Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

đề THI THỬ THPT QUẢNG XƯƠNG 4 THANH HÓA, LẦN 2 môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.23 KB, 22 trang )

SỞ GD & ĐT Thanh Hoá
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2014 – 2015. MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 04 trang; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi: 001
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;
Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137.
Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp (nguyên tố nhóm B) trong Bảng
tuần hoàn?
A. [He] 2s
2
2p
4
B. [Ne] 3s
2
C. [Ar] 4s
1
D. [Ar] 3d
6
4s
2
Câu 2: Liên kết hoá học nào sau đây có tính ion rõ nhất?
A. NaCl ` B. NH
3
C. HCl D. H
2
S


Câu 3: Trong phản ứng oxi hoá - khử sau:

2 4 2 4 4 2 4 2
H S KMnO H SO S MnSO K SO H O+ + → + + +
. Hệ số (tối giản) của các chất tham gia phản ứng lần
lượt là A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4
Câu 4: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là các
nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là:
A. CO
2
; SO
2
, N
2
; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…).
B. N
2
, CH
4
; CO
2
, H
2
S ; CFC (freon: CF

2
Cl
2
, CFCl
3
…).
C. CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…) ; CO, CO
2
; SO
2
, H
2
S.
D. CO
2
; SO
2
, NO
2
; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl

3
…).
Câu 5: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí
CO
2
và SO
2

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 6: Dãy nào sau đây có tính axit và tính khử tăng theo chiều từ trái sang phải?
A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl, HBr, HF, HI
C. HF, HCl, HBr, HI D. HCl, HBr, HI, HF
Câu 7: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS
2
, S bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được 53,76 lít
NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy
toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam

Câu 8: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. khử các ion kim loại B. oxi hoá các ion kim loại
C. khử các kim loại D. oxi hoá các kim loại
Câu 9: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO
3
1 M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu
được là
A. 5,4 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 4,32 gam
Câu 10: Ion OH
-
có thể phản ứng được với tất cả các ion nào sau đây?
A.
2
4 3 3
H , NH ,HCO ,CO
+ + − −
B.
2 2 2
4
Fe ,Zn ,HS ,SO
+ + − −
C.
2 2 3 2
Ca , Mg ,Al ,Cu
+ + + +
D.
3 2 2
4
Fe ,Mg ,Cu ,HSO
+ + + −

Câu 11: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
0,3 M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được
khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,68 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít
Câu 12: Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Số lần
có phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. KOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. B. Al(OH)
3
, NaOH, Mg(OH)
2
C. KOH, Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
D. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, KOH
Câu14: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y→ AlCl
3
. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)

3
, Al(NO
3
)
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
C. Al
2
(SO
4
)
3
, Al
2
O
3
D. Al
2
(SO
4
)
3
, Al(OH)
3
Câu 15: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O

2
(đktc). Hoà tan chất rắn sau
phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2
(đktc). Xác định kim loại M?
A. Mg B. Ca C. Fe D. Al
Câu 16: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá không có tính khử?
A. CrCl
3
B. CrO

C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 17:Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu
hồi thủy ngân là tốt nhất?
A. Cát B. Lưu huỳnh C. Than D. Muối ăn
Câu 18: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng
vừa đủ với V ml dung dịch KMnO

4
0,5 M. Giá trị của V đã cho là
A. 80 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 60 ml
Câu19: Cho viên Zn nguyên chất vào hỗn hợp dung dịch gồm các ion Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+
,
NO
3
-
ở điều kiện
thường đến dư Zn, thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là
A. Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
, Fe
2+
B. Ag
+
, Cu
2+
, Fe

2+
, Pb
2+
C. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
, Fe
2+
D. Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+
Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2

A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4

, KHSO
4
B. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
C. HNO
3
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3

)
2
Câu 21: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

, FeCO
3
lần
lượt phản ứng với HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô
nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong
hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85,6 %. B. 65,8% C. 20,8% D. 16,5%
Câu 23: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO
3
50,4%, sau khi kim loại tan
hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung
dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không
đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO
3
)
3
trong X là
A. 13,56% B. 20,20% C. 40,69% D. 12,20%
Câu 24: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01 M với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2

a M
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [ H
+
].[OH
-
] = 10
-14
. Giá trị m và a lần lượt là
A. 0,5582 và 0,03 B. 0,03 và 0,5582 C. 0,5825 và 0,06 D. 0,03 và 0,06
Câu 25: Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất NaCl, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
,
AlCl
3
, FeCl
3
chỉ bằng 1 kim loại là
A. Na B. Al C. Mg D. Ba
Câu 26: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa dung dịch CuCl
2
, bình 2 chứa dung dịch AgNO
3
. Khi tiến
hành điện phân ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít

khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lít.
Câu27 Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không nên đựng nước vôi trong
A. đồng B. thép C. gang D. nhôm
Câu 28: axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt
cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức
phân tử axit benzoic là
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
6
H
5
COOH D. (COOH)
2
Câu 29: Tiến hành crăckinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí gồm etan, metan, eten,
propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crăckinh là
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 30: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc
thử là A. dung dịch brom B. dung dịch thuốc tím
C. dung dịch AgNO
3
D. Cu(OH)
2
Câu 31: Cho m gam phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H
2

(đktc), giá trị m của là
A. 4,7 gam B. 9,4 gam C. 7,4 gam D. 4,9 gam
Câu 32: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 1,64 gam
muối. X là
A. H-COOH B. CH
2
= CHCOOH C. C
6
H
5
-COOH D. CH
3
-COOH
Câu 33: Cho chất sau đây m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư.
Sản phẩm tạo ra là
A.
ONa
CH
2
ONa
B.
OH
CH
2

ONa
C.
ONa
CH
2
OH
D.
ONa
CH
2
OH
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 76,1 gam. Xác định công thức của 2
anđehit?
A. HCHO và C
2
H
5
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. HCHO và CH
3

CHO D. CH
3
CHO và C
3
H
7
CHO
Câu 35: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là
A. C
n
H
2n
O
2
B. C
n
H
2n+2
O
2
C. C
n
H
2n -2
O
2
D. C
n
H
2n

O
Câu 36: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit panmitic có
xúc tác H
2
SO
4
đặc?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là
A. 5,6 gam B. 4,88 gam C. 3,28 gam D. 6,4 gam
Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ D. glucozơ, fomalin và tinh bột
Câu 39: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H
2

và một ít
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với
H
2
là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được m gam kết tủa
vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml
dung dịch Br
2
1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D.15,18.
Câu 40: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
-CH
2
-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH B. NaCl, HCl
C. NaOH, NH
3
D. HNO
3
, CH
3
COOH
Câu41: Cho các chất: C
6
H

5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
, NH
3
. dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. CH
3
NH
2
, NH
3
B. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
C. C
6

H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
OH, NH
3
Câu 42: Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hexapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 153,3 gam hỗn
hợpX gồm Ala, Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Val-Gly. Đốt cháy toàn bộ X cân vừa đủ 6,3 mol O
2
. Gía trị m gần giá trị
nào nhất dưới đây?
A.138,2 B. 145,7. C.160,82. D. 130,88
Câu 43: Cao su lưu hoá có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có bao nhiêu mắt xích isopren thì có một cầu nối
(- S - S -)?
A. 38 B. 42 C. 46 D. 50
Cõu 44: Khi thy phõn tripeptit H
2
N-CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH

2
-COOH s to ra cỏc -
aminoaxit l
A. H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH(NH
2
)COOH
B. H
2
NCH(CH
3
)COOH, H
2
NCH(NH
2
)COOH
C. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH, H
2
NCH

2
COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH, H
2
NCH
2
COOH
Cõu45: Ch dựng mt thuc th cú th phõn bit c 3 cht hu c riờng bit: axit aminoaxetic, axit propionic,
etylamin. Thuc th ú l
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Quỡ tớm
Cõu 46: Trong s cỏc polime sau õy: t tm, si bụng, len lụng cu, t visco, t nilon-6, t axetat, t nitron, thỡ
nhng polime cú ngun gc t xenluloz l
A. t tm, si bụng, t nitron B. si bụng, t visco, t axetat
C. si bụng, t visco, t nilon-6 D. t visco, t nilon-6, t axetat
Cõu 47: Cho cỏc cht sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol bezylic, p-crezol.
Trong cỏc cht ny s cht tỏc dng c vi dung dch NaOH l
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Cõu 48: t chỏy hon ton hn hp X gm 2 ancol thu c 0,88 gam CO
2
. Tỏch nc hon ton t hn hp X
c hn hp an ken Y. t chỏy ht Y thu c tng khi lng H
2

O v CO
2
l
A. 1,47 gam B. 2,26 gam C. 1,96 gam D. 1,24 gam

Cõu 49: Hn hp A gm 2 este n chc X, Y. Cho 0,05 mol A tỏc dng va vi dung dch NaOH thu
c hn hp sn phm hu c B. t chỏy ht ton b B thu c 2,688 lớt CO
2
; 3,18 gam Na
2
CO
3
. Khi lm
bay hi B thu c m(g) cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 4,56 (g). B. 3,4(g). C. 5,84 (g) D. 5,62 (g).
Cõu 50: cho X l axit cacboxylic n chc mch h, trong phõn t cú mt ni ụi C=C, Yv Z l 2 axit
cacboxylic u no ,n chc mch h ng ng k tip (M
Y
< M
Z
) cho 23,02 gam hn hp Egm X,Y v Ztỏc
dng va vi 230 ml ddNaOH 2M, thu c dd F. Cụ cn F, thu c m gam cht rn khan G .t chỏy hon
ton G bng O
2
d,thu đợc Na
2
CO
3
hỗn hợp hơi T gồm khí và hơi . hấp thụ toàn bộ T vào bình nớc vôi trong d,sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khi lng bỡnh tng thờm 22,04 gam. Khi lng Z trong 23,02 gam E gn

giỏ tr no nht sau õy:
A. 3,5 gam B.2 gam C. 17,02 gam D. 6,6 gam
SỞ GD & ĐT Thanh Hoá
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2014 – 2015. MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 04 trang; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi: 002
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;
Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137.
Câu 1: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
0,3 M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được
khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,68 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít
Câu 2: Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Số lần có
phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. KOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. B. Al(OH)
3
, NaOH, Mg(OH)
2

C. KOH, Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
D. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, KOH
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y→ AlCl
3
. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)
3
, Al(NO
3
)
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
C. Al
2
(SO
4
)
3

, Al
2
O
3
D. Al
2
(SO
4
)
3
, Al(OH)
3
Câu 5: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O
2
(đktc). Hoà tan chất rắn sau
phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2
(đktc). Xác định kim loại M?
A. Mg B. Ca C. Fe D. Al
Câu 6: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá không có tính khử?
A. CrCl
3
B. CrO

C. Fe
3
O
4
D. Fe
2

(SO
4
)
3
Câu 7:Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu
hồi thủy ngân là tốt nhất?
A. Cát B. Lưu huỳnh C. Than D. Muối ăn
Câu 8: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa
đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5 M. Giá trị của V đã cho là
A. 80 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 60 ml
Câu 9: Cho viên Zn nguyên chất vào hỗn hợp dung dịch gồm các ion Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+
,
NO
3
-
ở điều kiện
thường đến dư Zn, thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là

A. Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
, Fe
2+
B. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
C. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
, Fe
2+
D. Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+

, Pb
2+
Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2

A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, KHSO
4
B. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
C. HNO
3
, Na
2
SO

4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
Câu 11: Cho m gam phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H
2
(đktc), giá trị m của là
A. 4,7 gam B. 9,4 gam C. 7,4 gam D. 4,9 gam
Câu 12: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 1,64 gam
muối. X là
A. H-COOH B. CH
2
= CHCOOH C. C
6
H

5
-COOH D. CH
3
-COOH
Câu 13: Cho chất sau đây m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư.
Sản phẩm tạo ra là
A.
ONa
CH
2
ONa
B.
OH
CH
2
ONa
C.
ONa
CH
2
OH
D.
ONa
CH

2
OH
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 76,1 gam. Xác định công thức của 2
anđehit?
A. HCHO và C
2
H
5
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. HCHO và CH
3
CHO D. CH
3
CHO và C
3
H
7
CHO
Câu 15: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là
A. C

n
H
2n
O
2
B. C
n
H
2n+2
O
2
C. C
n
H
2n -2
O
2
D. C
n
H
2n
O
Câu 16: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit panmitic có
xúc tác H
2
SO
4
đặc?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 17: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH

3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là
A. 5,6 gam B. 4,88 gam C. 3,28 gam D. 6,4 gam
Câu 18: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ D. glucozơ, fomalin và tinh bột
Câu 19: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H
2
và một ít
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với
H
2
là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được m gam kết tủa

vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml
dung dịch Br
2
1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D.15,18.
Câu 20: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
-CH
2
-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH B. NaCl, HCl
C. NaOH, NH
3
D. HNO
3
, CH
3
COOH
Câu21: Cho các chất: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3

NH
2
, NH
3
. dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. CH
3
NH
2
, NH
3
B. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
D. C

6
H
5
OH, NH
3
Câu 22: Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hexapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 153,3 gam hỗn
hợpX gồm Ala, Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Val-Gly. Đốt cháy toàn bộ X cân vừa đủ 6,3 mol O
2
. Gía trị m gần giá trị
nào nhất dưới đây?
A.138,2 B. 145,7. C.160,82. D. 130,88
Câu 23: Cao su lưu hoá có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Có bao nhiêu mắt xích isopren thì có một cầu nối
(- S - S -)?
A. 38 B. 42 C. 46 D. 50
Câu 24: Khi thủy phân tripeptit H
2
N-CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH sẽ tạo ra các α -
aminoaxit là
A. H
2
NCH
2
COOH, CH
3

CH(NH
2
)COOH
B. H
2
NCH(CH
3
)COOH, H
2
NCH(NH
2
)COOH
C. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH, H
2
NCH
2
COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH, H

2
NCH
2
COOH
Câu25: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit aminoaxetic, axit propionic,
etylamin. Thuốc thử đó là
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Quì tím
Câu 26: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì
những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6 D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat
Câu 27: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol bezylic, p-crezol.
Trong các chất này số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Cõu 28: t chỏy hon ton hn hp X gm 2 ancol thu c 0,88 gam CO
2
. Tỏch nc hon ton t hn hp X
c hn hp an ken Y. t chỏy ht Y thu c tng khi lng H
2
O v CO
2
l
A. 1,47 gam B. 2,26 gam C. 1,96 gam D. 1,24 gam

Cõu 29: Hn hp A gm 2 este n chc X, Y. Cho 0,05 mol A tỏc dng va vi dung dch NaOH thu
c hn hp sn phm hu c B. t chỏy ht ton b B thu c 2,688 lớt CO
2
; 3,18 gam Na

2
CO
3
. Khi lm
bay hi B thu c m(g) cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 4,56 (g). B. 3,4(g). C. 5,84 (g) D. 5,62 (g).
Cõu 30: cho X l axit cacboxylic n chc mch h, trong phõn t cú mt ni ụi C=C, Yv Z l 2 axit
cacboxylic u no ,n chc mch h ng ng k tip (M
Y
< M
Z
) cho 23,02 gam hn hp Egm X,Y v Ztỏc
dng va vi 230 ml ddNaOH 2M, thu c dd F. Cụ cn F, thu c m gam cht rn khan G .t chỏy hon
ton G bng O
2
d,thu đợc Na
2
CO
3
hỗn hợp hơi T gồm khí và hơi . hấp thụ toàn bộ T vào bình nớc vôi trong d,sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khi lng bỡnh tng thờm 22,04 gam. Khi lng Z trong 23,02 gam E gn
giỏ tr no nht sau õy:
A. 3,5 gam B.2 gam C. 17,02 gam D. 6,6 gam
Cõu 31: Cu hỡnh electron nguyờn t no l ca nguyờn t kim loi chuyn tip (nguyờn t nhúm B) trong Bng
tun hon?
A. [He] 2s
2
2p
4
B. [Ne] 3s

2
C. [Ar] 4s
1
D. [Ar] 3d
6
4s
2
Cõu 32: Liờn kt hoỏ hc no sau õy cú tớnh ion rừ nht?
A. NaCl ` B. NH
3
C. HCl D. H
2
S
Cõu 33: Trong phn ng oxi hoỏ - kh sau:

2 4 2 4 4 2 4 2
H S KMnO H SO S MnSO K SO H O+ + + + +
. H s (ti gin) ca cỏc cht tham gia phn ng ln
lt l A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4
Cõu 34: Nhng cht l th phm chớnh gõy ra cỏc hin tng: hiu ng nh kớnh; ma axit; thng tng ozon (l cỏc
nguyờn nhõn ca s bin i khớ hu ton cu) tng ng ln lt l:
A. CO
2
; SO
2
, N
2
; CFC (freon: CF
2
Cl

2
, CFCl
3
).
B. N
2
, CH
4
; CO
2
, H
2
S ; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
).
C. CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
) ; CO, CO
2
; SO
2
, H

2
S.
D. CO
2
; SO
2
, NO
2
; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
).
Cõu 35: Trong cỏc dung dch sau : Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. S dung dch cú th dựng phõn bit c 2 khớ
CO
2
v SO
2
l
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Cõu 36: Dóy no sau õy cú tớnh axit v tớnh kh tng theo chiu t trỏi sang phi?
A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl, HBr, HF, HI
C. HF, HCl, HBr, HI D. HCl, HBr, HI, HF
Cõu 37: Ho tan 20,8 gam hn hp bt gm FeS, FeS
2
, S bng dung dch HNO
3
c núng d thu c 53,76 lớt
NO
2
(sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch A. Cho dung dch A tỏc dng vi dung dch NaOH d, lc ly
ton b kt ta nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thỡ khi lng cht rn thu c l
A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam
Cõu 38: Nguyờn tc chung iu ch kim loi l thc hin quỏ trỡnh
A. kh cỏc ion kim loi B. oxi hoỏ cỏc ion kim loi
C. kh cỏc kim loi D. oxi hoỏ cỏc kim loi
Cõu 39: Cho 0,01 mol Fe vo 50 ml dung dch AgNO
3
1 M. Khi phn ng xy ra hon ton thỡ khi lng Ag
thu c l
A. 5,4 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 4,32 gam
Cõu 40: Ion OH
-
cú th phn ng c vi tt c cỏc ion no sau õy?
A.
2
4 3 3
H , NH ,HCO ,CO
+ +
B.

2 2 2
4
Fe ,Zn ,HS ,SO
+ +
C.
2 2 3 2
Ca , Mg ,Al ,Cu
+ + + +
D.
3 2 2
4
Fe ,Mg ,Cu ,HSO
+ + +
Cõu 41: Cho tng cht: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO

3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
ln
lt phn ng vi HNO
3
c núng. S phn ng thuc loi phn ng oxi hoỏ - kh l
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô
nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong
hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85,6 %. B. 65,8% C. 20,8% D. 16,5%
Câu 43: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO
3
50,4%, sau khi kim loại tan
hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung
dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không
đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO

3
)
3
trong X là
A. 13,56% B. 20,20% C. 40,69% D. 12,20%
Câu 44: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01 M với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
a M
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [ H
+
].[OH
-
] = 10
-14
. Giá trị m và a lần lượt là
A. 0,5582 và 0,03 B. 0,03 và 0,5582 C. 0,5825 và 0,06 D. 0,03 và 0,06
Câu 45: Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất NaCl, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
,
AlCl

3
, FeCl
3
chỉ bằng 1 kim loại là
A. Na B. Al C. Mg D. Ba
Câu 46: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa dung dịch CuCl
2
, bình 2 chứa dung dịch AgNO
3
. Khi tiến
hành điện phân ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít
khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lít.
Câu47 Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không nên đựng nước vôi trong
A. đồng B. thép C. gang D. nhôm
Câu 48: axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt
cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức
phân tử axit benzoic là
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
6
H
5
COOH D. (COOH)
2
Câu 49: Tiến hành crăckinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí gồm etan, metan, eten,
propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crăckinh là
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 50: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc

thử là A. dung dịch brom B. dung dịch thuốc tím
C. dung dịch AgNO
3
D. Cu(OH)
2
SỞ GD & ĐT Thanh Hoá
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2014 – 2015. MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 04 trang; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi: 003
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;
Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137.
Câu 1: Cho m gam phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H
2
(đktc), giá trị m của là
A. 4,7 gam B. 9,4 gam C. 7,4 gam D. 4,9 gam
Câu 2: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 1,64 gam
muối. X là
A. H-COOH B. CH
2
= CHCOOH C. C
6

H
5
-COOH D. CH
3
-COOH
Câu 3: Cho chất sau đây m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản
phẩm tạo ra là
A.
ONa
CH
2
ONa
B.
OH
CH
2
ONa
C.
ONa
CH
2
OH
D.
ONa

CH
2
OH
Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 76,1 gam. Xác định công thức của 2
anđehit?
A. HCHO và C
2
H
5
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C. HCHO và CH
3
CHO D. CH
3
CHO và C
3
H
7
CHO

Câu 5: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là
A. C
n
H
2n
O
2
B. C
n
H
2n+2
O
2
C. C
n
H
2n -2
O
2
D. C
n
H
2n
O
Câu 6: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit panmitic có xúc
tác H
2
SO
4
đặc?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là
A. 5,6 gam B. 4,88 gam C. 3,28 gam D. 6,4 gam
Câu 8: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ
C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ D. glucozơ, fomalin và tinh bột
Câu 9: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H
2
và một ít
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với
H
2
là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO
3
/NH

3
dư, thu được m gam kết tủa
vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml
dung dịch Br
2
1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D.15,18.
Câu 10: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
-CH
2
-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH B. NaCl, HCl
C. NaOH, NH
3
D. HNO
3
, CH
3
COOH
Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2

O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần
lượt phản ứng với HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô
nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong
hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85,6 %. B. 65,8% C. 20,8% D. 16,5%

Câu 13: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO
3
50,4%, sau khi kim loại tan
hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung
dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không
đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO
3
)
3
trong X là
A. 13,56% B. 20,20% C. 40,69% D. 12,20%
Câu 14: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01 M với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
a M
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [ H
+
].[OH
-
] = 10
-14
. Giá trị m và a lần lượt là
A. 0,5582 và 0,03 B. 0,03 và 0,5582 C. 0,5825 và 0,06 D. 0,03 và 0,06
Câu 15: Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất NaCl, NH
4
Cl, (NH

4
)
2
SO
4
,
AlCl
3
, FeCl
3
chỉ bằng 1 kim loại là
A. Na B. Al C. Mg D. Ba
Câu 16: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa dung dịch CuCl
2
, bình 2 chứa dung dịch AgNO
3
. Khi tiến
hành điện phân ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít
khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lít.
Câu17 Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không nên đựng nước vôi trong
A. đồng B. thép C. gang D. nhôm
Câu 18: axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt
cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức
phân tử axit benzoic là
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
6
H

5
COOH D. (COOH)
2
Câu 19: Tiến hành crăckinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí gồm etan, metan, eten,
propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crăckinh là
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 20: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc
thử là A. dung dịch brom B. dung dịch thuốc tím
C. dung dịch AgNO
3
D. Cu(OH)
2
Câu 21: Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp (nguyên tố nhóm B) trong Bảng
tuần hoàn?
A. [He] 2s
2
2p
4
B. [Ne] 3s
2
C. [Ar] 4s
1
D. [Ar] 3d
6
4s
2
Câu 22: Liên kết hoá học nào sau đây có tính ion rõ nhất?
A. NaCl ` B. NH
3
C. HCl D. H

2
S
Câu 23: Trong phản ứng oxi hoá - khử sau:

2 4 2 4 4 2 4 2
H S KMnO H SO S MnSO K SO H O+ + → + + +
. Hệ số (tối giản) của các chất tham gia phản ứng lần
lượt là A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4
Câu 24: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là các
nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là:
A. CO
2
; SO
2
, N
2
; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…).
B. N
2
, CH
4
; CO
2
, H

2
S ; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…).
C. CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…) ; CO, CO
2
; SO
2
, H
2
S.
D. CO
2
; SO
2
, NO
2
; CFC (freon: CF
2
Cl

2
, CFCl
3
…).
Câu 25: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí
CO
2
và SO
2

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 26: Dãy nào sau đây có tính axit và tính khử tăng theo chiều từ trái sang phải?
A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl, HBr, HF, HI
C. HF, HCl, HBr, HI D. HCl, HBr, HI, HF
Cõu 27: Ho tan 20,8 gam hn hp bt gm FeS, FeS
2
, S bng dung dch HNO
3
c núng d thu c 53,76 lớt
NO
2
(sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch A. Cho dung dch A tỏc dng vi dung dch NaOH d, lc ly

ton b kt ta nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thỡ khi lng cht rn thu c l
A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam
Cõu 28: Nguyờn tc chung iu ch kim loi l thc hin quỏ trỡnh
A. kh cỏc ion kim loi B. oxi hoỏ cỏc ion kim loi
C. kh cỏc kim loi D. oxi hoỏ cỏc kim loi
Cõu 29: Cho 0,01 mol Fe vo 50 ml dung dch AgNO
3
1 M. Khi phn ng xy ra hon ton thỡ khi lng Ag
thu c l
A. 5,4 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 4,32 gam
Cõu 30: Ion OH
-
cú th phn ng c vi tt c cỏc ion no sau õy?
A.
2
4 3 3
H , NH ,HCO ,CO
+ +
B.
2 2 2
4
Fe ,Zn ,HS ,SO
+ +
C.
2 2 3 2
Ca ,Mg ,Al ,Cu
+ + + +
D.
3 2 2
4

Fe ,Mg ,Cu ,HSO
+ + +
Cõu31: Cho cỏc cht: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
, NH
3
. dung dch cht no lm i mu qu tớm thnh xanh?
A. CH
3
NH
2
, NH
3
B. C
6
H
5
OH, CH

3
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
D. C
6
H
5
OH, NH
3
Cõu 32: Thu phõn khụng hon ton m gam hexapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu c 153,3 gam hn
hpX gm Ala, Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Val-Gly. t chỏy ton b X cõn va 6,3 mol O
2
. Gớa tr m gn giỏ tr
no nht di õy?
A.138,2 B. 145,7. C.160,82. D. 130,88
Cõu 33: Cao su lu hoỏ cú 2% lu hunh v khi lng. Cú bao nhiờu mt xớch isopren thỡ cú mt cu ni
(- S - S -)?
A. 38 B. 42 C. 46 D. 50
Cõu 34: Khi thy phõn tripeptit H
2

N-CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH s to ra cỏc -
aminoaxit l
A. H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH(NH
2
)COOH
B. H
2
NCH(CH
3
)COOH, H
2
NCH(NH
2
)COOH
C. H
2
NCH
2

CH(CH
3
)COOH, H
2
NCH
2
COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH, H
2
NCH
2
COOH
Cõu 35: Ch dựng mt thuc th cú th phõn bit c 3 cht hu c riờng bit: axit aminoaxetic, axit propionic,
etylamin. Thuc th ú l
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Quỡ tớm
Cõu 36: Trong s cỏc polime sau õy: t tm, si bụng, len lụng cu, t visco, t nilon-6, t axetat, t nitron, thỡ
nhng polime cú ngun gc t xenluloz l
A. t tm, si bụng, t nitron B. si bụng, t visco, t axetat
C. si bụng, t visco, t nilon-6 D. t visco, t nilon-6, t axetat
Cõu 37: Cho cỏc cht sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol bezylic, p-crezol.
Trong cỏc cht ny s cht tỏc dng c vi dung dch NaOH l
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4

Cõu 38: t chỏy hon ton hn hp X gm 2 ancol thu c 0,88 gam CO
2
. Tỏch nc hon ton t hn hp X
c hn hp an ken Y. t chỏy ht Y thu c tng khi lng H
2
O v CO
2
l
A. 1,47 gam B. 2,26 gam C. 1,96 gam D. 1,24 gam

Cõu 39: Hn hp A gm 2 este n chc X, Y. Cho 0,05 mol A tỏc dng va vi dung dch NaOH thu
c hn hp sn phm hu c B. t chỏy ht ton b B thu c 2,688 lớt CO
2
; 3,18 gam Na
2
CO
3
. Khi lm
bay hi B thu c m(g) cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 4,56 (g). B. 3,4(g). C. 5,84 (g) D. 5,62 (g).
Cõu 40: cho X l axit cacboxylic n chc mch h, trong phõn t cú mt ni ụi C=C, Yv Z l 2 axit
cacboxylic u no ,n chc mch h ng ng k tip (M
Y
< M
Z
) cho 23,02 gam hn hp Egm X,Y v Ztỏc
dng va vi 230 ml ddNaOH 2M, thu c dd F. Cụ cn F, thu c m gam cht rn khan G .t chỏy hon
ton G bng O
2
d,thu đợc Na

2
CO
3
hỗn hợp hơi T gồm khí và hơi . hấp thụ toàn bộ T vào bình nớc vôi trong d,sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khi lng bỡnh tng thờm 22,04 gam. Khi lng Z trong 23,02 gam E gn
giỏ tr no nht sau õy:
A. 3,5 gam B.2 gam C. 17,02 gam D. 6,6 gam
Câu 41: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO
3
0,3 M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được
khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,68 lít B. 0,896 lít C. 1,344 lít D. 2,016 lít
Câu 42: Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Số lần
có phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 43: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. KOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. B. Al(OH)
3
, NaOH, Mg(OH)
2
C. KOH, Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
D. Al(OH)
3

, Mg(OH)
2
, KOH
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y→ AlCl
3
. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)
3
, Al(NO
3
)
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
C. Al
2
(SO
4
)
3
, Al
2
O
3
D. Al
2

(SO
4
)
3
, Al(OH)
3
Câu 45: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O
2
(đktc). Hoà tan chất rắn sau
phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2
(đktc). Xác định kim loại M?
A. Mg B. Ca C. Fe D. Al
Câu 46: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá không có tính khử?
A. CrCl
3
B. CrO

C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 47:Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu
hồi thủy ngân là tốt nhất?

A. Cát B. Lưu huỳnh C. Than D. Muối ăn
Câu 48: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng
vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5 M. Giá trị của V đã cho là
A. 80 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 60 ml
Câu 49: Cho viên Zn nguyên chất vào hỗn hợp dung dịch gồm các ion Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+
,
NO
3
-
ở điều kiện
thường đến dư Zn, thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là
A. Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+

, Fe
2+
B. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
C. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
, Fe
2+
D. Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+
Câu 50: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2


A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, KHSO
4
B. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
C. HNO
3
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
D. HNO

3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
S GD & T Thanh Hoỏ
THI TH THPT QUC GIA
NM HC: 2014 2015. MễN: HểA HC
Thi gian lm bi: 90 phỳt; khụng k thi gian phỏt .
( thi cú 04 trang; 50 cõu trc nghim)
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
Mó thi: 004
Cho bit khi lng nguyờn t (theo vC) ca cỏc nguyờn t:
H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;
Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137.
Cõu 1: Cho cỏc cht: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5

OH, CH
3
NH
2
, NH
3
. dung dch cht no lm i mu qu tớm thnh xanh?
A. CH
3
NH
2
, NH
3
B. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH

2
D. C
6
H
5
OH, NH
3
Cõu 2: Thu phõn khụng hon ton m gam hexapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu c 153,3 gam hn
hpX gm Ala, Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Val-Gly. t chỏy ton b X cõn va 6,3 mol O
2
. Gớa tr m gn giỏ tr
no nht di õy?
A.138,2 B. 145,7. C.160,82. D. 130,88
Cõu 3: Cao su lu hoỏ cú 2% lu hunh v khi lng. Cú bao nhiờu mt xớch isopren thỡ cú mt cu ni
(- S - S -)?
A. 38 B. 42 C. 46 D. 50
Cõu 4: Khi thy phõn tripeptit H
2
N-CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH s to ra cỏc - aminoaxit
l
A. H
2
NCH
2

COOH, CH
3
CH(NH
2
)COOH
B. H
2
NCH(CH
3
)COOH, H
2
NCH(NH
2
)COOH
C. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH, H
2
NCH
2
COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)CH

2
COOH, H
2
NCH
2
COOH
Cõu 5: Ch dựng mt thuc th cú th phõn bit c 3 cht hu c riờng bit: axit aminoaxetic, axit propionic,
etylamin. Thuc th ú l
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Quỡ tớm
Cõu 6: Trong s cỏc polime sau õy: t tm, si bụng, len lụng cu, t visco, t nilon-6, t axetat, t nitron, thỡ
nhng polime cú ngun gc t xenluloz l
A. t tm, si bụng, t nitron B. si bụng, t visco, t axetat
C. si bụng, t visco, t nilon-6 D. t visco, t nilon-6, t axetat
Cõu 7: Cho cỏc cht sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol bezylic, p-crezol.
Trong cỏc cht ny s cht tỏc dng c vi dung dch NaOH l
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Cõu 8: t chỏy hon ton hn hp X gm 2 ancol thu c 0,88 gam CO
2
. Tỏch nc hon ton t hn hp X
c hn hp an ken Y. t chỏy ht Y thu c tng khi lng H
2
O v CO
2
l
A. 1,47 gam B. 2,26 gam C. 1,96 gam D. 1,24 gam

Cõu 9: Hn hp A gm 2 este n chc X, Y. Cho 0,05 mol A tỏc dng va vi dung dch NaOH thu c
hn hp sn phm hu c B. t chỏy ht ton b B thu c 2,688 lớt CO

2
; 3,18 gam Na
2
CO
3
. Khi lm bay
hi B thu c m(g) cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 4,56 (g). B. 3,4(g). C. 5,84 (g) D. 5,62 (g).
Cõu 10: cho X l axit cacboxylic n chc mch h, trong phõn t cú mt ni ụi C=C, Yv Z l 2 axit
cacboxylic u no ,n chc mch h ng ng k tip (M
Y
< M
Z
) cho 23,02 gam hn hp Egm X,Y v Ztỏc
dng va vi 230 ml ddNaOH 2M, thu c dd F. Cụ cn F, thu c m gam cht rn khan G .t chỏy hon
ton G bng O
2
d,thu đợc Na
2
CO
3
hỗn hợp hơi T gồm khí và hơi . hấp thụ toàn bộ T vào bình nớc vôi trong d,sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khi lng bỡnh tng thờm 22,04 gam. Khi lng Z trong 23,02 gam E gn
giỏ tr no nht sau õy:
A. 3,5 gam B.2 gam C. 17,02 gam D. 6,6 gam
Cõu 11: Cho 5,76 gam Cu vo 500 ml dung dch NaNO
3
0,3 M, sau ú thờm 500 ml dung dch HCl 0,6 M thu c
khớ NO v dung dch A. Th tớch khớ NO (ktc) l
A. 1,68 lớt B. 0,896 lớt C. 1,344 lớt D. 2,016 lớt

Câu 12: Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Số lần
có phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13: Dãy nào gồm các hiđroxit được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. KOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. B. Al(OH)
3
, NaOH, Mg(OH)
2
C. KOH, Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
D. Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
, KOH
Câu14: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y→ AlCl
3
. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)
3
, Al(NO
3
)
3

B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
C. Al
2
(SO
4
)
3
, Al
2
O
3
D. Al
2
(SO
4
)
3
, Al(OH)
3
Câu 15: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O
2
(đktc). Hoà tan chất rắn sau
phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H
2
(đktc). Xác định kim loại M?

A. Mg B. Ca C. Fe D. Al
Câu 16: Hợp chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá không có tính khử?
A. CrCl
3
B. CrO

C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 17:Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu
hồi thủy ngân là tốt nhất?
A. Cát B. Lưu huỳnh C. Than D. Muối ăn
Câu 18: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
(loãng, dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng
vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5 M. Giá trị của V đã cho là
A. 80 ml B. 20 ml C. 40 ml D. 60 ml
Câu19: Cho viên Zn nguyên chất vào hỗn hợp dung dịch gồm các ion Cu
2+

, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+
,
NO
3
-
ở điều kiện
thường đến dư Zn, thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là
A. Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
, Fe
2+
B. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
C. Ag
+

, Cu
2+
, Pb
2+
, Fe
2+
D. Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
, Pb
2+
Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2

A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, KHSO
4
B. NaCl, Na
2
SO

4
, Ca(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
C. HNO
3
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
Câu 21: Cho m gam phenol (C
6
H

5
OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H
2
(đktc), giá trị m của là
A. 4,7 gam B. 9,4 gam C. 7,4 gam D. 4,9 gam
Câu 22: Cho 1,2 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 1,64 gam
muối. X là
A. H-COOH B. CH
2
= CHCOOH C. C
6
H
5
-COOH D. CH
3
-COOH
Câu 23: Cho chất sau đây m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư.
Sản phẩm tạo ra là
A.
ONa
CH
2
ONa
B.

OH
CH
2
ONa
C.
ONa
CH
2
OH
D.
ONa
CH
2
OH
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 86,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 76,1 gam. Xác định công thức của 2
anđehit?
A. HCHO và C
2
H
5
CHO B. CH
3
CHO và C
2
H
5

CHO
C. HCHO và CH
3
CHO D. CH
3
CHO và C
3
H
7
CHO
Câu 25: Công thức chung của este no, đơn chức mạch hở là
A. C
n
H
2n
O
2
B. C
n
H
2n+2
O
2
C. C
n
H
2n -2
O
2
D. C

n
H
2n
O
Câu 26: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit panmitic có
xúc tác H
2
SO
4
đặc?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 27: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là
A. 5,6 gam B. 4,88 gam C. 3,28 gam D. 6,4 gam
Câu 28: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ và tinh bột B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ

C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ D. glucozơ, fomalin và tinh bột
Câu 29: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H
2
và một ít
bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với
H
2
là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được m gam kết tủa
vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml
dung dịch Br
2
1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D.15,18.
Câu 30: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
-CH
2
-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH B. NaCl, HCl
C. NaOH, NH
3
D. HNO
3
, CH
3
COOH

Câu 31: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3

lần
lượt phản ứng với HNO
3
đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dung
dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô
nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong
hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85,6 %. B. 65,8% C. 20,8% D. 16,5%
Câu 33: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO
3
50,4%, sau khi kim loại tan
hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung
dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không
đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO
3
)
3
trong X là
A. 13,56% B. 20,20% C. 40,69% D. 12,20%
Câu 34: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H
2
SO
4
0,01 M với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
a M
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12, biết [ H

+
].[OH
-
] = 10
-14
. Giá trị m và a lần lượt là
A. 0,5582 và 0,03 B. 0,03 và 0,5582 C. 0,5825 và 0,06 D. 0,03 và 0,06
Câu 35: Có thể phân biệt được 5 dung dịch riêng biệt bị mất nhãn chứa các hoá chất NaCl, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
,
AlCl
3
, FeCl
3
chỉ bằng 1 kim loại là
A. Na B. Al C. Mg D. Ba
Câu 36: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa dung dịch CuCl
2
, bình 2 chứa dung dịch AgNO
3
. Khi tiến
hành điện phân ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít
khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lít.

Câu 37 Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không nên đựng nước vôi trong
A. đồng B. thép C. gang D. nhôm
Câu 38: axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt
cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức
phân tử axit benzoic là
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
6
H
5
COOH D. (COOH)
2
Câu 39: Tiến hành crăckinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí gồm etan, metan, eten,
propilen, butan (các khí đo cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crăckinh là
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 40: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc
thử là A. dung dịch brom B. dung dịch thuốc tím
C. dung dịch AgNO
3
D. Cu(OH)
2
Câu 41: Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp (nguyên tố nhóm B) trong Bảng
tuần hoàn?
A. [He] 2s
2
2p
4
B. [Ne] 3s
2

C. [Ar] 4s
1
D. [Ar] 3d
6
4s
2
Câu 42: Liên kết hoá học nào sau đây có tính ion rõ nhất?
A. NaCl ` B. NH
3
C. HCl D. H
2
S
Câu 43: Trong phản ứng oxi hoá - khử sau:

2 4 2 4 4 2 4 2
H S KMnO H SO S MnSO K SO H O+ + → + + +
. Hệ số (tối giản) của các chất tham gia phản ứng lần
lượt là A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4
Câu 44: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là các
nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là:
A. CO
2
; SO
2
, N
2
; CFC (freon: CF
2
Cl
2

, CFCl
3
…).
B. N
2
, CH
4
; CO
2
, H
2
S ; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…).
C. CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…) ; CO, CO
2
; SO
2
, H
2

S.
D. CO
2
; SO
2
, NO
2
; CFC (freon: CF
2
Cl
2
, CFCl
3
…).
Câu 45: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)
2
, BaCl
2
, Br
2
, H
2
S. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí
CO
2
và SO
2

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 46: Dãy nào sau đây có tính axit và tính khử tăng theo chiều từ trái sang phải?

A. HI, HBr, HCl, HF B. HCl, HBr, HF, HI
C. HF, HCl, HBr, HI D. HCl, HBr, HI, HF
Câu 47: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS
2
, S bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được 53,76 lít
NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy
toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam
Câu 48: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là thực hiện quá trình
A. khử các ion kim loại B. oxi hoá các ion kim loại
C. khử các kim loại D. oxi hoá các kim loại
Câu 49: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO
3
1 M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag
thu được là
A. 5,4 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 4,32 gam
Câu 50: Ion OH
-
có thể phản ứng được với tất cả các ion nào sau đây?
A.
2
4 3 3
H , NH ,HCO ,CO
+ + − −
B.
2 2 2

4
Fe , Zn ,HS ,SO
+ + − −
C.
2 2 3 2
Ca , Mg ,Al ,Cu
+ + + +
D.
3 2 2
4
Fe ,Mg ,Cu ,HSO
+ + + −
Së gd ®t thanh ho¸
§¸P ¸N §Ò THI THö LÇN 2

ST
T

ĐỀ
001

ĐỀ
002

ĐỀ
003

ĐỀ
004
CÁCH GIẢI VẮN TẮT – Đáp án GHI

CHÚ
1 1D 31
D
21D 41
D
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố kim loại chuyển tiếp
(nguyên tố nhóm B) trong Bảng tuần hoàn thường có dạng
(n-1)d
x
ns
a
2 2A 32
A
22A 42
A
.A
3 3B 33
B
23B 43
B
B
4 4B 34
B
24B 44
B
B
5 5C 35
C
25C 45
C

sau các dung dịch: Br
2
, H
2
S,có thể dùng để phân biệt được 2 khí
CO
2
và SO
2

6 6C 36
C
26C 46
C
HF, HCl, HBr, HI
7 7A 37
A
27A 47
A
Tách hỗn hợp thành Fe và S ta được :



==+
=+
4,24,22/76,5363
8,203256
yx
yx





=
=
3,0
2,0
y
x
Chất rắn là Fe
2
O
3
nặng 16 g
8 8A 38
A
28A 48
A

9 9C 39
C
29C 49
C
tỉ lệ
n
Ag/
n
Fe=5>3 Ag
+
dư : Fe + 3 AgNO

3
Fe(NO
3
)
3
+ 3Ag
mAg= 0,03. 108=3,24gam
10 10D 40
D
30D 50
D
Ion OH
-
có thể phản ứng được với tất cả các ion
3 2 2
4
Fe , Mg ,Cu ,HSO
+ + + −
11 11C 1C 41C 11
C
.
n
Cu=0,09 ,
n
H
+
=0,3,
n
NO
3

-
=0,15 mol
3Cu + 8H
+
+2NO
3
-
 3Cu
2+
+2NO+ 4H
2
O
0,09 0,3 0,15 0,06
V
NO
=1,344lit
12 12C 2C 42C 12
C
Na lần lượt tác dụng với: phenol, axit axetic, ancol etylic.NaOH tác
dụng với phenol, axit axetic,
Vậy có 5 pư
13 13D 3D 43D 13
D
D
14 14D 4D 44D 14
D
D
15 15D 5D 45D 15
D
ta có tổng số mol e = 0,15.4+0,6.2=1,8 mol . M= 16,2.n/1,8 =9n ,

chỉ có n=3, M=27
16 16A 6A 46A 16
A
Ta có Ba
2+
+ SO
4
2-
BaSO
4

0,1 0,1
NH
4
+
+ OH
-
 NH
3

0,3 0,3
số mol (NH
4
)
2
SO
4
= số mol NH
4
NO

3
=0,1 mol
Nồng độ mol/lít của (NH
4
)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
trong dung dịch X lần
lượt là 1M, 1M
17 17B 7B 47B 17
B
B
18 18C
8C
48C 18
C
Fe  Fe
2+
0,1 0,1
5Fe
2+
+MnO
4
-
0,1 0,02 V= 0,02/0,5 =0,04 lit =40 ml

19 19C 9C 49C 19
C
C
20 20C 10
C
50C 20
C
C
21 21C 41
C
11C 31
C
Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, FeCO
3
22 22B 42
B
12B 32
B

Ta cã 27x +56y=4,92 (I)
n
OH
-
d =0,8- 0,78=0,02 mol
Al
3+
+ 3OH
-
=>Al(OH)
3
, Fe
2+
+ 2OH
-
=>Fe(OH)
2
n
OH
-
d =0,8- 0,78=0,02 mol
Al(OH)
3
+ OH
-
=> Al(OH)
4
-
Nªn ta khèi lîng chÊt r¾n = 51(x-0,02) +80y=7,5 (II)
Tõ (I) vµ (II) suy ra => x=0,12; y=0,03 .%

m
Al= 65,85% ®¸p ¸n B
23 23A 43
A
13A 33
A
V× kim lo¹i tan hÕt ,nªn ta cã: 56x + 64y= 11,6 ; v 80x +80y=16à
Suy ra: x=0,15, y=0,05
Gs Fe tạo Fe
3+
thì tổng số mol OH
-
pu là 3.0,15+2.0,05=0,55>số mol
OH
-
ban đầu (vô lí),nên Fe tạo cả Fe
3+
(a mol)và Fe
2+
(b mol),
HNO
3
pu hết
Chất rắn T gồm KNO
3
và KOH có thể dư ; ta đc chất rắn gồm KNO
2

KOH: 85n + 56(0,5-n) =41,05 ; n=0,45 cũng là số mol KOH pư
vậy 3a+2b+0,05.2=0,45

a + b =0,15 =>a=0,05; b=0,1
mặt khác khối lượng chất khí tạo thành là=

m
KL+
m
HNO
3NC

m
H
2
O-
m
muối=
11,6+63.0,7-18.0,35-11,6 62.0,45=9,9gam
mddX= 11,6+ 87,5- 9,9=89,2gam
C%
Fe(NO3)3
= 0,05.242.100/89,2 =13,56%
ĐA A
24 24C 44
C
14C 34
C
n
H
+
=0,025 mol;
n

SO
4
2-
=0,0025 mol
n
OH
-
=0,5a ;
n
Ba
2+
=0,25ª;
p
H
= 12, OH
-
dư= 0,5a- 0,025=0,01.0,5 => a=0,06;
m= 0,0025.233=0,5825 gam . đáp án C
25 25D 45
D
15D 35
D
D. anot bình 1:2Cl
-
 Cl
2
+2e anot binh 2:2H
2
O O
2

+ 4H
+
+ 4e
1 2 mol 0,5 2
V
O2=11,2 lít . Đáp an D
26 26B 46
B
16B 36
B
B
27 27D 47
D
17D 37
D
D
28 28C 48
C
18C 38
C
C
29 29C 49
C
19C 39
C
x+ y+ z+t=10. và 2x +2y+ 2z +t=18=> t=2 => H= (x+y+z)/x+y=z+t
= 80% ;đáp án C
30 30D 50
D
20D 40

D
D
31 31A 11ª 1A 21
A
Số mol phenol= 2 số mol H
2
=0,05 =>. mphenol=4,7gam ; đáp án A
32 32D 12 2D 22
D D
33 33D 13
D
3D 23
D
34 34A 14ª 4A 24
A
n
Ag=0,8;
n
ADH=0,25 =>
n
Ag/
n
ADH= 3,2> 2; có HCHO
ta có x + y= 0,25. và 4x + 2y = 0,8 ; x=0,15; y=0,1

m
ADH = mAg- mdd giảm=10,3= 30x + My=> M=58 vậy đáp án
A
35 35A 15ª 5A 25
A

36 36D 16
D
6D 26
D
37 37B 17
B
7B 27
B
Ta có 88x + 136x=4,48; x=0,02
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
0,02 0,02
CH
3
COOC
6
H
5
+2 NaOH CH

3
COONa + C
6
H
5
ONa +H
2
O
0,02 0,02
m chất rắn = 4,48 + 0,08.40- (46+ 18).0,02=6,4. đáp ánB
38 38C 18
C
8C 28
C
39 39C 19
C
9C 29
C

Gọi x, y
là số
mol
C
2
H
2

C
4
H

4
đã
phản
ứng với
AgNO
3
/
NH
3
.
- Theo bảo toàn số mol

2x + 3y = 0,06 .2 + 0,09.3 – 0,16 – 0,05 =
0,18 mol. Và x + y = 0,15 – 0,08 = 0,07.
x = 0,03 mol; y = 0,04 mol.
CAgCAg 0,03 mol; ; 0,04 mol C
4
H
3
Ag. m = 0,03 . 240 + 0,04. 159 =
13,56 (g) = C.
40 40A 20
A
10A 30
A
41 41A 21
A
31A 1A C
6
H

5
NH
2
, C
6
H
5
OH không làm đổi màu quỳ tím
42 42A 22
A
32A 2A vì phân tử lượng của, Ala-Gly, Gly-Ala bằng nhau, trong đó phân tử
lượng của Ala, Ala-Gly, Gly-Val-Gly lập thành cấp số cộng(công
sai 57)nên có thể xem gồm a mol Ala (C
3
H
7
NO
2
), và b mol Ala-
Gly(C
5
H
10
N
2
O
3
) viêt 2 phản ứng cháy ta được




=
=
=



=+
=+
05,1
0
3,6675,3
3,15314689
b
a
ba
ba
bảo toàn N
n
N
ban đầu
=
n
N Ala-Gly ,suy ra 6
n
chấtban đầu
=2
n
Ala-Gly, vậy
n

chấtban đầu
=0,35, m=459.0,35=140,7 gần 138,2
43 43C 23
C
33C 3C ta có %S= 64/( 68K+ 62) =0,02, suy ra k=46
44 44A 24
A
34A 4A
45 45D 25 35D 5D axit aminoaxetic không làm đổi màu quỳ tím , axit
CO
D propionic lm qu tớm húa hng, etylamin lm qu tớm húa xanh
ỏp ỏn D
46 46B 26
B
36B 6B
47 47D 27
D
37D 7D . S cht tỏc dng vi NaOH gm:etyl axetat, phenol,
phenylamoniclorua, p-crezol ỏp ỏn D
48 48D 28
D
38D 8D
nCO2 dc Y= nCO2 dc X

đôt chay anken cho số mol H
2
O= Số mol CO
2
= 0,02 ,
mCO

2
+ mH
2
O=0,02.62=1,24g

49 49A 29
A
39A 9A
+ bo ton Na cú 0,06 mol NaOH
Ta cú n
NaOH
: n
A
= 1,2 , hn hp cú 1 este ca phenol
+ Bo ton C n 0,15 mol C
tb
= 3.

Hn hp cú HCOOCH
3
v C
x
H
y
O
2
(cht ny tỏc dng vi NaOH
theo t l 1:2)

Ta cú: a + b = 0,05 mol v a + 2b = 0,06 mol; nờn a = 0,04 mol; b

= 0,01 mol.
Bo ton cacbon 0,04.2 + 0,01.x = 0,15 x = 7 ch cú C
7
H
6
O
2
HCOOCH
3
v HCOOC
6
H
5
. v tớnh c m
CR
=4,56gam
50 50B 30
B
40B 10
B
Cõu 50 B.
Ta có RCOOH+ NaOH RCOONa +H
2
O
RCOONa + O
2
Na
2
CO
3

+CO
2
+H
2
O
Bảo toàn KL :
m
G= 23,02+0,46.(40-18)=33,14g
m
O
2
=0,23.106 +22,04-33,14=13,28g (0,415 mol O
2
).
Gọi x,y lần lợt là số mol CO
2
và H
2
O tạo thành khi đốt cháy G
Bảo toàn nguyên tố oxi ta đợc: 2x+y=0,46.2+0,415.2-0,23.3 và
44x +18y =22,04
X=0,37, y=0,35
Bảo toàn nguyên tố C ta đợc
n
C
trong E
=0,37+0,23=0,6
Số ntC tb= 0,6/0,46 =1,3 Vậy Y là HCOOH, CH
3
COOH;

m
E
= 0,6.12+0,46.32 + m
H
=23,02 ;suy ra
n
H
2
O
trong E
=0,55 mol;
n
X
=0,6-0,55=0,05. Tổng số mol Y và Z là 0,41 mol, gọi n ,m lần lợt là
số ntu C của Y, Z và X ta dc : 0,41n+ 0,05m =0,6 , với 1< n<2 thì
chỉ có m=3, n=0,45/0,41= ((0,41-x)+2x)/0,41. x=0,04 ,
m
Z
=0,60.0,04=2,4 gam ,gần 2,0 gam nhất .

Đáp Án
C©u 00
1
002 00
3
004
1 D C A A
2 A C D A
3 B D D C
4 D D A A

5 C D A D
6 C A D B
7 A B B D
8 A C C D
9 C C C A
10 D C A B
11 C A C C
12 C D B C
13 D D A D
14 D A C D
15 D A D D
16 D D B A
17 B B D B
18 C C C C
19 C C C C
20 C A D C
21 C A D A
22 B A A D
23 A C B D
24 C A B A
25 D D C A
26 B B C D
27 D D A B
28 C D A C
29 C A C C
30 D B D A
31 A D A C
32 D A A B
33 D B C A
34 A B A C

35 A C D D
36 D C B B
37 B A D D
38 C A D C
39 C C A C
40 A D B D
41 A C C D
42 A B C A
43 C A D B
44 A C D B
45 D D D C
46 B B A C
47 D D B A
48 D C C A
49 A C C C
50 B D C D

×