Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kỳ 2 Vật lý 10 ban nâng cao trường chuyên LÝ TỰ TRỌNG CẦN THƠ.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.98 KB, 3 trang )


Trang 1/3 - Mã đề thi 108
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: VẬT LÝ NÂNG CAO - Lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 108


Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Đề kiểm tra gồm 30 câu trong 03 trang

Câu 1: Mt si dây kim loi di 1,8m c đưng kính 0,8 mm. Ngưi ta dng n đ treo mt vt nng.
Vt c trọng lưng bng 25N v lm dây di thêm mt đon bng 1mm. Sut Young ca kim loi đ
l:
A. 9,25.10
10
Pa B. 8,5.10
10
Pa C. 7,75.10
10
Pa D. 8,95.10
10
Pa
Câu 2: Mt ô tô tải khối lưng 5 tn v mt ô tô con khối lưng 1300kg chuyn đng cng chiều trên
đưng với cng tốc đ không đổi 54km/h. Đng năng ca ô tô con trong hệ quy chiếu gắn với ô tô tải


là:
A. 416250J B. 0 C. 380100J D. 427100J
Câu 3: Mt lò xo c chiều di tự nhiên 15cm. Lò xo đưc nén li tới lúc chỉ còn di 10cm. Đ cứng
ca lò xo l k=100N/m. Mt viên bi khối lưng 40g, dng lm đn, đưc đt tiếp xúc với mt đầu ca
lò xo bị nén. Khi bắn, lò xo truyền tòan b thế năng cho đn. Tốc đ đn lúc bắn l:
A. 10m/s B. 5m/s C. 2,5m/s D. 0,5m/s
Câu 4: Hơ nng đẳng tích mt khối khí chứa trong mt bình lớn kín. Đ biến thiên ni năng ca khối
khí là
A. ∆U = 0. B. ∆U = Q, Q <0. C. ∆U = A, A >0. D. ∆U = Q, Q >0.
Câu 5: Phát biu no sau đây l đúng:
A. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lưng khí nhn đưc dng đ lm tăng ni năng ca khí v
chuyn thnh công m khí sinh ra.
B. Trong quá trình đẳng nhiệt, nhiệt lưng khí nhn đưc chuyn hết sang công m khí sinh ra
C. Trong quá trình đẳng áp, nhiệt lưng khí nhn đưc chuyn hết sang công m khí sinh ra
D. Trong mt chu trình, nhiệt lưng nhn đưc lm tăng ni năng ca khối khí.
Câu 6: Mt vt ban đầu nm yên sau đ vỡ thnh hai mảnh khối lưng m v 2m. Biết tổng đng năng
ca hai mảnh l Wđ. Đng năng ca mảnh nhỏ l:
A. Wđ/3 B. Wđ/2 C. 2Wđ/3 D. 3Wđ/4
Câu 7: Đ nhiệt đ ca khối thy ngân khối lưng 100g tăng nhiệt đ t 25
0
C đến 26
0
C, cần cung
cp cho khối thy ngân ny mt nhiệt lưng 13,9 J. Nhiệt dung riêng ca thy ngân c giá trị bng:
A. 139 J/kg.K B. 1390 J/kg.K C. 13,9 J/kg.K D. 1,39 J/kg.K
Câu 8: Khi ni về mng tinh th điều no sau đây sai?
A. Tính tuần hon trong không gian ca tinh th đưc biu diễn bng mng tinh th .
B. Trong mng tinh th, các ht c th l ion dương , ion âm, c th l nguyên tử hay phân tử.
C. Mng tinh th ca tt cả các cht đều c hình dng giống nhau.
D. Trong mng tinh th, giữa các ht ở nút mng luôn c lực tương tác, lực tương tác ny c tác

dụng duy trì cu trúc mng tinh th.
Câu 9: Sự thay đổi hình dng v kích thước ca vt rắn dưới tác dụng ca ngoi lực, đưc gọi l :
A. Sự nở di. B. Biến dng nén. C. Sự nở vì nhiệt. D. Biến dng cơ.
Câu 10: Mt khối khí lí tưởng trong mt xi lanh khi bị nung nng đẳng áp ở áp sut 2.10
5
Pa đã tăng
th tích mt lưng 0,02 m
3
, trong quá trình ny ni năng biến thiên l 1280J. Nhiệt lưng đã truyền
cho khí là:
A. 4000 J B. 5000 J C. 52800 J D. 42800 J

Trang 2/3 - Mã đề thi 108
Câu 11: Ngưi ta cung cp nhiệt lưng 1,5J cho cht khí đựng trong xilanh đt nm ngang. Cht khí
nở ra, đẩy pittông đi đon 5cm. Biết lực ma sát giữa pittông v xilanh c đ lớn 20N. Đ biến thiên
ni năng ca cht khí trong quá trình ny l:
A. 2 J B. 1,5 J C. 1 J D. 0,5 J
Câu 12: Trong biu thức nguyên lí I nhiệt đng lực học U = A + Q nếu Q < 0 thì :
A. vt truyền nhiệt lưng cho các vt khác. B. vt nhn công t các vt khác.
C. vt thực hiện công lên các vt khác. D. vt nhn nhiệt lưng t các vt khác
Câu 13: Mt bình thy tinh hình lp phương ở nhiệt đ 20
0
C c dung tích V
0
, chứa đầy thy ngân.
Biết hệ số nở di ca thy tinh α
tt
=8,5.10
-6
K

-1
, hệ số nở khối ca thy ngân l β
hg
=1,8.10
-4
K
-1
. Khi
nhiệt đ tăng lên đến 50
0
C thì thy ngân trn ra ngoi so với ban đầu bng :
A. 1,23% B. 5,78% C. 0,46% D. 0,57%
Câu 14: Hịên tưng no sau đây không liên quan đến hiện tưng căng bề mt ca cht lỏng.
A. Nước chảy t trong vòi ra ngoi.
B. Giọt nước đng trên lá sen
C. Bong bng x phòng lơ lửng trong không khí.
D. Chiếc đinh ghim dính dầu mỡ nổi trên mt nước.
Câu 15: Mt thanh trụ bán kính 5cm bng nhôm c sut Young E=7.10
10
Pa. Thanh ny đt thẳng
đứng trên mt đế rt chắc đ đỡ mt mái nh. Mái nh to mt lực nén lên thanh l 5000 N. Đ biến
dng tỉ đối ca thanh l:
A. 6,2.10
-4-%
B. 9,1.10
-4
% C. 2,3.10
-3
% D. 8,5.10
-4

%
Câu 16: Đc tính no l ca cht rắn vô định hình?
A. Dị hướng v nng chảy ở nhiệt đ xác định.
B. Đẳng hướng v nng chảy ở nhiệt đ xác định.
C. Dị hướng v nng chảy ở nhiệt đ không xác định.
D. Đẳng hướng v không c nhiệt đ nng chảy xác định.
Câu 17: ng mao dn thẳng đứng c đưng kính d=0,4 mm, nhúng trong thy ngân. Coi rng thy
ngân hon ton không dính ướt ống. Biết hệ số căng mt ngoi v khối lưng riêng ca thy ngân lần
lưt l 0,47N/m v 13600 kg/m
3
. Ly g=10m/s
2
. Mực thy ngân trong v ngoi ống chênh lệch nhau:
A. 56,3mm B. 4,91 mm C. 34,6 mm D. 2,34 mm
Câu 18: Mt si dây sắt di gp đôi dây đồng nhưng c tiết diện ngang nhỏ bng mt nửa si dây
đồng. Giữ cht đầu trên ca mỗi si dây v treo vo đầu dưới ca chúng hai vt nng giống nhau.
Sut đn hồi ca sắt lớn hơn đồng 1,6 lần. Hỏi si dây sắt bị giãn nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu lần
so với si dây đồng ?
A. nhỏ hơn 1,6 lần. B. nhỏ hơn 2,5 lần. C. lớn hơn 2,5 lần. D. lớn hơn 1,6 lần.
Câu 19: Mt ống mao dn c đưng kính trong l d= 2,5mm hở hai đầu đưc nhúng chìm trong nước
rồi rút khỏi nước ở vị trí thẳng đứng. Khối lưng riêng v sut căng mt ngoi ca nước lần lưt l
10
3
kg/m
3
v 0,075 N/m. Đ cao còn li ca nước trong ống l:
A. 15mm B. 12mm C. 24mm D. 32mm
Câu 20: Phát biu no sau đây l không đúng?
A. Cu trúc mng tinh th quyết định tính cht vt l ca cht rắn kết tinh.
B. Các cht rắn kết tinh khác nhau c mng tinh th khác nhau.

C. Cht rắn kết tinh c cu trúc mng tinh th.
D. Mt cht chỉ c duy nht mt mng tinh th.
Câu 21: Mt tm kim loi phẳng, hình chữ nht ở giữa c đục thng mt lỗ tròn. Khi ta nung nng
tm kim loi ny thì đưng kính ca lỗ tròn s
A. c th tăng hoc giảm ty theo bản cht ca kim loi. B. tăng lên.
C. giảm đi. D. không đổi.
Câu 22: Mt thanh thép di 5m, nếu nhiệt đ ca thanh tăng thêm 20
0
C thì chiều di ca thanh tăng
thêm bao nhiêu . Cho biết hệ số nở di ca thanh ray α = 12.10
-6
K
-1
.
A. 2,5 mm B. 2 mm C. 3,5 mm D. 1,2 mm

Trang 3/3 - Mã đề thi 108
Câu 23: Nhúng mt ống mao dn c đưng kính trong 1 mm vo trong nước, ct nước dâng lên trong
ống cao hơn so với bên ngoi ống l 32,6 mmm, ly g=10m/s
2
. Khối lưng riêng ca nước l 1000
kg/m
3
Hệ số căng mt ngoi ca nước l:
A. 81,5.10
-3
N/m B. 70,2 .10
3
N/m C. 75,2.10
-3

N/m D. 79,6.10
3
N/m
Câu 24: Hai vt A v B chuyn đng ngưc chiều nhau trên mt mt phẳng nm ngang nhn với
cng đ lớn vn tốc. Sau va chm đn hồi với nhau vt A dng li. Chọn chiều dương l chiều
chuyn đng ca vt A. Khối lưng vt A bng 300g. Khối lưng vt B bng:
A. 100g B. 300 g C. 400 g D. 500g
Câu 25: Ly 2,5 mol mt cht khí lí tưởng ở nhiệt đ 300
0
K. Nung nng đẳng áp lưng khí ny cho
đến khi th tích ca n tăng bng 1,5 th tích lúc đầu. Nhiệt lưng cung cp cho khí trong quá trình
ny l 11,4 kJ. Ni năng ca khí tăng mt lưng:
A. 11,4kJ B. 312 kJ C. 3,12kJ D. 7,92kJ
Câu 26: Cái x bng thép tròn đưng kính tiết diện 5cm hai đầu đưc chôn cht vo tưng. Cho biết
hệ số nở di ca thép 1,2.10
-5
k
-1
, sut đn hồi 20.10
10
N/m
2
. Ly π=3.14. Nếu nhiệt đ tăng thêm
25
0
C thì đ lớn ca lực do x tác dụng vo tưng l :
A. F = 117,750N. B. F = 11,7750N .
C. F = 11775N. D. F = 1177,50 N
Câu 27: Mt cht lỏng c hệ số căng bề mt l , đưng giới hn bề mt l l, c th đo đưc lực căng
bề mt ca cht lỏng theo công thức:

A. f =

l B. f = /l C. f = l
2
D. f = l
Câu 28: Đ đo đưc hệ số căng mt ngoi ca cht lỏng ngưi ta dng lực kế c giới hn đo l 0, 1N
v đ chia nhỏ nht l 0,001 N. Sai số do dụng cụ đo ny l:
A. 0,1N B. 0,0005N C. 0,001N D. 0,5 N
Câu 29: Ni năng ca khí lí tưởng
A. phụ thuc vo nhiệt đ, th tích v áp sut. B. chỉ phụ thuc vo nhiệt đ khí.
C. phụ thuc vo nhiệt đ v th tích khí. D. chỉ phụ thuc vo th tích ca khí.
Câu 30: Mt búa máy khối lưng 1 tn rơi t đ cao 3,2m vo mt cái cọc khối lưng 100kg. Va
chm giữa búa v cọc l va chm mềm. Cho g = 10m/s2 . Vn tốc giữa búa v cọc sau va chm l :
A. 7,27 m/s. B. 8 m/s. C. 0,27 m/s. D. 8,8 m/s.

HẾT

×