Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi chọn hsg vật lí lớp 10 vĩnh phúc đề số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.66 KB, 4 trang )

G
u1n
u1t
u1
V
A
α
β
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI HSG LỚP 10 (CHUYÊN) NĂM 2011
MÔN VẬT LÝ
Câu 1 (2 điểm):
Trong quá trình làm lạnh chậm khí, pittông chuyển động thẳng đều xuống, áp suất của khí không
đổi bằng p
1
, ta có:
FMgSpSp −+=
01
(0,25đ)
Đến khi quá trình làm lạnh kết thúc khí có nhiệt độ T
1
, áp suất khí vẫn bằng p
1
thể tích khí là V
1
=
S.h, lực ma sát tác dụng lên pittông là ma sát nghỉ và hướng lên trên. (0,25đ)
Trong quá trình nung nóng khí ta chia làm hai giai đoạn: giai đoạn nung nóng đẳng tích để nâng nhiệt độ
của khí từ T
1
đến T
1


+ ∆T
1
(kết thúc giai đoạn này lực ma sát nghỉ đã đổi chiều và pittông bắt đầu chuyển
động lên trên); giai đoạn thứ hai là nung nóng đẳng áp để đưa pittông trở về độ cao ban đầu. (0,25đ)
* Giai đoạn nung nóng đẳng tích: kết thúc giai đoạn này áp suất của khí bằng p
2
xác định từ phương
trình:
FMgSpSp ++=
02
(0,25đ)
- phương trình trạng thái
11
1
2
1
TT
T
p
p
∆+
=
ta có:
FMgSp
FT
T
FMgSp
FMgSpT
T
−+

=−
−+
++
=∆
0
1
1
0
01
1
2
)(
(0,25đ)
- Nhiệt lượng cần truyền cho khí trong giai đoạn này bằng:
11
. TCQ
V
∆=
(0,25đ)
* Giai đoạn nung nóng đẳng áp: kết thúc giai đoạn này pittông trở về độ cao ban đầu, nhiệt độ của khí đã
tăng gấp hai lần do thể tích tăng gấp đôi, hay nhiệt độ trong giai đoạn này đã tăng thêm một lượng

112
TTT ∆+=∆
=
1 0
0
( )T p S Mg F
p S Mg F
+ +

+ −
. (0,25đ)
- Nhiệt lượng cần cung cấp cho khí trong giai đoạn này bằng
22
. TCQ
p
∆=
- Do vậy nhiệt dung của khí trong giai đoạn nung nóng bằng:
1
3
5
11
.
2
0
0
21
21
+
+
+
+
=
∆+∆
+
=
MgSp
F
MgSp
F

R
TT
QQ
C
(0,25đ)
Câu 2 (2 điểm):
a) Gọi u
1
, V lần lượt là vận tốc của vật nhỏ và bán cầu ngay sau va chạm. Véc tơ u
1
hợp với phương ngang góc β.
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng theo phương ngang và bảo toàn cơ năng ta có:
1
22 2
1
os +mV
mu
2 2 2
mu mu c
mu
mV
β
=



= +




1
2 2 2
1
os
u
u V u c
V u
β
− =



− =


→ u=
2
1
1 os
2 os
c
u
c
β
β
+
(1), V=
2 2
1 1
sin tan

β β
os
β
2 os 2
u u c
c
β
=
(2) (0,25 điểm)
Phân tích u
1
=u
1t
+u
1n
, thành phần u
1t
=u
t
không thay đổi trong quá trình va chạm nên:
u
1
cos(α+β -
2
π
) =usinα → u=u
1
cosβ (1+tanβcotα) (3)
Từ (1) và (3) ta có:
2

1 1
2
1 os
os cos (1+tan cot )
2 os
c
u c u
c
β
β β β α
β
+
=

2
1
tan 1 1 tan cot
2
β β α
+ = +
→ tanβ=2cotα (4) (0,25 điểm)
1
X
uur
P
X
uur
mV
ur
G

Thế (4) vào (3) ta có: u
1
cosβ=
2
1 2cot
u
α
+
(5) (0,25 điểm)
Thay (4) và (5) vào (2) ta có: V=
2 2
2 2
2 ot 2 os
1 2 ot 1 os
c c
u u
c c
α α
α α
=
+ +
(0,5 điểm)
b) Trong quá trình va chạm, khối bán cầu chịu tác dụng của 2 xung lực:
X
uur
do vật tác dụng và
P
X
uuur
do sàn tác

dụng. Ta có:
X
uur
+
P
X
uuur
=
P∆
uuur
(Hình vẽ) (0,25đ)
Từ hình vẽ ta có: X
P
=mVtanα=
2
sin2
1 os
mu
c
α
α
+
(0,5 điểm)
Câu 3 (2 điểm):
Ngay sau khi th¶ m
2
ra, m
2
chÞu t¸c dông cña c¸c lùc
2 2 2

, ',Q T P
uur uur uur
,
cßn m
1
chÞu t¸c dông cña c¸c lùc
1 2 1
, ,T T P
ur uur ur
. Khi ®ã, m
2
chuyÓn ®éng sang tr¸i, chỉ có thành phần gia tốc
theo phương ngang là
2
a
uur
. Vật m
1
chuyển động trong quanh A. Ngay sau khi thả m
2
, vận tốc của m
1
bằng
không nên thành phần gia tốc của m
1
theo phương hướng tâm bằng không. Vậy m
1
chỉ có thành phần gia
tốc theo phương tiếp tuyến là
1

a
ur
(0,25đ)
- Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.
- Do dây không giãn, không khối lượng nên:
1 1 2 2
' ; 'T T T T= =
- Theo phương dây treo, ta có:
2 1 2 1
os =a os 2 2 sin
2
a c c a a
π
α α α
 
− → =
 ÷
 
(1) (0,25đ)
- Áp dụng địn luật II Niu-tơn cho các vật, ta có;
+ Với vật m
1
:
1 2 1 1 1
(2)T T P m a+ + =
ur uur ur ur
+ Với vật m
2
:
2 2 2 2 2

' (3)T P Q m a+ + =
uur uur uur uur
(0,25đ)
- Chiếu phương trình (2) lên trục Ox:
( )
1 2 1 1 1 1
os =m m sin (4)
x
T T c a a
α α
− =
- Chiếu phương trình (2) lên trục Oy:
( )
1 2 1 1 1
sin =m os (5)T T P a c
α α
− − +

- Chiếu phương trình (3) lên trục Ox:
2 2 2
os =m (6)T c a
α
(0,25đ)
- Thay (1) vào (6), ta được:
2 2 2 1
' 2 tan (7)T T m a
α
= =

- Thay (7) vào (4), ta được:

( )
1 1 2 1
2 tan (8)T m m a
α
= +
(0,25đ)
- Từ (5), (7), (8)
2
A
m
1
m
2
α
2
Q
uur
2
P
uur
1
P
ur
1
T
ur
2
T
uur
2

'T
uur
1
'T
uur
I
O
x
y
(0,25đ)
1
1
2
1 2
os
m 4 sin
m gc
a
m


=
+

1
2 1
2
1 2
sin 2
2 sin

m 4 sin
m g
a a
m



= =
+
(0,25)
- Lc cng dõy:
1 2
2 2 2 1
2
1 2
2 sin
' 2 tan
m 4 sin
m m g
T T m a
m



= = =
+


( )
1 2 1

1 1
2
1 2
2 sin
'
m 4 sin
m m m g
T T
m


+
= =
+
(0,25)

Cõu 4 (2 im):
- Xét thời điểm quả cầu rời khỏi khối lập phơng, ta cần xác định góc
khi đó.
- Liên hệ vận tốc: v
1
cos = v
2
sin
v
1
tan
v
2
=

(0,25)
- Bảo toàn năng lợng:
( )
1 1
2 2
mv 2 mv mgR 1 cos
1 2
2 2
+ =
(0,25)

( )
2
1
2
v 1 2 2gR 1 cos
1
tan

+ =



( )
2
2
2gR 1 cos tan
2
v
1

2 tan

=
+
0,25)
- Trong HQC chuyển động với vận tốc v
2
thì quả cầu chuyển động tròn quanh điểm tiếp xúc, tại thời
điểm rời nhau thì HQC trên trở thành HQC quán tính, lúc này thành phần trọng lực đóng vai trò lực hớng
tâm:
2
mv
mgcos
R
=
;
2
v mv
1 1
v mgcos
2
sin
R sin
= =


(*) (0,25)
- Thay v
1
bằng biểu thức ở trên vào, đợc phơng trình :

( )
2
2
2gR 1 cos tan
2 2
v gR cos .sin
1
2 tan

= =
+

3
cos 3cos 2 0 cos 0,596 + = =
(0,25)
- Thay vào (*):
(
)
2 2 2
v gR cos .sin gR cos 1 cos
1
= =
Còn quả cầu cách mặt đất :
( )
h H R 1 cos=
(0,25)
* Biện luận :
- Nếu
( )
H R 1 cos 0,404R<

thì quả cầu chạm đất trớc khi rời các hình lập phơng, lúc chạm đất thì
góc thỏa mãn
( )
H
H R 1 cos 1 cos
R
= =
. Vận tốc ngay trớc chạm đất xác định theo định luật bảo
toàn năng lợng và liên hệ vận tốc:

2 3
2 2
2RH H
v 2g
1
2R H 2RH

=
+
0,25)
3
M
v
2
-v
2
v
1
v


M
- Nếu
( )
H R 1 cos 0,404R>
thì sau khi rơi, quả cầu chuyển động rơi tự do :

R
2
v v 2gh 2gH 1 0,212
1
f
H

= + =


(0,25)
Cõu 5 (2 im):
Trong h quy chiu ri vi gia tc g: hỡnh dung cỏc git nc vng ra ng thi ti cỏc
im trờn mộp bỏnh xe s chuyn ng theo quỏn tớnh
v R

=
. Sau thi gian t chỳng s trờn
ng trũn bỏn kớnh
( )
1
2 2 2
2
r R v t= +

. (0,25)
- i vi h quy chiu c nh gn vi mt t thỡ v trớ cỏc git nc xỏc nh bng cỏch dch
chuyn ng trũn ny xung mt khong
2
1
2
S gt=
. (0,25)
- Git nc n B khi
r S H
+ =
. (0,25)
- T ú ta cú:
( )
1
2 2 2
2
R v t+
+
2
1
2
gt
= H (0,25)
thi gian ri l:
( ) ( )
1
2 2 4 2 2 2
2
0

2
2
. 2t v gH v gHv g R
g
ộ ự
ổ ử


ờ ỳ
= ữ + + +



ờ ỳ


ố ứ
ở ỷ
(0,25)
- Loi nghim ng vi du cng vỡ nú ng vi ng i ti im B ca git nc im N.
Sau khi thay
v R

=
cú thi gian ri l:

( ) ( )
1
1
2

2 2 4 2 2 2
2
0
1
. 2 2t R gH R gH g
g
w w w
ỡ ỹ
ộ ự
ổ ử
ù ù
ù ù


ờ ỳ
= ữ + - + +
ớ ý



ờ ỳ


ù ù
ố ứ
ù ùở ỷ
ợ ỵ
(0,5)
Xỏc nh c v trớ im A t iu kin:
0

0
vt
tg t
R
a w
= =
(0,25)


=========================================================================
*-Nu thớ sinh lm cỏch khỏc vn ỳng thỡ cho im ti a tng ng.
*-Thớ sinh khụng vit hoc vit sai n v t hai ln tr lờn thỡ tr 0,25 im cho ton bi.
4

r
vt
vt
R
O
A
M

×