Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kỳ 2 Vật lý 10 ban cơ bản trường chuyên LÝ TỰ TRỌNG CẦN THƠ.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.76 KB, 3 trang )

Trang 1/3 - Mã đề thi 179 –DA2P
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: VẬT LÝ CƠ BẢN - Lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 179


Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Đề kiểm tra gồm 30 câu trong 03 trang

Câu 1: Một lò xo có hệ số đàn hồi k. Độ dãn của lò xo biến thiên từ trị số x đến trị số a. Độ biến thiên
của thế năng của lò xo là:
A.
1
2
k(a
2
+ x
2
). B.
1
2
k(a
2
– x


2
). C.
1
2
ka
2
D. k(a
2
– x
2
).
Câu 2: Một quả cầu bằng đồng thau có bán kính R=5cm ở nhiệt độ t
1
= 30
0
C. Cho hệ số nở dài của
đồng thau là α = 1,8 . 10
-6
K
-1
. Thể tích của quả cầu này tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ tăng lên
60
0
C là :
A. 0,88 m
3
B. 84,8 mm
3
C. 0,84 mm
3

D. 8,5 mm
3

Câu 3: Tỉ số chiều dài giữa thanh sắt (l
01
) và thanh đồng (l
02
) ở 0
0
C là bao nhiêu để hiệu chiều dài của
chúng ở bất kỳ nhiệt độ nào vẫn như nhau ? Biết rằng hệ số nở dài của sắt là α
1
, của đồng là α
2


2

1
)
A.
1
2
02
01



l
l

B.
2
2
1
02
01











l
l
C.
1
2
02
01



l
l
D.

2
1
02
01



l
l

Câu 4: Một vật ban đầu nằm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng
của hai mảnh là 3J. Động năng của mảnh nhỏ là:
A. 2J B. 1J C. 1,5J D. 0,75J
Câu 5: Một sợi dây sắt dài gấp đôi dây đồng nhưng có tiết diện ngang nhỏ bằng một nửa sợi dây
đồng. Giữ chặt đầu trên của mỗi sợi dây và treo vào đầu dưới của chúng hai vật nặng giống nhau.
Suất đàn hồi của sắt lớn hơn đồng 1,6 lần. Hỏi sợi dây sắt bị giãn nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu lần
so với sợi dây đồng ?
A. nhỏ hơn 1,6 lần. B. lớn hơn 2,5 lần. C. lớn hơn 1,6 lần. D. nhỏ hơn 2,5 lần.
Câu 6: Trong sự giãn nở đẳng hướng của vật rắn, hệ số nở khối β và hệ số nở dài α liên hệ theo hệ
thức nào sau đây ?
A.
3
B.
3  
C.
3

D.
3




Câu 7: Nung nóng khí trong một xilanh đã làm thể tích khí tăng 0,02 m
3
và nội năng biến thiên
1530J. Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu ? Biết quá trình là đẳng áp ở áp suất 2.10
5
Pa.
A. 5530 J B. 4000 J C. 2470 J D. 2720 J
Câu 8: Hơ nóng đẳng tích một khối khí chứa trong một bình lớn kín. Độ biến thiên nội năng của khối
khí là
A. ∆U = Q, Q <0. B. ∆U = A, A >0. C. ∆U = 0. D. ∆U = Q, Q >0.
Câu 9: Định luật Bôilơ - Mariốt cho biết mối quan hệ giữa các thông số trạng thái của một lượng khí
xác định trong điều kiện
A. thể tích không đổi B. áp suất không đổi
C. nhiệt độ không đổi D. khối lượng của khí thay đổi
Câu 10: Gọi P, V, T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ của khối khí lý tưởng. Phương trình nào
sau đây là phương trình trạng thái của khối khí đó?
A.
V
PT
= hằng số B.
T
PV
= hằng số C.
P
TV
= hằng số D.
TV
P

= hằng số

Trang 2/3 - Mã đề thi 179 –DA2P
Câu 11: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. Đẳng hướng và không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
D. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Câu 12: Nội năng của khí lí tưởng
A. ph thuộc vào nhiệt độ và thể tích khí. B. ph thuộc vào nhiệt độ, thể tích và áp suất.
C. chỉ ph thuộc vào thể tích của khí. D. chỉ ph thuộc vào nhiệt độ khí.
Câu 13: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp súât khí tăng thêm 0,75 atm Áp suất ban đầu
của khí là giá trị nào sau đây
A. 1,5 atm B. 1,75 atm C. 0,75atm D. 1 atm
Câu 14: Người ta cung cấp nhiệt lượng 2,5J cho chất khí đựng trong xilanh đặt nằm ngang. Chất khí
nở ra, đẩy pittông đi đoạn 5cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20N. Độ biến thiên
nội năng của chất khí trong quá trình này là:
A. 2 J B. 1,5 J C. 0,5 J D. 1 J
Câu 15: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì
A. không ph thuộc vào nhiệt độ. B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celcius.
C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 16: Trong biểu thức nguyên lí I nhiệt động lực học U = A + Q nếu Q < 0 thì :
A. vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác.
C. vật thực hiện công lên các vật khác. D. vật nhận nhiệt lượng từ các vật khác
Câu 17: Một cái bơm chứa 100 cm
3
không khí ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 10
5

Pa. Tính áp suất của
không khí trong bơm khi không khí bị nén xuống còn 20 cm
3
và nhiệt độ tăng lên 39
0
C .
A. 5,2.10
5
Pa. B. 5,2.10
4
Pa. C. 2,5.10
4
Pa. D. 2,5.10
5
Pa.
Câu 18: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27
0
C để thể tích của nó giảm đi 6 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt
độ tăng đến 87
0
C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần ?
A. 5,37 B. 8,06 C. 3 D. 2
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cấu trúc mạng tinh thể quyết định tính chất vật lý của chất rắn kết tinh.
B. Chất rắn kết tinh có cấu trúc mạng tinh thể.
C. Các chất rắn kết tinh khác nhau có mạng tinh thể khác nhau.
D. Một chất chỉ có duy nhất một mạng tinh thể.
Câu 20: Một vật có khối lượng 200g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g= 10m/s
2


. Sau khi rơi được 10m động năng của vật bằng :
A. 24 J. B. 32 J. C. 16 J. D. 20 J
Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài l=1m. Kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo con
lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 60
0
rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của quả cầu khi qua vị
trí cân bằng. Lấy g=π
2
=10m/s
2
.
A. 2π (m/s) B. 7,32m/s C. π (m/s) D. 1,57m/s
Câu 22: Một sợi dây kim loại dài 1,8m có đường kính 0,8 mm. Người ta dng nó để treo một vật
nặng. Vật có trọng lượng bằng 25N và làm dây dài thêm một đoạn bằng 1mm. Suất Young của kim
loại đó là:
A. 9,25.10
10
Pa B. 7,75.10
10
Pa C. 8,95.10
10
Pa D. 8,5.10
10
Pa
Câu 23: Một lượng khí lý tưởng chứa trong một bình kín, tăng nhiệt độ (T
0
K) của khí ấy lên 3 lần thì
áp suất của khí sẽ
A. giảm hai lần B. tăng gấp sáu C. giảm ba lần D. tăng ba lần
Câu 24: Một thanh thép dài 5m, nếu nhiệt độ của thanh tăng thêm 20

0
C thì chiều dài của thanh tăng
thêm bao nhiêu . Cho biết hệ số nở dài của thanh ray α = 12.10
-6
K
-1
.
A. 2,5 mm B. 2 mm C. 3,5 mm D. 1,2 mm

Trang 3/3 - Mã đề thi 179 –DA2P
Câu 25: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 3
0
C thì áp suất khối khí tăng thêm 1% áp suất
ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là
A. 200
0
C B. 300
0
C C. 27
0
C D. 50
0
C
Câu 26: Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 200J và thực hiện một công 84J để
nén khí .Tính độ biến thiên nội năng của khí.
A. U = 116J B. U = –116J C. U = –284J D. U = 284J
Câu 27: Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v đến va chạm vào vật thứ 2 khối lượng 2m
đang nằm yên, sau va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động với cng vận tốc là
A. 3v/5 B. 2v/3 C. v/2 D. v/3
Câu 28: Nguyên tắc hoạt động của dng c nào dưới đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt ?

A. nhiệt kế kim loại. B. dng c đo độ nở dài.
C. rơ – le nhiệt. D. đồng hồ bấm giây.
Câu 29: Một búa máy khối lượng 1 tấn rơi từ độ cao 2m vào một cái cọc khối lượng 100kg. Va chạm
giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s
2
. Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là :
A. 6,25 m/s. B. 4,27 m/s. C. 5,75m/s. D. 8,25 m/s.
Câu 30: Chất rắn nào sau đây là chất rắn vô định hình ;
A. Thủy tinh. B. Muối ăn.( NaCl) C. Kim cương. D. Than chì.


HẾT

×