SỞ GD & ĐT LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
(Đề thi có 03 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 222
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Khi được nén ở áp suất cao và làm lạnh đột ngột, chất X sẽ hóa thành khối rắn, màu trắng gọi là “nước
đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện lợi
cho bảo quản thực phẩm. Chất X là
A. CO . B. CO
2
. C. C
2
H
5
OH . D. H
2
O .
Câu 2: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro. Nung hỗn
hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp khí Y
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br
2
. Giá trị của a là
A. 0,35 mol. B. 0,65 mol. C. 0,45 mol. D. 0,25 mol.
Câu 3: Oxi (Z = 8) thuộc nhóm
A. IVA. B. VA. C. VIA. D. VIIA.
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch
KOH
28% . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và
chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn
toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O và K
2
CO
3
, trong đó tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O là 18,34
gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H
2
(đktc). Giá trị m gần nhất với
A. 11. B. 12. C. 10. D. 14.
Câu 5: Cho 1,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl dư thu được 1,68 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là (cho Mg=24, Be =9, Ca =40, Ba =137, Sr = 87)
A. Sr, Ba. B. Mg, Ca. C. Ca, Sr. D. Be, Mg.
Câu 6: Chất nào sau đây là hợp chất có liên kết ion ?
A. KCl. B. SO
2
. C. HCl. D. CO
2
.
Câu 7: Tên gọi nào sai
A. phenyl fomat : HCOOC
6
H
5
. B. vinyl axetat : CH
2
=CH-COOCH
3
.
C. metyl propionat : C
2
H
5
COOCH
3
D. etyl axetat : CH
3
COOCH
2
CH
3
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính nguyên nhân chủ yếu do khí cacbonic.
(2) Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
(3) Silic được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và pin mặt trời.
(4) Trong công nghiệp sản xuất H
2
SO
4
người ta dùng nước để hấp thụ SO
3
.
(5) Muối NaHCO
3
được dùng làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit.
(6) Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 9: Lên men 4,5 kg tinh bột tạo thành V lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là
72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). Giá trị V là
A. 5,5. B. 4,5. C. 6,0. D. 5,0.
Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
OH. D. HCOOCH
3
.
Câu 11: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X , tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của
alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O
2
vừa đủ thu được hỗn hợp CO
2
,
H
2
O và N
2
, trong đó
tổng khối lượng của CO
2
và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 50. B. 40. C. 45. D. 35.
Câu 12: Tơ nào dưới đây là tơ nhân tạo ?
A. Tơ olon. B. Tơ xenlulozơ triaxetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Trang 1/4 – Mã đề thi 222
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Cr, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ
thường tạo thành dung dịch kiềm là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 14: Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lit dung dịch chứa AgNO
3
a M và Cu(NO
3
)
2
a
M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa D. Nung
D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng 18 gam. Giá trị m là
A.38,8. B. 34,4. C. 22,6. D. 31,2.
Câu 15: Chất nào sau đây dùng để bó bột xương gãy, nặn tượng, trang trí …
A. Gỗ B. Vôi C. Thạch cao D. Xi măng
Câu 16: Trường hợp nào dưới đây có kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch KOH
dư vào dung dịch ZnCl
2
.
B. Sục CO
2
tới dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.
C. Cho CaCO
3
vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 17: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ?
A. Đốt Al trong khí Cl
2
.
B. Để gang ở ngoài không khí ẩm.
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
Câu 18: Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt đô nóng chảy
của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy X là
A. Bôxit. B. Criolit. C. Manhetit. D. Đôlômit.
Câu 19: Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 27,0
gam glucozơ.
A.
32,4 gam B. 16,2 gam C. 10,80 gam D. 21,60 gam
Câu 20: Cho 0,4 mol H
3
PO
4
tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch
X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa
A. Na
2
HPO
4
, Na
3
PO
4
. B. NaH
2
PO
4
, Na
2
HPO
4
. C. Na
3
PO
4
, NaOH. D. NaH
2
PO
4
, Na
3
PO
4
.
Câu 21: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 22: Cho phương trình : Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là
A. 10 B. 12 C. 14 D. 26
Câu 23: Hỗn hợp X gồm etylen glycol, glyxerol, axit axetic, andehit oxalic, andehit fomic. Lấy 4,52 gam X đốt
cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
(đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m kết tủa. Xác định m ?
A. 15,76 gam. B. 17,73 gam. C. 19,70 gam. D. 23,64 gam.
Câu 24: Cho các sơ đồ phản ứng sau :
(a) X + O
2
xt
→
Y (b) Z + H
2
O
xt
→
G
(c) Z + Y
xt
→
T (d) T + H
2
O
H
+
→
Y + G.
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C.
% Khối lượng của nguyên tố oxi có trong phân tử T là
A. 37,21%. B. 53,33%. C. 43,24%. D. 44,44%.
Câu 25: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. CaO + CO
2
→ CaCO
3
. B.
2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O.
C. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O. D.
AgNO
3
+ HCl → AgCl + HNO
3
.
Câu 26: Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO
3
4M (phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần rắn
không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem
nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 16 gam B. 24 gam C. 20 gam D. 32 gam
Câu 27: Trong số các chất : Metyl axetat, Tristearin, Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ, Saccarozơ, Tinh bột,
Xenlulozơ, Anilin, Alanin, Protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 9. B. 8. C. 10. D. 7.
Câu 28: Nhận định nào sau đây là sai ?
A. CrO
3
là chất rắn, màu lục, có tính oxi hóa rất mạnh.
Trang 2/4 – Mã đề thi 222
B. Đồng sunfat khan có màu trắng dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.
C. Sắt tây là sắt tráng thiếc, tôn là sắt tráng kẽm.
D. Gang là hợp kim của sắt với cacbon (2-5% về khối lượng)
Câu 29: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO
4
và KClO
3
, thu được O
2
và 24,625 gam hỗn hợp chất
rắn Y gồm KMnO
4
, K
2
MnO
4
, KClO
3
, MnO
2
và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol
HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl
2
. Giá trị x gần nhất với?
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng,
sau phản ứng thu được V lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 32,975 gam muối khan.
Vậy giá trị của V là
A. 6,72. B. 11,2. C. 4,48. D. 5,6.
Câu 31: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua Al
2
O
3
, đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm : ba ete, 0,27
mol olefin, 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H
2
O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối với mỗi
ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y (gam) gần giá
trị nào nhất ?
A. 14,5. B. 17,5. C. 18,5. D. 15,5.
Câu 32: Chất hòa tan được Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là
A. Glixerol. B. Gly-Ala. C. Lòng trắng trứng. D. Glucozơ.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.
C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.
D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm HR được điều chế từ phản ứng sau:
NaR
(rắn)
+ H
2
SO
4
(đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HR
(khí)
Hãy cho biết phương pháp trên không thể dùng để điều chế được HR nào sau đây ?
A. HBr B. HCl C. HF D. HNO
3
Câu 35: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)
2
và b mol
Ba[Al(OH)
4
]
2
(hoặc Ba(AlO
2
)
2
), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
0,1
Soá mol Al(OH)
3
0,3
0,7
Soá mol HCl
0
0,2
Vậy tỉ lệ a : b là
A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 2 : 3. D. 1 : 3.
Câu 36: Có hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2) .Trong đó bình (1) đựng 40ml dung dịch NaOH
1,73M. Trong bình (2) có chứa dung dịch gồm 0,45 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,4 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và
bình (2). Điện phân dung dịch một thời gian. Lấy dung dịch sau phản ứng
- Thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M.
- Cho tiếp 28 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp 2 kim loại. Biết
NO là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A. 17. B. 18. C. 16. D. 10.
Câu 37: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu, Ag tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO
3
20% thu
được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N
2
O và N
2
, tỉ khối của Z so với H
2
là
18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-
b) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 110,50. B. 151,72. C. 75,86 D. 154,12.
Câu 38: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ
xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO
3
96% (D = 1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu
lít?
A. 2,398 lít B.
7,195 lít C. 14,390 lít D. 1,439 lít
Câu 39: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH
0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch
chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Khối lượng phân tử của X là
Trang 3/4 – Mã đề thi 222
A. 146. B. 147. C. 104. D. 105.
Câu 40: Hợp chất hữu cơ nào dưới đây là hợp chất đơn chức ?
A. Ancol etylic. B. Alanin. C. Axit lactic. D. Axit oxalic.
Câu 41: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Ba, Ni, K. B. Cu, Na, Li. C. Zn, Fe, Sn. D. Mg, Al, Ca.
Câu 42: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là
một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát
hơn (hình bên). Có %C = 81,553 ; %H = 8,738 ; %N = 4,531 còn lại là oxi .Vậy trong
công thức phân tử Methadone có số nguyên tử H là
A. 23. B. 20. C. 29. D. 27.
Câu 43:Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
o
t
→
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
B. NaNO
3
rắn + H
2
SO
4
đặc
o
t
→
HNO
3
+ NaHSO
4
C. NaCl
khan
+ H
2
SO
4
đặc
o
t
→
NaHSO
4
+ 2HCl
D. MnO
2
+ 4HClđ
o
t
→
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Câu 44: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
A. axetilen. B. Axit fomic . C. Etyl fomat. D. etanal.
Câu 45: Cho 0,1 mol tristearin (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 45,9. B. 92,8. C. 91,8. D. 9,2.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm muối Y (C
2
H
8
N
2
O
4
) và đipeptit Z mạch hở (C
5
H
10
N
2
O
3
). Cho 33,2 gam X tác dụng
với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư,
thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 18,25. B. 31,75. C. 23,70. D. 37,20.
Câu 47: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO
3
, CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu
được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl
2
và m gam
CaCl
2
. Giá trị của m là
A. 18,78. B. 19,425. C. 20,535. D. 19,98
Câu 48: Dung dịch nào dưới đây thuộc loại nước cứng tạm thời ?
A. CaCl
2
, Mg(HCO
3
)
2
. B. CaCl
2
, MgCl
2
.
C. NaHCO
3
, NaNO
3
. D. Ca(HCO
3
)
2
và NaHCO
3
.
Câu 49: Amin có tính bazơ yếu nhất trong các amin dưới đây là
A. C
2
H
5
NH
2
. B. C
6
H
5
NH
2
(phenylamin) C. CH
3
NH
2
. D. (C
6
H
5
)
2
NH (điphenylamin)
Câu 50: Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi
màu quỳ tím là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
HẾT
Trang 4/4 – Mã đề thi 222