Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

đại cương về quản trị kinh doanh ngân hàng.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.63 KB, 94 trang )

CH NG I: ƯƠ
Đ I C NG V QU N TR KINH DOANH NGÂN HÀNGẠ ƯƠ Ề Ả Ị
I. KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG TH NG M IỀ ƯƠ Ạ
1. L ch s ra đ i và phát tri n c a ngân hàng th ng m iị ử ờ ể ủ ươ ạ
Vào th k III, các th kim hoàn b t đ u nh n các kho n ti n g i, tài s n quý c aế ỷ ợ ắ ầ ậ ả ể ử ả ủ
khách hàng và thu m t kho n phí nh t đ nh. Sang th k X các th kim hoàn nh nộ ả ấ ị ế ỷ ợ ậ
th y không ch có th h ng các kho n phí mà h còn có th h ng l i ích t vi c sấ ỉ ể ưở ả ọ ể ưở ợ ừ ệ ử
d ng ti n c a ng i này cho ng i khác vay. Lúc này ho t đ ng c a m t ngân hàngụ ề ủ ườ ườ ạ ộ ủ ộ
th c th ra đ i bao g m trao đ i ngo i t , chi t kh u th ng phi u, nh n ti n g i, choự ụ ờ ồ ổ ạ ệ ế ấ ươ ế ậ ề ử
vay th ng m i, b o qu n v t có giá, tài tr cho ho t đ ng c a Chính Ph (chi nươ ạ ả ả ậ ợ ạ ộ ủ ủ ế
tranh), cung c p các d ch v y thác.ấ ị ụ ủ
Sang TK XVIII hình thành nghi p v phát hành ti n, phát hành CDs. Đ ki m soát ho tệ ụ ề ể ể ạ
đ ng này Chính Ph đ a ra các đi u lu t v ộ ủ ư ề ậ ề phân đ nh các ngân hàng phát hành v iị ớ
các ngân hàng kinh doanh ti n tề ệ .
TK XIX, có m t lo t các nghi p v khác đ c phát tri n thêm. Lúc này đã có thêmộ ạ ệ ụ ượ ể
nghi p v cho vay tiêu dùng, bán b o hi m, t v n tài chính, cung c p d ch v môiệ ụ ả ể ư ấ ấ ị ụ
gi i đ u t , d ch v qu n lý ti n m t.ớ ầ ư ị ụ ả ề ặ
Cu i TK XIX các qu c gia không đ ngân hàng th c hi n vi c phát hành ti n mà t pố ố ể ự ệ ệ ề ậ
trung vào m t ngân hàng th ng nh t là NHTWộ ố ấ
Ngân hàng có th đ c chia làm 2 lo i, ể ượ ạ ngân hàng đ u t và ngân hàng kinh doanhầ ư
thông th ngườ . N u ngân hàng đ ng th i ế ồ ờ th c hi n c ho t đ ng kinh doanh thôngự ệ ả ạ ộ
th ng và ho t đ ng đ u tườ ạ ộ ầ ư có th s làm cho ể ẽ r i ro c a ngân hàng gia tăngủ ủ . B ngằ
ch ng là trong TK XIX có r t nhi u ngân hàng b đ v .ứ ấ ề ị ổ ỡ
Nh ng năm 20-30 c a th k XX, các qu c gia đ a ra các đ o lu t phân đ nh ho tữ ủ ế ỷ ố ư ạ ậ ị ạ
đ ng c a NH đ u t v i NHTM. Theo đó các NHKD ti n t ch đ c th c hi n cácộ ủ ầ ư ớ ề ệ ỉ ượ ự ệ
nghi p v c b n, ch có các NHĐT m i đ c th c hi n các ho t đ ng đ u t , môiệ ụ ơ ả ỉ ớ ượ ự ệ ạ ộ ầ ư
gi i ch ng khoán.ớ ứ
Nh ng năm 70, các nghi p v NH hi n đ i m i xu t hi n nh th tín d ng, th rútữ ệ ụ ệ ạ ớ ấ ệ ư ẻ ụ ẻ
ti n, m ng l i thanh toán t i đi m bán hàng, Internet Banking, Home Banking.ề ạ ướ ạ ể
1
Nh ng năm 90 m t lo t các nghi p v m i ra đ i d a trên s phát tri n c a KH_KTữ ộ ạ ệ ụ ớ ờ ự ự ể ủ


nh ngân hàng o, công ty s h u ngân hàng (các ngân hàng phát tri n d i hìnhư ả ở ữ ể ướ
th c công ty s h u ngân hàng ch không ph i là các ngân hàng đ n thu n)ứ ở ữ ứ ả ơ ầ
2. Khái ni m v ngân hàng th ng m iệ ề ươ ạ
Ho t đ ng ngân hàng là ho t đ ng kinh doanh ti n t và d ch v ngân hàng v i n iạ ộ ạ ộ ề ệ ị ụ ớ ộ
dung th ng xuyên là nh n ti n g i, s d ng s ti n này đ c p tín d ng và cung ngườ ậ ề ử ử ụ ố ề ể ấ ụ ứ
các d ch v thanh toán.ị ụ
Các đ c đi m ch y u trong ho t đ ng KDNHặ ể ủ ế ạ ộ
Ngân hàng là m t doanh nghi p đ c bi t th hi n chộ ệ ặ ệ ể ệ ở ỗ
3.1. Ngu n v n KD: ồ ố
VTC c a doanh nghi p chi m m t t tr ng cao, trong khi ngân hàng ngu n v n chủ ệ ế ộ ỷ ọ ồ ố ủ
y u đ c hình thành t huy đ ng và vay n . đi u này d n đ n tính t ch trong ho tế ượ ừ ộ ợ ề ẫ ế ự ủ ạ
đ ng kinh doanh c a ngân hàng kém h n và m c đ r i ro cao h n.ộ ủ ơ ứ ộ ủ ơ
3.2. Lo i hình ho t đ ng ạ ạ ộ
Ho t đ ng kinh doanh s d ng v n c a ngân hàngạ ộ ử ụ ố ủ
a. Cho vay
Các DN s d ng ti n c a mình đ kinh doanh nh ng ngân hàng s d ng ti n đ iử ụ ề ủ ể ư ử ụ ề ố
t ng khác cho vay đ kinh doanh => r i ro c ch quan và khách quan.ượ ể ủ ả ủ
b. Tài s n tài chínhả
Có tính sinh l i cao nh ng ch u nh h ng c a các y u t LS, LP….=> các ngân hàngờ ư ị ả ưở ủ ế ố
ph i đ i m t v i nhi u r i roả ố ặ ớ ề ủ
c. Cung c p các d ch v khác cho n n kinh tấ ị ụ ề ế
Quy mô kinh doanh c a NH r t l n d n đ n t o ra m i quan h m t thi t gi a ngânủ ấ ớ ẫ ế ạ ố ệ ậ ế ữ
hàng v i khách hàngớ
R i ro cho ngân hàng là m i quan h gi a ngân hàng và khách hàng.ủ ố ệ ữ
3.3. Hàng hóa
Hàng hóa mà ngân hàng kinh doanh là ti n. So v i các hàng hóa thông th ng, ti nề ớ ườ ề
bi n đ ng giá nhanh h n khi ch u các tác đ ng c a l m phát, t giá, lãi su t. Ti nế ộ ơ ị ộ ủ ạ ỷ ấ ề
đ c coi là m t lo i hàng hóa đ c bi t.ượ ộ ạ ặ ệ
2
3.4. S giám sát c a các c quan vĩ môự ủ ơ

S giám sát c a các c quan qu n lý vĩ mô đ i v i ngân hàng là r t ch t ch xu t phátự ủ ơ ả ố ớ ấ ặ ẽ ấ
t kh năng x y ra r i ro trong ho t đ ng ngân hàng và t m quan tr ng c a h th ngư ả ả ủ ạ ộ ầ ọ ủ ệ ố
ngân hàng. (N u ngân hàng b đình tr thì ph m vi và m c đ nh h ng là r t l n).ế ị ệ ạ ứ ộ ả ưở ấ ớ
II. T NG QUAN V QU N TR KINH DOANH NGÂN HÀNGỔ Ề Ả Ị
1. Khái ni m qu n tr KDNHệ ả ị
Qu n tr : là ho t đ ng có t ch c, có h ng đích c a ch th qu n tr lên các đ iả ị ạ ộ ổ ứ ướ ủ ủ ể ả ị ố
t ng b qu n tr nh m đ t đ c các m c tiêu chung c a t ch c.ượ ị ả ị ằ ạ ượ ụ ủ ổ ứ
Qu n tr kinh doanh ngân hàng: Là quá trình tác đ ng liên t c, có t ch c, có h ngả ị ộ ụ ổ ứ ướ
đích c a các ch th qu n tr lên các đ i t ng ch u qu n tr , s d ng t t nh t m iủ ủ ể ả ị ố ượ ị ả ị ử ụ ố ấ ọ
ti m năng và c h i đ đ t đ c các m c tiêu đã đ ra theo đúng lu t đ nh và thông lề ơ ộ ể ạ ượ ụ ề ậ ị ệ
qu c t .ố ế
Ch th qu n tr là ch ngân hàng g m: HĐQT, ban đi u hành, ban giám đ c (nhàủ ể ả ị ủ ồ ề ố
qu n tr c p cao), các tr ng phòng, tr ng ban (qu n tr viên c p trung) và các qu nả ị ấ ưở ưở ả ị ấ ả
tr viên c p c s .ị ấ ơ ở
Đ i t ng b qu n tr là nhân viên ngân hàng, TS, DV, công ngh c a ngân hàng.ố ượ ị ả ị ệ ủ
3
Ch th qu n trủ ể ả ị
Đ i t ng b ố ượ ị
qu n trả ị
M c tiêu ngân ụ
hàng
Th tr ngị ườ
Khách hàng
Đ i th c nh tranhố ủ ạ
C h i/ thách th cơ ộ ứ
Lu t pháp/ thông lậ ệ
Nhìn vào s đ có th nh n th y đ c s khác bi t đáng k gi a qu n tr ngân hàngơ ồ ể ậ ấ ượ ự ệ ể ữ ả ị
hi n đ i so v i qu n lý ngân hàng th ng m i tr c đây.ệ ạ ớ ả ươ ạ ướ
Tr c đây các ngân hàng ít quan tâm nhi u đ n khách hàng c a mình (th hi n làướ ề ế ủ ể ệ
không có b ph n chăm sóc khách hàng, phòng marketing..) không quan tâm nhi uộ ậ ề

đ n đ i th c nh tranh, không d báo c h i, thách th c và cũng không quan tâmế ố ủ ạ ự ơ ộ ứ
nhi u đ n lu t pháp và thông l qu c t .ề ế ậ ệ ố ế
2. Vai trò c a qu n tr trong KDNHủ ả ị
Trong th i kỳ k ho ch hóa t p trung, y u t th tr ng b xem nh n n ch có kháiờ ế ạ ậ ế ố ị ườ ị ẹ ế ỉ
ni m qu n lý ngân hàng. T khi chuy n sang n n kinh t th tr ng bu c các ngânệ ả ừ ể ề ế ị ườ ộ
hàng ph i quan tâm nhi u đ n đ i th c nh tranh, c h i, thách th c. Trong th i kỳả ề ế ố ủ ạ ơ ộ ứ ờ
KHH tình tr ng lãi gi , l th t, t l n x u cao h u h t các ngân hàng. Nh áp d ngạ ả ỗ ậ ỷ ệ ợ ấ ở ầ ế ờ ụ
các bi n pháp qu n tr trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, ho t đ ng kinh doanhệ ả ị ạ ộ ạ ộ
NH v c b n có nh ng thay đ i rõ r t.ề ơ ả ữ ổ ệ
M t ngân hàng mu n t n t i và phát tri n thì c n ph i có nh ng đ nh h ng kinhộ ố ồ ạ ể ầ ả ữ ị ướ
doanh đúng đ n. Tr c đây m i m c tiêu c a ngân hàng xu t phát t y u t chắ ướ ọ ụ ủ ấ ừ ế ố ủ
quan. Qu n tr KDNH giúp ngân hàng có đ c đ nh h ng kinh doanh đúng đ n cả ị ượ ị ướ ắ ả
trong ng n, trung và dài h n. T khi chuy n h ng h th ng ngân hàng đ c chiaắ ạ ừ ể ướ ệ ố ượ
thành hai c p ngân hàng qu n lý và ngân hàng kinh doanh ti n t .ấ ả ề ệ
Giúp cho ngân hàng thích ng đ c v i môi tr ng kinh doanh vi ho t đ ng kinhứ ượ ớ ườ ạ ộ
doanh bây gi là ho t đ ng m , đã tính đ n y u t th tr ng trong đó có c h i, tháchờ ạ ộ ở ế ế ố ị ườ ơ ộ
th c c i cách ngân hàng, phát tri n môi tr ng kinh doanh đ đón nh ng c h i và đ iứ ả ể ườ ể ữ ơ ộ ố
phó v i thách th c.ớ ứ
Giúp cho ngân hàng có th khai thác, s d ng ngu n l c ngân hàng m t cách l p lýể ử ụ ồ ự ở ộ ợ
và hi u qu . Ngu n l c c a ngân hàng g m ngu n nhân l c, t ch c và c s v tệ ả ồ ự ủ ồ ồ ự ổ ứ ơ ở ậ
ch t, k thu t. So v i tr c đây ch t l ng ngu n nhân l c có s thay đ i r t nhi u.ấ ỹ ậ ớ ướ ấ ượ ồ ự ự ổ ấ ề
Hi n nay vi c tuy n ch n, sàng l c nhân viên vào t ng v trí thích h p ch không chệ ệ ể ọ ọ ừ ị ợ ứ ỉ
đ nh m t cách ch quan. Ngu n l c tài chính đ c th hi n quy mô v n ch sị ộ ủ ồ ự ượ ể ệ ở ố ủ ở
h u, v n kinh doanh và t l n quá h n. Nhìn chung các con s này ngày đ c c iữ ố ỷ ệ ợ ạ ố ượ ả
thi n các ngân hàng Vi t Nam.ệ ở ệ
Các ngân hàng đ u h ng t i hi n đ i hóa, công ngh ngân hàng đ c c i thi n m tề ướ ớ ệ ạ ệ ượ ả ệ ộ
cách rõ r t. Các ngân hàng th ng xuyên quan tâm đ n nâng c p c s h t ng đệ ườ ế ấ ơ ở ạ ầ ể
nâng cao ch t l ng d ch v .ấ ượ ị ụ
4
3. Các nguyên t c qu n trắ ả ị

3.1. Khái ni mệ
Đ ho t đ ng qu n tr đ c th c hi n đúng nh d đ nh, ngân hàng c n ph i đ raể ạ ộ ả ị ượ ự ệ ư ự ị ầ ả ể
các nguyên t c. Nguyên t c qu n tr là nh ng tiêu chu n hành đ ng mà các ch thắ ắ ả ị ữ ẩ ộ ủ ể
qu n tr ph i tuân th trong quá trình qu n tr m t t ch c.ả ị ả ủ ả ị ộ ổ ứ
3.2. Các nguyên t c qu n trắ ả ị
Nguyên t c th ng nh t lãnh đ o chính tr và kinh t .ắ ố ấ ạ ị ế Nguyên t c này xu t phát t đ cắ ấ ừ ặ
tr ng ch đ chính tr c a Vi t Nam là do ĐCS c m quy nư ế ộ ị ủ ệ ầ ề
Đ m b o m i quan h ch t ch và t i u gi a t p trung và dân ch trong qu n lý.ả ả ố ệ ặ ẽ ố ư ữ ậ ủ ả T pậ
trung đ c hi u là ngân hàng ph i có ch tr ng, đ ng l i k ho ch th ng nh tượ ề ả ủ ươ ườ ố ế ạ ố ấ
trong toàn h th ng. Th c hi n ch đ m t th tr ng t t c các c p. Dân ch thệ ố ự ệ ế ộ ộ ủ ưở ở ấ ả ấ ủ ể
hi n xác đ nh trách nhi m và quy n h n c a m i cá nhân và t ng b ph n trong ngânệ ị ệ ề ạ ủ ỗ ừ ộ ậ
hàng
Tuân th lu t pháp và thông l trong kinh doanh.ủ ậ ệ Đi u này là hi n nhiên vì khi ho tề ể ạ
đ ng trong m t môi tr ng có th ch , quy đ nh rõ ràng ph i tuân theo. Tuy nhiênộ ộ ườ ể ế ị ả
không ph i ch th kinh doanh nào cũng ý th c v v n đ này.ả ủ ể ứ ề ấ ề
Nguyên t c xu t phát t khách hàng.ắ ấ ừ Nguyên t c này đ c đ xu t theo nguyên t cắ ượ ề ấ ắ
qu n lý kinh t (sx cho ai) khách hàng là nhân t khách th kinh doanh nh ng chi ph iả ế ố ể ư ố
r t ấ m nh đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng.ạ ế ạ ộ ủ
Nguyên t c ti t ki m và hi u qu trong qu n lý.ắ ế ệ ệ ả ả
K t h p hài hòa gi a các l i ích.ế ợ ữ ợ Các nhà qu n tr ngân hàng ph i x lý m t cách th aả ị ả ử ộ ỏ
đáng m i quan h bi n ch ng gi a các lo i l i ích c a m i đ i t ng tham gia vàoố ệ ệ ứ ữ ạ ợ ủ ọ ố ượ
ho t đ ng kinh doanh ngân hàng đ đ m b o s t n t i và phát tri n cho ngân hàng.ạ ộ ể ả ả ự ồ ạ ể
L i ích c a các đ i t ng không đ ng nh t v i nhau. Vi c gia tăng l i ích cho nhómợ ủ ố ượ ồ ấ ớ ệ ợ
đ i t ng này có th làm gi m l i ích c a các đ i t ng khácố ượ ể ả ợ ủ ố ượ
4. Các ph ng pháp qu n trươ ả ị
4.1. Khái ni mệ
Ph ng pháp qu n tr là cách th c tác đ ng c a ch th qu n tr lên đ i t ng bươ ả ị ứ ộ ủ ủ ệ ả ị ố ượ ị
qu n tr và khách th kinh doanh trong qu n tr m t t ch cả ị ể ả ị ộ ổ ứ
4.2. Ph ng pháp qu n trươ ả ị
a. Ph ng pháp hành chínhươ

5
Là ph ng pháp d a trên m i quan h t ch c c a h th ng qu n lý và k lu t trongươ ự ố ệ ổ ứ ủ ệ ố ả ỷ ậ
ngân hàng. Ph ng pháp này đ c tác đ ng b ng cách các nhà qu n tr đ a ra m nhươ ượ ộ ằ ả ị ư ệ
l nh, quy t đ nh, ch th đ c p d i thi hành.ệ ế ị ỉ ị ể ấ ướ
u đi m:Ư ể
Các quy t đ nh s đ c tri n khai m t cách nhanh chóng ngay khi đ c ban hànhế ị ẽ ượ ể ộ ượ
Có tính th ng nh t trong toàn ngân hàngố ấ
Giúp gi tr t t k c ng làm vi c trong ngân hàngữ ậ ự ỷ ươ ẹ
Nh c đi mượ ể
Gây tâm lý c ch cho đ i t ng b qu n tr và có th t o ra s ph n kháng.ứ ế ố ượ ị ả ị ể ạ ự ả
b. Ph ng pháp kinh tươ ế
Các nhà qu n tr t o đi u ki n cho ng i lao đ ng k t h p m t cách đúng đ n gi a l iả ị ạ ề ệ ườ ộ ế ợ ộ ắ ữ ợ
ích c a mình v i l i ích c a t p th trong quá trình th c hi n công vi c. Ví d đ ho tủ ớ ợ ủ ậ ể ự ệ ệ ụ ể ạ
đ ng kinh doanh c a ngân hàng có lãi c n ph i tăng d n , tăng huy đ ng v n. m tộ ủ ầ ả ư ợ ộ ố Ở ộ
s ngân hàng đã giao ch tiêu xu ng t ng chi nhánh, b ph n, nhân viên. N u khôngố ỉ ố ừ ộ ậ ế
th c hi n đ c s b ph t, n u th c hi n t t s đ c khen th ng….ự ệ ượ ẽ ị ạ ế ự ệ ố ẽ ượ ưở
u đi mƯ ể
Khuy n khích đ c s nhi t tình, lòng t giác c a ng i lao đ ng, giúp ng i lao đ ngế ượ ự ệ ự ủ ườ ộ ườ ộ
tho i mái v m t tâm lýả ề ặ
Nh c đi mượ ể
Làm xói mòn y u t văn hóa c a t ch c nên các nhà qu n tr ngân hàng ch s d ngế ố ủ ổ ứ ả ị ỉ ử ụ
ph ng pháp này trong nh ng th i đi m và ho t đ ng nh t đ nhươ ữ ờ ể ạ ộ ấ ị
c. Ph ng pháp giáo d cươ ụ
Tác đ ng vào nh n th c, tình c m c a ng i lao đ ng đ khuy n khích h làm vi cộ ậ ứ ả ủ ườ ộ ể ế ọ ệ
t t h n. Xét v m t t t ng đ o đ c thì ph ng pháp tuyên truy n đ h th y đ cố ơ ề ặ ư ưở ạ ứ ươ ề ể ọ ấ ượ
trách nhi m c a mình. V m t chuyên môn ph i hu n luy n, đào t o. M t khách ph iệ ủ ề ặ ả ấ ệ ạ ặ ả
t ch c thi tay ngh , bi u d ng nh ng ng i lao đ ng t t làm g ng cho nh ngổ ứ ề ể ươ ữ ườ ộ ố ươ ữ
ng i lao đ ng khác.ườ ộ
u đi mƯ ể
Nâng cao đ c nh n th c, trình đ , n đ nh v t t ng c a ng i lao đ ng.ượ ậ ứ ộ ổ ị ề ư ưở ủ ườ ộ

6
T o đ c b u không khi thân thi n. Nâng cao s th a mãn, hài lòng c a ng i laoạ ượ ầ ệ ự ỏ ủ ườ
đ ng.ộ
Nh c đi mượ ể
Đòi h i ph i đ u t m t th i gian dài thì m i phát huy tác d ngỏ ả ầ ư ộ ờ ớ ụ
d. Ph ng pháp Marketingươ
Chi n l c marketing h n h pế ượ ỗ ợ
Chi n l c giá: Ngân hàng ph i s d ng m t cách h p lý thì m i thu hút đ c kháchế ượ ả ử ụ ộ ợ ớ ượ
hàng. V n đ là ngân hàng ph i đ nh giá chính xác đ i v i t ng khách hàng.ấ ề ả ị ố ớ ừ
Chi n l c s n ph m: Căn c vào thu nh p, th hi u c a khách hàng đ t o ra s nế ượ ả ẩ ứ ậ ị ế ủ ể ạ ả
ph m phù h p v i t ng khách hàngẩ ợ ớ ừ
Chi n l c xúc ti n: Ngân hàng m r ng kênh phân ph i đ n ng i tiêu dùng đ hế ượ ế ở ộ ố ế ườ ể ọ
có đi u ki n thu n l i s d ng d ch v c a ngân hàng.ề ệ ậ ợ ử ụ ị ụ ủ
Chi n l c qu ng cáo: S d ng các ph ng ti n thông tin đ i chúng, đăng báo, thi tế ượ ả ử ụ ươ ệ ạ ế
k t r i, băng rôn trên các đ i l l n … ế ờ ơ ạ ộ ớ
Khuy n mãi: Vi t nam chính sách này không đ c quan tâm nhi u. Khi k t thúc đ tế Ở ệ ượ ề ế ợ
khuy n mãi, khách hàng l i tr v các d ch v truy n th ng.ế ạ ở ề ị ụ ề ố
e. Ph ng pháp c nh tranhươ ạ
Các ngân hàng c g ng t o l i th c nh tranh khác bi t v i các ngân hàng đ i thố ắ ạ ợ ế ạ ệ ớ ố ủ
thông qua các chính sách giá (lãi su t, phí d ch v …) s n ph m (ch t l ng, s l ngấ ị ụ ả ẩ ấ ượ ố ượ
s n ph m)ả ẩ
Trong t ng lai ph ng pháp này khó phát huy tác d ng khi trình đ qu n lý c a ngânươ ươ ụ ộ ả ủ
hàng phát tri n. S khác bi t gi a các ngân hàng là r t nh , s n ph m g n nh đ ngể ự ệ ữ ấ ỏ ả ẩ ầ ư ồ
nh t.ấ
f. Ph ng pháp h p tác và th ng l ngươ ợ ươ ượ
H p tác là các ngân hàng cùng chia s v i nhau trên th tr ng làm cho các ngân hàngợ ẻ ớ ị ườ
cùng l n m nh.ớ ạ
5. Các ch c năng qu n trứ ả ị
(sinh viên t nghiên c u)ự ứ
7

CH NG II: ƯƠ
QU N TR CHI N L C KINH DOANHẢ Ị Ế ƯỢ
I. T NG QUAN V QU N TR CHI N L C KINH DOANHỔ Ề Ả Ị Ế ƯỢ
1. Khái ni m và vai trò c a chi n l c kinh doanhệ ủ ế ượ
1.1 Khái ni mệ
Chi n l c kinh doanh đ c hi u là m t k ho ch dài h n mang tính t ng th hay làế ượ ượ ể ộ ế ạ ạ ổ ể
m t ch ng trình hành đ ng t ng quát nh m tri n khai các ngu n l c đ đ t đ c cácộ ươ ộ ổ ằ ể ồ ự ể ạ ượ
m c tiêu đã đ ra c a ngân hàng đ m b o phù h p v i thay đ i c a môi tr ng kinhụ ề ủ ả ả ợ ớ ổ ủ ườ
doanh
1.2 Vai trò c a chi n l c kinh doanhủ ế ượ
 Chi n l c kinh doanh giúp xây d ng ph ng h ng ho t đ ng c a toàn ngânế ượ ự ươ ướ ạ ộ ủ
hàng và cho t ng b ph n trong ngân hàngừ ộ ậ
 Cung c p cho nhà qu n tr m t ch ng trình hành đ ng c th nh m giúp h ngấ ả ị ộ ươ ộ ụ ể ằ ướ
d n t duy và hành đ ng c a h c trong ng n h n và dài h n.ẫ ư ộ ủ ọ ả ắ ạ ạ
 Nâng cao hi u qu c a ho t đ ng tác nghi p trong qu n tr ngân hàng.ệ ả ủ ạ ộ ệ ả ị
2. Khái ni m và vai trò c a qu n tr chi n l c kinh doanhệ ủ ả ị ế ượ
2.1 Khái ni mệ
Qu n tr chi n l c kinh doanh là k ho ch và ngh thu t c a vi c xây d ng, th cả ị ế ượ ế ạ ệ ậ ủ ệ ự ự
hi n, đánh giá và đi u ch nh chi n l c kinh doanh, giúp ngân hàng có th đ t đ cệ ề ỉ ế ượ ể ạ ượ
m c tiêu c a mìnhụ ủ
Ph i có s k t h p c hai y u t khoa h c và ngh thu t. Hai y u t này h tr , bả ự ế ợ ả ế ố ọ ệ ậ ế ố ỗ ợ ổ
sung cho nhau đ t o nên thành công c a m t nhà qu n tr . Mu n qu n tr chi n l cể ạ ủ ộ ả ị ố ả ị ế ượ
kinh doanh các nhà qu n tr ph i d a vào lý lu n v chi n l c kinh doanh và sau đóả ị ả ự ậ ề ế ượ
b ng ngh thu t c a mình đ đ t đ c m c tiêu.ằ ệ ậ ủ ể ạ ượ ụ
2.2 Vai trò qu n tr chi n l c kinh doanhả ị ế ượ
Giúp cho m i thành viên trong ngân hàng, các c p lãnh đ o trong ngân hàng hi uọ ấ ạ ể
đ c m c đích và đ nh h ng trong ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng trong m tượ ụ ị ướ ạ ộ ủ ộ
th i gian dài.ờ
8
Làm tăng tính ch đ ng, tính thích nghi c a ho t đ ng kinh doanh ngân hàng tr củ ộ ủ ạ ộ ướ

nh ng bi n đ ng c a môi tr ng kinh doanh thông qua k năng phân tích, d báo môiữ ế ộ ủ ườ ỹ ự
tr ng kinh doanh đ giúp các nhà ngân hàng ch đ ng đi u ch nh m c tiêu và cácườ ể ủ ộ ề ỉ ụ
ho t đ ng qu n tr tác nghi p khi c n thi tạ ộ ả ị ệ ầ ế
Làm thay đ i ph ng th c và cách th c qu n tr trong m i ngân hàng b ng cách thayổ ươ ứ ứ ả ị ỗ ằ
vì t p trung vào x lý các s v thì ngân hàng s t p trung vào các ch ng trình hànhậ ử ự ụ ẽ ậ ươ
đ ng t ng th , các k h ach dài h n đ phù h p v i môi tr ng kinh doanh.ộ ổ ể ế ọ ạ ể ợ ớ ườ
Giúp các nhà qu n tr xác đ nh m t cách t ng đ i các v th , ti m năng và tri n v ngả ị ị ộ ươ ố ị ế ề ể ọ
c a ngân hàng trong t ng lai.ủ ươ
Nâng cao hi u qu c a công tác giám sát, ki m tra m i m t c a ho t đ ng ngân hàng.ệ ả ủ ể ọ ặ ủ ạ ộ
3. Quy trình qu n tr chi n l c kinh doanhả ị ế ượ
Bao g m 6 b c c b n đ c coi là các giai đo n trong quá trình qu n tr chi n l cồ ướ ơ ả ượ ạ ả ị ế ượ
kinh doanh g n k t thành mô hình 6 b c, 3 giai đo n nh sauắ ế ướ ạ ư
Chi n l c kinh doanh đ i v i m i ngân hàng là r t quan tr ng. Khi ngân hàng đ a raế ượ ố ớ ỗ ấ ọ ư
chi n l c kinh doanh thì s ph i theo đu i trong su t quá trình th c hi n. N u chi nế ượ ẽ ả ổ ấ ự ệ ế ế
l c kinh doanh sai s nh h ng t i s phát tri n trong dài h n c a ngân hàng. Vìượ ẽ ả ưở ớ ự ể ạ ủ
t m quan tr ng nh v y nên ph ng pháp xác đ nh hai l n m c tiêu đê đ m b o choầ ọ ư ậ ươ ị ầ ụ ả ả
tính ch c ch n.ứ ắ
9
Xác
đ nh ị
mt
c a ủ
NH
Phân
tích
MTKD
bên
ngoài
Phân
tích

MTKD
bên
trong
Đi m ể
m nh, ạ
đi m ể
y uế
C h i/ ơ ộ
thách
th cứ
Xét
l i ạ
các
m c ụ
tiêu
Hình
thành
CLKD
Tri n ể
khai
th c ự
hi n ệ
CLKD
Ki m ể
tra và
đi u ề
ch nh ỉ
CLKD
Xây d ng ự
T ch c và ổ ứ

th c hi n ự ệ
Ki m tra và ể
đi u ch nh ề ỉ
M c tiêu đ a ra l n 1 d a trên quan đi m c a các nhà qu n tr . Y u t khách quanụ ư ầ ự ể ủ ả ị ế ố
luôn luôn thay đ i, mong mu n c a các nhà qu n tr ít thay đ i. Xác đ nh m c tiêu 2ổ ố ủ ả ị ổ ị ụ
l n đ đ m b o an toàn ch c ch n và phù h p v i môi tr ng kinh doanh.ầ ể ả ả ắ ắ ợ ớ ườ
II. N I DUNG QU N TR CHI N L C KINH DOANHỘ Ả Ị Ế ƯỢ
1. Xác đ nh m c tiêuị ụ
1.1 Khái ni mệ
Là các đích hay k t qu mà ngân hàng mong mu n đ t đ c trong t ng th i kỳ ho tế ả ố ạ ượ ừ ờ ạ
đ ng c a mình.ộ ủ
Khi nói đ n m c tiêu ng i ta đ c p đ n t t c m c tiêu ng n h n và m c tiêu dàiế ụ ườ ề ậ ế ấ ả ụ ắ ạ ụ
h n hay nói cách khác, đ c p đ n m c tiêu có th trong ng n h n ho c trong dàiạ ề ậ ế ụ ể ắ ạ ặ
h n.ạ
 M c tiêu có th i h n < 1 năm ụ ờ ạ ⇒ m c tiêu ng n h nụ ắ ạ
 M c tiêu có th i h n 1 - 5 năm ụ ờ ạ ⇒ m c tiêu trung h nụ ạ
 M c tiêu có th i h n > 5 năm ụ ờ ạ ⇒ m c tiêu dài h nụ ạ
Thông th ng m c tiêu th hi n d ng văn b n đ thu n ti n trong h ng d n th cườ ụ ể ệ ở ạ ả ể ậ ệ ướ ẫ ự
hi n nh ng m c đích thì th ng d i d ng kh u hi u, tôn ch hành đ ng c a ngânệ ư ụ ườ ướ ạ ẩ ệ ỉ ộ ủ
hàng.
Ngân hàng không ch có m t m c tiêu mà có th có nhi u m c tiêu cùng trong m t giaiỉ ộ ụ ể ề ụ ộ
đo n kinh doanh nh ng đ u h ng t i m t m c tiêu dài h n là l i nhu n. Ngân hàngạ ư ề ướ ớ ộ ụ ạ ợ ậ
c n cân nh c s p x p th t u tiên cho các m c tiêu đ đ t đ c k t qu nh mongầ ắ ắ ế ứ ự ư ụ ể ạ ượ ế ả ư
đ iợ
1.2 Các căn c đ xác đ nh m c tiêuứ ể ị ụ
 Ch c năng, nhi m v , ho t đ ng c a m i ngân hàng .ứ ệ ụ ạ ộ ủ ỗ
 Ch tr ng, chính sách c a đ ng và nhà n củ ươ ủ ả ướ
 S m nh kinh doanh hay tôn ch m c đích c a ngân hàng, hay nói cách khác làứ ệ ỉ ụ ủ
quan đi m c a nhà lãnh đ o và các qu n tr viên.ể ủ ạ ả ị
 Môi tr ng kinh doanhườ

 Các ngu n l c c a ngân hàng ồ ự ủ
10
 V trí đ a lý, đi u ki n t nhiên, phong t c, t p quan, thói quen tiêu dùng c aị ị ề ệ ự ụ ậ ủ
nh ng ng i dân đ a ph ng n i ngân hàng đ t tr s .ữ ườ ị ươ ơ ặ ụ ở
1.3 Yêu c u c a m c tiêuầ ủ ụ
Tính đ nh l ng:ị ượ khi xác đ nh m c tiêu thì các ngân hàng ph i có th l ng hóa đ c.ị ụ ả ể ượ ượ
Vi c l ng hóa giúp ngân hàng có th ki m tra, xem xét mình đã đ t đ c m c tiêuệ ượ ể ể ạ ượ ụ
hay ch a. VD c i thi n đ i s ng c a cán b CNV và c th là tăng l ng và các chư ả ệ ờ ố ủ ộ ụ ể ươ ế
đ phúc l i…ộ ợ
Tính kh thi:ả m c tiêu có kh năng th c hi n đ c. N u đ t ra m c tiêu quá cao thì sụ ả ự ệ ượ ế ặ ụ ẽ
không th th c hi n đ c gây m t lòng tin c a nhà qu n tr , ng i lao đ ng, kháchể ự ệ ượ ấ ủ ả ị ườ ộ
hàng. Trong tr ng h p ng c l i s lãng phí ngu n l c, gây tâm lý t mãn c a cácườ ợ ượ ạ ẽ ồ ự ự ủ
nhà qu n tr , nhân viên.ả ị
Tính c th :ụ ể các m c tiêu c a ngân hàng ph i xác đ nh rõ gi i h n mà các m c tiêuụ ủ ả ị ớ ạ ụ
c n đ t đ n, th i gian c n thi t đ hoàn thành m c tiêu và các m c tiêu l n đ c cầ ạ ế ờ ầ ế ể ụ ụ ớ ượ ụ
th thông qua các m c tiêu nh đ d dàng th c hi n. VD xây d ng m c tiêu m r ngể ụ ỏ ể ễ ự ệ ự ụ ở ộ
th ph n thì c n ph i xác đ nh rõ t c đ m r ng cho t ng th tr ng, th i gian c nị ầ ầ ả ị ố ộ ở ộ ừ ị ườ ờ ầ
thi t đ th c hi n m c tiêu…ế ể ự ệ ụ
Tính h p pháp:ợ Các m c tiêu mà ngân hàng xây d ng ph i phù h p v i các quy đ nhụ ự ả ợ ớ ị
c a pháp lu t.ủ ậ
Tính th ng nh t:ố ấ các m c tiêu c a ngân hàng trong t ng th i kỳ ho t đ ng khôngụ ủ ừ ờ ạ ộ
đ c c n tr nhau, mâu thu n v i nhau n u không sau m t giai đo n ho t đ ng ngânượ ả ở ẫ ớ ế ộ ạ ạ ộ
hàng s không th đ t đ c m c tiêu c a mình và làm cho quá trình thi t l p m c tiêuẽ ể ạ ượ ụ ủ ế ậ ụ
tr nên vô nghĩa.ở
2. Phân tích môi tr ng kinh doanhườ
2.1. Phân tích môi tr ng kinh doanh bên ngoàiườ
a. Môi tr ng vĩ môườ
 Môi tr ng kinh tườ ế
L m phát: ạ
Khi lãi su t danh nghĩa không thay đ i, t l l m phát tăng làm cho lãi su t th c tấ ổ ỷ ệ ạ ấ ự ế

gi m nh h ng đ n thu nh p c a ngân hàng.ả ả ưở ế ậ ủ
L m phát tăng d n đ n ng i dân không thích g i ti n mà n m gi tài s n nên nhạ ẫ ế ườ ử ề ắ ữ ả ả
h ng đ n ngu n v n huy đ ng c a ngân hàng.ưở ế ồ ố ộ ủ
11
Lãi su tấ
Lãi su t đ u vào và đ u ra tăng, lãi su t đ u vào tăng kích thích g i ti n, lãi su t đ uấ ầ ầ ấ ầ ử ề ấ ầ
ra tăng làm gi m nhu c u vay. Ngân hàng ph i đi u ch nh lãi su t cho vay h p lý .ả ầ ả ề ỉ ấ ợ
Lãi su t gi m d n đ n giá ch ng khoán tăng nên khách hàng có nhu c u đ u tấ ả ẫ ế ứ ầ ầ ư
ch ng khoán, gi m l ng ti n vào ngân hàng và ng c l iứ ả ượ ề ượ ạ
Lãi su t n đ nh thì ngân hàng có th d báo đ c bi n đ ng lãi su t nên có th đ aấ ổ ị ể ự ượ ế ộ ấ ể ư
ra chi n l c kinh doanh phù h p và ng c l i.ế ượ ợ ượ ạ
T giá h i đoái (e)ỷ ố
T giá h i đoái n đ nh, ngân hàng d đoán đ c nên ho t đ ng kinh doanh c a ngânỷ ố ổ ị ự ượ ạ ộ ủ
hàng bình th ng.ườ
T giá h i đoái bi n đ ng, ngân hàng không d đoán đ c nên d g p ph i r i ro h iỷ ố ế ộ ự ượ ễ ặ ả ủ ố
đoái. T đó nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh ngo i t , thanh toán qu c t và tínừ ả ưở ế ạ ộ ạ ệ ố ế
d ng qu c t .ụ ố ế
T c đ tăng tr ng n n kinh t (GDP, NGP,….)ố ộ ưở ề ế
Khi n n kinh t tăng tr ng nhanh, c huy đ ng v n và cho vay tăng và ng c l i khiề ế ưở ả ộ ố ượ ạ
n n kinh t r i vào tình tr ng suy thoái v n huy đ ng và cho vay cùng gi m.ề ế ơ ạ ố ộ ả
Chính sách ti n tề ệ
Khi NHTW th c hi n chính sách ti n t n i l ng, MS tăng, ngân hàng có kh năng choự ệ ề ệ ớ ỏ ả
vay và ng c l i.ượ ạ
 Môi tr ng chính tr , lu t phápườ ị ậ
Chính trị
Chính tr có m i quan h m t thi t v i n n kinh t c a m t qu c giá. Nói đ n chính trị ố ệ ậ ế ớ ề ế ủ ộ ố ế ị
ng i ta quan tâm đ n tình hình n đ nh chính tr . N u n đ nh chính tr thì n n kinh tườ ế ổ ị ị ế ổ ị ị ề ế
có đi u ki n tăng tr ng và ng c l i.ề ệ ưở ượ ạ
Lu t phápậ
Ngân hàng luôn ch u s đi u ch nh c a lu t pháp. Tr c h t ph i tìm hi u xem lu tị ự ề ỉ ủ ậ ướ ế ả ể ậ

pháp có đ y đ nh ng văn b n pháp quy quy đ nh ho t đ ng c a ngân hàng ch aầ ủ ữ ả ị ạ ộ ủ ư
(ngân hàng ch th c hi n ho t đ ng pháp lu t quy đ nh. Môi tr ng lu t pháp có minhỉ ự ệ ạ ộ ậ ị ườ ậ
b ch, rõ ràng, các văn b n pháp lu t có gì ch ng chéo, mâu thu n không? Có th ngạ ả ậ ồ ẫ ườ
xuyên thay đ i không?…ổ
12
 Môi tr ng văn hóa, xã h iườ ộ
Dân số
C c u dân s , t l k t hôn, c c u dân s và t c đ tăng dân d hình thành nênơ ấ ố ỷ ệ ế ơ ấ ố ố ộ ố
tháp tu i. Các qu c gia đang phát tri n, do dân s tr nên kh năng ti t ki m khôngổ ố ể ố ẻ ả ế ệ
cao. Ngân hàng có th phát tri n các lo i hình cho vay nh cho vay tiêu dùng, cho vayể ể ạ ư
tr góp…ả
Trình đ dân tríộ
Trình đ dân trí cao d dàng n m b t đ c khoa h c k thu t nên ngân hàng d dàngộ ễ ắ ắ ượ ọ ỹ ậ ễ
phát tri n đ c s n ph m c a ngân hàng hi n đ i ví d d ch v ngân hàng t i nhà…ể ượ ả ẩ ủ ệ ạ ụ ị ụ ạ
Phong t c t p quánụ ậ
Thói quen tiêu dùng c a ng i Vi t Nam là dùng ti n m t nên các nhà ngân hàng khóủ ườ ệ ề ặ
có th phát tri n đ c thanh toán không dùng ti n m t…ể ể ượ ề ặ
Tâm lý tiêu dùng c a ng i dânủ ườ
nh ng đ a ph ng khác nhau là khác nhau. VD: Các ngân hàng mi n b c có khỞ ữ ị ươ ở ề ắ ả
năng thu hút v n t t trong khi mi n nam l i phát tri n ho t đ ng cho vay.ố ố ở ề ạ ể ạ ộ
Các y u t trong môi tr ng văn hóa xã h i có tác đ ng lâu dài nên có giá tr trong m tế ố ườ ộ ộ ị ộ
th i gian dài hình thành nên thói quen, văn hóa trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng.ờ ạ ộ
 Môi tr ng công nghườ ệ
Đó là s phát tri n c a khoa h c công ngh đ ph c v cho ho t đ ng kinh doanhự ể ủ ọ ệ ể ụ ụ ạ ộ
ngân hàng. Khi ngân hàng áp d ng khoa h c k thu t, công ngh s góp ph n ti tụ ọ ỹ ậ ệ ẽ ầ ế
ki m lao đ ng, nâng cao ch t l ng s n ph m, nâng cao m c đ an toàn, thu n ti nệ ộ ấ ượ ả ẩ ứ ộ ậ ệ
th a mãn t t h n nhu c u c a khách hàng.ỏ ố ơ ầ ủ
 Môi tr ng qu c tườ ố ế
H i đ c b n y u t nh môi tr ng trong n c nh ng x y ra ROW ví d nhộ ủ ả ố ế ố ư ườ ướ ư ả ở ụ ư
kh ng ho ng tài chính khu v c năm 1997…ủ ả ự

b. Môi tr ng vi môườ
Theo M. Porter có 5 đ i t ng tác đ ng vào ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi pố ượ ộ ạ ộ ủ ệ
và ngân hàng
 Đ i th c nh tranh hi n t iố ủ ạ ệ ạ
13
T t c các đ nh ch tài chính qu c gia trong lĩnh v c ngân hàng mà ho t đ ng c a hấ ả ị ế ố ự ạ ộ ủ ọ
có tác đ ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng (g m NHTM, quy tín d ng,ộ ế ạ ộ ủ ồ ụ
công ty tài chính, công ty b o hi m, qu tín d ng đ u t ,…)ả ể ỹ ụ ầ ư
S l ng càng nhi u thì m c đ c nh tranh càng l n nên ho t đ ng ngân hàng càngố ượ ề ứ ộ ạ ớ ạ ộ
khó khăn.
Nghiên c u ti m l c kinh t v quy mô, năng l c tài chính, két qu kinh doanh, chínhứ ề ự ế ề ự ả
sách ti n t … đ xác đ nh đi m m nh, đi m y u c a đ i th c nh tranh qua đó xâyề ệ ể ị ể ạ ể ế ủ ố ủ ạ
d ng chi n l c kinh doanh c a ngân hàng.ự ế ượ ủ
T c đ c nh tranh c a ngành cao hay th p s làm cho m c đ c nh tranh trongố ộ ạ ủ ấ ẽ ứ ộ ạ
ngành đó là cao hay th p. N u t c đ tăng tr ng c a ngành gi m thì các ngân hàngấ ế ố ộ ưở ủ ả
s c nh tranh gay g t h n vì kh năng thu đ c l i nhu n là th p và ng c l i.ẽ ạ ắ ơ ả ượ ợ ậ ấ ượ ạ
S khác bi t hóa s n ph m: khi các s n ph m c a ngành có s khác bi t cao thì m cự ệ ả ẩ ả ẩ ủ ự ệ ứ
đ c nh tranh c a ngành đó s gi m nên các ngân hàng th ng c g ng t o ra sộ ạ ủ ẽ ả ườ ố ắ ạ ự
khác bi t đ thu hút nh ng đ i t ng khách hàng riêng.ệ ể ữ ố ượ
Rào c n ra nh p ho c rút kh i ngành. N u vi c ra nh p hay rút kh i ngành là khóả ậ ặ ỏ ế ệ ậ ỏ
khăn thì m c đ c nh tranh s càng th p và ng c l i.ứ ộ ạ ẽ ấ ượ ạ
Các chi phí đ u t hi n có c a ngân hàng nh chi phí vào các TSCĐ, chi phí cho cácầ ư ệ ủ ư
quan h trong kinh doanh…ệ
Nh ng quy đ nh ràng bu c c a pháp lu t.ữ ị ộ ủ ậ
N u hai y u t này là khó khăn thì s nh h ng đ n kh năng rút lui kh i ngànhế ế ố ẽ ả ưở ế ả ỏ
 Đ i th c nh tranh ti m nố ủ ạ ề ẩ
Là các t ch c s p s a gia nh p vào ngành, kinh doanh vào lĩnh v c ngân hàng tàiổ ứ ắ ử ậ ự
chính
Ph i đánh giá xem h có quy mô nh th nào? Ti m l c tài chính ra sao?.ả ọ ư ế ề ự
Xem h có l i th tuy t đ i v chi phí khôngọ ợ ế ệ ố ề

H có l i th nh quy mô khôngọ ợ ế ờ
Quan tâm đ n s khác bi t hóa s n ph m. ngân hàng do s khác bi t hóa là ít màế ự ệ ả ẩ Ở ự ệ
chúng ta có l i th v giá, th tr ng không lo ng i l m khi có đ i th mu n nh y vào.ợ ế ề ị ườ ạ ắ ố ủ ố ả
 M ng l i chi nhánh và kênh phân ph iạ ướ ố
14
ng v i Vi t Nam xét v m t này kh năng c nh tranh c a đ i th c nh tranh (chiỨ ớ ệ ề ặ ả ạ ủ ố ủ ạ
nhánh ngân hàng n c ngoài) là ít.ướ
 Khách hàng
đây g m c ng i cung ng đ u vào và ng i s d ng s n ph m đ u ra. KháchỞ ồ ả ườ ứ ầ ườ ử ụ ả ẩ ầ
hàng là trung tâm trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, làm thay đ i ph ng phápạ ộ ổ ươ
ti p c n v i khách hàng, làm thay đ i ch t l ng ph c v c a ngân hàng, s l ngế ậ ớ ổ ấ ượ ụ ụ ủ ố ượ
s n ph m ngân hàng, chi n l c kinh doanh c a ngân hàng. Bên c nh đó, kháchả ẩ ở ế ượ ủ ạ
hàng là ng i cung ng mu n tăng lãi su t, ng i s d ng d ch v mu n gi m lãi su tườ ứ ố ấ ườ ử ụ ị ụ ố ả ấ
nên chênh l ch c a ngân hàng gi m làm thu nh p gi m.ệ ủ ả ậ ả
 Nhóm s n ph m thay thả ẩ ế
Ph ng pháp đánh giá xem trong n n kinh t nh ng s n ph m nào có th thay th , cóươ ề ế ữ ả ẩ ể ế
th nh h ng t i ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng. Các s n ph m thay th c aể ả ưở ớ ạ ộ ủ ả ẩ ế ủ
ngân hàng g m: ch ng khoán đ u t , qu ti t ki m b u đi n, công ty b o hi m… nênồ ứ ầ ư ỹ ế ệ ư ệ ả ể
ngân hàng c n đa d ng hóa s n ph m b ng cách cung ng c nh ng s n ph m thayầ ạ ả ẩ ằ ứ ả ữ ả ẩ
th ví d hình thành công ty ch ng khoán, công ty b o hi m, đ a ra các hình th c ti tế ụ ứ ả ể ư ứ ế
ki m đ khách hàng có th g i c v i s l ng nh , thu hút nh ng khách hàng m i.ệ ể ể ử ả ớ ố ượ ỏ ữ ớ
 Th tr ng tiêu th s n ph m c a ngànhị ườ ụ ả ẩ ủ
Ng i ta chia th tr ng tiêu th s n ph m c a ngân hàng thành b n b ph nườ ị ườ ụ ả ẩ ủ ố ộ ậ
Ngân hàng quan tâm theo h ng gi v ng th ph n hi n t i c a ngân hàng b ng vi cướ ữ ữ ị ầ ệ ạ ủ ằ ệ
b o v th tr ng m c tiêu c a ngân hàngả ệ ị ườ ụ ủ . Ngân hàng có th s d ng b ng cácể ử ụ ằ
ph ng pháp tác đ ng lên khách hàng truy n th ng c a ngân hàng t c là ch y uươ ộ ề ố ủ ứ ủ ế
b ng các chi n l c marketing h n h p.ằ ế ượ ỗ ợ
15
B ph n th tr ng m c tiêu c a ngân hàngộ ậ ị ườ ụ ủ
B ph n th tr ng m c tiêu c a đ i th c nh tranhộ ậ ị ườ ụ ủ ố ủ ạ

B ph n th tr ng không tiêu dùng t ng đ iộ ậ ị ườ ươ ố
B ph n th tr ng không tiêu dùng tuy t đ iộ ậ ị ườ ệ ố
1
2
3
4
Các ngân hàng c g ng khai thác b ph n th tr ng c a đ i th c nh tranhố ắ ộ ậ ị ườ ủ ố ủ ạ (đây là thị
tr ng m c tiêu c a đ i th c nh tranh) do đó mu n lôi kéo khách hàng v mình thìườ ụ ủ ố ủ ạ ố ề
các ngân hàng ph i s d ng các đòn b y kinh t đ tác đ ng lên khách hàng c a đ iả ử ụ ẩ ế ể ộ ủ ố
th c nh tranh. Th hai là t o ra s khác bi t c a ngân hàng mình trong phong cáchủ ạ ứ ạ ự ệ ủ
d ch v và trong ch t l ng c a s n ph m. Đ có th thu hút đ c khách hàng b ngị ụ ấ ượ ủ ả ẩ ể ể ượ ằ
hai ph ng pháp trên, chi phí t o ra s vô cùng l n nên ngân hàng b thu h p l iươ ạ ẽ ớ ị ẹ ợ
nhu n c mình nên có th trong m t giai đo n nh t đ nh ngân hàng không có l iậ ủ ể ộ ạ ấ ị ợ
nhu n. Bi n pháp này th ng đ c các ngân hàng l n áp d ng.ậ ệ ườ ượ ớ ụ
Các ngân hàng có th ể c g ng khai thác b ph n th tr ng không tiêu dùng t ng đ iố ắ ộ ậ ị ườ ươ ố
(các ngân hàng có th qu ng bá v s n ph m ngân hàng) ngân hàng ch y u sể ả ề ả ẩ ủ ế ử
d ng các chi n l c marketing nh ng t p trung vào chi n l c qu ng cáo, xúc ti n,ụ ế ượ ư ậ ế ượ ả ế
bán hàng. Chi phí c a vi c khai thác b ph n th tr ng này th ng nh h n b ph nủ ệ ộ ậ ị ườ ườ ỏ ơ ộ ậ
c a đ i th c nh tranh và kh năng lôi kéo là r t l n.ủ ố ủ ạ ả ấ ớ
B ph n th tr ng th t ngân hàng ộ ậ ị ườ ứ ư ch nên áp d ng các bi n pháp qu ng cáoỉ ụ ệ ả để
cho các khách hàng bi t trong các ngân hàng, ngân hàng mình có kh năng cung c pế ả ấ
nh ng s n ph m, d ch v có ch t l ng.ữ ả ẩ ị ụ ấ ượ
Trong kinh doanh ngân hàng, vi c b o v th tr ng là r t khó khăn, vi c khai thác thệ ả ệ ị ườ ấ ệ ị
tr ng l i càng khó khăn h n nên ngân hàng ph i c g ng đ không b m t th tr ng.ườ ạ ơ ả ố ắ ể ị ấ ị ườ
2.2 phân tích môi tr ng kinh doanh bên trongườ
a. Ngu n l c v tài chínhồ ự ề
 Quy mô v n t cóố ự
Quy mô v n t có là kh năng m r ng tài s n c a ngân hàng t đó cho th y ph m viố ự ả ở ộ ả ủ ừ ấ ạ
ho t đ ng, quy mô đ u t c a ngân hàng. ạ ộ ầ ư ủ
M t trong nh ng ch c năng c a v n t có là đi m ch ng đ r i ro nên quy mô v n tộ ữ ứ ủ ố ự ệ ố ỡ ủ ố ự

có ph n ánh m t cách t ng đ i đ an toàn trong kinh doanh ngân hàng.ả ộ ươ ố ộ
Quy mô v n t có cho th y m c đ uy tín c a ngân hàngố ự ấ ứ ộ ủ
T ba lý do trên, khi phát tri n ngu n l c v tài chính bao gi các ngân hàng cũngừ ể ồ ự ề ờ
quan tâm đ n quy mô v n t có.ế ố ự
 Kh năng huy đ ng v n c a ngân hàngả ộ ố ủ
16
Ngu n v n huy đ ng là ngu n v n ch y u trong kinh doanh ngân hàng. Ngu n v nồ ố ộ ồ ố ủ ế ồ ố
huy đ ng l n thì ngân hàng m i có kh năng kinh doanh và ng c l i. Ngân hàng xemộ ớ ớ ả ượ ạ
xét
Quy mô ngu n v n huy đ ng: đ đánh giá kh năng huy đ ng có đáp ng đ c yêuồ ố ộ ể ả ộ ứ ượ
c u trong kinh doanh hay không?ầ
Tính n đ nh c a ngu n v n y đ đ m b o cho ngân hàng có th ph n nào đánh giáổ ị ủ ồ ố ấ ể ả ả ể ầ
đ c r i ro lãi su t, r i ro thanh kho n.ượ ủ ấ ủ ả
Chi phí huy đ ng v n: chi phí có phù h p v i m t b ng chung lãi su t hay không. N uộ ố ợ ớ ặ ằ ấ ế
chi phí huy đ ng v n quá cao thì kh năng t o l i nhu n c a ngân hàng là th p. Ngânộ ố ả ạ ợ ậ ủ ấ
hàng ph i đánh giá t ng quan gi a quy mô v n huy đ ng và chi phí huy đ ng v n đả ươ ữ ố ộ ộ ố ể
đánh giá xem chi phí nh v y có h p lý hay không?ư ậ ợ
 N quá h nợ ạ
Đây là ch tiêu quan tr ng đánh giá ch t l ng tín d ng. Trong ho t đ ng kinh doanhỉ ọ ấ ượ ụ ạ ộ
ngân hàng, r i ro là y u t không th tránh kh i nên các ngân hàng quy đ nh m t t lủ ế ố ể ỏ ị ộ ỷ ệ
n quá h n đ c coi là h p lý (<1%) n u t l này cao thì ngân hàng ph i đ a ra cácợ ạ ượ ợ ế ỷ ệ ả ư
bi n pháp đ h n ch r i ro, gi m t l n quá h n.ệ ể ạ ế ủ ả ỷ ệ ợ ạ
b. Ngu n nhân l cồ ự
 Đ i ngũ qu n tr viênộ ả ị
Đ i ngũ qu n tr viên c a ngân hàng ph i có đ 3 k năngộ ả ị ủ ả ủ ỹ
K năng t duyỹ ư (k năng nh n th c) khă năng phân tích đánh giá, d báo t t c cácỹ ậ ứ ự ấ ả
y u t trong môi tr ng kinh doanh đ giúp các nhà qu n tr có th v n d ng linh ho tế ố ườ ể ả ị ể ậ ụ ạ
vào các công vi c đ c giao nh : đ nh h ng ho t đ ng kinh doanh cho ngân hàng,ệ ượ ư ị ướ ạ ộ
qu n lý, t ch c m i m t c a ho t đ ng kinh doanhả ổ ứ ọ ặ ủ ạ ộ
K năng quan hỹ ệ (k năng đ i nhân x th ) là kh năng giao ti p c a nhà qu n tr ỹ ố ử ế ả ế ủ ả ị ở

bên trong và bên ngoài ngân hàng, đ i th c nh tranh, các nhà qu n lý… Giao ti p t tố ủ ạ ả ế ố
v i khách hàng nên có th thu hút đ c khách hàng, v i các đ i th c nh tranh có thớ ể ượ ớ ố ủ ạ ể
tìm ra đ c các c h i h p tác… bên trong ngân hàng giao ti p v i các nhà qu n trượ ơ ộ ợ Ở ế ớ ả ị
c p trên, c p d i, v i nhân viên ngân hàng. N u th c hi n t s t o đ c b u khôngấ ấ ướ ớ ế ự ệ ố ẽ ạ ượ ầ
khí than thi n, h p tác, t o nên văn hóa trong kinh doanh ngân hàng.ệ ợ ạ
K năng k thu t:ỹ ỹ ậ chính là kh năng n m b t và hi u rõ các lĩnh v c chuyên môn,ả ắ ắ ể ự
nghi p v c a ngân hàng. M t nhà qu n tr ph i có trình đ chuyên môn t t vì nh ngệ ụ ủ ộ ả ị ả ộ ố ữ
17
nhà qu n tr th ng là nh ng nhân viên có trình đ đ c thăng ti n. M t khác t t cả ị ườ ữ ộ ượ ế ặ ấ ả
các quy t sách c a nhà qu n tr đ u liên quan đ n chuyên môn nghi p v . ế ủ ả ị ề ế ệ ụ
 Ng i lao đ ngườ ộ
Trình đ chuyên môn: đánh giá v s thành th o trong công vi c, kh năng hoànộ ề ự ạ ệ ả
thành công vi cệ
Trình đ h c v n: đánh giá v các ch ng trình đào t o ng i lao đ ng đã kinh qua.ộ ọ ấ ề ươ ạ ườ ộ
Đây là y u t quan tr ng, n u ng i lao đ ng có trình đ h c v n cao thì kh năngế ố ọ ế ườ ộ ộ ọ ấ ả
nh n th c t t h n s giúp ng i lao đ ng d dàng n m b t, nhân th c và tri n khaiậ ứ ố ơ ẽ ườ ộ ễ ắ ắ ứ ể
m nh l nh c a c p trên.ệ ệ ủ ấ
Đ o đ c trong kinh doanh: b t kỳ m t t ch c nào cũng đ u quan tâm đ n đ o đ cạ ứ ấ ộ ổ ứ ề ế ạ ứ
c a ng i lao đ ng nh t là trong lĩnh v c kinh doanh ngân hàng. Đ o đ c kinh doanhủ ườ ộ ấ ự ạ ứ
không ch đ oc đánh giá t t nh tn các nhân mà đ c lan t a, c ng h ng trong cỉ ự ố ở ữ ượ ỏ ộ ưở ả
ngân hàng hình thành văn hóa ngân hàng.
Tinh th n làm vi c, tác phong làm vi cầ ệ ệ
Lòng trung thành c a ng i lao đ ng. Trong giai đo n hi n nay khi môi tr ng c nhủ ườ ộ ạ ệ ườ ạ
tranh ngày càng gay g t, các ngân hàng có xu h ng thu hút nh ng ng i lao đ ngắ ướ ữ ườ ộ
gi i t đ i th c nh tranh. Do đó ngân hàng ph i quan tâm đ n v n đ lòng trungỏ ừ ố ủ ạ ả ế ấ ề
thành c a ng i lao đ ng, ngân hàng ph i quan tâm đ n nh ng chính sách đãi ng vàủ ườ ộ ả ế ữ ộ
nh ng v n đ văn hóa ngân hàng.ữ ấ ề
c. Trình đ t ch cộ ổ ứ
 B máy t ch cộ ổ ứ
Hi u l c c a các m nh l nh, các quy t đ nh c a c p trên, khi hi u l nh c a các m nhệ ự ủ ệ ệ ế ị ủ ấ ệ ệ ủ ệ

l nh đ c tri n khai m t cách nhanh chóng, chính xác đ n đ n hi u qu ho t đ ngệ ượ ể ộ ẫ ế ệ ả ạ ộ
cao.
Đánh giá s ph i h p c a các b ph n ch c năng trong ngân hàng n u t t s giúpự ố ợ ủ ộ ậ ứ ế ố ẽ
ngân hàng ti t ki m trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng, nâng cao hi u qu ho tế ệ ạ ộ ệ ả ạ
đ ng kinh doanh. ộ
 H th ng thông tin qu n lý c a ngân hàngệ ố ả ủ
Đ có th kinh doanh th ng l i, các nhà qu n tr ngân hàng, ngân hàng ph i có 3 y uể ể ắ ợ ả ị ả ế
t : ti n, nhân l c và thông tin do đó thông tin là r t quan tr ng. N u các thông tin saiố ề ự ấ ọ ế
l ch, không c p nh t s d d n t i quy t đ nh sai l m.ệ ậ ậ ẽ ễ ẫ ớ ế ị ầ
18
Thông tin khách hàng: năng l c ho t đ ng c a khách hàng, tình hình kinh doanh c aự ạ ộ ủ ủ
khách hàng trong quá kh và hi n t i.ứ ệ ạ
Thông tin th tr ng: cung c u ti n t , các bi n s t giá, lãi su t, l m phát, lĩnh v cị ườ ầ ề ệ ế ố ỷ ấ ạ ự
mà khách hàng ho t đ ng.ạ ộ
Trên th gi i các ngân hàng th ng mua thông tin t các t ch c chuyên nghi p nênế ớ ườ ừ ổ ứ ệ
các thông tin th ng có đ chính xác, tin c y cao.ườ ộ ậ
d. Trình đ công nghộ ệ
Xem xét trình đ công ngh c a ngân hàng ra sao? Có phù h p v i s phát tri n c aộ ệ ủ ợ ớ ự ể ủ
khoa h c tiên ti n hay không? Có phù h p v i trình đ hi u bi t c a ng i lao đ ngọ ế ợ ớ ộ ể ế ủ ườ ộ
hay không? Đ c bi t là có ngang b ng v i đ i th c nh tranh hay khôngặ ệ ằ ớ ố ủ ạ
Đ i v i trang b k thu t, ngân hàng cũng xem xét có phù h p hay không đ có h ngố ớ ị ỹ ậ ợ ể ướ
nâng c p trang thi t bấ ế ị
e. M ng l i chi nhánhạ ướ
Đánh giá hi u qu ho t đ ng c a t ng chi nhánh trong ngân hàng đ t đó có cácệ ả ạ ộ ủ ừ ể ừ
quy t đ nh phù h p. N u trong th c hi n các chi nhánh ho t đ ng t t, ngân hàng sế ị ợ ế ự ệ ạ ộ ố ẽ
ph i đ u t thêm ngu n l c cho chi nhánh đó ho c có h ng nâng c p các chi nhánhả ầ ư ồ ự ặ ướ ấ
lên.
Trong tr ng h p chi nhánh ho t đ ng không t t gây chi phí l n cho ngân hàng, ngânườ ợ ạ ộ ố ớ
hàng có th xóa b các chi nhánh đóể ỏ
N u m ng l i chi nhánh ho t đ ng không t t d n đ n làm gi m năng l c ho t đ ng,ế ạ ướ ạ ộ ố ẫ ế ả ự ạ ộ

tăng chi phí d n t i b t l i theo quy mô.ẫ ớ ấ ợ
f. Ph ng pháp đánh giá chi n l cươ ế ượ
Ngân hàng ph i phát tri n các ph ng pháp đánh giá chi n l c mà ngân hàng đangả ể ươ ế ượ
s d ng đ có th đ a ra các quy t đ nh đi u ch nh chi n l c cho phù h p m i khiử ụ ể ể ư ế ị ề ỉ ế ượ ợ ỗ
có s thay đ i trong môi tr ng kinh doanh.ự ổ ườ
3. Hình thành chi n l c kinh doanhế ượ
3.1 Đ xu t chi n l c kinh doanhề ấ ế ượ
Có ba c p qu n tr t ng đ ng v i ba c p chi n l c kinh doanhấ ả ị ươ ươ ớ ấ ế ượ
a. Chi n l c kinh doanh c p t ng thế ượ ấ ổ ể
19
Do các nhà qu n tr c p cao xây d ng nên, là chi n l c t ng th mà toàn ngân hàngả ị ấ ự ế ượ ổ ể
ph i th c hi n.ả ự ệ
 Chi n l c tăng tr ngế ượ ưở
Là chi n l c mà m c tiêu h ng t i là tăng doanh thu, tăng th ph n, tăng s n ph mế ượ ụ ướ ớ ị ầ ả ẩ
và cu i cùng là tăng l i nhu n cho ngân hàng. Có 2 cách đ ngân hàng đ t đ c m cố ợ ậ ể ạ ượ ụ
tiêu tăng tr ngưở
+ s d ng ph ng pháp h ng n i:ử ụ ươ ướ ộ
Ngân hàng s d ng n i l c c a mình đ đ t đ c m c tiêu tăng tr ng, có 2 chi nử ụ ộ ự ủ ể ạ ượ ụ ưở ế
l cượ
Chi n l c tăng tr ng theo chi u r ng: ế ượ ưở ề ộ
Là chi n l c giúp ngân hàng đ t đ c m c tiêu tăng tr ng b ng cách khai thácế ượ ạ ượ ụ ưở ằ
thêm các b ph n th tr ng m i, m r ng danh m c đ u t , danh m c s n ph m c aộ ậ ị ườ ớ ở ộ ụ ầ ư ụ ả ẩ ủ
ngân hàng.
Chi n l c tăng tr ng theo chi u sâuế ượ ưở ề
Là chi n l c giúp ngân hàng đ t đ c m c tiêu tăng tr ng b ng cách ngân hàng sế ượ ạ ượ ụ ưở ằ ẽ
l a ch n m t bi n pháp tăng tr ng tôi u nh t, đ u t thêm ngu n l c vào b ph nự ọ ộ ệ ưở ư ấ ầ ư ồ ự ộ ậ
th tr ng này đ khai thác t t h n, t o ra doanh thu nhi u h n ho c là ngân hàng sị ườ ể ố ơ ạ ề ơ ặ ẽ
l a ch n m t nhóm s n ph m tôt nh t c a ngân hàg đ u t thêm nguòn l c đ hoànự ọ ộ ả ẩ ấ ủ ầ ư ự ẻ
thi n h n n a nhóm s n ph m này sau đó cung ng cho khách hàng đ có kh năngệ ơ ữ ả ẩ ứ ể ả
m r ng doanh thu t nhóm s n ph m này.ở ộ ừ ả ẩ

Nh ng ngân hàng áp d ng chi n l c m r ng theo chi u sâu th ng là nh ng ngânữ ụ ế ượ ở ộ ề ườ ữ
hàng chuyên môn hóa ng c v i nh ng ngân hàng phát tri n theo chi u r ng là nh ngượ ớ ữ ể ề ộ ữ
ngân hàng đa năng. Vi t Nam hi n nay h u h t các ngân hàng l a ch n chi n l cỞ ệ ệ ầ ế ự ọ ế ượ
tăng tr ng theo chi u r ng.ưở ề ộ
+ S d ng ph ng pháp h ng ngo iử ụ ươ ướ ạ
S d ng ngo i l c đ đ t đ c m c tiêu tăng tr ng. Ngân hàng có th s d ng baử ụ ạ ự ể ạ ượ ụ ưở ể ử ụ
chi n l cế ượ
Chi n l c sáp nh pế ượ ậ
Là hai hay nhi u ngân hàng k t h p v i nhau thanh m t ngân hàng duy nh t (khi đóề ế ợ ớ ộ ấ
ngân hàng m i có quy mô l n h n v m i m t; VTC, quy mô TS, ngu n nhân l c…)ớ ớ ơ ề ọ ặ ồ ự
Tuy nhiên khi sáp nh p nh v y s ph i l a chon ra ban lãnh đ o c a ngân hàng. N uậ ư ậ ẽ ả ự ạ ủ ế
20
phân chia quy n l c không th a đáng s x y ra mâu thu n n i b . Khi sáp nh p vănề ự ỏ ẽ ả ẫ ộ ộ ậ
hóa gi a các ngân hàng b hòa tr n. N u văn hóa không phù h p s m t đi b n s cữ ị ộ ế ợ ẽ ấ ả ắ
văn hóa d n đ n ngân hàng suy y u. V n đ th ba khi sáp nh p là hi n t ng “loãngẫ ế ế ấ ề ứ ậ ệ ượ
quy n s h u” nên chi n l c sáp nh p không ph i lúc nào cũng đ c s nh t trí c aề ở ữ ế ượ ậ ả ượ ự ấ ủ
c đông và th ng th c hi n khi hai ngân hàng t ng quan l c l ng nhau.ổ ườ ự ệ ươ ự ượ
Chi n l c thôn tínhế ượ
Là chi n l c giúp ngân hàng đ t đ c m c tiêu tăng tr ng b ng cách mua d n t ngế ượ ạ ượ ụ ưở ằ ầ ừ
b ph n ho c toàn b ngân hàng khác. Có hai tr ng h pộ ậ ặ ộ ườ ợ
M t ngân hàng thôn tính m t b phân ngân hàng khác khi ngân hàng đó đang trongộ ộ ộ
giai đo n tăng tr ng m nh thì chi phí b ra r t l n nh ng đ t đ c m c tiêu tăngạ ưở ạ ỏ ấ ớ ữ ạ ượ ụ
tr ng ngay l p t cưở ậ ứ
Mua khi đang suy y u: chi phí b ra th p nh ng ph i đ u t th m đ v c d y nênế ỏ ấ ư ả ầ ư ể ể ự ậ
ngân hàng ch đ t đ c m c tiêu tăng tr ng trong dài h nỉ ạ ượ ụ ưở ạ
Chi n l c liên doanhế ượ
Là chi n l c mà hai hay nhi u ngân hàng cam k t v i nhau cùng chia s chi phí,ế ượ ề ế ớ ẻ
cùng chia s r i ro, l i nhu n cho cùng m t c h i kinh doanh trên th ng tr ng. Cóẻ ủ ợ ậ ộ ơ ộ ươ ườ
2 d ng liên doanh.ạ
Liên doanh phi hình th : không t o ra m t tôt ch c c th mà ch đ n thu n là m t cể ạ ộ ứ ụ ể ỉ ơ ầ ộ ơ

h i kinh doanh (VD cho vay đ ng tài tr )ộ ồ ợ
Liên doanh có hình th : t o ra m t t ch c m i ví d (Ngân hàng Lào- Vi t….) d nể ạ ộ ổ ứ ớ ụ ệ ẫ
đ n tăng l i nhu n, doanh thu đ t đ c m c tiêu tăng tr ng.ế ợ ậ ạ ượ ụ ưở
 Chi n l c n đ nhế ượ ổ ị
Là chi n l c mà m c tiêu c a nó h ng t i là giúp ngân hàng có th gi v ng đ cế ượ ụ ủ ướ ớ ể ữ ữ ượ
t c đ tăng tr ng trong doanh thu, trong th ph n, trong s n ph m và vì v y mà nố ộ ưở ị ầ ả ẩ ậ ổ
đ nh m c tăng c a l i nhu n (có nh ng giai đo n kinh doanh mà ngân hàng ph i sị ứ ủ ợ ậ ữ ạ ả ử
d ng chi n l c n đ nh. S d ng khi môi tr ng kinh doanh có nhi u b t l i tác đ ngụ ế ượ ổ ị ử ụ ườ ề ấ ợ ộ
đ n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng.ế ạ ộ ủ
 Chi n l c suy gi mế ượ ả
Là chi n l c mà m c tiêu h ng t i c a ngân hàng là c t gi m quy mô đ u t , thuế ượ ụ ướ ớ ủ ắ ả ầ ư
h p ph m vi ho t đ ng giúp ngân hàng có th t i thi u hóa các t n th t có th x y raẹ ạ ạ ộ ể ố ể ổ ấ ể ả
do ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng có nhi u b t l i.ạ ộ ủ ề ấ ợ
21
Khi ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng ch m có d u hi u b t l i, các ngân hàng sạ ộ ủ ớ ấ ệ ấ ợ ẽ
c t gi m quy mô đ u t (m c đ 1)ắ ả ầ ư ứ ộ
Ngân hàng s d ng chi n l c thu ho ch k t h p v i c t gi m quy mô đ u t (m cử ụ ế ượ ạ ế ợ ớ ắ ả ầ ư ứ
đ 2)ộ
m c đ 1, ngân hàng v n hi v ng s có t ng lai t t h n trong ng n h n khác v iỞ ứ ộ ẫ ọ ẽ ươ ố ơ ắ ạ ớ
m c đ 2 s d ng chi n l c thu ho ch t c là c g ng t n thu trong các lĩnh v c ho tứ ộ ử ụ ế ượ ạ ứ ố ắ ậ ự ạ
đ ng c a ngân hàng, đ c bi t mu n nói t i kh năng khai thác các d ch v c a ngânộ ủ ặ ệ ố ớ ả ị ụ ủ
hàng.
M c đ 3: khi ho t đ ng kinh doanh ngân hàng có chi u h ng r t x u, ngân hàng sứ ộ ạ ộ ề ướ ấ ấ ẽ
s d ng chi n l c gi i th .ử ụ ế ượ ả ể
b. Chi n l c kinh doanh c p b ph nế ượ ấ ộ ậ
Do các nhà qu n tr viên c p trung gian xây d ng nên s d ng trong m t s b ph nả ị ấ ự ử ụ ộ ố ộ ậ
c a ngân hàng và trong m t vài lĩnh v c kinh doanh ngân hàng. ủ ộ ự
 Chi n l c chi ph i b ng chi phíế ượ ố ằ
Ngân hàng c g ng t o ra các s n ph m d ch v c a mình v i m c chi phí th p h nố ắ ạ ả ẩ ị ụ ủ ớ ứ ấ ơ
h n so v i đ i th c nh tranh. Đi u ki n đ ngân hàng có th s d ng đ c chi nẳ ớ ố ủ ạ ề ệ ể ể ử ụ ượ ế

l c này (m t ho c t t c các đi u ki n sau)ượ ộ ặ ấ ả ề ệ
 Ngân hàng ph i s h u m t công ngh đ c bi t d n đ n kh năng t o ra m tả ở ữ ộ ệ ặ ệ ẫ ế ả ạ ộ
s n ph m khác bi t là d dàng h n các đ i th c nh tranh.ả ẩ ệ ễ ơ ố ủ ạ
 Ngân hàng ph i có m t quy mô ho t đ ng r ng l n. Chi phí biên đ t o ra thêmả ộ ạ ộ ộ ớ ể ạ
m t s n ph m th p (ngân hàng có l i th theo quy mô)ộ ả ẩ ấ ợ ế
 Ngân hàng ph i đ c u đãi trong vi c cung ng các y u t đ u vào giúp ngânả ượ ư ệ ứ ế ố ầ
hàng gi m chi phí đ u vào có th có l i nhu n b ng v i đ i th c nh tranh choả ầ ể ợ ậ ằ ớ ố ủ ạ
dù giá đ u ra th p h n.ầ ấ ơ
 Ngân hàng ph i có m t quy trình k thu t hoàn h o giúp ngân hàng h n chả ộ ỹ ậ ả ạ ế
đ c r i ro trong kinh doanh t c gi m chi phí trong cung ng s n ph m.ượ ủ ứ ả ứ ả ẩ
Nh ng ngân hàng nh th ng ch u s tác đ ng r t l n c a các ngân hàng l n b ngữ ỏ ườ ị ự ộ ấ ớ ủ ớ ằ
chi n l c chi ph i b ng chi phí.ế ượ ố ằ
 Chi n l c khác bi t hóa s n ph mế ượ ệ ả ẩ
22
Các ngân hàng s t o ra nh ng s n ph m, d ch v khác bi t so v i s n ph m d ch vẽ ạ ữ ả ẩ ị ụ ệ ớ ả ẩ ị ụ
c a đ i th c nh tranh.ủ ố ủ ạ
Trong lĩnh v c kinh doanh ngân hàng, s khác bi t v s n ph m là r t nh bé. Nóự ự ệ ề ả ẩ ấ ỏ
th ng th hi n nh ng ho t đ ng mang tính vô hình nhi u h n h u hình. Phongườ ể ệ ở ữ ạ ộ ề ơ ữ
cách ph c v , ph ng th c qu n lý c a các nhà qu n tr …ụ ụ ươ ứ ả ủ ả ị
Đi u ki n đ s d ng chi n l c này là chi phí đ t o ra s khác bi t là r t l nề ệ ể ử ụ ế ượ ể ạ ự ệ ấ ớ
Do s n ph m khác bi t v i đ i th c nh tranh nên có l i th , có th thu hút đ cả ẩ ệ ớ ố ủ ạ ợ ế ể ượ
khách hàng, đ c bi t là s khác bi t hóa l i đáp ng nhu c u khách hàng s t o raặ ệ ự ệ ạ ứ ầ ẽ ạ
đ c tính thích nghi c a s n ph m do đó t o ra đ c s đ i m i => tăng l i nhu nượ ủ ả ẩ ạ ượ ự ổ ớ ợ ậ
cho ngân hàng.
Khi đ i th c nh tranh b t ch c thì l i th c a s khác bi t này s không còn. Chi phíố ủ ạ ắ ướ ợ ế ủ ự ệ ẽ
đ t o ra s khác bi t l n h n nhi u so v i chi phí mà đ i th c nh tranh b t ch cể ạ ự ệ ớ ơ ề ớ ố ủ ạ ắ ướ
(b n quy n)ả ề
 Chi n l c chuyên môn hóaế ượ
Ngân hàng s l a ch n m t b ph n th tr ng đ cung ng s n ph m d ch v c aẽ ự ọ ộ ộ ậ ị ườ ể ứ ả ẩ ị ụ ủ
mình. Th tr ng này ph i là th tr ng ti m năng và ng i ta th ng đ t tên là thị ườ ả ị ườ ề ườ ườ ặ ị

tr ng ngách c a ngân hàng.ườ ủ
L i th c a vi c s d ng chi n l c này:ợ ế ủ ệ ử ụ ế ượ do ngân hàng l a ch n m t th tr ng nhự ọ ộ ị ườ ỏ
h p đ ho t đ ng nên d dàng n m b t đ c nhu c u c a khách hàng, d dàng t oẹ ể ạ ộ ễ ắ ắ ượ ầ ủ ễ ạ
ra tính thích nghi c a s n ph m đ i v i khách hàng. Vì v y mà ngân hàng có th thuủ ả ẩ ố ớ ậ ể
hút đ c khách hàng.ượ
B t l i c a chi n l c này:ấ ợ ủ ế ượ trong tr ng h p đ i th c nh tranh có ti m l c l n h nườ ợ ố ủ ạ ề ự ớ ơ
ngân hàng nh ng cũng tìm cách khai thác th tr ng ngách mà ngân hàng đang khaiư ị ườ
thác thì ngân hàng d b m t th tr ng d n đ n ngân hàng không th ho t đ ng đ cễ ị ấ ị ườ ẫ ế ể ạ ộ ượ
n a.ữ
c. Chi n l c kinh doanh c p ch c năngế ượ ấ ứ
Do qu n tr viên c p c s đ xu t, th ng đ c tri n khai các b ph n ch c năngả ị ấ ơ ở ề ấ ườ ượ ể ở ộ ậ ứ
c a ngân hàngủ
Chi n l c tài chính, nhân s , marketing, t ch c, R&Dế ượ ự ổ ứ
Các chi n l c c p ch c năng có tác đ ng h tr cho các chi n l c kinh doanh c pế ượ ấ ứ ộ ỗ ợ ế ượ ấ
b ph n và c p t ng th giúp đ t đ c các m c tiêu chung c a ngân hàng.ộ ậ ấ ổ ể ạ ượ ụ ủ
23
3.2Phân tích các chi n l c kinh doanhế ượ
a. Mô hình SWOT
O:
 Ngân hàng có th ng d ng các công ngh hi n đ i.ể ứ ụ ệ ệ ạ
 T o đi u ki n phát tri n thu n l i trong vi c đ u t , huy đ ng, cho vayạ ề ệ ể ậ ợ ệ ầ ư ộ
 N m b t đ c th hi u, thói quen, tâm lý c a ng i dân, tâm lý c a khách hàngắ ắ ượ ị ế ủ ườ ủ
nên ph c v t t khách hàng h nụ ụ ố ơ
T:
 C nh tranh ngày càng gay g t c v s l ng, ch t l ng ho t đ ngạ ắ ả ề ố ượ ấ ượ ạ ộ
 Xóa b các u đãi t phía Chính Ph và các c quan qu n lý vĩ môỏ ư ừ ủ ơ ả
 Môi tr ng văn hóa- xã h i không t o đi u ki n thu n l i, gây khó khăn cho quáườ ộ ạ ề ệ ậ ợ
trình cung ng s n ph m d ch v c a ngân hàng hi n đ i.ứ ả ẩ ị ụ ủ ệ ạ
S:
 M ng l i chi nhánh r ng kh pạ ướ ộ ắ

 Có đ c b ph n khách hàng truy n th ng l nượ ộ ậ ề ố ớ
 Thay đ i ph ong th c qu n lý, c c u t ch c, có y u t t ng đ ng v i cácổ ư ứ ả ơ ấ ổ ứ ế ố ươ ồ ớ
ngân hàng phát tri n trên th gi i.ể ế ớ
W:
 Quy mô v n t có nhố ự ỏ
 Trình đ cán b th pộ ộ ấ
 Kh năng áp d ng khoa h c k thu t công ngh kémả ụ ọ ỹ ậ ệ
Các ngân hàng s phát tri n t ng c p hai y u t S-O; O-W; T-S; và T-W t đó k t h pẽ ể ừ ặ ế ố ừ ế ợ
l i thành ma tr n SWOT c a ngân hàng giúp ngân hàng phát huy đ c đi m m nh,ạ ậ ủ ượ ể ạ
h n ch đ c đi m y u, t n d ng c h i và v t qua thách th c.ạ ế ượ ể ế ậ ụ ơ ộ ượ ứ
Ma trân SWOT phát tri n c a ngân hàng là r t ph c t p, không có m t công th c,ể ủ ấ ứ ạ ộ ứ
ph ng pháp nào đ đ a ra quy t đ nh mà các quy t đ nh đ a ra ph thu c nhi u vàoươ ể ư ế ị ế ị ư ụ ộ ề
y u t ch quan.ế ố ủ
24
Khó khăn c a vi c s d ng mô hình nào: ma tr n k t h p các y u t c a ngân hàngủ ệ ử ụ ậ ế ợ ế ố ủ
r t ph c t p mà các ngân hàng không có m t công th c, ph ng pháp nào đ l aấ ứ ạ ộ ứ ươ ể ự
ch n ra c p y u t t i u.ọ ặ ế ố ố ư
b. Mô hình BCG
Các nhà qu n tr xây d ng mô hình đ c c đ nh b i hai y u t , tr c tung: đánh giáả ị ự ượ ố ị ở ế ố ụ
t c đ tăng tr ng c a ngành; tr c hoành th ph n c a ngân hàng so v i toàn ngành.ố ộ ưở ủ ụ ị ầ ủ ớ
Ngân hàng đánh giá th ph n so v i các đ i th c nh tranh và đánh giá t c đ tăngị ậ ớ ố ủ ạ ố ộ
tr ng c a ngành đ xác đ nh đ c v trí c a ngân hàng.ưở ủ ể ị ượ ị ủ
N u v trí ô s 1:ế ở ị ố
N u ngân hàng a m o hi m thì s s d ng chi n l c tăng tr ng (n m b t đ c l iế ư ạ ể ẽ ử ụ ế ượ ưở ắ ắ ượ ợ
th t vi c có kh năng khai thác l i nhu n cao t đó m r ng th ph n t c là d chế ừ ệ ả ợ ậ ừ ở ộ ị ầ ứ ị
chuy n vì trí t ô s 1 sang ô s 2)ể ừ ố ố
Đ i v i nh ng ng i không a m o hi m: t c đ tăng tr ng cao thì kh năng mố ớ ữ ườ ư ạ ể ố ộ ưở ả ở
r ng l i nhu n t t nh ng l i có th g p ph i b t l i kinh t do quy mô do đó s d ngộ ợ ậ ố ư ạ ể ặ ả ấ ợ ế ử ụ
chi n l c n đ nh.ế ượ ổ ị
N u v trí ô s 2:ế ở ị ố

Ngân hàng nên s d ng chi n l c tăng tr ng đ giúp ngân hàng v a gi v ng đ cử ụ ế ượ ưở ể ừ ữ ữ ượ
v trí c a ngân hàng mình v a có th gia tăng l i nhu n.ị ủ ừ ể ợ ậ
N u v trí ô s 3:ế ở ị ố
Ngân hàng nên s d ng chi n l c suy gi m, c t gi m quy mô đ u t c a ngân hàng,ử ụ ế ượ ả ắ ả ầ ư ủ
ch duy trí nh ng b ph n đ c coi là hi u qu c a ngân hàng.ỉ ữ ộ ậ ượ ệ ả ủ
25
Th ph nị ầ
Nghi v nấ
?
Chú chó
Ngôi sao
Bò s aữ
Th pấ Cao
Cao
Th pấ
T c đ tăng tr ngố ộ ưở
1
2
3
4

×