thời gian làm bài : 60 phút
Giám thị
1……………………………
2…………………………
Giám khảo
1………………………………
2………………………………
Điểm
Đọc: …………
Viết ………
Chung…………
A. KIỂM TRA ĐỌC:
I . ĐỌC TIẾNG ( 6đ)
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc các bài tập đọc trong SGK Tiếng Việt tập 2 ( từ tuần 25
đến tuần 35) và trả lời câu hỏi theo nội dung bài tập đọc – Mỗi học sinh đọc nội dung
bài khác nhau
II ĐỌC HIỂU ( 4đ)
Học sinh đọc bài “ QUYỂN SÁCH MỚI”
Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh được phát sách Tiếng Việt 2. Em mở
ngay sách ra xem. Sách có nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá. Tan học , vừa về đến nhà
em đã khoe ngay sách với bà.
Dựa vào nội dung bài đọc em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
1. Khánh Linh được phát sách gi?
a. Toán
b. Âm nhạc
c. Tiếng Việt 2
2.Về đến nhà Khánh Linh khoe ngay sách với ai?
a. Bà
b. Ông
c.Bố mẹ
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10đ)
1. Chính tả- Học sinh chép đoạn văn sau trong bài “ Hồ Gươm” ( 7đ)
Cầu Thê Húc màu son cong như con tôm dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc
đa già , rễ là xum xuê . Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính.
2. Trả lời câu hỏi( 1đ)
Cầu Thê húc có màu sắc và hình dáng như thế nào?
3. Điền ng hay ngh?( 1đ)
…… ỉ …… ơi ………ó ……….iêng
…… ân ………a ………ề ……… iệp
4 .Nối ô chữ ở cột A vơi ô chữ ở cột B cho phù hợp ( 1đ)
A B
Trường em đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy
Học sinh cần bạn tốt
Lớp em có nhiều là trường tiểu học Tam Hưng
Em muốn thi được điểm tốt
ĐÁP ÁN VẢ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ 2
LỚP 1- NĂM 2014 – 2015
A.KIỂM TRA ĐỌC:
I . ĐỌC TIẾNG ( 6đ)
- Đọc đúng , to , rõ ràng khoảng 30 tiếng/ phút – cho 5-6đ
- Những học sinh đọc còn châm , phát âm sai giáo viên cần linh hoạt cho điểm ( từ 1- 4)
II ĐỌC HIỂU ( 4đ)
Học sinh đọc bài “ QUYỂN SÁCH MỚI”
Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh được phát sách Tiếng Việt 2. Em mở
ngay sách ra xem. Sách có nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá. Tan học , vừa về đến nhà
em đã khoe ngay sách với bà.
Dựa vào nội dung bài đọc em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
1.Khánh Linh được phát sách gi? - Khoanh đúng cho 2đ
a.Toán
b.Âm nhạc
c.Tiếng Việt 2
2.Về đến nhà Khánh Linh khoe ngay sách với ai? - Khoanh đúng cho 2đ
a.Bà
b Ông
c.Bố mẹ
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10đ)
1. Chính tả- Học sinh chép đoạn văn sau trong bài “ Hồ Gươm” ( 7đ)
- Yêu cầu chép đúng, không sai lỗi chính tả, đẹp – cho 7đ
- Bài viết còn sai chính tả , chưa đẹp giáo viên cần linh hoạt cho điểm
2.Trả lời câu hỏi( 1đ)
Cầu Thê húc có màu son, cong như con tôm – trả lời đúng cho 1đ. Nếu trả lới ½ số câu
hỏi không cho điểm
3.Điền ng hay ngh?( 1đ)- Điền đúng mỗi từ cho 0,25 đ
nghỉ ngơi ngó nghiêng
ngân nga nghề nghiệp
4 .Nối ô chữ ở cột A vơi ô chữ ở cột B cho phù hợp ( 1đ)- Mỗi câu nối đúng cho
0,25đ
A B
Trường em đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy
Học sinh cần bạn tốt
Lớp em có nhiều là trường tiểu học Tam Hưng
Em muốn thi được điểm tốt
a) Viết mỗi âm một dòng: b; ch; ngh.
b) Viết mỗi vần một dòng: ay; ây
c) Viết mỗi từ một dòng: ngày hội; tươi cười
d) Viết câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.