Trng Tiu hc
Lp: 1/
H v tờn :
Th ngy thỏng nm 2013
KIM TRA CUI NM
Mụn: TON
Thi gian: 40 phỳt
IM
Nhn xột ca giỏo viờn
Câu 1: ( 3 điểm)
Đặt tính rồi tính:
53 + 14 55 + 23
35 + 22 90 60
56 - 33 66 - 30
Câu 2: ( 3 điểm)
Cho các số 14, 18, 11, 15, 39
a, Số lớn nhất là số nào?
b, Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
c, Các số trên là các số có mấy chữ số?
Câu 3: ( 4 điểm)
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
16 5 12 18 1 11 + 6
13 3 10 30 + 30 30 + 20
Câu 4: ( điểm) Hà và Lan hái đợc 68 bông hoa; riêng Hà hái đợc 34 bông hoa.
a, Hỏi Lan hái đợc bai nhiêu bông hoa?
b, Nếu mẹ cho Lan thêm 2 bông hoa nữa thì Lan có tất cả là bao nhiêu bông hoa?
Câu 5: ( điểm)
Cho hình vẽ và ký hiệu các điểm nh sau: .C .B .D
.N
.A
. O
Em hãy cho biết:
a, Hình vẽ trên là hình gì?
b, Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng?
c, Hãy nêu tên các điểm ở trong hình?
d, Hãy nêu tên các điểm ở ngoài hình?
Đáp án môn toán Lớp 1
Câu Nội dung đáp án Điểm
Câu 1
(3
điểm)
53 35 56 55 90 66
+ + - + - -
14 22 33 23 60 30
67 57 23 78 30 36
Mỗi bài
đúng cho
0,5 điểm
Câu 2
(3
điểm)
a, Số lớn nhất là: 39 1 điểm
b, 11; 14; 15; 18; 39 1 điểm
c, Các số trên là số có hai chữ số 1 điểm
Câu 3
(4
16 5 < 12 18 - 1 = 11 + 6 Điền đúng
mỗi dấu đợc
13 -3 = 10 30 + 30 > 30 + 20
Câu 4
(5
điểm)
Bài giải
a, Lan hái đợc số bông hoa là 1 điểm
68 34 = 34 ( bông hoa) 1 điểm
b, Lan có tất cả số bông hoa là: 1 điểm
34 + 2 = 36 ( bông hoa) 1 điểm
Đáp số: a, 34 bông hoa
b, 36 bông hoa
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5
(5
a, Hình vẽ trên là hình tam giác: 1 điểm
b, Hình vẽ trên có : 3 đoạn thẳng 1 điểm
c, Điểm trong hình là: A; B; N 1,5 điểm
d, Điểm ngoài hình là: C; D; O 1,5 điểm
Trng Tiu hc
Lp: 1/
Th ngy thỏng nm 2011
KIM TRA CUI NM
Mụn: TON
Họ và tên : …………………………………
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
§Ò thi häc sinh giái líp 1
M«n : To¸n
(Thêi gian: 90 phót)
Bài 1.
a) Đọc số:
22: 83:
37: 98:
b) Viết số:
Hai mươi lăm Bốn mươi tám
Bảy mươi hai Chín mươi
Bài 2: Viết các số 65; 89; 74; 18
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :
Bài 3. Tính:
25 + 4 - 7 = 30 cm + 50 cm =
46 - 16 + 8 = 34 cm + 3 cm - 12 cm =
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
55 + 21 80 + 20 67 - 32 90 – 60
Bài 5: Điền số? 40 - = 30
50 + = 50
Bài 6: Viết tiếp vào bài giải:
Quyển sách của An có 52 trang, An đã đọc được 20 trang. Hỏi An còn phải đọc
bao nhiêu trang mới xong quyển sách?
Bài giải:
Số trang sách An còn phải đọc là:
Đáp số:
Bài 7: Vườn nhà Lan có 15 cây cam và 12 cây bưởi. Hỏi vườn nhà Lan có tất cả bao
nhiêu cây cam và cây bưởi?
Bài giải:
Bài 8: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
Họ và tên:………………………
Lớp : 1A2 Môn: TOÁN
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 cm + 2cm +1cm =
A. 8 B. 7 C. 8cm
40 - 20 +10 =
A. 20 B. 30 C 40
Câu 2: ( 0,5điểm)
Hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
Câu 3: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ ; B. 10 giờ; C. 12 giờ ;
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày;
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Câu 5: ( 1 điểm)
a) Số liền sau của 59 là:
A. 58; B. 60; C. 61
b) Số liền trước của 90 là:
A. 88; B. 89; C. 91;
Câu 6: ( 1điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên
cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 7 ( 1 điểm ) Dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A: 69, 57, 82, 60 ,76; B: 57, 69, 82, 76, 60; C: 57, 60, 69, 76, 82,
Câu 8: ( 1 điểm)
a)Có mấy hình vuông ở hình bên?
A. 4 ; B. 5 ; C . 6
b) Có mấy hình tam giác
A. 4 B. 5 C. 6
Phần II: TỰ LUẬN ( 1 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính
a) 70 b) 70 c) 93 d) 99
ĐIỂM Lời phê
+ + - -
3 8 80 90
………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 – 12
Câu 3: ( 1 điểm ) Số ?
– 30 = 50 35 + = 77
Câu 3: ( 2 điểm) Đàn gà nhà Lan có 74 con , trong đó có 32 con gà trống. Hỏi đàn gà
nhà Lan có mấy con gà mái.
Bài giải
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học: 2011 – 2012
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài 1: tính.
12 15 30 90 50 40
+ - + - + -
3 5 40 20 10 20
Bài 2: tính nhẩm.
30 + 50 = 50 cm + 20 cm =
80 – 60 = 70cm – 20cm + 10cm =
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
50 cm + 30 cm = 80
50 cm + 30 cm = 80 cm
50 cm + 30 cm = 70 cm
Bài 4:
Tổ Một trồng được 20 cây, tổ hai trồng được 30 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được
bao nhiêu cây ?
Bài 5:
Có một hình vuông:
a) Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông, ngoài hình tam giác.
b) Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác, trong hình vuông.
c) Vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông, ngoài hình tam giác.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1 - Năm học: 2008 – 2009
I . §äc
1) §äc thµnh tiÕng :
B i : Trà ường em; Bµn tay mĐ ; Tặng cháu.
- Trả lời 1 câu hỏi dưới bài.
II . ViÕt .
1) TËp chÐp .
Häc sinh chÐp bµi : TỈng ch¸u ( Trang 49 SGK tiÕng viƯt 1 tËp 1)
2) Bµi tËp .
§iỊn ch÷ l hay ch÷ n vµo chç chÊm .
- Con cß bay ¶ bay a .
- ơ hoa .
- ¾n nãt .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MƠN TỐN
LỚP 1 - Năm học: 2011 – 2012
(Thời gian: 40 phút )
1/ a. Viết các số từ 10 đến 19:
b. Viết các số từ 30 đến 39:
2/ Viết (theo mẫu):
35 = 30 + 5 ;
27 = + ; 34 = + ;
45 = + ; 47 = + ;
89 = + ; 98 = + ;
3/ Đặt tính rồi tính:
a) 24 + 53 ; b) 45 - 32
c) 68 - 54 ; d) 96 - 86
4/ Lan có sợi dây dài 72cm, Lan cắt đi một đoạn có chiều dài là số liền sau của số 40.
Hỏi sợi dây còn lại của Lan dài bao nhiêu Xăng- ti mét ?
5/ Vẽ đoạn thẳng dài 6cm.
6/ Hình vẽ bên có:
- …………… điểm
- …………… đoạn thẳng
- …………… tam giác
- …………… hình vng
D
A
B C
E
F
ĐỀ KIỂM TRA CUOÁI KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1 - Năm học: 2011 – 2012
Điểm Kiểm tra viết: 10 điểm
1/ Chép đúng chính tả đoạn văn sau: (15 phút)
Đầm sen
Hoa sen đua nhau vươn cao.Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài
sen và nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
Phần chép bài của học sinh
2/ a. Tìm tiếng trong bài có vần: en
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần: en
3/ Điền vần ăt hay ăc vào chỗ chấm.
Họ b tay chào nhau.
Bé treo áo lên m .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học:
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài 1: tính.
12 15 30 90 50 40
+ - + - + -
3 5 40 20 10 20
Bài 2: tính nhẩm.
30 + 50 = 50 cm + 20 cm =
80 – 60 = 70cm – 20cm + 10cm =
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
50 cm + 30 cm = 80
50 cm + 30 cm = 80 cm
50 cm + 30 cm = 70 cm
Bài 4:
Tổ Một trồng được 20 cây, tổ hai trồng được 30 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được
bao nhiêu cây ?
Bài 5:
Có một hình vuông:
a) Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.
b) Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Năm học:
Bài 1: tính. (3 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
12 15 30 90 50 40
+ - + - + -
3 5 40 20 10 20
15 10 70 70 60 20
Bài 2: tính nhẩm. (2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
30 + 50 = 80 50 cm + 20 cm = 70 cm
80 – 60 = 20 70cm – 20cm + 10cm = 60cm
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1,5 điểm)
50 cm + 30 cm = 80 S
50 cm + 30 cm = 80 cm Đ
50 cm + 30 cm = 70 cm S
Bài 4: ( 2,5 ñieåm)
Tổ Một trồng được 20 cây, tổ hai trồng được 30 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được
bao nhiêu cây ?
Bài giải
Cả hai tổ trồng được là. (1 điểm)
20 + 30 = 50 (cây) (1 điểm)
Đáp số: 50 cây (0,5 điểm)
Bài 5: (1 điểm, mỗi ý 0,5 điểm)
Có một hình vuông:
a. Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.
b. Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.
. A . B
. C . D
. E
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TIẾNG VIỆT
LỚP 1 - Năm học:
I . §äc
1) §äc thµnh tiÕng :
B i : Trà ường em; Bµn tay mĐ ; Tặng cháu.
- Trả lời 1 câu hỏi dưới bài.
II . ViÕt .
3) TËp chÐp .
Häc sinh chÐp bµi : TỈng ch¸u ( Trang 49 SGK tiÕng viƯt 1 tËp 1)
4) Bµi tËp .
§iỊn ch÷ l hay ch÷ n vµo chç chÊm .
- Con cß bay ¶ bay a .
- ơ hoa .
- ¾n nãt .
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Năm học:
I ) §äc .
§äc thµnh tiÕng .
- Yªu cÇu häc sinh ®äc ®óng bµi v¨n , ng¾t nghØ h¬i ®óng dÊu c©u .( 8 điểm)
- Trả lời câu hỏi.( 2 điểm)
II . ViÕt .
1 ) TËp chÐp ( 8 ®iĨm )
- ChÐp ®óng chÝnh t¶ trong ®óng 20 phót ®ỵc 6 ®iĨm .
- Ch÷ ®Đp , viÕt s¹ch ®ỵc 2 ®iĨm .
- Sai mét tiÕng trõ 0,5 ®iĨm .
2) Bµi tËp ( 2 ®iĨm )
- Häc sinh ®iỊn ®óng c©u : Con cß bay l¶ bay la ®ỵc 1 ®iĨm .
- Häc sinh ®iỊn ®óng mét tõ ®ỵc 0,5 ®iĨm .
- nơ hoa - n¾n nãt
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MƠN TỐN
LỚP1 - Năm học:
(Thời gian: 40 phút )
1/ a. Viết các số từ 10 đến 19:
b. Viết các số từ 30 đến 39:
2/ Viết (theo mẫu):
35 = 30 + 5 ;
27 = + ; 34 = +
45 = + ; 47 = + ;
3/ Đặt tính rồi tính:
a) 24 + 53 ; b) 45 - 32
c) 68 - 54 ; d) 96 - 86
4/ Lan có sợi dây dài 72cm, Lan cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu Xăng-
ti mét ?
5/ Vẽ đoạn thẳng dài 6cm.
********************************
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN: TOÁN
LỚP 1. NĂM HỌC:
Bài 1: ( 2 điểm)
( Đúng mỗi câu 1 điểm).
Bài 2: (2 điểm)
( Viết đúng mỗi bài 0,5 điểm)
27 = 20 + 7 34 = 30 + 4
45 = 40 + 5 47 = 40 + 7
Bài 3: 2 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
a) 77 ; b) 23
c) 14 ; d) 10
Bài 4: 3 điểm
Bài giải:
Sợi dây còn lại dài là: (1 điểm)
72 -30 = 42(cm) (1 điểm)
Đáp số: 42 cm (1 điểm)
Bài 5: 1 điểm
Vẽ đúng được 1 điểm.
. .
6 cm
ĐỀ KIỂM TRA CUOÁI KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1 - Năm học:
Điểm Kiểm tra viết: 10 điểm
1/ Chép đúng chính tả đoạn văn sau: (15 phút)
Đầm sen
Hoa sen đua nhau vươn cao.Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài
sen và nhị vàng. Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
Phần chép bài của học sinh
2/ a. Tìm tiếng trong bài có vần: en
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần: en
3/ Điền vần ăt hay ăc vào chỗ chấm.
Họ b tay chào nhau.
Bé treo áo lên m .
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1 - NĂM HỌC:
1 ) TËp chÐp ( 8 ®iĨm )
- ChÐp ®óng chÝnh t¶ trong 15 phót ®ỵc 6 ®iĨm .
- Ch÷ ®Đp , viÕt s¹ch ®ỵc 2 ®iĨm .
- Sai mét tiÕng trõ 0,5 ®iĨm .
Bµi 2 ( 1 ®iĨm )
- Häc sinh tìm ®óng ®ỵc 1 ®iĨm .
Bài 3: ( 1 ®iĨm )
- Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm.
Họ bắt tay chào nhau.
Bé treo áo lên mắc.
Trường ……
Họ và tên ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Thời gian: 60 phút
Năm học: 2011 – 2012
Điểm Lời phê của giáo viên
Bài 1: (1 điểm) : Điền số vào chỗ chấm:
Điền số vào chỗ chấm:
Số liền trước của 72 là: …
Số liền sau của 99 là: …
Đọc số, viết số
- Hai mươi ba: … 76: …………………….
Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
41 + 35 25 + 34 92 - 12 88 - 40
…………. …………. ………… ……………
…………. …………. ………… ……………
…………. …………. ………… ……………
Bài 3: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
a/ 75 - 12 = 70 b/ 43 + 23 = 66
c/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm.
………………………………………………….
Bài 4:( 1 điểm) Tính:
a/ 11 + 4 - 2 = b/ 30cm + 8cm - 15cm =
Bài 5: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. (2 điểm)
a/ 37 + 42 81 b) 50 + 8 25 + 30
c/ 83 - 21 ……. 60 + 2 d/ 25 + 21……67 – 13
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
Có hình tam giác.
Có hình vuông.
Bài 7: ( 2 điểm)
a/ Lan hái được 60 bông hoa, Lan cho em 20 bông hoa. Hỏi Lan còn lại mấy bông
hoa?
Bài giải
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
b/ Nhà em nuôi 32 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em nuôi tất cả bao nhiêu con gà và
vịt?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1
CUỐI HK II NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1: (1 điểm) : HS điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ Điền số vào chỗ chấm:
Số liền trước của 72 là: 71
Số liền sau của 99 là: 100
b/ Đọc số, viết số
- Hai mươi ba: 23 76: Bảy mươi sáu
Bài 2: ( 2 điểm ) HS đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
41 + 35 25 + 34 92 - 12 88 - 40
41 25 92 88
+ 35 + 34 - 12 - 40
76 59 80 48
Bài 3: ( 1 điểm) HS điền đúng ý a,b được 0,5 điểm:
a/ 75 - 12 = 70 s b/ 43 + 23 = 66 Đ
c/ HS vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm được 0,5 điểm.
………………………………………………….
Bài 4:( 1 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a/ 11 + 4 - 2 = 13 b/ 30cm + 8cm - 15cm = 23 cm
Bài 5: ( 2 điểm) HS điền dấu đúng mỗi câu 0,5 điểm.
a/ 37 + 42 < 81 b) 50 + 8 > 25 + 30
c/ 83 - 21 = 60 + 2 d/ 25 + 21< 67 – 13
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
a/ Có: 8 hình tam giác.
b/ Có: 1 hình vuông.
Bài 7: ( 2 điểm)
a/ Lan hái được 60 bông hoa, Lan cho em 20 bông hoa. Hỏi Lan còn lại mấy bông
hoa?
Bài giải
Số bông hoa Lan còn lại là: (0,25 điểm)
60 – 20 = 40 ( bông hoa) (0,5 điềm )
Đáp số: 40 bông hoa ( 0, 25 điểm)
b/ Nhà em nuôi 32 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em nuôi tất cả bao nhiêu con gà và
vịt?
Bài giải
Số gà và vịt có tất cả là: (0,25 điểm)
32 + 15 = 47 ( con ) (0,5 điềm )
Đáp số: 47 con ( 0, 25 điểm
Lớp: 1/…
Họ và tên : …………………………………
Thứ ngày tháng năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 30 phút
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
1. Đọc thầm bài:
Sau cơn mưa
Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ
chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn
nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.
Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong
vườn.
2. Dựa vào nội dung bài đọc “Sau cơn mưa”, đánh dấu “x” vào trước ý
đúng trong các câu trả lời dưới đây:
a. Sau trận mưa rào, mọi vật như thế nào?
sáng và tươi
dính bùn đất
không sáng và tươi
b. Con vật nào được nhắc đến trong bài?
Con chó
Con gà
Con vịt
3. Tìm tiếng trong bài :
- có vần ươc:
- có vần ươn:
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn:…………………………………………
Thứ ngày tháng năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Tiếng Việt (viết)
Thời gian: 40 phút
1. Chính tả:
Chép đúng đoạn văn: (Giáo viên viết bảng học sinh chép)
Sau cơn mưa
Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ
chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn
nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.
2. Bài tập:
a. Điền ươc hoặc ươt vào chỗ chấm:
Cây th Ù. cái l Ï.
b. Điền s hay x vào chỗ chấm?
Quyển ….ách túi ….ách
Chim …ẻ …ẻ gỗ
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP MỘT
Năm học: 2010-2011
I. Kiểm tra đọc: 10 điểm
Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/ 1 phút: 7 điểm
Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ từ , ngữ): Trừ 0,5 điểm
Trả lời đúng các câu hỏi: 3 điểm (câu 2: 1 điểm, câu 3: 2 điểm)
II. Kiểm tra viết: (10 điểm)
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15 phút: 6 điểm;
Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ: trừ 0,5 điểm
- Viết sạch, đẹp, đều nét: 2 điểm; Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ : trừ 0,2
điểm
- Làm đúng bài tập chính tả: 2 điểm (mỗi bài: 1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC: 2010 – 2011
Bài 1: 1đ
Bài 2: 1đ
Bài 3: 2đ
Bài 4: 2đ
Bài 5: 1đ
Bài 6: 1đ
Bài 7: 1đ
Bài 8: 1đ