Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kỳ 2 Vật lý 10 trường chuyên LÝ TỰ TRỌNG CẦN THƠ.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.25 KB, 3 trang )


Trang 1/3 - Mã đề thi 278
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: VẬT LÝ CƠ BẢN - Lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 278


Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Đề kiểm tra gồm 30 câu trong 03 trang

Câu 1: Vật chịu bin dạng kéo l:
A. Móng nh cao tầng. B. Dây cáp cần cẩu đang chuyển hng.
C. Trụ cầu. D. Cột nh cao tầng.
Câu 2: Cho nước vo một ống nhỏ giọt có đường kính miệng ống d = 0,4mm. Hệ số căng bề mặt của
nước l

=72.10
-3
N/m. Lấy g = 9,8m/s
2
. Tính khối lượng giọt nước khi rơi khỏi ống.
A. 9,23.10
-6
kg. B. 9,4.10


-6
kg. C. 9,72.10
-6
kg. D. 9,52.10
-6
kg.
Câu 3: Câu no sau đây nói về nội năng l không đúng?
A. Nội năng l một dạng năng lượng.
B. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thnh các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng l nhiệt lượng.
Câu 4: Hiệu suất của một động cơ nhiệt l 30%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp l 800J. Công mà
động cơ nhiệt thực hiện l
A. 240J B. 340J C. 800J D. 320J
Câu 5: Độ nở di ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) tỉ lệ với
A. độ bin thiên nhiệt độ v khối lượng của vật.
B. độ tăng nhiệt độ ∆t v độ di ban đầu của vật rắn.
C. độ thay đổi nhiệt độ v thể tích của vật rắn.
D. độ tăng nhiệt độ tuyệt đối v tit diện của vật rắn.
Câu 6: Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20
0
C. Người ta thả vo
bình một ming sắt có khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 75
0
C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi
trường bên ngoi. Cho nhiệt dung riêng của nhôm l 0,92.10
3
J/kg.K: của nước l 4,18.10
3
J/kg.K: của

sắt l 0,46. 10
3
J/kg.K. Nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt l:
A. 32,2
0
C B. 18,4
0
C C. 37,6
0
C D. 24,8
0
C.
Câu 7: Chất rắn đơn tinh thể có tính chất no dưới đây?
A. đẳng hướng v không có nhiệt độ nóng chảy xác định .
B. dị hướng v nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. dị hướng v không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. đẳng hướng v nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Câu 8: Hòn bi thứ nhất có khối lượng 200 g, đang chuyển động với vận tốc 3 m/s, đn va chạm vo
hòn bi thứ hai đang chuyển động với vận tốc 1 m/s cng chiều với hòn bi thứ nhất. Coi mặt sn nằm
ngang không ma sát. Sau va chạm hai hòn bi dính vo nhau v chuyển động cng vận tốc 2 m/s theo
hướng ban đầu của bi thứ nhất. Khối lượng của bi thứ hai l:
A. 500 g B. 300 g C. 400 g D. 200 g
Câu 9: Hai vật chuyển động đn va chạm nhau. Nu sau va chạm, hai vật dính lại với nhau v chuyển
động cng vận tốc thì
A. động năng của hệ bảo ton. B. cơ năng của hệ bảo ton.
C. năng lượng của hệ bảo ton. D. động lượng của hệ thay đổi.
Câu 10: Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A.
00
llll



. B.
tllll 
00

. C.
tllll 
00
. D.
tllll
00


.

Trang 2/3 - Mã đề thi 278
Câu 11: Trong động cơ nhiệt: Q
1
l nhiệt lượng của nguồn nóng, Q
2
l nhiệt lượng của nguồn lạnh, A
l công do động cơ sinh ra, công thức no sau đây l công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt :
A.
1
21
Q
QQ
H



B.
A
Q
H
1

C.
A
Q
H
2

D.
1
12
Q
QQ
H



Câu 12: Hệ thức ∆U =Q l hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học đối với chất khí
A. áp dụng cho quá trình đẳng tích B. áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt
C. áp dụng cho quá trình đẳng áp v đẳng nhiệt D. áp dụng cho quá trình đẳng áp
Câu 13: Cho các chất rắn gồm: kim cương, than chì, muối ăn v thủy tinh. Chất rắn no l chất rắn
kt tinh l:
A. Than chì, muối ăn v thủy tinh. B. Thủy tinh, muối ăn.
C. Kim cương, thủy tinh. D. Kim cương, than chì, muối ăn.
Câu 14: Trong giờ thực hnh đo hệ số nở di của thanh rắn lm bằng đồng, một học sinh lập được

bảng giá trị sau:

Nhiệt độ ban đầu: t
0
= 20
0
C
Độ di ban dầu l
0
= 500mm
 
Ct
0



3
0
4
0
5
0
6
0
7
0

l
(mm)


0
,25
0
,33
0
,41
0
,49
0
,58
tl
l



0








Trong các phép tính lm tròn 2 chữ số thập phân. Giá trị trung bình của hệ số nở di

là:
A.
15
10.63,1


 K

B.
15
10.65,1

 K

C.
15
10.67,1

 K

D.
15
10.69,1

 K


Câu 15: Vật rắn vô định hình có các đặc tính sau:
A. Dị hướng v nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. Đẳng hướng v không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Dị hướng v nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
D. Đẳng hướng v nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
Câu 16: Truyền một nhiệt lượng 2,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra
đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Bit lực ma sát giữa pittông v xilanh có độ lớn 20 N. Độ bin thiên
nội năng của khí l

A. U = 0,5 J B. U = -1,5 J C. U = 3,5 J D. U = 1,5 J
Câu 17: Mức độ bin dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén):
A. không phụ thuộc vo độ lớn lực tác dụng v tit diện ngang của thanh.
B. phụ thuộc khối lượng của thanh rắn.
C. phụ thuộc độ di ban đầu của thanh rắn.
D. phụ thuộc vo độ lớn lực tác dụng v tit diện ngang của thanh.
Câu 18: Một lò xo có chiều di tự nhiên 15cm. Lò xo được nén lại tới lúc chỉ còn di 10cm. Độ cứng
của lò xo l k=100N/m. Một viên bi khối lượng 40g, dng lm đạn, được đặt tip xúc với một đầu của
lò xo bị nén. Khi bắn, lò xo truyền tòan bộ th năng cho đạn. Tốc độ đạn lúc bắn l:
A. 2,5m/s B. 10m/s C. 5m/s D. 0,5m/s
Câu 19: Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v đn va chạm vo vật thứ 2 khối lượng 2m
đang nằm yên, sau va chạm hai vật dính vo nhau v chuyển động với cng vận tốc l
A. v/3 B. 2v/3 C. v/2 D. 3v/5
Câu 20: Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức
U Q A  
với quy ước
A. Q < 0 : hệ nhận nhiệt; A > 0 : hệ nhận công.
B. Q > 0 : hệ nhận nhiệt; A < 0 : hệ nhận công.
C. Q < 0 : hệ truyền nhiệt; A > 0 : hệ nhận công.
D. Q < 0 : hệ truyền nhiệt; A < 0 : hệ nhận công.

Trang 3/3 - Mã đề thi 278
Câu 21: Trong giới hạn đn hồi, độ bin dạng tỉ đối ( kéo hay nén) của thanh rắn tit diện đều
A. tỉ lệ nghịch với ứng suất gây ra nó.
B. tỉ lệ với chiều di của thanh.
C. tỉ lệ thuận với ứng suất gây ra nó.
D. tỉ lệ thuận với suất đn hồi của chất lm thanh.
Câu 22: Chiều di mỗi thanh ray đường sắt ở 0
0
C l 12,5 m Tính khoảng cách cần thit giữa hai đầu

thanh ray nối tip nu nhiệt độ có thể lên đn 50
0
C thì vẫn đủ chỗ cho các thanh dãn ra. Cho hệ số nở
di của thép lm đường ray l: α = 2.10
-5
K
-1

A. 0,25 cm B. 1,25 cm C. 2,5 cm D. 1,25 mm
Câu 23: Một vòng xuyn có đường kính ngoi l 44 mm v đường kính trong 40 mm. Trọng lượng
của vòng xuyn l 45 mN. Lực bứt vòng xuyn ra khỏi mặt glixêrin ở 20
0
C l 64,3 mN. Hệ số căng
mặt ngoi của glixêrin ở nhiệt độ ny l:
A. 0.073 N/m B. 0,0073 N/m C. 0,012 N/m D. 0,0012 N/m
Câu 24: Điều no sau đây l sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
A. Hệ số căng bề mặt

của chất lỏng phụ thuộc vo bản chất của chất lỏng.
B. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ di đường giới hạn mặt thoáng của chất lỏng.
C. Hệ số căng bề mặt

không phụ thuộc vo nhiệt độ của chất lỏng.
D. Lực căng bề mặt có phương tip tuyn với mặt thoáng của chất lỏng v vuông góc với đường
giới hạn của mặt thoáng.
Câu 25: Tìm phát biểu sai về nhiệt lượng.
A. Nhiệt lượng không phải l nội năng.
B. Đơn vị của nhiệt lượng cũng l đơn vị của nội năng.
C. Nhiệt lượng l số đo độ bin thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
D. Một vật lúc no cũng có nội năng nên lúc no cũng có nhiệt lượng.

Câu 26: Có thể phân chia chất rắn thnh hai loại, đó l
A. chất rắn đa tinh thể v chất rắn vô định hình.
B. chất rắn đơn tinh thể v chất rắn vô định hình.
C. chất rắn kt tinh v chất rắn vô định hình.
D. chất rắn đa tinh thể v chất rắn đơn tinh thể.
Câu 27: Hiện tượng mực chất lỏng bên trong các ống có đường kính trong nhỏ luôn dâng cao hơn
hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng bên ngoi ống l hiện tượng:
A. Căng bề mặt. B. Dính ướt. C. Mao dẫn. D. Không dính ướt.
Câu 28: Khi cung cấp cho chất khí trong xi lanh nhiệt lượng 10J, chất khí nở ra đẩy pít tông lên v
thực hiện công 6,5J. Nội năng của chất khí bin thiên một lượng l :
A. 6,5J B. -10J C. 3,5J D. 16,5J
Câu 29: Lực căng mặt ngoi tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có
phương vuông góc với đoạn đường tip tuyn với bề mặt chất lỏng, có chiều lm giảm diện tích bề
mặt chất lỏng . Bit l l đường giới hạn,

l hệ số căng mặt ngoi. Độ lớn được xác định theo hệ
thức:
A.
lf .


B.

l
f 
. C.
lf .2


D.

l
f


.
Câu 30: Trong động cơ nhiệt bộ phận phát động có tác dụng
A. nhận nhiệt sinh công.
B. cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân
C. cung cấp nhiệt lượng trực tip cho nguồn nóng.
D. lấy nhiệt lượng của tác nhân phát động.

HẾT

×