BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ THU
PHÂN LẬP MỘT SỐ CHẤT TỪ
PHÂN ĐOẠN NƢỚC NẤM LINH CHI
THU HÁI TẠI QUẢNG NAM
ĐÀ NẴNG (GANODERMA LUCIDUM
(W. CURTIS EX FR.) P. KARST.)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
HÀ NỘI – 2014
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ THU
PHÂN LẬP MỘT SỐ CHẤT TỪ
PHÂN ĐOẠN NƢỚC NẤM LINH CHI
THU HÁI TẠI QUẢNG NAM
ĐÀ NẴNG (GANODERMA LUCIDUM
(W. CURTIS EX FR.) P. KARST.)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƢỢC SĨ
Ngƣời hƣớng dẫn:
1. TS. Đỗ Thị Hà
2. TS. Hà Vân Oanh
Nơi thực hiện:
Khoa Hóa thực vật
Viện Dược liệu
Hà Nội – 2014
LỜI CẢM ƠN
u tiên, em xin gi ln toàn th Ban giám hii hc
c Hà Ni và b c hc c truyn u kic làm
khóa lun tt nghip. Em xin chân thành c
dìu dt, em hoàn thành cc tp trong su
Vi tình cm chân thành, em xin bày t lòng bin TS.
Th Hà, TS. Hà Vân Oanh nhi thng dn và tu
ki em hoàn thành khóa lun.
Em xin chân thành cy cô ti khoa Hóa Thc vVic liu,
các thy cô b c hc c truyn Ti hc Hà N
em trong quá sut quá thc hin tài.
Em xin gi li n Qu Phát trin Khoa Hc và Công Ngh Quc gia
(Nafosted. 106.99-2011.47) em thc hi tài này.
Cui cùng em xin gi li bic ti thân và b
quan tâm, ng viên, khích l giúp em hoàn thành khóa lun.
Hà N
Sinh viên
Nguyn Th Thu
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
ĐẶT VẤN ĐỀ
1
Chƣờng 1: TỔNG QUAN
2
1.1. Thc vt hc
2
1.2. Thành phn hóa hc ca nm Linh chi
6
1.3. Tác dc lý và công dng
13
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
17
2.1. Nguyên liu, thit b
17
u
18
Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM, KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
21
nh tên khoa hc nm Linh chi
21
nh tính các nhóm cht hng phn ng hóa hc
22
3.3. Chin t nm Linh chi
27
3.4. Phân lp các cht c
28
3.5. Bin gii cu trúc các cht phân lc
33
3.6. Bàn lun
37
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
40
Kt lun
40
Kin ngh
40
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tên viết tắt
Tên đầy đủ
Akt
Protein kinase B
ALT
Alanin aminotransaminase
13
C- NMR:
Carbon (13) Nuclear Magnetic Resonance spectrometry (ph cng
ng t ht nhân carbon 13)
CTCT
Công thc cu to
DCM
Dicloromethan
DEPT
Distortionless Enhancement by Polarization Transfer
DMSO
Dimethyl sulfoxid
EtOH
Ethanol
GC
Gas Chromatography (sc ký khí)
GDT
Ganodermanontriol
HDL-C
Cholesterol có trong lipoprotein có t trng cao
1
H- NMR:
Proton Nuclear Magnetic Resonance spectrometry (ph cng
ng t proton)
IR
InfraRed spectroscopy (ph hng ngoi)
KLPT
Khng phân t
LDL-C
Cholesterol có trong lipoprotein có t trng thp
m
Khng
MDA
Malonyl dialdehyd
MeOH
Methanol
MS
Mass Spectrometry (ph khng)
NMR
Nuclear Magnetic Resonance spectrometry (ph cng t ht
nhân)
NRF-2
NF-E2-related factor-2
PCR
Polymerase Chain Reaction (phn ng khui gen)
PI3K
Phosphatidylinositol 3-kinase
R
f
H s
SKLM
Sc ký lp mng
TLC
Thin Layer Chromatography (sc ký lp mng)
TLTK
Tài liu tham kho
t
nc
Nhi nóng chy
TT
Thuc th
UV-VIS
Ultraviolet-Visible (ph t ngoi kh kin)
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Tên bảng
Trang
1
Bng 1.1: Danh mc các loài thuc chi Ganoderma Karst. Vit
Nam
3
2
Bng 1.2: Mt s triterpenoid phân lp t nm Linh chi
6
3
Bng 3.1: Kt qu nh tính các nhóm cht h m
Linh chi bng phn ng hóa hc
26
4
Bng 3.2: Ph
1
H,
13
C-NMR ca GA1.3 và adenosin
35
5
Bng 3.3: Ph
1
H,
13
C-NMR ca GL18 và uracil
37
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
STT
Tên hình vẽ, sơ đồ
Trang
1
Hình 1.1: Ganoderma lucidum
5
2
Hình 2.1: Nm Linh chi
17
3
c liu nm Linh chi
19
4
Hình 3.1: Ganoderma lucidum (W. Curtis ex Fr.) P. Karst.
21
5
Hình 3.2: Quy trình chit xut nm Linh chi
27
6
Hình 3.3: S c h H1
28
7
Hình 3.4: S n nh cn A2
30
8
Hình 3.5: Hình nh 2 cht GA1.3 và GL18
32
9
Hình 3.6: S ca các cht GA1.3 và GL18
32
10
phân lp GA1.3 và GL18
33
11
Hình 3.8: Cu trúc hóa hc ca hp cht GA1.3
34
12
Hình 3.9: Cu trúc hóa hc ca hp cht GL18
36
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ganoderma lucidum (W. Curtis ex Fr.) P. Karst.
quý
[3], [13];
[3].
a nó; ,
u v nm
Linh chi c ghi nhn
các , Vit Nam,
nghiên cu v nng tc nuôi trng và các tác
dng c lý; nhng nghiên cu v thành thành phn hóa hc bit là
c
Ganoderma
lucidum (W. Curtis ex Fr.) P. Karst.), v n c
t
chi.
1. G
2.
3.
2
Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1. Thực vật học
1.1.1. Đặc điểm của chi Ganoderma Karst.
1.1.1.1. Vị trí phân loại của chi Ganoderma Karst.
Theo h thng phân loi ca P. Karsten (1881) chi Garnoderma Karst. thuc:
Gii nm (Fungi).
Ngành nm (Basidiomycota).
Lp nm (Agaricomycetes).
B nng (Polyporales).
H nm Lim (Ganodermataceae).
Chi Ganoderma Karst. [12].
1.1.1.2. Đặc điểm thực vật và phân bố của chi Garnoderma Karst.
Qu th có cung hoc không cung, mc trên gm bóng láng thng
có dng hình thn hay hình qut hoc hình tròn. Tht nm là cht g n cht bì dai,
có màu nâu. ng nm mt tng, mt s ít có hai tng. Bào t có dng hình trng
nht mu, v bào t gm hai lp: lp ngoài nhn, lp trong có gai nh hoc sn
sùi, có màu vàng g st [14].
Chi Ganoderma Karst. có khong 80 loài, phân b rc bit vùng nhii
và á nhi [13]. Vit Nam, chi
Ganoderma Karst. có 26 loài và 1 th t s c dùng làm thuc
[13], [15]. Danh mc các loài thuc chi Ganoderma Karst. Vit Nam [14], [15]:
3
Bảng 1.1: Danh mục các loài thuộc chi Ganoderma Karst. ở Việt Nam
STT
Tên loài
Ý nghĩa
1
Ganoderma lucidum (W. Curtis ex Fr.) P. Karst.
c liu
2
Ganoderma applanatum (Pers.) Pat.
c liu
3
Ganoderma boninense Pat.
Không rõ
4
Ganoderma guinanense Zhao et Zhang
Không rõ
5
Ganoderma oroflavum (Lloyd) Teng
Không rõ
6
Ganoderma philippii (Bres. et Henn.) Bres.
Không rõ
7
Ganoderma cochlear (Bl. & Nees) Bres.
Không rõ
8
Ganoderma amboinense (Lam. & Fr.) Pat.
Không rõ
9
Ganoderma balabacence Murr.
Không rõ
10
Ganoderma capense (Lloyd) Pat.
Không rõ
11
Ganoderma annulare (Fr.) Gilbn.
Không rõ
12
Ganoderma australe (Fr.) Pat.
Không rõ
13
Ganoderma lobatum (Schw.) Atk.
Không rõ
14
Ganoderma subtornatum Murr.
Không rõ
15
Ganoderma tornatum (Pers.) Pat.
Không rõ
16
Ganoderma fulvellum Bres.
Không rõ
17
Ganoderma hainanense Zhao, Xu & Zhang
Không rõ
18
Ganoderma koningsbergii (Lloyd) Teng
Không rõ
19
Ganoderma tropicum (Jungh.) Bres.
c liu
20
Ganoderma mastoporum (Lev.) Pat.
Không rõ
21
Ganoderma ochrolaccatum (Mont.) Pat.
Không rõ
22
Ganoderma rivulosum Pat. et Har.
Không rõ
23
Ganoderma sessile Murr.
Không rõ
24
Ganoderma sichuanense Zhao et Zhang
Không rõ
25
Ganoderma sinense Zhao, Xu et Zhang
Không rõ
26
Ganoderma tsugae Murr.
Không rõ
4
1.1.3. Đặc điểm của nấm Linh chi
1.1.3.1. Đặc điểm thực vật của nấm Linh chi
Nm Linh chi hay còn gi là nm Lim, nm thn tiên, nng th [13]; có
tên khoa hc: Ganoderma lucidum (W. Curtis ex Fr.) P. Karst.
Boletus lucidus W. Curt., Polyporus lucidus W. Cent., thuc chi Ganoderma Karst.,
h nm Lim (Ganodermataceae) [13], [14].
Qu th có màu nâu bóng láng; khi non có dng cc tròn, sau phát trin thành
dng thn. Mm có cng tâm và vân th phóng x. Mép
m mn sóng và chia thùy. B mm màu vàng g
st, nâu , nâu hng; có lp v c qu th
khong 5 20 cm x 5 25 cm, dày 0,5 1,5 cm.
Tht nm là cht lie cng, khi non màu trng, sau chuyn sang màu vàng nht,
nâu vàng; ng nht, không phân tng.
H si dimitric gm si không vách ngang và si bc 2
màng dày, ni cht h t. H si trong nuôi cy môi
ng th ng thun khi u màu trng, sau chuyn sang màu
vàng nht.
Bào tng dng ng nh, trong 1 mm có 4 5 (6) ng; ming ng nu,
khi non màu trng khi già chuyn sang mu vàng nht. ng nm sâu 0,2 0,7 cm.
Bào t hình trng nht mt u, kích thc 5 11,5 ; màng
hai lp (lp ngoài nhn, không màu; lp trong có gai nh), có màu nâu g st.
c 7
mt lp mng, ni cht không màu trong sut; trên mm có 3 4 cung mang
bào t.
Cung nm dài hay ngn, có khi rt ngn, bên phn lõm vào ca
m. Cung nm có màu sm và có lp v ng
có dng hình tr t; c 0,5 1,5 (2) cm x 3 17 cm. Mô
cung nht vi mô c [14].
5
Hình 1.1: Ganoderma lucidum [14]
1.1.3.2. Phân bố và sinh thái của nấm Linh chi
Nm Linh chi phân b ng và phong phú nht các khu rng nhit i và
cn nhii. ng và phát trin khu vc Bc M.
Vit Nam, nm Linh chi có th tìm thy hu ht các tnh vùng núi t Lào Cai (Sa
ng (Lang Biang).
Nng hoi sinh trên g mc hot ngay c cây
g c, thui din ca các h Caesalpiniaceae (Lim, Lim xt, Mung
Me, t s loài thuc các chi Quercus, Lythocarpus,
Castanopsis,ng sng ca nng rng xanh
cao t vài chn 1500 m [13].
Qu th
Qu th
Qu th
ng nm
Bào tng
Bào t
6
1.2. Thành phần hóa học của nấm Linh chi
1.2.1. Triterpenoid
Cole R. J. và Schweikert ng hp các kt qu nghiên cu
ca nhiu tác gi và kt lun: có hp cht là dn xut ca lannosterol (acid
ganoderic, ganoderiol, ganolucidic, các lucidon, acid lucidenic, c phân lp t
n không phân cc chit xut t nm Linh chi [19], [42].
Mt s c phân lp t nc thng kê trong bng
sau:
Bảng 1.2: Một số triterpenoid phân lập từ nấm Linh chi
CTCT
Triterpenoid
TLTK
S1
Acid ganoderic S
[45]
Acid ganoderic R
Acid ganoderic C2
[40]
Acid ganoderic D
Acid ganoderic I
Acid ganoderic TR
Acid ganoderic Sz
[44]
Acid ganoderic TR1
[17]
Acid 23-hydroxyganoderic S
Ganoderic aldehyd TR
Acid ganoderic X
[51]
Acid ganoderic Y
[34], [50]
Acid lanosta-7,9(11),24-trien--
triacetoxy-26-oic
[46]
Acid lanosta-7,9(11),24-trien--acetoxy--
hydroxy-23-oxo-26-oic
Acid lanosta-7,9(11), 24-trien--diacetoxy-
23-oxo-26-oic
7
Acid lanosta-7,9(11),24-trien--acetoxy--
hydroxy-23-oxo-26-oic
Acid lanosta-7,9(11),24-trien--acetoxy--
dihydroxy-26-oic
Ganoderiol F
[25]
Ganoderiol A
[33]
Ganoderiol B
Ganodermanontriol
[27], [28], [32]
Ganodermadiol
[28], [30], [33]
Ganodermenonol
Lucialdehyd A
[28]
Ganoderal A
[33]
S2
Acid lucidenic N
[25], [53]
Acid lucidenic A
[44], [53]
Acid lucidenic C
[53]
Methyl lucidenat F
Acid 20(21)-dehydrolucidenic A
[18]
Acid 20-hydroxylucidenic D2
Acid 20-hydroxylucidenic E2
Acid 20-hydroxylucidenic F
Acid 20-hydroxylucidenic N
Acid 20-hydroxylucidenic P
Methyl-20(21)-dehydrolucidenat A
Butyl lucidenat A
[38]
Butyl lucidenat N
Ergosterol
[25], [27], [30],
[32], [44]
Ergosta-7,22-dien-3-on
[30]
8
S3
Ergosta-5,7-dien--ol
Ergosta-4,6,8(14),22-tetraen-3-on
Fungisterol
--dihydroxy--methoxyergosta-7,22-dien
[27]
Cerevisterol
Ganodermasid A
[52]
Ganodermasid B
S4
[27]
Acid ganoderic H
[40]
Acid ganolucidic D
Acid ganolucidic C2
Acid ganoderic A
[28], [36], [40],
[44]
Acid ganoderic B
[27], [36], [40]
Acid ganoderic B8
[28]
Lucialdehyd B
Lucialdehyd C
Ganodermanondiol
Acid ganoderic C1
[27], [28], [447]
Acid ganoderic DM
[30], [40]
Acid ganoderic E
[53]
Acid ganoderic T
[50]
9
Acid ganoderic V
Acid ganoderic W
Acid ganoderic Z
Lucidadiol
[30]
Lucidal
Acid 23S-hydroxy-3,7,11,15-tetraoxo-lanost-
8,24E-dien-26--acetoxy--
hydroxy-7,11,15,23-tetraoxo-lanost-8,20E-dien-26-
oic
[31]
A-acetoxy--hydroxy-7,11,15,23-
tetraoxo-lanost-8,20E-dien-26-oic
Methyl ganoderat A
[43]
Butyl ganodernat A
[38]
Butyl ganodernat B
n-butyl--acetoxy--hydroxy-7,11,15,23-
tetraoxo--lanost-8-en-26-oat
[37]
S5
Ergosterol peroxid
[25], [27], [30],
[32], [44]
S6
Ganofuran B
[17]
S7
M-isopropylidenedioxy-3,11,23-
trioxo--lanost-8-en-26-oat
[37]
S8
Ergosta-7,22-dien--ol
[44]
S9
-lanosta-7,9(11),24-trien--dihydroxy 3-on
[40]
10
Chú thích:
R
6
R
8
R
7
R
1
R
2
R
3
R
5
R
4
S1
R
6
R
3
R
1
R
2
R
4
R
5
O
S2
R
8
R
7
R
6
R
5
R
4
R
2
R
1
R
3
S3
R
1
R
2
R
3
R
4
R
6
R
7
R
8
R
9
R
10
R
11
S4
O
O
HO
S5
O
OH
HO
HO
S6
11
O
O
O
COOMe
O
O
S7
HO
HO
S8
O
OH
Me
CH
2
OH
24-25
S9
1.2.2. Polysaccharid
Hi c phân lp t bào t, qu th và si
nm ca nm Linh chi [19], [34], [42].
-D-glycan trong qu th ca nm Linh chi có cùng khng phân t
m phân nhánh. Trong qu th ca nm
c (-glucan và glucurono--glucan) c cu
to bng D-glucose, D-galactose, D-mannose, L- (hay D-) arabinose, D-
xylose và L-fucose [3], [19], [34].
1.2.3. Peptid, protein
i Nh p t si nm Linh chi mt
polypeptid (Lingzhi-8 (LZ-8)) có 110 amino acid da trên sc ký lc gel (ct
Sephadex G-75) và si ion (ct DEAE Sephadex-25) [34], [42], [49].
ng s c 2 protein t các si nm
(GLL-M) và qu th (GLL-F) ca nm Linh chi [34].
12
hóm nghiên cu ca Ye B. y ba loi protein có hot tính
sinh hc (LZP-1, LZP-2 và LZP-3) t qu th và bào t ca nm Linh chi [34].
, You Y. H. và Z. B. Lin p GLPP t nm Linh chi.
GLPP là mt phc hp polysaccharid-c cu to t 16 loi acid amin và
5 long khác nhau (rhamnose, xylose, fructose, galactose, glucose) [54].
ng s p -glucosidase t qu th
nm Linh chi. Enzym này có kh y phân p-nitro--D-galactopyranosid,
iose, raffinose và stachyose [48].
c ca nm Linh chi, Sun J. và cng s p
c GLP mt peptid có trng phân t thp [19].
T ngun nm Linh chi giàu selen, nhóm nghiên cu ca Du M. phân
lp c mt loi protein cha selen (Se-GL-P), bng cách s dng mui amoni
kt ta và da trên si anion, sc ký rây phân t phân lp
[24].
Wang H. X. Và T. B. Ng mô t s phân lp ca mt enzyme phân
gii lecithin (ganodermin) da trên sc ký ct DEAE-cellulose, gel màu xanh Affi-
gel và hp ph trên Con A-Sepharose [42], [51].
Mt s enzym phân lp t nm c Huie C. W. và Di X. tng hp t
các nghiên cu v nm Linh chi: carboxyl proteinase (II), endopolygalacturonase,
endopectin methyltranseliminase, amylase, 1,4--D-glucan glucanohydrolase, endo-
và exo-polygalacturonase, cellulase, mangan superoxid dismutase, carboxymethyl
cellulose, isozymes laccase [34].
1.2.4. Thành phần khác
Acid béo
Các acid béo có trong nm Linh chi c phân tích b
sc ký ph bi[37], GC-MS [8]:
+ Acid béo no: acid tetradecanoic, acid octadecanoic, acid eicosanoic, acid
docosanoic, acid tetracosanoic, acid hexacosanoic, acid pentadecanoic, acid
13
heptadecanoic, acid heneicosanoic, acid tricosanoic, acid pentacosanoic, acid 14-
methyl penta decanoic.
+ Acid béo không no: acid 9-hexa decenoic, acid 9-octa decenoic, acid 9,12-
octa deca di-en-oic.
Khoáng chất
Trong qu th ca nm Linh chi, ngoài các khoáng chng (Ca, Mg,
Na, Mn, Fe, Zn, Cu [15]) còn có m ng cao c ng
germani trong nm Linh chi châu Á có th ti 800 2000 ppm [3].
Ngoài ra trong thành phn ca nm Linh chi còn có các thành ph
acid amin, nucleotid, vitamin, [34], [42].
1.3. Tác dụng dƣợc lý và công dụng
1.3.1. Tác dụng dược lý
Tác dụng chống oxy hóa
Nguyng Dong và cng s tin hành nghiên cu trên chut
nht trng, nhn thc và cao ethanol 80% chit xut t nm Linh chi có
hot tính chng oxy hóa trên mô hình gây viêm gan cp bng CCl
4
[7].
N th hin hot tính kh gc superoxid in vitro n hình các
cao c n n- n diethyl ether [5]. Theo
nhóm nghiên cu ca Trn Th ng chit xut t nm
Linh chi có tác dng chng oxy hóa (c ch 19,94% s ng MDA so
vi chng bnh lý vi liu 484 mg cao/kg th trng chut) [16].
Cao cc nu chnh v mng hot tính
GSH-Px trong gan chut b gây tng cyclophosphamid [5].
Tác dụng hạ đường huyết
Các glycan A, B và C phân lp t nm Linh chi có tác dng h ng máu rõ
rt chut nht trng và chung vi aloxan [13].
14
Tác dụng hạ huyết áp
Theo nghiên cu ca Morigiwa A. và cng s (1986), dch chit methanol t
qu th ca nm Linh chi có tác dng c ch men chuyn có liên quan trong vic
kit áp [42].
Mt s phân lp t nm Linh chi
có tác dng chng cao huyng mnh nht
[3].
Tác dụng hạ lipid máu
Nghiên cu trên chut cng tr c nghim ca
Nguyn Th Mai Anh và cng s cho thy, c nm Linh chi (2 ml cao lng
cha 1 g nm) có tác dng làm gim các ch s cholesterol toàn phn, triglycerid và
LDL-ng th-C trong huy1].
Ganoderol A và B, ganoderal A và acid ganoderic phân lp t nm Linh chi, có
tác dng c ch sinh tng hp cholesterol thông qua c ch enzym lanosterol--
desmetilase (xúc tác cho phn ng chuyn 24,25-dihydrolanosterol thành
cholesterol) [33].
Tác dụng bảo vệ gan
Nghiên cu c Th Hà và các cng s (2013) cho thy, cao chit methanol
n n-c ca dch chit methanol, cùng các
hp cht phân l c t nm Linh chi (ergosterol, ergosterol peroxid và
ganodermanontriol) có tác dng bo v gan in vivo và in vitro liên quan n s kích
hot enzym HO-1 và các yu t GDT kích ng tác dng ca protein HO-1 thông
qua s kích hot yu t chuyn v trong nhân t bào NRF-ng tín
hing m bo v các t bào gan chng li t-
BHP gây ra các stress oxy hóa [32].
Theo nghiên cu ca Trn Th ng s, cao triterpenoid tng nm
Linh chi vi liu 484 mg cao/kg th trng chut có tác dng bo v t bào gan.
liu này, cao nm Linh chi có kh c ch 39,86% s men ALT
trong huyt thanh chut gây ra bi paracetamol [16].
15
Acid ganoderic R và S trong h si; acid ganoderic A trong bào t nm Linh chi
có tác dng bo v gan gây ra bi galactosamin [3].
Tác dụng cải thiện trí nhớ
Nghiên cu ca Nguyng Dong và cng s (2006) cho thy, cao EtOH
nm Linh chi c hai liu th c liu/kg chut có tác
dng ci thin s suy gim kh c tp, nhn thc và s suy gim kh
ghi nh gây ra bi scopolamin [7].
Tác dụng tăng cường miễn dịch
Theo nghiên cu ca Nguyn Th n (2011), các
cao c, cao cn và polysaccarid thô chit t n trng ti Vit Nam
u có tác dng min dch trong thc nghim gây suy gim min
dch bng cyclophosphamid [11].
Các polysaccharid ca nm Linh chi có tác dng sn xut cytocin
i thc bào và bch c-2, IL-6, 9 [3], [21],
[43là nhng yu t tic cho là có tác
dng trên h min dch.
Tác dụng kháng HIV
Các tác gi Hàn qung c ch s phát trin HIV-1 các t
bào lympho T i cc nm Linh chi. Kt qu cho thc nm
Linh chi có tác dng c ch mnh m hong sinh sn ca loi virus này [29],
[35].
Các cht anoderiol A, B và F, ganodermanontriol, acid ganoderic
C1 và H, --dihydroxy--methoxyergosta-7,22-dien c phân lp t nm
Linh có kh c ch enzym protease ca HIV in vitro [27], [34].
Tác dụng chống ung thư
Cao c và cao cn nm Linh chi có tác dng c ch s phát trin ca
sacroma 180 và fibrosacoma trên chut nht [3].
Acid ganoderic T (GA-T) phân lp t nm Linh chi có hiu qu c ch t bào
[22].
16
Acid ganoderi , acid ganolucidic A, acid lucidenic
A và B, ganodermanondiol, ganodermenonol, ganodermadiol, lucialdehyd A, B và
C c phân lp t nm Linh chi có tác dng c ch s phát trin ca t bào Meth-
A và LLC [28], [41], [55].
Các cht có tác dng kháng khi u mnh trong nm Linh chi là glucurono- -D-
glucan, manno- -D-glucan và xylomanno- -D-glucan c hp vi
protein ca chúng [3].
Tác dụng khác
Cao nm Linh chi toàn phn có tác dng d u tr phc hi mt
phc tính gây suy gim bch cu ca paclitaxel và carboplatin [9].
Adenosin trong nm Linh chi có tác dng gim kt tp tiu cu, phân gii
a huyt khi [3], [34], [42].
Ngoài ra, germani có vng cao trong nm Linh chi có tác dng gia
p thu oxy ca hng cu lên ti 1,5 ln; có th ng chuyn hóa và
a thoái hóa mô [3].
Độc tính cấp
Nghiên cu ca Trn Th ng s cho thy, cao triterpenoid tng
nm Linh chi vi liu 55 g cao/kg th trng chut không th hic tính cp [16].
1.3.2. Công dụng
Nc dùng trong kinh nghi u tr c thn
kinh, chóng mt, mt ng; viêm khí qun mn tính, bnh bi silic ph
huyng m dày,
p khp, thng phong. Liu dùng mi ngày 3 10 g dng thuc sc,
hoc 2 5 g tán bt ung. Dùng ngoài, xông tr [4].
Trong y hc dân gian Trung Quc, nm c dùng r u tr
c thn kinh, viêm gan mn tính, bnh tim mch, loét mng tiêu
hóa. Thuc có phm vi tác du tr rng [13].
17
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Nguyên vật liệu, thiết bị
2.1.1. Nguyên liệu
Nguyên liu là nm Linh chi c thu hái t t nhiên vùng Tiêc, Qung
Nam ng.
Hình 2.1: Nấm Linh chi
2.1.2. Hóa chất
Các dung môi dùng trong chit xut là dung môi công nghit li; các
dung môi dùng cho kt tinh, tinh ch là dung môi tinh khit ca Trung Quc.
Các dung môi, hóa chnh tính (cn 25%, cn 80
0
c ct, chì
acetat 30%, chì acetat 10%, thuc th ninhydrin 3%, thuc th Fehling A và
Fehling B, thuc th Lugol, thuc th natri nitroprussinat 0,5%, Na
2
SO
4
khan, tinh
th Na
2
CO
3
, bt magie kim loi, anhydrid acetic, dung dch gelatin 1%, cloroform,
c, c, dung dch FeCl
3
5%, dung dch NaOH 5%) t tiêu chun
n Vit Nam IV.
Silica gel 60 (sc ký ct ng), c ht 0,04 0,063 mm (Merck).
o YMC (30 ).
Sephadex LH-20 (sc ký ct sephadex).