BàI KIểM TRA HọC Kỳ I NĂM HọC 2005-2006
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .............................................
Phần I .trắc nghiệm khách quan (5điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng của mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu
10).Nếu viết nhầm em có thể gạch chữ cái vừa khoanh đi và và khoanh vào chữ cái khác.
Câu1 .số sau biểu diẽn số hữu tỉ bằng
5
A. 20
B.
2
4
C.
Câu 2. Kết quả của biêủ thức
A.
3
14
1
4
1
A.1
B
D .0,2
1 5 4
+ ữ. là
8 16 7
B .4
Câu 3. Biết rằng 0,25 + x =
1
4
C.
3
.Giá
4
1
. 2
1
4
D.4
trị của x bằng
C.
2
1
2
D . -1 3
Câu 5. Biết rằng (0,1)3 .(0,1)n = 0,00001.Giá trị thích hợp của n là
A.5
B .4
C .3
D .2
Câu 6.Một ngòi đi xe đạp từ A đén B với vận tốc 12 km/ giờ thì mất
đi từ A đến B với vận tốc 15 km/ giờ thì cần khoảng thời gian là
A .0,5 giê
2
B .0,4 giê
C . 3 giê
3
4
giê NÕu ngêi ®ã
D . 0,6 giờ
Câu 7. Số 2 có hai căn bậc hai lµ
A . 1,41 vµ -1,41
B . 2 vµ −2
C .4 và -4
D . 2 và - 2
Câu 8. Hai điểm có toạ độ sau đây cùng nằm trên đờng thẳng y=2x
A .(1;2) và (-1;2)
B . (1;2) và (-2;-4)
C .(1;2) và (2;1)
D .(1;2)và (-2;-1)
Câu 9. Cho các tam giác PQR và LMN nh hình vẽ bên .ta có đẳng thức sau:
A . ∠P = ∠M
B . ∠L = ∠R
C . Q = L
D. P = L
P
L
N
Q
R
M
Câu 10. Đờng thẳng xy là đờng trung trực của đoạn thẳng AB nếu
A. xy vu«ng gãc víi AB
B. B. xy vu«ng gãc víi AB tại A hoặc B
C. xy đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB
D. D. xy đi qua trung điểm của AB
Câu 11.Đánh dấu x vào cột Đ với phát biểu đúng và cột S với phát biểu sai
Phát biểu
Đ
S
1
Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành 4góc bằng nhau thì
vuông góc với nhau
Đờng thẳng a vuông góc với đờng thẳng b,đờng thẳng b
vuông góc với đờng thẳng c thì đờng thẳng a vuông góc vơi
đờng thẳng c.
Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một canh
và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác Êy b»ng nhau.
Tỉng ba gãc cđa tam gi¸c b»ng 180 nên tổng hai góc bất kì
0
của một tam giác nhỏ hơn hoặc bằng 179
5.Số 0 vừa là số hữu tỉ dơng vừa là số hữu tỉ âm.
6. Tập hợp số hữu tỉ gồm các số hữu tỉ dong , số hữu tỉ âm
và số 0
Câu 12. Điền tiếp vào chỗ dấu ........để đợc khẳng định đúng :
Nếu hai đờng thẳng x và y liên hệ với nhau theo công thức xy=10 thì xvà y là các đại lợnh tỷ lệ...........với hƯ sè tû lƯ b»ng...............,cßn y tû lƯ .........víi
0
1
theo hƯ sè tû lÖ b»ng............
x
Phần II.Tự luận.(5điêm)
Câu 13.Trên mặt phẳng tọa độ cho các điểmA,Bvà C nh h×nh vÏ .
a) ViÕt tọa độ các điểm A,B,C.
b) Đờng thẳng OA là đồ thị hàm số y=a.x.HÃy xác định hệ số avaf tìm tọa độ của
điểm trên đồ thị có hoành độ bằng -3.
Câu 14.Cho tam giác vuông BMN vaftam giác AMN(các góc Ava B là góc vuông)nh
hình vẽ.Biết PA =PB.
a) Chứng minh rằng các đoạn thẳng AM = BN;AN =BM.
b)Biết rằng góc APM b»ng 70.TÝnh gãc PMN
A
B
P
M
2
N
BàI KIểM TRA HọC Kỳ I NĂM HọC 2007-2008
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .............................................
Aphần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng của mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu10
Cau 1 :Cách sắp xếp thứ tụ nào dới đấy là đúng.
2 2 1
2 1
2
<
<
<0
< <0<
C
3 3
3
3 3
3
3 1
Câu 2 Kừt quả phép tính
là:
8 3
2
4
17
1
A
B
C
D
5
11
24
21
3 8
Câu 3 Giá trị x trong phép tính: -x: = là
8 3
64
64
A
B
C1
D -1
9
9
Câu 4 Kừt quả đúng của phép tÝnh - 25 lµ
A
−2 1 2
<
< <0
3 −3 3
A -5
B
B5
C -5 và 5
Câu5 Đẳng thức nào sau đây đợc suy ra tõ tû lÖ thøc
D
−1 −2
2
<
<0<
3
3
3
D ±5
m e
= ?
n f
A me = nf
B mf = ne
C mn= e.f
D C¶ ba đẳng thức đều đúng
Câu 6 Công thức nào sau đây không cho ta quan hệ tỷ lệ nghịch :
A 2y =
1
x
B x.y = 2
C y = 3x
D 3=
1
xy
Câu 7 Đồ thị trong hình 1 biểu diễn hàm số :
1
x
3
1
Cy=3
A y=
B y= 3x
D y= -3x
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai:
A.Hai đờng thẳng cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Với ba đờng thẳng a,b,c.Nếu avuông góc với b,b vuông góc với c thì a vuông góc với
c.
C. Cho hai đờng thẳng song song a và b .Nừu đờng thẳng d vuông góc với a thì đờng
thẳng d cũng vuông góc với b.
D . Hai đờng thẳng a,a và b,b cắt nhau tại O.Nừu góc aOb bằng 900 thì ba góc còn lại
cũng là góc vuông
Câu 9 :Tam giác ABC có góc A =900 AB = 5 ;AC =2 Độ dài cạnh BC là:
A. 2
B .2+ 5
C.3
D .9
Câu 10 Cho hai tam giác bằng nhau ABC và DEG Phát biểu nào sau đây lµ sai
A ∠B = ∠E
B AB= DE
C ∠A = ∠ D
D Tơng ứng với canh AB là DG
Câu 11 HÃy đánh giá đúng hoặc sai các kết luận sau
Kết luận ®· cho
®óng
Sai
− 5 = -5
3
x 2 = 1 ⇒ x = ±1
x 2 = x víi mäi x ∈ Q
a 2 =a víi mäi a N
Câu 12 Cho hai đại lơng x và y tỷ lệ nghịch với nhau .Điền các số thich hợp vào ô trống
x
-2
-1
5
y
-15
30
15
B phần tự luận
Câu 14 : a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
c) Đánh dấu tren đồ thị điểm có hoành độ bằng 2.
d) Đánh dấu điểm trên đồ thị điểm có tung độ bằng 2
e) Những điểm nào sau đây thộc hoặc không thộuc đồ thị hàm số trên?
A(1;3)
B (-2;-4)
C(0;-1)
Câu 15 Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70 m và tỷ ssố giữa hai cạnh của nó
3
.Tính diện tích miếng đất này.
4
Câu 16 Cho VABC điểm D thuộc cạnh BC (D không trùng với B;C).Lờy M là trung điểm
bằng
của AD .trên tia đối của tia MB lấy diểm E sao cho ME=MB.Trên tia đối của tia MC lấy
điểm F sao cho MF=MC. Chøng minh r»ng:
a) AE //BC.
b) §iĨm A n»m giữa hai điểm E và F
BàI KIểM TRA HọC Kỳ I NĂM HọC 2009-2010
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .............................................
Phần I trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vao mỗi chữ cái trớc câu trả lời đúng.
1
2
Câu 1 : Kết quả của biểu thức ( +0,25): (-0,6) (-1,25:5) là:
A
3
2
B
5
16
C -1
Câu 2 Hệ thức nào sau đây là đúng
A 1455.1459=14545
B(-2)12:(-2)6=26
D
3
2
C (-2)12 :(-2)6=(-2)2
Câu 3 Biết rằng điểm A(a;2) thuộc đồ thị hàm số y=
D (310)5 =35
1
x Giá trị của a bằng :
3
A6
B -6
C3
D -3
Câu 4 Trong hình vẽ bên ,hao đờng thẳng AB và CD song song với nhau và AMN =550
Số đo góc N b»ng :
A 550
B 1250
4
C 450
D 1350
Câu 5 Cho tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số 1;2;3.Số đo góc lín nhÊt b»ng :
A 300
B 600
C 900
D 1200
C©u 6 trong hình vẽ bên biết AB // CD,AB = CD.Khẳng định nào sau đây là sai ?
A AD = BC
B AD //BC
D
C
C A= C
Phần II Tự luận (7đ)
D ABD = CBD
1
2
Bài 1 Cho hàm số y =- x
a) vẽ đồ thị hàm số đà cho
b) tìm toạ độ các điểm A,B đều thuộc đồ thị hàm số trên ,biết rằng hoành ®é cđa A
b»ng -2 vµ tung ®é cđa B b»ng 2
Bài 2 Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 168 ngày .Hỏi 28 công nhân xây ngôi
nhà đó hết bao nhiêu ngày ?(Giả sử năng xuất làm việc của mỗi công nhân nh nhau )
Bài 3 Cho tam giác ABC ,Dlà trung điểm của BC ,E là trung điểm của AC .Vẽ điểm F
sao cho E là trung ®iĨm cđa DF . Chøng minh r»ng :
a) AD = CF và AD//CF
b) VBDC =VFCD
c) DE//BC
Bài 4 Tìm hai số hữu tỷ x và y sao cho x+y = xy =x: y (y ≠ 0)
5
BàI KIểM TRA HọC Kỳ I NĂM HọC 2008-2009
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .............................................
Phần I trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án đúng
Cau 1 Trong các số hữu tỉ sau
A .1
B .2
10
10
27 .3
819
1
4
D .4
bằng :
B .3
C .27
Câu 3 Giá trị của x trong tỉ lệ thức
A
các số hữu tỉ âm là :
C.3
Câu 2 Kừt qu¶ cđa phÐp tÝnh
A .1
−1 −2 3 5 0
; ; ; ;
2 −3 −4 4 −6
2 3
3= 4
x 2
D .81
b»ng :
B1
C
4
9
D
16
9
2
Câu 4 Cho hàm số y = 3x2-1.Giá trị của f( 3 ) bằng
1
A .3
7
B. 3
C1
D .2
1
Câu 5 Trên mặt phẳng toạ độ cho điểm M có toạ độ ( 2 ;1) .Điểm M thuộc đồ
thị hàm số nào sau ®©y :
A .y = 2x +1
B . y=
3
x
3
4
C y =x2 + 4
Câu 6 Cho hình vẽ biết a c ;b c  1 =1100
Số đo của góc B 1 lµ
A.600
B .70 0
C .800
c
a
D . y = x2 + 3
D .1100
1
A
1
b
6
B
Câu 7 Cho hai đờng thẳng xy và ab cắt nhau tại O
a
x
O
y
b
Số các cặp góc bằng nhau trong hình vẽ là
A .1
B .2
C .3
D.4
0
Câu 8 Cho hình 3 Biết ∠ BAC =90 , ∠ B 1 = ∠ B 2 ; ∠ C 1 = ∠ C 2 .Sè đo góc BIC
bằng
A .1200
B .1250
C .1300
D .1350
B
I
A
C
II Phần tự luận
Bài 1 T×m x biÕt
3
1 2 3
x− = +
5
2 3 4
a) 2
1 5
b / ( x − 1) − =
3
2 6
Bµi 2 Tìm các số a và b biết
a b
=
3 5
và 2a +3b =42
Bài 3 So sánh 3200 và 5150
Bài 4 Cho tam giác ABC có AB
BC).TRên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB =AE .Đờng thẳng DE cắt đờng
thẳng AB tại K.
a) Chøng minh DB =DE
b) Chøng minh AK =AC
c) Chøng minh ∠ DEC > ∠ ACB
7
BàI KIểM TRA HọC Kỳ I NĂM HọC 2009-2010
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .............................................
Phần I trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 Kõt qu¶ phÐp tÝnh 36: 32 b»ng :
A 38
B 33
C 14
34
Câu 2 Số 0,25 có căn bậc hai là
A 0, 25 = 0,5
B - 0, 25 = - 0,5
C 0, 25 =0,5 vµ - 0, 25 =-0,5 D KQ khác
Câu 3 Nừu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng sông song thì tạo thành :
A 4 cặp góc đồng vị bằng nhau
B 2 cặp góc đồng vị bằng nhau
C 3 cặp góc đồng vị bằng nhau
C 1 cặp góc đồng vị bằng nhau
0
Câu 4 trong VMNP có MNP= 60 , MPN =300 .Tia phân giác của NMP cắt NP ở Q .
Số đo của MQN là
A 700
B 750
C 800
D 850
II Tự luận:
Câu 5 (2,75đ)
1) Tính :
a )-0.18 .4,25 +12.0,15
2
−1 1 1 −1 2 1
1
b) + 1 ÷: − + ÷: . ( 1 − ÷
2 2 2 3 2
3
3
2) Vẽ đồ thị hàm số y= 2x
Câu 5 (1,5đ)
Một ô tô đi từ A ®Õn B hÕt 12 giê .Hái « t« ®ã ®i từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó ®i
víi vËn tèc míi b»ng 0,75 lÇn vËn tèc cị .
Câu 6 Cho VABC có AB =AC ,tia phân giác của BAC cắt cạnh BC tại M.
a) Chứng minh V BAM = V CAM vµ AM ⊥ BC.
8
b) Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm A bờ là đờng thẳng BC kẻ tia Bx song song
với AC Trên cạnh AC của tam giác ABC lấy điểm E (E khácC),trên tia Bx lấy
điểm N sao cho BN =CE . Chøng minh ∠ BNM= ∠ CEM.
c) Chøng minh ba điểm E,M,N thẳng hàng
Câu 7 (1đ) Tìm ssố tự nhiên n biÕt
2n .32(n-1) =(2n)2
BµI KIĨM TRA HäC Kú I N¡M HọC 2010-2011
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .............................................
Phần I trắc nghiệm (3đ)
3
Câu 1 Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 ?
A
6
2
B
8
6
C
9
12
D
Câu 2 Phép tính nào dới đây có kết quả bằng
A
1 3
6 12
B 1-
17
12
5
?
12
17
1
C
12
12
9
D 1
17
12
Câu 3 Cách viết nào dới đây là ®óng ?
A −55 = 0,55
B −0,55 = -0,55
C - −0,55 = 0,55
D (0,55) =-0,55
2
3
Câu 4 Kết quả phép tính (-5) .(-5) b»ng:
A(-5)6
B (-5)5
C 256
D 255
C©u 5 NÕu x = 9 thì x bằng :
A3
B9
C 18
D 81
Câu 6 biết x và y là hai đại lợng tỉ lệ thuận, có các cặp giá trị tơng ứng đợc cho bởi bảng
sau
x
-3
1
y
1
?
A
1
3
B-
1
3
C3
D-3
Câu7 Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x ?
1 2
3 3
A (- ; )
1
3
2
3
2
3
B( ; − )
1
3
C( − ; − )
1 2
3 3
D( ; )
C©u 8 Cho hàm số y = f(x) =-3x. Kết quả nào sau đây là sai?
A f(3) = -9
1
3
B f( -2) = 6
C f ( ) =1
D f(0) = 0
B Các khẳng định sau đây đúng hay sai ? .Đánh dấu X vào ô trống tơng ứng.
Khẳng định
Đúng Sai
Câu 9 : Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh.
Câu 10 : Nếu a c,b c thì a //b .
Câu 11 :Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai gãc trong cđa nã
C©u 12 : NÕu V ABC= V MNP và gócA=400 N= 500 thì P = 900
Phần II tù luËn (7®)
9
Bài 1 (3đ)
1
4
1
: ( ) + ( ) 2
5
25
2
3 1
3
b) T×m x biÕt + : x =
4 4
2
a) Thùc hiƯn phép tính :
Bài 2 (1 đ)
Tìm các số a,b,c biết:
a=
b2 c
= và 2 a +b2-c =2
2 3
Bài 3 (3đ)
Cho tam giác ABC có AB =AC, AM là phân giác của gãc A (M thuéc BC ).
a) Chøng minh tam gi¸c AMB b»ng tam gi¸c AMC
b) Chøng minh AM ⊥ BC
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm N sao cho AC =AN . Chøng minh AM//NB.
BµI KIĨM TRA HäC Kỳ I NĂM HọC 2011-2012
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .............................................
Phần I trắc nghiệm (2đ)
2012
3
Câu 1 Kết quả phép tÝnh
÷
7
1006
3
A .
÷
7
1006
9
: ÷
49
là:
1006
1
B .
ữ
C .1
2
D .
2
49
ữ
3
Câu 2 :Cách viết nào dới đây là đúng :
A .- 25 = - 5
B . - 25 = ± 5
C . 25 =- 5
D . - 25 =5
Câu 3 Tại x =-1 thì giá trị của biểu thức x 1 + x b»ng :
A .-3
B .1
C .-1
D .3
C©u 4 Biết đồ thị hàm số y = kx (k 0) ®i qua ®iĨm P (-2;-6) khi ®ã ta cã :
A .k= 3
B .k =
1
3
C .k = -3
D.k = -
1
3
C©u 5 : Hai góc đối đỉnh thì :
A. Bù nhau
C .Phụ nhau
B. Bằng nhau
D .Tạo thành bốn góc vuông
Câu 6 Hai đờng thẳng cắt nhau sao cho trong các góc góc tạo thành có một góc bằng
350 .Số đo các góc còn lại là :
A .350;550;550
B . 350;550;1450
C . 350;1450;1450
D . 1450;1450;1450
10
Câu 7 :Tam giác ABC có góc B-C =250góc ngoài tại đỉnh A bằng 1200 góc C bằng
Câu 8 Cho hình vẽ Nếu có điều kiện nào sau đây thì a//b
A .A 3 =B 2
B . A 3 +B 1 =1800
C .A 1 = B 2
D .A 2 = B 2
a
2
3
b
2
1
A
1
B
Phần II Tự luận (8 điểm):
Bài1 (2điểm ) Cho hàm số y = -3x .
a) Vẽ đồ thị hàm số trong mặt phẳng toạ độ Oxy .Dùng đồ thị xác định điểm A có
hoành độ bằng 2 thuộc đồ thị hàm số.
b) Biết B là một điểm có tung độ bằng của điểm B.
c) Kiểm tra điểm C (-2;-6) và điểm D(
Bài 2 (2,5điểm)
3
thuộc đồ thị hàm số trên .Xác định toạ độ
5
1 1
;1 ) có thuộc đồ thị hàm số trên không ?
2 2
2
3
3
5 13 5 3
a) TÝnh − ÷ + : ÷ + − ÷
4 4 2
2
b) Một hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ nghịch với 2 ; 3vµ chu vi b»ng
20 cm. TÝnh diƯn tÝch hình chữ nhạt đó.
Bài 3 (2,5 điểm )
Cho tam giác ABC ,gọi M ,N lần lợt là trung điểm của AB ,AC.Trên tia đối của tia MC
lấy điểm D sao cho MD =MC.
a) Chøng minh r»ng VAMD =VBMC
b) Tõ A kẻ Ax//BC,Ax cắt BN tại E .Chứng minh AE =AD
c) Chứng minh D,A,E thẳng hàng.
Bài 4 (1điểm) Tìm số nguyên x biÕt r»ng x − 2 + 3 − x = 1
BµI KIĨM TRA HäC Kú I N¡M HäC 2011-2012 hh
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .............................................
Phần I trắc nghiệm
Bài 1(2điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng .
1 3
+
là :
4 8
4
B.
12
Câu 1 .Kết quả của phÐp tÝnh A.
1
8
C.
11
−5
8
D.
5
8
Câu 2 .Kết quả phép tính 22.24.23 bằng :
A. 29
B. 49
C. 89
D. 224
C©u3.y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ 5 ,th× x tØ lƯ thn víi y theo hệ số tỉ lệ:
A. 5
B.
1
5
C. -5
D.
1
5
Câu 4.Kết quả phÐp tÝnh 32 + 42 b»ng :
A. 25
B. 14
C .7
D. 5
Câu 5 Đoạn thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN nếu:
A.xy vuông góc với MN
B.xy đi qua trung điểm của MN và vuông góc với MN
C .xy đi qua trung điểm của MN
D. Xy vuông góc với MN tại M hoặc N
Câu 6 Tam giác ABC vuông tại A.Dựng AH BC tại H.Biết gócABC bằng 650.Số đo của
góc HAC là:
A.250
B. 350
C. 650
D. Một kết quả khác
Câu 7 Cho VABC =VMNP biÕt AB=10cm,MP = 8cm,NP = 7cm.Chu vi tam giác đó bằng:
A. 30cm
B.25cm
C. 15cm
D. Một kết quả khác
0
0
Câu 8 Cho VGKH cã ∠GKH = 70 , ∠GHK = 40 .GE là tia phân giác của KGH ( E KH ) .
A. 750
B. 800
C. 700
D. 850
II.phần tự luận:
Bài 2 (1,5điểm) Thực hiện các phép tính sau:
b) ( 7 ) . − 81 + ( −5 ) : ( − 25 )
2
5
a) ( −8,3) : + ( −1, 7 ) .2,5
2
1
7
2
Bài 3 (2,5điểm) Cho hàm số y = -2x.
a) Vẽ đồ thị hàm số y =- 2 x.
1
2
b) Đồ thị hàm số trên có đi qua điểm A( ;3) không ? Vì sao?
1
3
c) Tìm a biiết rằng điểm B(a-1; -a) thuộc đồ thị hàm số trên.
Bài 4 (,25 điểm) Cho tam giác ABC,điểm D nằm giữa B và C ,lấy M là trung điểm
AD,trên tia đối của tia MB lÊy ®iĨm E sao cho ME = MB.
a) Chøng minh VAEM =VDBM vµ AE //BD.
b) Chøng minh ∠ABD = ∠AED
c) Trên tia đối của tia AE lấy điểm F sao cho AF =DC. Chứng minh M là trung điểm
của đoạn thẳng FC.
Bài 5 (0,75 điểm) Cho hàm số y=f(x) =ax2+bx +c (a,b,c ∈ Q)
Chøng tá f(-2).f(3) ≤ 0,biÕt r»ng 13a+b+2c=0
12
BàI KIểM TRA chất lợng giữa HọC Kỳ I NĂM HọC 2007-2008
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .........................................
A Phần trắc nghiệm
AEm hÃy khoanh tròn vào chữ cái chỉ phơng án mà em cho là đúng .
1/ Cho x=
2
3
;y=
A . x=y
3
4
khẳng định nào sau đây là đúng .
B . x
C. x>y
1 2
2/ NÕu x tho¶ m·n x- 2 = 3 thì giá trị của x bằng;
5
7
2
A. 6
B. 6
C. 5
−3 1 1
3/ Thùc hiÖn phÐp tÝnh 4 + 3 ữ. 2 ta đợc kết quả :
5
7
3
A. 24
B. 24
C. 14
Cho x= 227; y = 318 khẳng đinhl nào sau đây là đúng :
A. x > y
B. x=y
C . x
5/ NÕu sè x tho¶
A.
2
3
x 3
m·n : 2 = 4
3
B. 2
D. x y
D.
1
6
7
D 12
D . xy
thì giá trị của x bằng :
C.
1
2
D. 6
6/ Số thập phân 0,(36) có giá trị bằng :
A.
36
100
B.
4
10
3636
C . 10000
D.
4
11
7/ Cho hình vẽ biết xOa =500 và tia phân giác của góc bOy (hình 1).Số ®o cđa gãc bOm
b»ng:
A. 500
B. 1300
C .250
D .750
a
a
A
1
0
x
50
O
y
B
b
1
H×nh 1
m
H×nh 2
b
8/ Cho hình vẽ (hình 2) biết a//b và góc A 1 =700 .Sè ®o cđa gãc B 1 b»ng:
A . 700
B. 1100
C . 1300
D. 1200
B. Các khẳng định sau đúng hay sai ?HÃy đánh dấu x vào ô tơng ứng :
Các khẳng định
Đ
S
Q ta luôn có x x
Với mọi x
10/ Luôn tồn tại số hữu tỉ x thoả mÃn x + 2 = 1
11/ Mỗi số hữu tỉ x biểu diễn bởi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
12/ Cho a,b,clà các đờng thẳng ;nếu a//b; c ⊥a th× c ⊥ b
13
13/ Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau.
14/Qua một điểm A nằm ngoài đờng thẳng a luôn vẽ đợc duy nhất một
đờng thẳng vuông góc với a
A. PHầN Tự LUậN
x y
1Tìm hai số x và y biÕt : = vµ 3x -2y = -1
5 7
2/ Cho h×nh vÏ (h×nh 3) biÕt xy / ab;
x
A
y
1
A 1 = 30 ;B 1 =70 .tÝnh ACB
3/ T×m x ∈ N biÕt :
3x + 3x+2 = 270.
0
C
0
a
1
b
B
BµI KIĨM TRA chÊt lợng giữa HọC Kỳ I NĂM HọC 2008-2009(h h)
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .........................................
Phần I TRắC NGHIệM
Bài1 :(2điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời đúng.
2
Câu 1: Trong các phân số sau đây ,phan số nào biểu diễn số hữu tỉ 5
A.
4
18
B.
4
10
C.
12
20
D. Một đáp án khác
Câu 2: Tích 253: 54 bằng:
A .5
B . 52
C . 53
D .54
Giá trị của x trong tỉ lÖ thøc x:( - 2,14) = (- 3,12) : 1,2 b»ng :
A. 5,564
B . x = 5,563
C.x = 5,565
D . x= 5,566
C©u 4: BiÕt r»ng
3
A . x= -1 56
−3
5
+ x = .Giá
7
8
trị của x bằng:
5
B. x=2 28
C . x =1,124
3
D. x=1 56
BàI KIểM TRA chất lợng giữa HọC Kỳ I NĂM HọC 2008-2009
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .........................................
Bài 1:khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng
Câu1: Cho các số hữu tỉ
3
4
; 0,75 ;
3
2
cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
14
3 −3
<
< 0, 75
−4 2
−3 3
C. 0, 75 <
<
2 −4
A.
B.
D.
C©u 2:Cách viết nào sau đây là đúng?
A. 0, 25 = 0, 25
C. −0, 25 = −0, 25
C©u 3: Cho
A.
−3 3
<
< 0, 75
2 −4
−3
3
< 0, 75 <
2
−4
B. −0, 75 = −0, 75
D. - −0, 75 = − ( −0, 75)
3
1
− x = Giá trị của x là:
4
3
5
12
B.
5
12
C. -2
D. 2
a c
=
a;b;c;d 0 suy ra đợc tỉ lệ thức nào sau đây?
b d
C©u 4: Tõ tØ lƯ thøc
b c
c a
=
C.
=
b d
a d
C©u5: KÕt qu¶ cđa x trong tû lƯ thøc : x : 27 =-2 : 36 lµ :
A.
A.
a c
=
d b
−3
2
B.
B.
−24
9
C.
3
2
D.
b d
=
a c
D . Một kết quả khác
Câu 6 : Ba cạnh a;b;c của tam giác tỉ lệ với 15;11 và 10 .Biết rằng tổng độ dài ba cạnh là
12 cm .Độ dài cạnh a của tam giác là
A . 3 cm
B . 4 cm
C . 5 cm
D . 7 cm
11 33 3
Câu 7 : Kết quả phép tính : ữ.
là:
4 16 5
A.
4
5
B.
44
55
C.
44
55
D.
4
5
Câu 8 : Kết quả phÐp tÝnh 3n+3 :32 lµ:
A . 3n+5
B . 3n+1
C . 3n
D . 3n-5
Bài 2:HÃy điền dấu X vào các cột mà em cho là đúng
Câu
Nội dung
1
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
2
Hai đờng thẳng cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì song
song
3
Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng a và b và trong các góc
tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b
4
Có duy nhất một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho
trớc.
Phần II :Tự luận
Bài 3 :thực hiện phép tính
A= 1
4
5
4
16
+ − + 0,5 +
23 21 23
21
15
§óng Sai
3
5
B= (-0,5 - ): (-3) +
1
-(-6) : (-2)
3
Bµi 4:TÝnh sè häc sinh cđa líp 7A vµ cđa líp 7B, biÕt r»ng sè häc sinh líp 7A Ýt h¬n sè
häc sinh lớp 7B là 5 em và tỉ số giữa học sinh cđa hai líp lµ 8 :9
Bµi 5 Cho AB a; AB c
a A
D
0
và ADC =120 (Hình 1)
2
a/Vì sao a//c?
b/TÝnh sè ®o DCB
b
C
c/ TÝnh sè ®o D 2 vaC1
B
1
BàI KIểM TRA chất lợng giữa HọC Kỳ I NĂM HọC 2009-2010(HH)
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .........................................
Phần I :trắc nghiệm (1 điểm)
Bài 1:Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trớc câu trả lời mà em cho là ®óng.
C©u 1:
A. −2 = -2
B . −0, 25 =-(-0,25)
C .- 7 =7
D . 4 = 2
n
22
2
Câu 2. Biết ữ = 2 . Giá trị của n bằng :
3
3
A.0
B.1
C.2
D .3
Câu 3 . Nếu hai đờng thẳng phân biệt m và n cùng vuông góc với đờng thẳng thứ ba thì :
A . m t¹o víi n gãc 900
B . m t¹o víi n gãc 450
C . m trïng víi n
D. m//n
c
Câu 4 . Cho ba đờng thẳng a,b và c (hình 1 )
a
M4 1
Để a//b phải có :
3 2
M
M
N
A. 1 = ∠ 3
B. ∠ 1 = M 3
C. ∠N 4 = ∠M 3
D. ∠N 4 + ∠N1 = 1800
b
32N
PhÇn II: Tự LUậN
Bài 2 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính :
16
4 1
H×nh 1
2
5 4
5 3
+ + 0,5 − +
a)
9 7
9 7
c) 47
3 6 4 3
b) 1 + − ÷: − ÷
4 5 5 4
23
31 20
23
23
31
.43 + .47 − 47 .42
43
57 23
43
43
57
Bài 3 .(2,75 điểm):
1/ Tìm x biết :
3
5
1
1
a) ÷ .x = ÷
2
2
b) 2,7 – 0,5. x =1,2
2/Tìm các số a,b,c biết a:b:c=3:4:5 và b-a =-3
Bài 4 (3điểm):
Cho hình 2, đờng thẳng a và b cắt đờng mvà n tại các điểm A;B;C;D.biết
a) Đờng thẳng a và b có song song với nhau không ? vì sao ?
b) Tính số đo các góc C ; C .
1
2
c) Đờng thẳng m và n có song song với nhau không ? vì sao?
a
A 1
b
D
1
1 2
C
B
m
Hình 2
n
BàI KIểM TRA chất lợng giữa HọC Kỳ I NĂM HọC 2009-2010
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .........................................
I Phần trắc nghiệm (3 điểm )
Em hÃy khoanh tròn vào chữ cáid đứng trớc đáp án đúng ( từ câu 1 đến câu 8).
Câu 1 Tõ tØ lƯ thøc
A.
a d
=
c b
a c
=
b d
B.
(víi a,b,c,d ≠ 0) ta suy ra tØ lÖ thøc sau:
b c
=
a d
C.
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
17
a b
=
c d
C.
a b
=
d c
A . Moi số thực đều là số hữu tỉ.
B . mọi số thập phân hữu hạn đều là số hữu tỉ .
C . mọi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều không là số hữu tỉ.
D .Mọi số hữu tỉ đều là số thạp phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 3. Phân số nào sau đây viết đợc dới dạng số thạp phân hữu hạn ?
A.
11
30
B.
12
7
C.
Câu 4 : Giá trÞ cđa x trong tØ lƯ thøc
A.
−6
5
B.
x −2
=
3 5
−5
6
−8
25
9
D . 25
là:
C . -2
D. -6
Câu 5 : Nếu x = 9 thì x bằng :
A.9
B . 18
C. 81
D . -81
0
Câu 6: Cho hình vẽ 1 ,biết a,b,c,là các đờng thẳng và a//b và M 1 =45 thì số đo góc N 1 là
A .400
B . 450
C500
D . 550
Câu 7 :tren hình vẽ 1 có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh?
(không kể gãc bĐt )
A2 cỈp
B . 3 cỈp
C . 4 cỈp
D . 5 cặp
Câu 8 :Trên hình vẽ 1 số đo của góc N 2 là
A . 1200
B .1250
C1300
D . 1350
Câu 9: Các khẳng định sau đây đúng hay sai? HÃy đánh dấu x vào cột em chọn .
Khẳng định
Đúng Sai
a/ Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
b/ Nếu một dờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì hai góc trong
cïng phÝa b»ng nhau
c/Víi mäi x ∈ Q ta lu«n có x 0
d/ Số thập phân vô hạn không tuần hoàn không là số hữu tỉ.
Phần II .Tự luận (7 điểm)
Câu 10: Tính
a/
2
441 4 1
: + ữ
200 5 4
2
0
−4 5 4
÷ : ữ
3 9 9
b/ 3 +
Câu 11: Tìm x biết :
a/ x 4,5 = 10,5
Câu 12: Tìm các số a,b,c biết:
a b c
= =
2 5 7
b/ 6x-1 + 7. 6x-1 = 1728
vµ a- 2b +c =10
Câu 13: Cho hình vẽ bên, biết a AB, b AB
A
C
a
AMC=50 .
a/ Đờng thẳng a có song song với đờng
thẳng b không? Vì sao?
0
?
b/ Tính BMC?
B
c/Tính CME
18
M
?
E
b
BàI KIểM TRA chất lợng giữa HọC Kỳ I NĂM HọC 2011-2012HH
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .........................................
Phn I. Tr c nghiệm
Bài 1 (2đ)
Câu 1.So sánh hai số hữu tỉ x=
A x>y
3
5
và y= ta có
5
7
B x
Câu 2 Giá trị nào của x thoả mÃn
A
7
2
B
7
2
7 x 2
: =
10 2 5
13
9
B
14
9
7
4
D Một kết quả khác
C 39
C
Câu 3 Kừt quả phép tính : 35.34.3 là
A 2720
B 320
Câu 4 : Số 1,(4) viết dới dạng phân số là
A
Dx y
Cx=y
D 310
C
7
5
D Một kết quả khác
Câu 5 Đờng trung trự của đoạn thẳng AB là đờng thẳng
A vuông góc với AB
B Song song với AB
C
Cắt AB tại A
D Vuông góc với AB tại trung điểm của AB
Câu 6 Một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng sng song thì tạo ra:
A Một cặp góc đồng vị
B Hai cặp góc đồng vị
C Ba cặp góc đồng vị
D Bốn cặp góc đồng vị
Câu 7 Cho điểm A không thuộc đờng thẳng b .Số đờng thẳng qua A và song song với b
là
A0
B 1
C2
D3
Câu 8 Cho hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc Biét Ô1= 720, khi đó ta có
A Ô 2 =Ô 4 =720; Ô 3 =1180
BÔ 2 = Ô 4 =720 Ô 3 =1080
C ¤ 2 =¤ 4 =1080; ¤ 3 =720
D ¤ 2 =Ô 4 =1180; Ô 3 =720
PHầN II Tự LUậN(8đ)
Bài 2 (1,75đ)
2 4
3 3
b) + ữ: (3) + − + ÷: (−3)
a) 2: 0,5 – 1,8 : (-0,75)
5
Bài 3 (2,5đ)
3
4
1 1
2 3
7
5
7
b) x 3,5 + 4,3 = 8
1)T×m x biÕt a) x − =
2)Tìm a,b,c biết 2a=4b và 3b =5c và a+2b- 3c =99
Bài 4 (3đ) Cho hình vẽ
Biết đờng thẳng xy song song với đơng thẳng BC. ABC = 500 ;tia Cm ⊥ BC t¹i C
a) TÝnh xAB; ∠yAB
b) Chng minh Cm xy
c) Kẻ AM là tia phân giác của ∠ BAC (M ∈ BC),tõ M kỴ MK//AB (K ∈ AC ).Chøng
minh ∠ KAM= ∠ KMA.
19
Bài 5 (0,75đ)
2
3
4
109
110
Cho A= + + + + ... + + .Chøng minh A<1
÷ ÷ ÷
÷
ữ
2 2 2 2
2
2
BàI KIểM TRA chất lợng giữa HọC Kỳ I NĂM HọC 2011-2012
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .........................................
Trắc nghiệm 2đ khoanh tròn vào chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng
1
1
1
1
1
1
Câu 1 Số nào trong các số sau biểu diễn số hữu tỉ
A.
6
9
B.
Câu 2 Nếu 7 - x =
7
2
A . và -
7
2
8
14
2
3
C .0,67
1
thì x bằng :
2
13
13
B . - và
2
2
C .-
D.
15
15
và
2
2
6
9
D.
13
2
Câu 3 Câu nào sau đây sai ?
A Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
a
b
B . Tập hợp Q gồm số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0,số hữu tỉ dơng.
C .Luỹ thõa cđa mét tÝch b»ng tÝch c¸c l thõa
D .Khi chia hai luü thõa cïng sè mò ,ta chia hai cơ số và giữ nguyên số mũ.
Câu 4 Từ tỉ lƯ thóc
A.
−15 7, 2
=
28,8 60
−15
60
=
ta cã tØ lƯ thøc nµo
7, 2 28,8
7, 2
60
=
B.
15 28,8
BàI KIểM TRA chất lợng giữa HọC Kỳ IINĂM HọC 2010-2011
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .........................................
Tr c nghiệm Khoanh tròn vào chữ cáI đứng trớc câu trả lời đúng
Câu1 Bậc của đa thức P(x) =x7+3x6y4-y6-3x6y2+5x6 là:
A8
B 10
C 14
D 36
3 2
Câu 2 Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức x -x + 2
A0
B1
C -1
D Một kết quả khác
0
0
Câu 3 Cho VMNP có N=60 , P= 50 .So sánh nào sau đây ®óng :
A.NP > MP > MN
B. MP >NP > MN
C. MN >NP >MP D. Một KQ khác
Câu 4 Cho tam giác ABC.Tia phân giác của ABC cắt tia phân giác ACB tại I .Biết
BIC= 100
BàI KIểM TRA HọC Kỳ II NĂM HọC 2003-2004
MÔN TOáN LớP 7
20
Họ và tên .............................................................Lớp .............................................
Phần I .trắc nghiệm khách quan 3đ
Câu 1 Giá trị của biểu thức x2y -3xy2 +2 tại x=
A.
3
2
B.
3
2
3
2
và y= là
2
3
11
C.
2
D.
5
2
Câu 2 Giá trị sau là nghiệm của đa thức 2x3 -5x2 +8x -2
A.
1
2
B .-
1
2
Câu 3 Phân thøc thu gän cđa ph©n thøc
A x4y3
B .- x4y3
C .1
−1 3 2
x y .3xy lµ
2
3
C . x4y3
2
D. -1
D .-
3 4 3
xy
2
Câu 4Đồ thị hàm số y =4x -3 đi qua điểm có toạ độ
A .(5;2)
B .(1;4)
C .(0;3)
D.(2;5)
Câu 5 Có tam giác với ba cạnh có độ dài là
A .3cm,4cm,và 7cm
B . 4cm,1cm,và 2cm
C . 5cm,5cm,và 1cm
D . 3cm,2cm,và 1cm
Câu 6 Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuong bằng 5cm và 12cm .Độ dài cạnh
huyền là
A .10cm
B .15cm
C .13cm
D .11cm
Đánh dấu x vào cột Đ hoặc cột sai tơng ứng với khẳng định đúng hoặc sai
Câu
Nội dung
ĐS
7
Hai đờng trung tuyến của một tam giác cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đờng
8
Nếu một tam giác có một góc tù thì đó là góc lớn nhất của tam
giác
9
Góc lớn nhát của một tam giác là một góc tù
10
Luôn có ít nhất một giá trị của dấu hiệu bằng số trung bình
cộng của dấu hiệu
11
Luôn có ít nhất một giá trị của dÊu hiƯu b»ng mèt cđa dÊu hiƯu
12
BËc cđa tỉng hai ®a thøc b»ng bËc cña mét trong hai ®a thøc đó
Phần II Tự luận
Câu 13 Điểm kiểm tra học kỳ môn toán của các học sinh nữ trong một lớp đợc ghi lại
trong bảng sau
5
6
8
7
6
9
8
10
9
7
8
8
7
4
9
5
6
8
9
10
a)Dấu hiệu ở đây là gì ?Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
b)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dâú hiệu
Câu 14 Cho các đa thức P(x)=x -2x2 +3x5 +x4 +x -1
Q(x) = 3 – 2x -2x2 + x4 -3x5 –x4 +4x2
a) thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x) +Q(x) và P(x) - Q(x)
c) Chứng minh rằng đa thức P(x) +Q(x) kh«ng cã nghiƯm
21
Câu 15 Cho tam giác ABC có 3 đờng trung tuyến AM,BN,và CP.Các đoạn thẳng CP và
BN cắt nhau tại ®iÓm G.BiÕt GA =4 cm ,GB =GC =6cm
a) TÝnh ®é dài các đờng trung tuyến của tam giác ABC.
b) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác cân
BàI KIểM TRA HọC Kỳ II NĂM HọC 2004-2005
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .............................................
Phần I .trắc nghiệm khách quan 4đ
Câu 1 Ngời ta đong gói đờng vào các bao để chuyển đến nhà máy sản xuất kẹo nếu đóng
mỗi bao 30 kg thì đợc 30 bao .Nừu đóng mỗi bao 25 kg thì số bao cần dùng là
A .25
B .30
C .40
D .36
Câu 2 Mua 8 quả trứng hết 9000 đồng .Mmua 25 quả trứng gà cần
A.28.125đ
B.31.250đ
C 25.000đ
D 27.125đ
Câu 3. Để phục vụ công tác xây dựng trờng THCS đạt chuẩn qc gia ë mét hun ng]êi
ta ®iỊu tra sè häc sinh trong tất cả các trờng THCS trong toàn huyện.Kếtt qu¶ ghi b¶ng
sau
Sè HS
38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51
Sè líp (n) 15 25 22 37 41 58 56 58 41 25 27 20 15 7
Giá trị 41 của dấu hiệu trên có tần số là
A.46
B.42
C.37
D.42và 46
Câu 4 Mốt của dấu hiệu trong câu 3 là
A.43 và 45
B.43
C .45
D 58
Câu 5 Sau khi thu gän ®a thøc sau cã bËc 0
A.x-x
B .x2-2-x2
C . x(x-1)
D .x
2
Câu 6 Đa thức x -4 có tập nghiệm lµ
A { 2}
B. { 4}
C . { 2; 4}
D . { 2; 2}
2
2
Câu 7 Giá trị của biểu thức P=x +2xy -3y tại x=0,5 và y=0,5 là
A .0
B .1,5
C .-0,5
D .1
Câu 8 Cho tam giác ABC .G là trọng tâm .Khi đó
A .G cách đều 3 cạnh của tam giác
B.GM =GA :2
C .GA =GB
D .GA =AM : 3
Câu 12 Đánh dấu x vào cột Đ cho phát biểu đúng và cột S cho phát biểu sai
Phát biểu
Đ
S
a)Đa thức 0 không có bậc
b)Đa thức bậc 0 không có nghiệm
c) Tổng hai ®a thøc bËc 3 lµ ®a thøc bËc 3
d) trong mét tam gi¸c cã Ýt nhÊt hai gãc nhän
e) Trong mét tam giac cã Ýt nhÊt mét gãc tï hc vuông
Phần II Tự luận
Câu 13 Cho các đa thức
P(x) =x3-3x4 + 4x -2
Q(x)=3x4 –x2 + 2x -4
R(x)=x3 -3x2 -16
a) TÝnh f(x) =P(x)+Q(x) –R(x)
22
b) Chng minh r»ng 1 lµ nghiĐm cđa P(x),Q(x) nhng không là nghiệm của R(x)
c) Chứng minh rằng đa thức f(x) không có nghiệm.
Câu 14 Cho tam giác ABC có góc B lớn hơn góc C .Vẽ đờng trung tuyến AM của tam
giác.Trên tia AM lấy điểm N sao cho AM =MN.
a) Chøng minh r»ng BN = AC
b) Gäi G và G là trọng tâm tam giác ABC và NBC .Chứng minh G là trung điểm của
đoạn AG
c) Chứng minh rằng góc BAM lớn hơn góc CAN và CMR :góc AMC lµ gãc tï
BµI KIĨM TRA HäC Kú II N¡M HọC 2009-2010
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .............................................
Câu 1(1,5 đ)
Điểm một bài kiểm tra môn toán của lớp 7A đợc cho trong bảng sau
Giá trị (x) 0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10
Tần số (n) 0 0
0
1
3
11
14
7
6
2 1 N=45
a) T×m mèt cđa dÊu hiƯu điều tra trong bảng trên (hÃy giải thích )
b) Tinh điểm trung bình của bài kiểm tra trong bảng đà cho.
Câu 2 (2,5 đ)
5
2
1
2
Cho các đa thức A = x3y – y4 -1 ;B = 2xy2 +2y4 + 1 .
a) Tìm A + B .
b) Tính giá trị của A+B tại x=1 và y =-2.
Câu 3( 2đ )
Cho các đa thøc P(x) =x3 – 2x – 2x5 - 3x3 + 4x4 – 1 vµ Q(x) = 4x4 – 2x –x5+ 7x -1
a) HÃythu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tìm P(x) –Q(x).
c) Chng minh r»ng P(x) – Q(x) chØ cã mét nghiệm.
Câu 4 (1 đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có BD là đờng phân giác của góc ABC .Kẻ DE vuông
góc với BC tại E.Chứng minh rằng đờng thẳng BD là đờng trung trực của AE.
Câu 5 (3 đ)
Cho tam giác ABC cân tại A (Với BC > AB ) có đờng trung tuyến AI và trọng tâm G.
a) BiÕt AB =5 cm BC = 8 CM .TÝnh ®é dài của các đoạn thẳng AI , BG.
b) TRên tia ®èi cđa tia AC lÊy ®iĨm M sao cho AM =AB. Trên tia đối của tia CA lấy
điểm N sao cho CN =CB .Chøng minh BN >BM.
BµI KIĨM TRA HäC Kỳ II NĂM HọC 2011-2012
MÔN TOáN LớP 7
Phần I Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1 Đồ thị hàm số y = kx ®i qua ®iĨm P(-2;-4). Khi ®ã
23
A .k=-
1
2
B. k =
1
2
C. k = -2
D. k=2
C©u 2 Trong các biểu thức đại số sau biểu thức nào là đơn thức
A. x(y+1)
Câu3 Biết
B.
1 2
x yz
2
C.
x +1
2
a b c
= = và a.b.c =480 Khi đó
3 4 5
D. x2+x+1
A.a=6;b=8 ;c=10
B. a=2 ;b=10 ;c=24 C. a=3 b=4 c=5
D.a=24 b=32 c=40
C©u 4 Sè con của 15 hộ gia đình trong một xóm đợc thông kê trong bảng sau
Số thứ tự 1 2 3 4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15
Sè con
2 2 2 1
2
2
3
1
2
4
1
2
4
3
3
Mèt của dấu hiệu trên là
A.1
B. 2
C .3
D .4
Câu 5 Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác cố độ dài 3 cạnh lần lợt là
A.3cm;4cm;6cm
B.5cm;5cm;6cm
C.6cm;8cm;10cm D.5cm;10cm;15cm
Câu 6
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .Ta có
A. G cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC
B. G cách đều 3 cạnh của tam giác ABC
C. G là giao điểm của 3đờng phân giác
D. G là giao điểm của 3 đờng trung tuyến
Câu 7 Khẳng định nào sau đây là sai
A. Nếu một tam giác cân có một góc bằng 45o thì tam giác đó là tam giác vuông cân
B. Nếu một tam giác có hai góc bằng 45o thì tam giác đó là tam giác vuông cân
C. Nếu một tam giác cân có một góc bằng 90o thì tam giác đó là tam giác vuông cân
D. Nếu một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau thì tam giác đó là tam
giác vuông cân
Câu 8 Cho V MNP cã MN = 1cm; MP = 7cm. NÕu NP có độ dài là một số nguyên thì NP
có độ dài là
A. 4cm
B. 5cm
C. 6cm
D. 7cm
II Phần tự luận:
Bài 1 Cho các đa thức:
A = -2xy2 + 5xy 3x2y
B = xy – 3x2y + 2x3y3 + 2xy2
a, TÝnh A + B
b, Tính giá trị của A + B tại x = -1; y =
1
2
Bài 2 Cho các đa thøc:
f(x) = 2x5 + 3x2 + x4 –
g(x) = 3x4 –
1
x – 2x5 + 5x4 – x2 – 1
2
1
x–3
2
a, T×m bËc cđa ®a thøc f(x)
b, TÝnh f(x) – g(x)
c, Chøng minh đa thức f(x) g(x) không có nghiệm.
24
Bài 3 Cho tam giác ABC vuông tại A có đờng phân giác BD. Gọi E là hình chiếu của
điểm A trên BD, AE cắt BC tại F.
a, Chứng minh ∆ ABE = ∆ FBE
b, Chøng minh DF ⊥ BC
c, Tõ A kỴ AI ⊥ BC (I ∈ BC). Chøng minh AF là tia phân giác của góc CAI
( a +b )
a c
ab
Bµi 4 Cho = (b, c, d ≠ 0; c + d ≠ 0) Chøng minh r»ng
=
2
b d
cd
( c +d )
2
BµI KIĨM TRA HäC Kú II N¡M HäC 2010-2011HH
MÔN TOáN LớP 7
Họ và tên .............................................................Lớp .............................................
I Phần một trắc nghiệm :
Bài 1 1đ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng :
Câu 1 Bậc của ®a thøc P(x)= x7+ 3x6y4 –y6 - 3x6y2 + 5x6 là :
A .8
B .10
C .14
D .36
3
2
Câu 2:Giá trị nào sâu đây là nghiệm của đa thức x x +2
A .0
B .1
C .-1
D .Một kết quả khác
0
0
Câu 3 Cho V MNP cã gãc N = 60 gãc P = 50 .So sánh nào sau đây là đúng:
A .NP>MP>MN
B .MP>NP>MN
C .MN>NP>MP
D .Một kết quả khác
Câu 4 Cho tam giác ABC .Tia phân giác của góc ABC cắt tia phân giác góc ACB tại I
.Biết góc BIC =1000 . Số đo của góc BAC bằng
A .200
B .400
C .540
D .270
II Phần tự luận:
Bài 2 1,5đ
Một xạ thủ bắn súng .Số điểm đạt đợc sau mỗi lần bắn súng đợc ghi lại ở bảng sau:
10
5
8
8
9
7
6
5
4
6
8
7
6
7
8
4
6
7
8
7
5
6
6
5
8
7
8
4
10
8
a) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu .
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ?
Bài 3 3đ
Cho đa thức f(x) = 3x2+6x3+ x + 5
Và g(x) =1 –x + x4 – 6x3
1
2
a)TÝnh f(-1); g( )
b) TÝnh f(x) + g(x) ; f(x) - g(x)
c) Chøng minh đa thức f(x) + g(x) không có nghiệm.
Bài 4 3,5đ
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H .Trên tia đối của tia HA
lấy ®iÓm D sao cho HA =HD .
a) Chøng minh V AHC = V DHC .Tam giác CAD là tam giác gì ? Tại sao ?
b) Trên tia DC lấy điểm K Sao cho C là trung điểm của DK .Chứng minh AK //BC
c) Từ C kẻ đờng thẳ song song với AB cắt AK tại M Đoạn thẳng BM cắt AC tại Q
.Chứng minh AM+ CM > 2MQ
Bài 5 1đ
Cho M(x) = 1 +x + x2+ ...+ x99
25