Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Đề toán lớp 7 - Đề kiểm tra, thi định kỳ, chọn học sinh năng khiếu toán lớp 7 tham khảo (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.76 KB, 31 trang )

GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
PHÒNG GD & ĐT VĨNH LộC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THCS VĨNH THịNH Môn : TOÁN _ LỚP 7
Đề số : …………… Tiết : Tuần : 23
Họ và
tên :

Lớp : ………
Điểm: Lời phê của thầy cô giáo:
Thống kê khối lượng của 60 gói chè (tính bằng gam) được ghi lại trong bảng sau :
100 102 99 99 101 100 101 100 101 101
100 100 101 101 100 100 100 100 100 101
98 100 100 100 100 98 99 100 99 101
98 101 100 100 99 97 98 99 98 101
100 100 100 98 100 98 98 97 100 100
100 102 100 102 101 100 100 101 100 100
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị? Có mấy giá trị khác nhau?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
























GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
PHÒNG GD & ĐT VĨNH LộC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THCS Vĩnh Thịnh. Môn : TOÁN _ LỚP 7
Đề số : …………… Tiết : Tuần : 23
________________________________________________________________________
a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng gói. (1 điểm)
Có 60 giá trị và có 6 giá trị khác nhau. (1 điểm)
b) Bảng “tần số”: (2 điểm)
Khối lượng của mỗi
gói chè (gam)
97 98 99 100 101 102
Tần số 2 8 6 29 12 3 N = 60
* Nhận xét: (1 điểm)
- Gói chè nhẹ nhất là 97 gam
- Gói chè nặng nhất là 102 gam
- Đa số gói chè nằm trong khoảng 100 – 101 gam.
c) Tính số trung bình cộng:


97.2 + 98.8 + 99.6 + 100.29 + 101.12 + 102.3
X = 99,8 (gam)
60

(2 điểm)
* Mốt của dấu: M
0
= 100 (1 điểm)
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2 điểm)
29
12
8
6
3
2
O
97 98 99 100 101 102
x
n
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
PHÒNG GD & ĐT VĨNH LộC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THCS VĨNH THịNH Môn : TOÁN _ LỚP 7
Đề số : …………… Tiết : Tuần : 23
Họ và
tên :

Lớp : ………
Điểm: Lời phê của thầy cô giáo:
Câu 1: Điểm thi giải toán nhanh của 20 học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau:
6 7 4 8 9 7 10 4 9 8

6 9 5 8 9 7 10 9 7 8
Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
a) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 8 C. 20
b) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 2 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30
học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.




















GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
PHÒNG GD & ĐT VĨNH LộC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
Trường THCS VĨNH THịNH Môn : TOÁN _ LỚP 7
Đề số : …………… Tiết : Tuần : 23
________________________________________________________________________
Câu 1: (2 điểm)
a) A (1 điểm)
b) B (1 điểm)
Câu 2: (8 điểm)
a) Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập (1 điểm)
N = 30 (1 điểm)
Số giá trị khác nhau: 6 (1 điểm)
b) (2 điểm)
Giá trị (x) Tần số (n) Tích (x.n)
5 4 20
7 3 21
8 8 64
9 8 72
10 4 40
14 3 42
N = 30 259
c) Tính trung bình cộng:

269
X = 8,63
30


(1 điểm)
M
0
= 8 và M
0
= 9 (1 điểm)
d) (Vẽ đúng được 1 điểm)
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
PHÒNG GIÁO DỤC VĨNH LỘC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS VĨNH THịNH MÔN : ĐAI SỐ LỚP 7
Tiết : Tuần : 23
Họ và tên :
Lớp :
Điểm Lời phê của Thầy (Cô)
I- Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Điều tra về mức thu nhập hàng tháng của công nhân trong một phân xưởng sản
xuất, ta có số liệu sau: (đơn vị tính : trăm ngàn đồng – đã làm tròn)
8 12 8 15 10 6 8 10 12
10
6 8 12 16 12 8 6 12 10
10
1. Tổng các tần số của dấu hiệu là:
a. 19 b. 20 c. 21.
2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
a. 4 b. 6 c. 8
3. Mốt của dấu hiệu là:
a. 8 b. 10 c. 12 d. 8, 10, 12
II- Phần tự luận.
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

36 28 30 32 31 32 36 32 28 30
30 32 31 32 31 45 31 28 31 32
1. Dấu hiệu ở đây là gì?
2. Lập bảng “tần số” và nhận xét
3. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.









GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh





Đáp án và hướng dẫn chấm
Đại số 7 – học kỳ II
I- Phần trắc nghiệm (3 đ)
Câu 1 2 3
Đáp án B B D
II- Phần tự luận (7 điểm)
1. (1 đ) Dấu hiệu ở đây là gì? Đáp án : “Số cân nặng của mỗi học sinh”
2. (2 đ) Lập bảng “tần số” và nhận xét
Số cân

(x)
28 30 31 32 36 45
Tần số
(n)
3 3 5 6 2 1 n = 20
Nhận xét:
- Người nhẹ nhất 28 kg
- Người nặng nhất : 45 kg
- Số cân nặng cảu học sinh chủ yếu thuộc vào khoảng 30 - > 32 kg
3. (2 đ) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
- Số trung bình cộng : xấp xỉ 31,9 kg
- Mốt cảu dấu hiệu: M
0
= 32
4. ( 2 đ) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng và chính xác – cho điểm tối đa. Tuỳ mức độ
hình vẽ, GV cân nhắc cho điểm.
.
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
PHÒNG GIÁO DỤC VĨNH LỘC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS VĨNH THịNH MÔN: TOÁN ; LỚP: 7
Đề số: Tiết : ; Tuần 23 theo PPCT
Đề :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái của câu trả lời đúng nhất:
Cho bài toán: Điểm kiểm tra toán 15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lài như sau:
Tên An Chung Duy Hà Hiếu Hùng Liên Linh Lộc Việt
Điểm 4 7 8 10 7 5 9 8 6 8
Câu 1: Số giá trị của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 2: Số giá trị khác nhau là:

A. 7 B. 10 C. 6 D. 9
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 4: Điểm trung bình của tổ là:
A. 7 B. 5 C. 7,2 D. 6,2
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh
(ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 5 9 5 7 8 14 8 9 8
9 9 10 7 9 9 8 10 9 14
9 7 10 5 8 4 5 8 8 10
1) Dấu hiệu ở đây là gì?
2) Lập bảng “Tần số”
3) Tình số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
4) vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài làm:
………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Họ và tên:………………………… Nhận xét của thầy cô: Điểm:
Lớp:………………………………
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………

…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………….
PHÒNG GIÁO DỤC VĨNH LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS VĨNH THịNH MÔN: TOÁN ; LỚP: 7
Đề số: Tiết : ; Tuần 23 theo PPCT
Đề 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm – mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án B A C C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
1) Thời gian làm bài tập ( thời gian tính theo phút) của học sinh (1đ)
2) (1đ)
Giá trị
(x)
5 7 8 9 10 14
Tần số
(n)
4 3 7 9 5 3 N = 30
3)
X
= 8,4 (1,5đ)
M
0
= 9 (0,5đ)
4)

Vẽ được biểu đồ (2đ)
(HS trình bày cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
***
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐẠI SỐ 7
Đề số : ( Tiết : Tuần : 23 theo PPCT )
Họ và tên :
………………………………
Lớp :
Điểm Lời phê của thầy ( cô ) giáo
I.Trắc nghiệm ( 3 đ ) : khoanh trịn kết quả em cho l đúng nhất
Câu 1 : Điểm kiểm tra một tiết môn văn lớp 7 lập thành bảng tần số sau :
Điểm ( x ) 2 3 4 5 6 7 8 10
Tần số ( n ) 3 4 2 5 11 8 6 2
1.Dấu hiệu ở đây là :
A. Số học sinh làm bài kiểm tra một tiết
B. Số học sinh làm bài kiểm tra một tiết từ 2 đến 10
C. Điểm kiểm tra một tiết
2.Số học sinh làm bài kiểm tra là :
A. 50 B. 41 C. 45
3. Mốt của dấu hiệu ( mo ) là :
A. 6 B. 10 C.11
Cu 2 : Tuổi thọ bình qun của nước ta từ năm 1995 đến 2001 được biểu thị ờ bảng sau :
Năm 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001
Tuổi thọ
( năm )
63 64.5 67.4 68 67.4 66.7 69.5
1. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 7 B. 6 C. 5

2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 5 B. 7 C. 6
3. Tuổi thọ bình qun của nước ta từ 1995 đến 2001 là :
A. 67.2 B. 68 C. 66.6
II.Tự luận : (6 đ )
Một gio vin theo di thời gian lm bi tập ( tính theo pht ) của 30 học sinh v ghi lại cụ thể
như sau :
8 9 7 12 10 6 7 5 8 7
7 10 8 6 10 9 7 12 7 7
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
6 5 8 5 7 9 6 7 10 6
a. Dấu hiệu ở đây là gì ?
b. Lập bảng “ tần số” ?
c. Tính số trung bình cộng v tìm mơt của dấu hiệu ?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
e. Nêu nhận xét
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐẠI SỐ 7
Đề số : ( Tiết : Tuần : 23 theo PPCT )

I.Trắc nghiệm ( 3 đ)
Câu 1 : ( 1.5 đ )
1.C 2. B 3.A
Câu 2 : ( 1.5 đ )
1.A 2.C 3.C
II.Tự luận : ( 7 đ )
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu : thời gian lm bi tập ( 1.5 đ )
b. Bảng tần số : ( 1,5 đ )
Giá trị ( x ) 5 6 7 8 9 10 12
Tần số ( n) 3 5 9 4 3 4 2

N = 30
c. Số TBC : ( 1 đ )
X
=
30
231
= 7.7
Mốt dấu hiệu ( Mo) ( 0.5 đ)
Mo = 7
d.Vẽ biểu đồ :
e.Nhận xét ( 1 đ )
Gía trị có tần số lớn nhất là 7
Giá trị có tần số nhỏ nhất là 12
Đa số học sinh làm bài trong khoảng 6 đến 7 phút là nhiều

GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : TOÁN (ĐẠI SỐ) LỚP 7
Đề số : ( Tiết . Tuần 23 theo PPCT)
Họ và tên :
Lớp :
Điểm Lời phê của Thầy (cô)
I/ TRẮC NGHIỆM ( 4 đ )
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 50 HS thầy giáo lập được
bảng sau :
Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số ( n) 1 3 4 7 8 8 8 6 3 2 N=50
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng nhất .
1. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A) 12 B) 50 C) 10

2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A) 50 B) 10 C) 12
3. Mốt của dấu hiệu là :
A) 12 B) 8 C) 7 ; 8 ; 9
4. Tổng các tần số của dấu hiệu là :
A) 50 B) 10 C) 12
5. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A) 7.7 B) 7.8 C) 8.0
6. Tần số học sinh làm bài trong 8 phút là :
A) 7 B) 8 C) 9
7. Tần số học sinh làm bài trong 3 phút là:
A) 1 B) 4 C) 11
8. Tần số học sinh làm bài trong 12 phút là:
A) 12 B) 1 C) 2
II / TỰ LUÂN (6 đ )
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 30 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau :
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 4 5 7 6 4 5 8 7 9
4 6 7 6 5 4 5 6 6 7
2 8 8 7 9 6 5 5 7 4
a. Dấu hiệu ở đây là gì ?
b. Lập bảng “ tần số “ và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : TOÁN (ĐẠI SỐ) LỚP 7
Đề số : ( Tiết . Tuần 23 theo PPCT )

I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
1B ; 2B ; 3C ; 4A ; 5A ; 6B ; 7A ; 8C mỗi câu đúng 0,5 đ

II/ TỰ LUẬN (6 điểm)
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A. 1đ
b)
* Bảng “tần số” :

* Nhận xét:
1đ sai 1 ý trừ 0,5đ
- Điểm số cao nhất là 9.
- Điểm số thấp nhất là 2.
- Số bạn đạt điểm trong khoảng từ 4 đến 7 chiếm tỉ lệ cao.
c)
* Số trung bình cộng :

X = = = 5,8 1,5đ
* Mốt của dấu hiệu :
M
0
= 5 ; M
0
= 6 ; M
0
= 7 0,5đ
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
n 1đ
6

5
3
2
0 2 4 5 6 7 8 9 x

Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9
Tần số (n) 2 5 6 6 6 3 2 N = 30
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
Đề số:
Tên:
Lớp:
Điểm Lời phê của thầy ( cô) giáo
I. Trắc Nghiệm:
A. Đánh dấu (x) vào ô thích hợp trong các câu sau:
Nội dung Đúng Sai
1. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số là mốt của dấu
hiệu.
2. Số trung bình cộng bao giờ cũng là đại diện cho dấu hiệu
B. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
• Điểm môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
Câu 1: Có bao nhiêu học sinh trong nhóm?
a. 22. b. 20 c. 10. d. 18
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
a. 10 b. 8 c. 20 d. 6
Câu 3: Tần số học sinh có điểm 7 là:
a. 8; b. 5; c. 4; d. 3
Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:
a. 7; b. 6 ; c. 9; d. 8
Câu 5: Tần số của giá trị lớn nhất là:
a. 1. b. 2. c. 5 d. 4
Câu 6: Điểm trung bình của nhóm học sinh này là:
a. 7.52. b. 7.50. c. M = 8.0. d. 7.8
II. Tự Luận: (5đ)
Số trái cây đếm được trong mỗi kilogam được cho bởi bảng sau:
a. Dâu hiệu ở đây là gì?

b. lập bảng tần số và nhận xét ?
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
9 7 9 7 10 6 6 9 7 6
8 7 9 8 8 5 10 7 9 9
21 20 18 18 20 19 18 21 20 19 19 18
18 18 19 21 21 20 21 20 16 18 19 21
16 18 16 19 18 20 16 19 18 21 20 19
19 21 18 20
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
Đề số:
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
A. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5điểm
câu 1: Đúng ; câu 2 : sai
B. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
b d b c b d
II. Tự luận: 6 điểm
a. Dấu hjiệu: số trái cây đếm được trong mỗi kilogam (1 điểm)
b. Bảng “ tần số”: (1.5 điểm)
Số trái cây
(x)
16 18 19 20 21
Tần số (n) 4 11 9 8 8 N = 40
Nhận xét: - Số trái câu ít nhất trong 1 kilogam là: 16 trái (0.5 điểm)
- Số trái cây nhiều nhất trong 1 kilogam là : 21 trái
- Nhìn chung số trái cây trong mỗi kilogam trong khoảng 18 trái đến 21
trái.
c. Tính số trung bình cộng X ≈ 19 trái. (1 điểm)
Tím mốt : M

0
= 18 ( 0.5 điểm)
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ( 1.5 điểm)
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT BÀI KIỂM TRA SỐ 1
TRƯỜNG THCS VĨNH THịNH MÔN: ĐẠI SỐ 7
Đề số: Tiết tuần 23
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp học được ghi lại như sau:
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
(Bảng 2 A)
Câu 1: Số các giá trị khác nhau là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2: Có bao nhiêu bạn lên bàn cân được cân trong lớp:
A. 10 B. 15 C. 20 D. 40
2) Cho bảng sau:

Điểm số
(x)
10 9 8 7 6
Tần số (n) 30 20 7 1 2 N=60
(Bảng 2B)
Câu 1: (1 điểm) Mốt của dấu hiệu M
0
=
A. 10 B. 20 C. 30 D. 60
Câu 2: (1 điểm) Số các giá trị là:
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70

II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Từ bảng 2 A ở trên, hãy cho biết:
a/ Dấu hiệu là gì? (1 điểm)
b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét. (2 điểm)
Bài 2: (4 điểm): Từ bảng 2B hãy:
a/ Tính trung bình cộng của dấu hiệu. (2 điểm)
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. (2 điểm)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . Lớp: 7. . .
Điểm: Lời phê của thầy (cô)
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA SỐ 2
TRƯỜNG THCS VĨNH THịNH MÔN: ĐẠI SỐ 7
Đề số: 2 Tiết tuần 23
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1)
Câu 1: B. 6 (1 điểm)
Câu 2: C. 20 (1 điểm)
2)
Câu 1: A. 10 (1 điểm)
Câu 2: C. 60 (1 điểm)
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a/ Dấu hiệu; Số cn nặng của từng bạn. (1 điểm)
b/ Từ bảng 2A ta lập bảng “tần số” như sau: (1 điểm)
Gi trị (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N=20
*) Nhận xét. (1 điểm)
- Đ a số cc bạn nặng 35 kg v 36 kg.
- Cĩ 1 bạn nặng nhất 45 kg.

- Cĩ 3 bạn nhẹ nhất 28 kg.
Bài 2: (4 điểm):
a/ Tính trung bình cộng của dấu hiệu. (2 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
b/ Từ bảng 2B ta lập biểu đồ đoạn thẳng sau:
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN LỚP 7
Đề số:1 (Tiết tuần 23 theo PPCT)
Họ và
tên:
Lớp:
Điểm Lời phê của Thầy (cô)
I/ Trắc nghiệm (3đ): Một giáo viên văn thống kê các từ dùng sai trong các bài văn của
học sinh lớp 7 theo các số liệu sau:
Số từ sai của một bài (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số bài có từ sai (n) 10 4 1 5 4 3 2 0 4 7
Đánh dấu X vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
1/ Dấu hiệu cần điều tra ở đây là:
A. Điểm của bài thi môn văn B. Thống kê điểm thi từ 0
đến 9
C. Các từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 D. Cả 3 câu trên đều sai
2/ Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 38 B. 40 C. 42 D. 1 kết quả khác
3/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 B. 40 C. 10 D. Cả 3 câu trên đều sai
4/ Tỉ lệ số bài có 3 từ viết sai là:
A. 15% B. 12,5% C. 10% D. 20%
5/ Mốt của dấu hiệu là:

A. 10 B. 9 C. 3 D. không tìm được
6/ Tần số của giá trị 3 là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 7
n
x
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
II/ Tự luận (7đ): Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại
trong bảng sau:
8 7 5 6 6 4 5 a) Dấu hiệu ở đây là gì?
5 6 7 8 3 6 2 b) Lập bảng tần số và nhận xét.
5 6 7 3 2 7 6 c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt
2 9 6 7 5 8 5 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN LỚP 7
Đề số: (Tiết Tuần 23 theo PPCT)
I/ Trắc nghiệm (3đ):
Mỗi câu đúng cho 0,5đ.
1C 2B 3C 4B 5D 6B
II/ Tự luận (7đ):
a) Dấu hiệu: Diểm kiểm tra 1 tiết môn toán của HS lớp 7A (1đ)
b) Bảng tần số:
Điểm số (x) 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số (n) 3 2 1 6 7 5 3 1 N=28 (1,5đ)
Nhận xét: -Điểm thấp nhất: 2
-Điểm cao nhất: 9
-Không bạn nào được 10 điểm
-Đa số đạt từ 5 – 6 điểm (0,5đ)
c) Mốt của dấu hiệu: M
0
=6 (0,5đ)

Tính số TB cộng: (1,5đ)
Điểm số (x) Tần số (n) x.n
2
3
4
5
6
7
8
9
3
2
1
6
7
5
3
1
6
6
4
30
42
35
24
9
28
156
=
X

GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2đ)
n
7-
6-
5-
4-
3-
2-
1-
0 .1 .2 .3 .4 .5 .6 .7 .8 .9 x
PHÒNG GIÁO DỤC PHAN THIẾT BÀI KIỂM TRA SỐ 1
TRƯỜNG THCS HỒ QUANG CẢNH MÔN: ĐẠI SỐ 7
Đề số: Tiết tuần 23
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học
sinh. (học sinh nào cũng làm được) và ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
(Bảng 1 A)
Câu 1: Số các giá trị là:
A. 10 B. 14 C. 24 D. 30
Câu 2: Số các giá trị khác nhau là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
2) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ (. . .):
Số lần xuất hiện của một . . . . . . . . . . . trong dãy giá trị của dấu hiệu là . . . . . . . . .
của giá trị đó.

II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Từ bảng 1 A ở trên, hãy cho biết:
Họ và
tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . Lớp: 7. . .
Điểm: Lời phê của thầy (cô)
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
a/ Dấu hiệu là gì? (1 điểm)
b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét. (2 điểm)
Bài 2: (3 điểm): Cho bảng sau:
Thời
gian:
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số
(n)
1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50
(Bảng 1B)
Từ bảng 1B ở trên, hãy:
a/ Tính trung bình cộng. (1 điểm)
b/ Tìm mốt của dấu hiệu. (1 điểm)
c/ Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. (1 điểm)
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA SỐ
MÔN: ĐẠI SỐ 7
Đề số: Tiết tuần 23
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1: D. 30 (1 điểm)
Câu 2: B. 6 (1 điểm)
2) giá trị - tần số (2 điểm)
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1: (3 điểm)
a/ Dầu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của từng học sinh. (1 điểm)
b/ Từ bảng 1A ở trên ta lập bảng “tần số” như sau.
Giá trị
(x)
5 7 8 9 10 11
Tần số
(n)
4 3 8 8 4 3 N=30
*) Nhận xét : (1 điểm)
- Đa số các bạn làm xong ở phút thứ 8 và thứ 9.
- Có 4 bạn giải nhanh nhất ở phút thứ 5.
- Có 3 bạn giải chậm nhất ở phút thứ 14.
Bài 2: (3 điểm): Cho bảng sau:
a/ Tính trung bình cộng: (1 điểm)
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
(0,5 đ)
b/ M
0
= 8. (0,5 điểm)
c/ Từ bảng “tần số” trên ta lập biểu đồ đoạn thẳng sau:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : đại số 7
Đề số : ( Tiết : Tuần : 23 theo PPCT )
Họ và tên :
………………………………
Lớp :
Điểm Lời phê của thầy ( cô ) giáo
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM ) : Khoanh trịn kết quả ( A;B;C) m em cho l đúng nhất :
Câu 1 : Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 7 lập thành bảng tần số sau :

Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 2 3 12 8 4 5 4 2
1. Dấu hiệu ở đây là :
A. Số học sinh làm bài kiểm tra 1 tiết.
B. Số học sinh làm bài từ 3 đến 10 điểm.
C. Điểm kiểm tra 1 tiết.
2. Số học sinh làm bài kiểm tra là :
A. 51 B. 40 C. 91
3. Mốt của dấu hiệu M
0
là :
n
O
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
A. 12 B. 5 C. 10
Cu 2 : Tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001 được biểu thị ở bảng sau :
Năm 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001
Tuổi thọ(năm) 65.2 65.5 66 66.4 67.4 67.8 67.8
a) Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 7 B. 6 C. 5
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 7 B. 6 C. 5
c) Tuổi thọ trung bình của nước ta từ năm 1995 đến 2001 cao nhất là :
A. 66 B. 67.4 C. 67.8
II. TỰ LUẬN ( 7 Đ ) Một giáo viên theo di thời gian lm bi ( tính theo pht ) của 30 học
sinh v ghi lại như sau :
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng tần số

c) Tìm số TBC v tìm mốt của dấu hiệu ? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
e) Nêu nhận xét .
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : đại số 7
Đề số : ( Tiết : Tuần : 23 theo PPCT )
I. TRẮC NGHIỆM .( 3 ĐIỂM ) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
1 – C 2 – B 3 – B 4 – A 5 – B 6 – C
II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
a) Dấu hiệu ở đây là : Thời gian làm bài tập.( 1.5 điểm )
b) Bảng tần số :
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích ( x
i
.n
i
)
5 4 20
7 3 21
8 8 64
9 8 72
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
10 4 40
14 3 42
N = 30 Tổng : 259
c) M
0
= 8 và 9
633.8
30
259
≈=


X
d) Vẽ biểu đồ
n
x
e) Nhận xét :
- Giá trị có tần số lớn nhất là : 8 ; 9
- Giá trị có tần số nhỏ nhất là : 5 ; 14
- Đa số học sinh làm bài tập trong khoảng thời gian 8 phút đến 9 phút
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : Đại số 7
Đề số : …… ( Tiết … tuần 23 theo PPCT)
Họ và tên :
……………………………………….
Lớp : ……….
Điểm Lời phê của Thầy (cô)
I. Trắc nghiệm :
Với bảng số liệu : 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 3 ; 2 ; 5 ; 5 ; 5
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
Câu 1 : Thì mốt của dấu hiệu là :
a. 1 b. 2 c. 5 d. 3
Câu 2 : Số các giá trị là :
a. 3 b. 10 c. 11 d. 4
Câu 3 : Số các giá trị khác nhau là :
a. 3 b. 10 c. 11 d. 4
II. Tự luận :
Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập ( thời gian tính theo phút) của 30 em
học sinh và ghi lại như sau :

1. Dấu hiệu ở đây là gì ?

2. Lập bảng “tần số “ và nhận xét.
3. Tính số trung bình cộng và tìm nốt của dấu hiệu.




















HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : Đại số 7
Đề số : …… ( Tiết …… tuần 23 theo
PPCT)
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 1 điểm
1 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8

9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
GV: Nguyễn Hữu Ninh Trường THCS Vĩnh Thịnh
1. a 2. b 3. d
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
1. Dấu hiệu là : Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh ( 2 điểm)
2 Bảng tần số : ( 2 điểm)
Thời gian 5 7 8 9 10 13
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30
Nhận xét : ( 2 điểm)
* Thời gian làm bài tập ít nhất : 5 phút
* Thời gian làm bài tập nhiều nhất : 14 phút
* Đa số các bạn hoàn thành bài tập trong khoảng từ 8 đến 10 phút.
3. Tính số trung bình cộng :
30
3.144.108.98.83.74.5 +++++
=X
6.8≅
phút 1 điểm
Mót của dấu hiệu M
0
= 8 và M
0
= 9

×