BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
R ỜNG
I HỌC CÔNG NGH TP. HCM
KHOA K TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHỐ LUẬN
(SACOMBA
–
Ngành
:
Chuyên ngành
:
Giảng viên hướng dẫn:
inh viên h
hi n
MSSV: 1054030609
–
Th.s Võ Tường Oanh
Trầ T
ớ
Tr
10DKTC8
TP. Hồ Chí Minh, 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
R ỜNG
I HỌC CÔNG NGH TP. HCM
KHOA K TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KHỐ LUẬN
(SACOMBA
–
Ngành
:
Chuyên ngành
:
–
Giảng viên hướng dẫn:
inh viên h
hi n
MSSV: 1054030609
Th.s Võ Tường Oanh
Trầ T
ớ
Tr
10DKTC8
TP. Hồ Chí Minh, 2014
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
LỜ
Tơi a
đoa đ y là đề tài nghiên cứu của riêng tôi. Những kết quả và các số liệu
trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại
T ư
T
Sa o
a
à
T ư
ạ
p ầ Sà
– Chi nhánh Bình Thạnh khơng sao chép bất kỳ nguồn nào khác.
Tơi hồn tồn ch u trách nhiệ
trướ
à trường về sự a
đoa
ày.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2014
Sinh viên thực hiện
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
ii
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
LỜI C
Qua thờ
a t ự tập tại N
à
TMCP Sà
T ư
T
Sa o
a
– Chi
nhánh Bình Thạnh, tôi nhận thấy ngân hàng là một trong những ngân hàng lớ trê đ a bàn
TP Hồ Chí Minh và là một ngân hàng kinh doanh có hiệu quả, đe
lợ doa
t u ũ
ư
lợi nhuận cao.
các anh cán bộ t
tại phịng kinh doa
ũ
ư
a
v ê tạ C
dụ
Bình Thạnh đ
Trong thời gian thực tập tại ngân hàng, tôi chân thành cả
pđ
tôi trong q trình tìm hiểu, thu thập thơng tin số l ệu và những nghiệp vụ áp dụng tại
à . Đồng thời, tôi xin chân thành cả
sự
Cô Võ Tường Oanh (Giả
p đ tận tình của Cơ trong suốt q trình tơi thực hiệ
Tuy
à
vê
ướng dẫn) vì
a luận tốt nghiệp ày.
ê , do đ y là lầ đầu tiên tiếp xúc với việc tìm hiểu và vận dụng những kiến
thứ đ được học ra thực tế tạ
à
nên không thể tránh khỏi những thiếu sót trong q
trình tìm hiểu, thực hiện Khóa luận qua việ trì
rất mong nhậ được sự đ
Xin chân thành cả
ày và đ
về Ngân hàng. Vì thế, tơi
p ủa các anh ch tại ngân hàng và các Thầy (Cơ).
!
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2014
Sinh viên thực hiện
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
iii
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
M ĐẦU...................................................................................................................... 1
CHƯƠ
1: CƠ S LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ...................................... 4
ản về tín dụng ............................................................................... 4
1.1 Các khái niệ
1.1.1
Khái niệm tín dụng ......................................................................................... 4
1.1.2
C ứ
và va tr
1.1.2.1
C ứ
1.1.2.2
Va tr
ủa t
ủa t
ủa t
dụ
.................................................................. 5
dụ
dụ
................................................................. 5
....................................................................... 6
1.2 Lý thuyết hiệu quả tín dụng ....................................................................................... 10
1.2.1
Khái niệm ..................................................................................................... 10
1.2.2
Một số chỉ t êu dù
để đ
ệu quả tín dụng ..................................... 11
1.2.2.1
Doanh số cho vay ........................................................................ 11
1.2.2.2
Doanh số thu nợ .......................................................................... 11
1.2.2.3
Dư ợ .......................................................................................... 11
1.2.2.4
Nợ quá hạn và nợ xấu .................................................................. 12
1.2.2.5
T
1.2.2.6
Tỷ lệ nợ quá hạn trên t
1.2.2.7
Hệ số thu nợ ................................................................................ 13
1.2.2.8
Vòng quay vốn tín dụng .............................................................. 13
dư ợ trên nguồn vố
uy động ......................................... 13
dư ợ................................................. 13
CHƯƠ
THƯƠ
2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NH TMCP SÀI GỊN
TÍ SACOM A
– CHI NHÁNH BÌNH THẠNH................................... 15
2.1
s
2.1.1
ì
T
t à , qu trì
qua về
p t tr ển ..................................................................... 15
à
TMCP Sà
T ư
T
Sa o
a
.......... 15
2.1.2 Qu trì
ì t à , oạt độ và p t tr ể ủa Sa o a – CN Bình
Thạnh ...................................................................................................................... 16
2.1.3
ộ
yt
ứ
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
ủa Sa o
a
– CN Bình Thạnh...................................... 16
iv
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
2.1.3.1
2.1.3.2
C ứ
2.1.3.3
2.1.4
S đồ ộ
Ưu đ ểm và hạn chế của bộ máy quản lí :.................................... 20
Mạ
ứ .................................................................. 16
ệ
vụ p
a .................................................. 17
lướ , đ a bàn kinh doanh và kết quả hoạt động kinh doanh................. 21
2.1.4.1
2.1.4.2
2.1.4.3
2.1.5
yt
Mạ
lướ , đ a bàn kinh doanh .................................................... 21
ả
ạ
tra
tro
và
oà
ướ ................................... 22
Kết quả hoạt động kinh doanh ..................................................... 23
Sản phẩm và d ch vụ cung cấp ..................................................................... 26
2.1.5.1
Sản phẩm tiền g i........................................................................ 27
2.1.5.2
Sản phẩm tín dụng ....................................................................... 28
2.1.5.3
Thẻ Sacombank ........................................................................... 30
2.1.5.4
D ch vụ chuyển tiền..................................................................... 30
à
2.1.5.5
đ ện t ....................................................................... 30
2.1.5.6
Thanh toán quốc tế ...................................................................... 30
2.1.5.7
Các sản phẩm d ch vụ khác ......................................................... 30
2.2 Quy trình tín dụng tại Sacombank - CN Bình Thạnh ................................................ 30
2.3 Tì
ì
uy động vố
à TMCP Sà
T ư
T Sa o a
2011 – 2013 ....................................................................................................................... 39
2.3.1
Huy động vốn theo loại tiền ......................................................................... 41
2.3.2
Huy động vốn theo kỳ hạn............................................................................ 42
2.3.2.1
2.3.2.2
2.3.3
Tiền g i khơng kỳ hạn................................................................. 43
Tiền g i có kỳ hạn ....................................................................... 43
Huy động vốn theo thành phần kinh tế ......................................................... 44
2.3.3.1
Nguồn vố
uy động cá nhân. ..................................................... 44
2.3.3.2
Nguồn vố
uy động doanh nghiệp. ............................................ 44
2.4 Phân tích tình hình tín dụng tạ
à TMCP Sà
T ư
T Sa o a
2011 – 2013................................................................................................................ 45
2.4.1
Phân tích doanh số
2.4.1.1
o vay
a đoạn 2011 – 2013 ...................................... 47
Phân tích doanh số cho vay theo thời hạn ................................... 48
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
v
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
2.4.1.2
2.4.2
o vay t eo đố tượng ................................. 49
Phân tích doanh số
a đoạn 2011 – 2013 ........................................ 50
Phân tích doanh số thu nợ
2.4.2.1
Phân tích doanh số thu nợ theo thời hạn ...................................... 52
2.4.2.2
Phân tích doanh số thu nợ t eo đố tượng ................................... 52
P
2.4.3
t
tì
ì
dư ợ
o vay
a đoạn 2011 – 2013 ............................ 54
2.4.3.1
Dư ợ
o vay t eo t ờ
ạ
2.4.3.2
Dư ợ
o vay .......................................... 56
o vay t eo đố tượ
à
. ................................. 58
2.5 Đ
ệu quả oạt độ t dụ tạ
à t ô qua ột số ỉ t êu tà
.................................................................................................................................. 59
2.5.1
T
dư ợ trê
2.5.2
Tỷ lệ ợ qu
2.5.2.1
2.5.2.2
uồ vố
ạ
uy độ
trê t
ợ qu
.......................................................... 59
dư ợ ................................................................. 60
ạ .................................................................................. 60
Tỷ lệ ợ qu
ạ
trê t
dư ợ................................................ 60
2.5.3
Chỉ số hệ số thu nợ ....................................................................................... 62
2.5.4
Chỉ tiêu vịng quay vốn tín dụng................................................................... 62
2.5.5
ữ để
ạ , đ ể yếu,
ộ và t
t ứ tro
oạt độ t dụ tạ
Sacombank ................................................................................................................ 63
CHƯƠ
3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
TẠI NH TMCP SÀI GỊN THƯƠ
TÍ SACOM A
– CN BÌNH THẠNH ........ 66
3.1 Đ
3.2 Đ
oạt độ
3.2.1
3.2.2
3.3 Một số
3.3.1
Đ
dụ
p t tr ể
ướ
t
tạ Sa o
ủa
à
............................................................. 66
tro
t ờ
a tớ . ........................................ 66
ướng phát triển chung ........................................................................ 66
u ướ
oạt độ
ả p p
t
ao
ả p p
dụ
ao
ô
t
3.3.1.2
Tro
ô
t
3.3.2.1
ữ
ệu quả oạt độ
Tro
ế
tro
ệu quả oạt độ
3.3.1.1
3.3.2
a
uy độ
t
tớ . ..................................... 67
dụ
t
dụ
tạ C
ì
T ạnh............. 68
tạ C ............................... 68
vố . ..................................................... 68
o vay và t u ợ. .............................................. 69
...................................................................................................... 71
Đố vớ
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
à
à ướ ...................................................... 71
vi
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
3.3.2.2
Đố vớ
à
TMCP Sà
T ư
T
Sa o
a
3.3.2.3
Đố vớ
à TMCP Sà
T ư
T Sa o a
– CN
Bình Thạnh. ................................................................................. 74
... 72
KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................. 77
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
vii
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
DANH M C CÁC CHỮ VI T TẮT
CBTD
C
ột
dụ
CVKH
C uyê v ê
CN
Chi nhánh
DN
Doanh nghiệp
à
à
NH
NHNN
Ngân à
à ướ
NHTM
à
t ư
ạ
NHTMCP
à
t ư
ạ
PGD
Phịng giao d ch
TCTD
T chức tín dụng
TP.HCM
T à
p ầ
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
p ố Hồ C
viii
M
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
DANH M C CÁC B NG
ả
2.1
: ả p
Bình Thạ
ả
2.2
: ả p
t tì
ì
uy độ vố Sa o a – CN Bình Thạ
a
đoạ 2011 – 2013 ........................................................................................... 24
ả
2.3
:Tì
ì
t
tì
ì t u ập,
p , lợ
uậ Sa o a – CN
a đoạ 2011 – 2013 ................................................................. 24
doa
số cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ
a đoạn
2011 – 2013 .................................................................................................... 47
ả
2.4
:Tì
ì
doa
số thu nợ tạ Sa o
a
– CN Bình Thạ
a đoạ
2011 – 2013 .................................................................................................... 51
ả
2.5
:Tì
ì
dư ợ cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ
a đoạn 2011
– 2013 ............................................................................................................. 55
ả
2.6
:Bả
dư ợ cho vay trên vố
uy động Sacombank – CN Bình Thạnh giai
đoạn 2011 – 2013 ........................................................................................... 59
ả
2.7
dư ợ Sacombank – CN Bình Thạnh giai
:Bảng tỷ lệ nợ quá hạn trên t
đoạn 2011 – 2013 ........................................................................................... 60
ả
2.8
:Bảng hệ số thu nợ Sacombank – CN Bình Thạ
a đoạn 2011 – 2013 ..... 62
ả
2.9
:Bảng vịng quay vốn tín dụng Sacombank – CN Bình Thạ
a đoạn
2011 – 2013 .................................................................................................... 62
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
ix
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
Ồ, Ồ THỊ,
DANH M C CÁC BIỂ
S đồ 2.1
:S đồ
S đồ 2.2
:Quy trì
ệp vụ
Biểu đồ 2.1
:T u
p
Biểu đồ 2.2
:
Ồ,
ấu t chức CN Bình Thạnh ....................................................... 17
ập,
o vay ..................................................................... 31
và lợ
uậ qua 3
uồ vố t eo loại tiề
ủa Sa o
2011 – 2013) ......................... 25
a
– CN Bình Thạ
a đoạn
2011 – 2013 ................................................................................................ 40
Biểu đồ 2.3
:
uồ vố t eo ỳ hạ
ủa Sa o
a
– CN Bình Thạ
a đoạn
2011 – 2013 ................................................................................................ 42
Biểu đồ 2.4
:
uồ vố t eo t à
p ần kinh tế ủa Sa o
a
– CN Bình Thạnh
a đoạn 2011 – 2013 ................................................................................ 44
Biểu đồ 2.5
:Doanh số cho vay theo thời hạn cho vay tại Sacombank – CN Bình
Thạ
Biểu đồ 2.6
a đoạn 2011 – 2013 ..................................................................... 48
:Doanh số
o vay t eo đố tượng khách hàng cho vay tại Sacombank –
CN Bình Thạ
Biểu đồ 2.7
:Doanh số thu nợ cho vay theo thời hạn cho vay tại Sacombank – CN
a đoạn 2011 – 2013............................................................. 52
Bình Thạ
Biểu đồ 2.8
a đoạn 2011 – 2013 ...................................................... 49
:Doanh số thu nợ
o vay t eo đố tượng khách hàng cho vay tại
Sacombank – CN Bình Thạnh giai đoạn 2011 – 2013 ................................ 52
Biểu đồ 2.9
:Dư ợ cho vay theo thời hạn cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạnh
a đoạn 2011 – 2013 ................................................................................ 56
Biểu đồ 2.10 :Dư ợ
o vay t eo đố tượng khách hàng cho vay tại Sacombank – CN
Bình Thạ
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
a đoạn 2011 – 2013............................................................. 58
x
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
Ờ
nh ấ
1.
hi
ề
t ờ
i
tế t
trườ
t uậ lợ , đồ
ơ
ỉ vớ
t uộ
t ờ
à ,
Tro
ập
ơ
à
ồ
vụ đa
p ả t ự sự
à
t ư
ất
ạ
T ư
p
o sự p t tr ể
à
ệp rất
ạ
tra
ả vớ
ầu. Tà
ều
ố l ệt
doa
–
ệp
à
ũ
a
ữa
sự ạ
tế,
tra
ều
d
dụ
Ngân
vào sự p t tr ể
lạ
tế x
u ầu vố
ệ
–C
đế
ủa ề
ủa ệ t ố
T ạ
à
ì
đ
t ư
là :
1
dụ
doa
lạ t u
Ngân
ập ao
dụ .
tro
ệ t ố
T ư
ạ
t ứ và nỗ lự
hi
d
ả t , s p xếp lạ t
a
ại V ệt a
ng
doa
nỗ lự đ , ệ t ố
t
t
ả vớ Ngân
oạt độ
ữ
à
o oạt độ
tra
p ả
ột oạt độ
t
đượ
ì
ạ
a
vữ . Tro
ủa oạt độ
ểu t ê
ế
và lợ t ế
ạ V ệt
ệt qua t
qua trọ
t.
à
ập ủa Ngân hàng đ là oạt độ
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
t
uy độ
t ếu vố ; đe
vụ Ngân hàng và
ớ tồ tạ và đứ
đề tà cho khóa luận tốt nghiệp ủa
a và
ay
ướ
t ư
t ê
luô đ
t
ều rủ ro. Trướ
Ngân hàng tro
à
và để
a
a
ự
đ , oạt độ
p p ầ qua trọ
tro
lự
t u
pp ầ t
p ầ (NHTMCP), Ngân hàng l ê doa ,
ỏ
vì tầ
Sa o
doa
ướ ta đ
ứa đự
ạ
về t ề
t 60 – 80
T
ũ
ữa
ệu quả t ì
ại V ệt
a
trê tồ
ầu ố tru
đ
ệ đạ , t
Cũ
t ư
ạ
ại V ệt a
ế
ế
tra
t ết
o
vự sả xuất p t tr ể . Tro
t ư
. Do đ đ
ứ tra
quố
Ngân à
oà ra đờ , oạt độ
ỉ ạ
hàng ướ
à , ù
o Ngân hàng
ê
ều
dụ
ol
ủ yếu
ư
Ngân hàng ướ
đế
ệp vào t ế p ả
u vự
ả , là
ộ ủa đất ướ
a
doa
qua, oạt độ
hàng là oạt độ
tế,
đ t
a,
vố đầu tư
và t u
ập đ
v đ .
ữ
rộ
lợ
ũ
ệp ù
quố
oà p ạ
vố ,
a ộ
doa
ô
Ở ẦU
Ngân hàng
p ầ Sà
ư t ế ào để đ
ê tô quyết đ
ảh
ng n
ọ
ng
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
i
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
g n h ng hư ng
h nh vớ
o
nhánh và
dụ
i ổ hần
uố tì
t ểđ
p
ra
i
n hư ng
ữ
vấ đề
ột và
ế
ủa
ì
oạt độ
n
n
vướ
–
tro
ì
l
hi nh nh
vự
ồ t ệ
nh
ày tạ Chi
ữa oạt độ
t
tạ Chi nhánh.
iê nghiên
2.
P
T
t
đ
tì
– Chi nhánh Bình Thạnh qua a
độ , tì
tro
ì
t
dụ
tạ Ngân hàng TMCP Sà
t 2011 – 2013,
dư ợ và ợ xấu ủa Ngân hàng. P
oạt độ
t
t ờ đề xuất
dụ
ế
x
đ
ả p p để
ả
rộ
ất là đ s u vào
t
để t ấy đượ
đ pứ
và
ao
T ư
u ầu vố
uồ vố
t
uy
ạ ,
t yếu
ủa Ngân hàng đồ
ệu quả oạt độ
t
dụ
tạ C
nhánh.
h
3.
vi,
- Tì
i ư ng nghiên
ểu về oạt độ
- P
t
đ
à
oạt độ
nhánh Bình Thạnh qua 3
ao
ệu quả oạt độ
hư ng h
4.
Để ồ t à
ơ
trườ
và t ờ
t
vấ , t a
ê
-
doa
a
tạ Chi nhánh Bình Thạnh.
và oạt độ
2011, 2012, 2013 , đồ
dụ
t
dụ
t ờ đưa ra
tạ Sa o
ữ
a
– Chi
ệ p p để
.
nghiên
tốt ài khố luận,
ồ sự ết ợp
ữa
a t ự tập tạ Ngân hàng TMCP Sà
Chi nhánh Bình Thạnh. Bên ạ
- P ỏ
Sa o
ảo
ứu tà t ệu của đ
đ
ế
à
oá luận
ủa
ột
T ư
s dụ
dụ
v thực tập và
ế t ứ đượ tra
T
ột số p ư
Sa o
t t ầy
a
–
p p sau:
tạ Ngân hàng.
ữ
ả t ,
o
o t ườ
ê
ủa
Ngân hàng.
- T
đ
ợp số l ệu và dù
p ư
p p so s
tuyệt đố , tư
đố để p
t
.
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
2
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
,
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
à
ố luận tốt nghiệp ủa tơi
ồ lờ
đầu và ết luậ , t ì ồ
3
ư
:
hư ng 1 C s lý luận về tín dụng ngân hàng.
hư ng 2 Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gịn Thư
Tín
(Sacombank) – Chi nhánh Bình Thạnh.
hư ng 3 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Sài Gịn Thư
Tín (Sacombank) – Chi nhánh Bình Thạnh.
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
3
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
1
1.1
Ở LÝ LUẬN VỀ TÍN D NG NGÂN HÀNG
ản v tín d ng
Các khái ni
1.1.1 Khái niệm tín dụng
T
trê
dụ
là qua
uyê t
ất đ
ệ vay
ượ đượ
ườ đ vay p ả
ểu
ồ trả
o
ệ dướ
ườ
ì
t
t ề tệ o
ệ vật dựa
o vay ả vố lẫ l sau
ột t ờ
ạ
.
Hoạt động tín dụng ngân hàng có nhữ
đ
đ ểm cầ lưu sau:
Thứ nhất, giao dịch tín dụng được thực hiện trên cơ sở sự tin tưởng giữa hai bên
à
và
à . Tro
đ
à
t
d ch vụ và thực hiện những cam kết đối với
hoàn trả ũ
ưt
tư ng ngân hàng về khả
à
à
t
u
tư ng
ấp
khả
sẵn lịng hồn trả của khách hàng
Thứ hai, giao dịch được thực hiện trên cơ sở chuyển giao tài sản từ phía ngân hàng
cho khách hàng. Ngân hàng cấp tín dụng thực chất là tài trợ vốn cho khách hàng mà vốn là
một khái niệ
ào đ
a
t
vơ ì
do đ
p ả được biểu hiệ dưới một hình thái hữu hình
à ta ọi là tài sản. Tài sản này có thể là tiền, máy móc, thiết b , à
a, … ư
chủ yếu là dưới hình thái tiền. Cụ thể là vố được chuyển t ngân hàng tới tay khách hàng
dưới hình thái tiền tệ (là chủ yếu , sau đ tùy t eo
ụ đ
tiếp tục chuyển hóa hình thái tiền tệ đ sa
ì
hình thái tiền tệ để hoàn trả ngân hàn . Tro
bất kỳ
u ào và đ ều cầ lưu
d
lưu
s dụng của mình mà khách hàng
t
… uối cùng nó lại quay về
uyển vố đ rủi ro có thể xảy ra
đ y là rủ ro đ sẽ xảy ra đối vớ
à
trước rồi
mớ đến ngân hàng. B i vậy để quản tr được rủi ro thì ngân hàng phải kiểm soát khách hàng
t việc khách hàng đ
uyể
a đồng vố vay
ư t ế nào.
Thứ ba, giá trị hoàn trả của khách hàng phải lớn hơn giá trị ban đầu. Đến kỳ đ o ạn,
khách hàng phải hoàn trả khoản vay cho ngân hàng bao gồm khoản vay gốc và một khoản lãi
vay. Khoả l
vay ày dù
để trang trải các chi phí mà ngân hàng bỏ ra
ư
p
uy
động vốn, chi phí các hoạt độ … và để ngân hàng có lợi nhuận.
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
4
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
Thứ tư, khách hàng cam kết sẽ hoàn trả khoản vay cho ngân hàng đúng hạn. Khoản
tiền mà ngân hàng cho vay không thuộc s hữu của ngân hàng vì ngân hàng chỉ là một đ
trung gian tài chính thực hiệ “
doa
t ền g ”
ô
a là “đ vay để
v
o vay” . Hoạt
động kinh doanh tiền g i này có một quy t c là khi khách hàng g i tiền vào ngân hàng với
à
đ
uốn rút tiền
ào đ t ì dù
ất cứ lý do
bất kỳ thời hạn nào thì ngân hàng khơng có quyền t chối nếu
trước thời hạ ,
ì ũ
ơ
ược lại khi ngân hàng cho vay một
đượ p ép đ
khoả vay đượ t a
à
to
đ
to
Một đ ều nữa đối với tín đ
à
ay
à
ào ũ
l lo sợ phả đối m t.
ạn của khoản hoàn trả là “l ệu ngân hàng có muốn khách
ơ ?”. Tất nhiên sẽ khơng có một cán bộ tín dụng nào t chối nếu
đến trả tiề trước hạn. Tuy nhiên nếu chuyệ đ xảy ra ũ
dư ợ của
hoạ
ưa đến hạn. B i vậy, việc các
trường hợp này, rủi ro tín dụng nếu xảy ra sẽ có thể là
nguyên nhân của rủi ro thanh khoản mà bất kỳ
hàng trả trước hạ
ếu
a qua trọng trong việ đảm bảo khả
hạ
à . Tro
thanh khoản của
đ t a
à
à
ũ
ư
đến kế
ư lợi nhuận dự kiến mà ngân hàng tính tốn. Tóm lại,
việc tính tốn thời hạn của khoản vay và quả l để thu nợ đ
a s dụng vốn sai mụ đ
trong việ
sẽ ả
ủa
ạn có vai trị quan trọng
à
ũ
ư t ực hiện các kế
hoạch của ngân hàng.
ụ
1.1.2
1.1.2.1 Chức năng của tín dụng
C ứ
tập tru
Đ y là
ứ
vố t ề tệ tro
x
và p
tế. Tập tru
dụ
p ố lạ vố t ề tệ:
ả
ất ủa t
ộ đượ đ ều
và p
dụ
at
t
,
ờ
ứ
a sa
p ố lạ vố t ề tệ là a
ày ủa t
dụ
t ếu để s dụ
t ợp t à
à
p t tr ể
ứ
ốt lõ ủa t
.
C ứ
T ô
to
t ết
tề
qua oạt độ
ệ đạ
ượ
ệ
qua lạ .
t
o p ép uy độ
ư vậy t ì t
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
t và
p
dụ
lưu t ơ
ox
ơ
ụ lưu t ơ
vố lưu t ô
qua p t à
dụ
t ể
ả
5
lượ
ộ:
t
dụ
ứ
t ề lưu t ô
và
t
ô
,
t ự tế đ
ụt a
t ể
uyể
ể.
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
oạt độ
ngày à
dù
t a
to
ơ
ều và lớ t ì lượ
tề
dù
tề
t, t a
t ề lưu t ơ
t p t tr ể t ì v ệ tập tru
sẽ
ả
t ề vào tà
to
lạ ,
ột ô
qua ệ t ố
t
ô
oả sẽ
p
ả
t
p
H
ô
ất
ữ và
ảo quả t ề .
P ả
và
Đ y là
dụ
ể
oạt độ
p ts
ứ
so t
, ệ quả ủa a
p ầ lớ là sự vậ độ
ứ
ủa doa
ệp
oạt độ
tế:
ứ
trê . Sự vậ độ
l ề vớ vật tư, à
tế, vì vậy qua đ t
doa
ề
dụ
àt ơ
ơ
ữ
qua đ t ự
t êu ự l
a,
là tấ
ệ vệ
p ,v p ạ
p
tro
ư
ể
ủa vố t
x
p ả
so t
ệp,
t
oạt độ
oạt độ
ấy
p p luật…
1.1.2.2 Vai trị của tín dụng
- T
dụ
pp ầ t
- T
dụ
đ ều t ết lượ
đ
đẩy sả xuất lưu t ô
t ề lưu t ô
tro
à
ề
a p t tr ể .
tế
pp ầ
đ
t ề tệ,
ả.
- T
dụ
pp ầ
đ
đờ số
, tạo ơ
v ệ là
và
đ
trật tự x
ộ.
1.1.2 Các hình thức tín dụng Ngân hàng.
Việc phân loại các hình thức tín dụ
C
ứđ
à
được tốt
tín dụ
ăn
t ườ
được dựa vào một số tiêu thức nhất đ nh.
t ết lập quy trình cho vay, nâng cao hiệu quả tín dụng và quản lý rủi ro
.
v
h
- Cho vay bất động sản: bao gồm các khoản cho vay xây dựng ng n hạn và giải phóng
ũ
m tb
t
t ư
ư
oản cho vay dài hạn tài trợ cho việ
ại và mua các tài sả
ướ
ua đất canh tác, nhà, trung
oà . Đối với loại hình cho vay này, ngân hàng
được bảo đảm b ng chính tài sản thự : đất đa , tồ
à và
ơ
trì
.
- Cho vay đối với các tổ chức tài chính: bao gồm các khoản tín dụng dành cho ngân
hàng, cơng ty bảo hiểm, cơng ty tài chính và các t chức tài chính khác.
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
6
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
- Cho vay công nghiệp và thương mại: giúp DN trang trả
nhập kho, trả thuế, trả lư
o
p
ư
ua à ,
ộ công nhân viên.
- Cho vay đối với các cá nhân: giúp tài trợ cho việc mua ơ tơ, nhà , trang thiết b gia
đì , vật liệu xây dự
để s a chữa, hiệ đại hóa nhà c a hay trang trải các khoản viện phí và
các chi phí cá nhân khác.
o vay
- Cho vay khác: gồm các khoả
ô
được xếp
trên và các khoản cho vay
kinh doanh chứng khoán.
y
- Tài trợ thuê mua: ngân hàng mua thiết b
ay p ư
t ện và cho khách
hàng thuê.
ăn
v
ỳh n
- Cho vay ngắn hạn: những khoản cho vay có kỳ hạn tố đa đế 12 t
đ nh phù hợp với chu kỳ sản xuất, kinh doanh và khả
s m tài sản cố đ
hàng chú trọng phát triển, một m t
p ù ợp với khả
là t 12 t
đ nh chủ yếu để đầu tư
ua
, đ i mới trang thiết b , công nghệ, m rộng sản xuất kinh doanh, xây
dựng các dự án có quy mơ thu hồi vốn lớn. Loạ
ũ
trả nợ của khách hàng.
o vay đượ x
- Cho vay trung, dài hạn: những khoả
, được xác
o vay ày đa
ày à
được các ngân
đ p ứng nhu cầu vay vốn của DN, m t khác chúng
vốn của
à
t ư
ại. Thời hạn cho vay trung hạn
đến 60 tháng, thời hạn cho vay dài hạn t 60 tháng tr lê
ư
ơ
qu
thời hạn hoạt động cịn lại theo quyết đ nh thành lập ho c giấy phép thành lập đối với pháp
và
ô
ăn
qu 15
đối với cho vay các dự
v
n nhi
đầu tư p ục vụ đời sống.
i với h h h ng
- Tín dụng khơng bảo đảm: là loại tín dụng khơng có tài sản thế chấp, cầm cố hay bảo
lãnh của
ười thứ ba, việc cho vay chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng. Ngân hàng
ườ vay để thanh lý nh m thu hồi khoản vay khi có
khơng n m giữ một loại tài sản nào của
vi phạm hợp đồ
đ
à t ay vào đ là
tính khả thi, có khả
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
ữ
đe
đ ều kiệ : p ư
doa
được ngân hàng
lại lợi nhuận cao; DN phải kinh doanh có lãi trong
7
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
a
l ền kề thờ đ ểm vay vốn. Khách hàng là những khách hàng tốt, trung thực trong
kinh doanh, khả
tà
là
ạnh, quản tr có hiệu quả,
đ
à
dựa vào uy
tín của khách hàng mà khơng cần nguồn thu nợ b sung.
- Tín dụng có bảo đảm: là hình thức tín dụng dựa trê
ườ đ vay o c thuộc s hữu của
sản thuộc s hữu trực tiếp của
thức bảo đả
s ngân hàng n m giữ các tài
ười bảo lãnh. Các hình
t ường g p là: thế chấp, cầm cố, ho c bảo lãnh. Mụ đ
ủa việc này là khi
có sự vi phạm hợp đồng tín dụng ngân hàng có quyền x lý các tài sả đ để thu hồi tiền cho
vay. Sự bảo đả
ày là
ứ p p l để ngân hàng có thêm một nguồn thứ hai, b sung cho
nguồn thu nợ thứ nhất thiếu ch c ch n. Các tài sản bảo đảm
đ y t ường là các bất động sản,
động sản thuộc quyền s hữu của ê đ vay, được phép giao d ch, không có tranh chấp, tài
sả được bảo hiể
ăn
v
t eo quy đ nh của pháp luật.
h nh h i gi
rị
n
ng
được cung cấp b ng tiề . Đ y là ì
- Tín dụng bằng tiền: là loại hình tín dụ
à
cấp tín dụng chủ yếu của
dụng ứ
và được thực hiện b ng các kỹ thuật
au
t ức
ư: t
trước, thấu chi, tín dụng thời vụ, tín dụng trả góp.
- Tín dụng bằng tài sản: là hình thức cho vay b ng tài sản rất ph biế và đa dạng, mà
đ ển hình nhất là tài trợ t uê
ua. T eo p ư
t ức này ngân hàng ho c công ty thuê mua
(công ty con của Ngân hàng) cung cấp trực tiếp tài sả
o
à
và t eo đ nh kỳ khách
hàng hoàn trả nợ vay gồm cả gốc và lãi.
ăn
v
hư ng h
h v y
Theo quy chế cho vay của các t chức tín dụng ban hành ngày 31/12/2001, ngân hàng
tiến hành
o vay t eo
p ư
t ứ
ư sau:
- Cho vay từng lần: mỗi lần vay vốn khách hàng và ngân hàng tiến hành thực hiện
những thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụ . P ư
những khách hàng có nhu cầu vay vố
doanh theo thời vụ, t ư
ô
t ức này áp dụng với
t ường xun, sản xuất khơng
đ nh, kinh
vụ.
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
8
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
- Cho vay theo hợp đồng tín dụng:
à
và
à
x
đ nh, thoả thuận một
hạn mức tín dụng duy trì trong một thời hạn nhất đ nh ho c theo chu kỳ sản xuất, kinh doanh.
- Cho vay theo dự án đầu tư: ngân hàng cho khách hàng vay vố để thực hiệ đầu tư
đầu tư p ục vụ đời sống.
phát triển sản xuất, kinh doanh, d ch vụ và các dự
ù
- Cho vay hợp vốn: một nhóm t chức tín dụ
vốn ho
p ư
vay vốn của
à . Tro
đ
o vay đối với một dự án vay
ột t chức tín dụ
là
đầu mối
dàn xếp, phối hợp với các t chức tín dụng khác. Ngồi ra cho vay hợp vốn còn phải thực
hiện theo quy chế đồng tài trợ của các t chức tín dụng do Thố
đố
à
ưu đ ểm là san sẻ được rủ ro so
ban hành. Cho vay hợp vố
à ước
ượ đ ểm là nới lỏng
việc kiểm soát tiền vay khách hàng.
- Cho vay trả góp: khi vay vố ,
vốn vay phải trả cộng với số nợ gố
à
ưa đượ
và
à
x
đ nh và thoả thuận số lãi
a ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời
hạn cho vay.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng: khách hàng và
à
x
đ nh và thoả thuận
một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất đ nh. Việc cho vay và thu nợ
đa xe
P ư
au,
p
đ nh ranh giới, thờ đ ểm cụ thể lúc nào cho vay, lúc nào thu nợ.
t ức này áp dụ
đối với các khách hàng có nhu cầu vay trả t ường xun, tình hình
kinh doanh
ơ
đ nh, vịng quay vốn nhanh và có tín nhiệm trong quan hệ tín dụng.
- Cho vay theo dự án đầu tư: T chức tín dụng cho khách hàng vay vố để thực hiện
đầu tư p t tr ển sản xuất, kinh doanh, d ch vụ và các dự
các dự
đầu tư p ục vụ đời
sống.
- Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: T chức tín dụng
chấp thuậ
o
à
được s dụng số vốn vay trong phạm vi hạn mức tín dụ
thanh tốn tiền mua hàng hố, d ch vụ và rút tiền m t tại máy rút tiền tự động ho
để
đ ểm ứng
tiền m t là đại lý của t chức tín dụng. Khi cho vay phát hành và s dụng thẻ tín dụng, t
chức tín dụng và khách hàng phả tu
t eo
quy đ nh của Chính phủ và Ngân hàng Nhà
ước Việt Nam về phát hành và s dụng thẻ tín dụng.
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
9
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
- Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phịng: T chức tín dụng cam kết đảm bảo sẵn
sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất đ nh. T chức tín dụng và
khách hàng thoả thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng dự phịng, mức phí trả cho hạn
mức tín dụng dự phịng.
- Cho vay theo hạn mức thấu chi: Là việc cho vay mà t chức tín dụng thoả thuận
v
b
ản chấp thuậ
o
à
vượt số tiền có trên tài khoản thanh tốn của
quy đ nh của Chính phủ và
khách hàng phù hợp vớ
à
à ước Việt Nam về
hoạt động thanh toán qua các t chức cung ứng d ch vụ thanh toán.
Các phương thức cho vay khác mà pháp luật không cấm, phù hợp vớ quy đ nh tại Quy chế
o vay và đ ều kiện hoạt động kinh doanh của t chức tín dụ và đ đ ểm của khách hàng
vay.
1.2
Lý thuy t hi u quả tín d ng
1.2.1 Khái niệm
H ệu quả t
dụ
là tỷ số đượ x
uy độ , đ vay
t à
ết quả đạt đượ
ồ : lợ
t ờ
ạ
o vay o
ệ
u
2
t:
ột tro
- H ệu quả tà
à
- H ệu quả x
ì
ột
quyết v ệ là
o
doa
o
ộ,
trư
t
T ư
qua
ì t
ườ lao độ , tà trợ vố để
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
T
t u ồ
ết
o vay…
doa
ủa
r ê . H ệu quả TD đượ t ể
ỉ t êu:
ả
10
ố lượ
oạt độ
sả p ẩ , d
ấp t
dụ
vụ
, tỷ suất
ạ .
qua
ệu quả. Hoạt độ
ộ,
số
H
ấu ủa H.
ết quả oạt độ
uậ t u đượ t
à đầu tư sẽ
tế – x
ết
ố và t ề l
dụ , doa
a t u ồ vố và l đ
ế lượ đầu tư
o vay,
à
ộ.
t ô
à , lợ
p p ầ p t tr ể
ệp vụ
ứ để đ
ệu quả x
đượ đ
uậ trê vố vay, t ờ
dự
o vay, vố
ữ
và
H tạo ra để p ụ vụ
lợ
oạt độ
HTMCP Sà
ệu quả tà
ết quả t u đượ t số t ề
ệ
uậ t
và ủa
dựa trê
tế để t ự
a ạ , tố độ t
H ệu quả TD là
HTM
p ầ
đ
oạt độ
TD ủa
doa
tệ ạ x
ệp,
H tốt sẽ
ủa
H để x y
pp ầ
ả
sả xuất
ộ.
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
1.2.2 Một số chỉ êu ù
để đá
á
ệu quả tín dụng
1.2.2.1 Doanh số cho vay
Doa
dướ
ì
số
t ứ tề
đ t u đượ
vay t ể
doa
o vay là
ay
o vay
tất ả
uyể
t ay
ưa tro
ệ quy
số
ỉ t êu p ả
o
ột
ôt
oả
oả
trư
t ờ
t ể ao
dụ
à
vay
ô
đế v ệ
à
a
ủa ô
oả t
t
ất đ
t
. Sự t
dụ .
ều lầ so vớ
H
ếu
trư
Hđ
ả
vay
ủa doa
H
số
uồ vố
uồ vố
ạ
o
t ì
ỏ.
Cho vay là hoạt động chủ yếu và quan trọng nhất của bất cứ một NHTM nào. Sự
để b sung nhu cầu sản xuất kinh doanh trong
chuyển hóa t vốn tiền g i sang vốn tín dụ
a với nền kinh tế và cả Ngân hàng. Vì hoạt động cho vay tạo ra nguồn
nền kinh tế,
thu nhập chủ yếu
o
à
để t đ
ồi hoàn lại tiền g i của
o
chi phí kinh doanh và tạo ra lợi nhuậ
à .
ư
à , ù đ p các
lại mang tính rủi ro lớn nên
phải quản lý các khoản cho vay một cách ch t chẽ thì mới có thể
a, hạn chế các rủi
ro trong quá trình hoạt động của Ngân hàng.
1.2.2.2 Doanh số thu nợ
xe
ủa
độ
doa
H
t
ứ
xét tì
o vay ủa
ưa p ả
dụ
đượ
đượ t ể
số t u ợ. Đ là
đ o ạ vào
ì
ệ
ất đ
ỉ
ệu quả oạt độ
ết đượ số lượ
t
dụ
ủa
và quy
H vì
ơ
ệu quả
vệ t u ồ
ợ vay ủa
H.
tất ả
oả t
dụ
à
o vay
ủa oạt
đ ta s dụ
ỉ t êu p ả
ột t ờ đ ể
H ta
ỉ t êu
H t u về đượ
. Hoạt động tín dụng của Ngân hàng có nhiều rủi ro,
đồng vốn mà Ngân hàng cho vay ra có thể được thu hồ đ
được nên công tác thu hồi nợ đượ
à
đ t lê
à
ạn, trễ hạn ho c không thu hồi
đầu. Một Ngân hàng muốn hoạt
động tốt thì phả đảm bảo được doanh số cấp tín dụng và doanh số thu nợ để đảm bảo đồng
vốn bỏ ra và thu hồi lạ đ
ạn, tránh thất thoát cho Ngân hàng.
1.2.2.3 Dư nợ
Dư ợ là
o vay p ả
ệu số
số ợ
ữa doa
à
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
Hđ
số
o vay và doa
o vay và
11
số t u ợ.
ư vậy,
ưa t u ồ đượ vào
ỉ t êu dư ợ
ột t ờ đ ể
ất
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
đ
. Đ là
ỉ t êu x
C ỉ t êu ày
t
ô
t ự để đ
t ể t ếu
dư ợ ết ợp vớ
t
dụ
ủa
oạt độ
về quy
H.
ợ xấu sẽ
ì
rộ ,
đế
oạt độ
HTM
ạ
t
t
dụ
dụ
ủa
o p ép ta p ả
u ,
uồ vố
ơ oạt độ
tro
t
H. Tuy
x
về
ứ dư ợ ao t ườ
t ờ
ỳ.
ê ,vệ p
ệu quả oạt độ
là
H
quy
ô
và đa dạ .
1.2.2.4 Nợ quá hạn và nợ xấu
Tro
oả
ể
oạt độ
ợ
ao ồ
so t
t
t
loạ
ẽ
oả
so t, quả l
ợ đủ t êu
5
ợp ts
uẩ
à .
ả
vì ợ xấu là
s t ê trì trệ tro
Cù
t
dụ
vớ doa
oả
oả
ất vố
ợ qu
tro
HTM dễ dà
t u ồ
ợ
oả
ợ
ợ
ạ t 10
ột
tốt
tro
đ
ể
ất.
ạ trả ợ và
ợ qu
ả
o
số t u ợ, ợ xấu ũ
ao do
ày đế 180
ạ trê 360
ày.
ày.
ày.
vệ t u ồ
ất vố
ày.
ày đế 360
3, 4 và 5. Đ y là
rủ ro tro
v ệ trả ợ vay
ày đế 90
ạ t 91
ạ t 181
oả
ợ t uộ
ao t ì à
oả
p
t
ợ qu
5:
oả
dụ . C ỉ t êu ày à
rủ ro t
18 2007 QĐ- H
uẩ là
ợ qu
3:
Vậy ợ xấu là
t
oả
4:
ả
tr
ày.
uẩ
ờ
quyết đ
ô
sao t u ồ lạ
ệt qua t
au
ệ
là là
à . Do đ vấ đề t eo dõ ,
đ
à
để t ự
2:
ợ
a
ả
đ vay
à
1 : ợ đủ t êu
ạ trả ợ dướ 10
ợ dướ t êu
à
ứ rủ ro
ợ ầ
ợ
à
à ướ đ
oả
ất sau
ợ đượ
à
ợ vay t à
ợ qu t ờ
v ệ qua trọ
ả ố lẫ l
dụ . Vì vậy
p
dụ
ỉ t êu p ả
uồ vố
ất lượ
o vay ủa
lự trả ợ ủa
à
à .
p ả
ệu quả s dụ
vố và
ất lượ
ủa H.
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
12
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
1.2.2.5 Tổng dư nợ trên nguồn vốn huy động
C ỉ số ày x
s
ả
đ
ệu quả đầu tư ủa
o vay ủa H đố vớ
Tỷ lệ dư ợ trê vố
ột đồ
uồ vố
=
uy độ .
đa dạng hóa các hình thứ
ta so
T
dư ợ
uồ vố
uy động vốn của
ì
100%
uy độ
Tỷ lệ này càng cao thì càng tốt cho hoạt động của
tì
p
uy độ .
T
uy độ
vố
à , do đ
để t
à
l
uồn vốn hoạt động.
1.2.2.6 Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ
C ỉ t êu ày p ả
ủa
H. T ể
ữ
ất lư
ệ tỷ trọ
H ào
ợ xấu
ệp vụ t
ế
trê t
ỉ số ày t ấp ũ
Tỷ lệ dư ợ qu
ũ
ư
ất lượ
t
à
ô
tạ
dụ
t u ồ
ợ
ột t ờ đ ể .
ủa H đ
ao.
ợ quá hạn
=
T
dư ợ
Chỉ tiêu này càng cao cho thấy chất lượng tín dụng của
lại. Phần lớ
ả
à
dư ợ ủa
a là
ạ
dụ
à
à
é
và
ược
để tỷ lệ ày vượt quá 5%.
1.2.2.7 Hệ số thu nợ
C ỉ t êu ày đ
ệu quả t
ột t ờ
ỳ ào đ vớ doa
số
số ày à
ao t ì t ể
ả
t ệ
ệ
trả ợ. Đ ều đ
dụ
o vay
tro
ất đ
t u ồ
o t ấy ô
t
v ệ t u ợ ủa H.
, H sẽ t u đượ
ợ ủa N
t u ồ vố
à
ao
là tốt đồ
ủa
H
p ả
tro
êu đồ
vố . Hệ
t ờ
ày à
à
ệu quả và
ượ lạ .
Hệ số t u ợ
=
Doa
số t u ợ
Doa
số
o vay
1.2.2.8 Vịng quay vốn tín dụng
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
13
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gịn Thương Tín – CN Bình Thạnh
V
quay vố t
dụ
a
đầu tư đượ quay v
à
a
à
tốt và đe
V
p ả
ay
lạ lợ
quay vố
tố độ lu
ậ
uậ
=
tro
uyể vố
ột t ờ
ỳ
ất đ
ủa
H, p ả
. Đồ
số vố
vố quay v
o H.
Doa
số t u ợ
Dư ợ ì
K T LUẬ
qu
1
ư vậy, tro
ư
1, đề tài trình bày chi tiết các vấ đề chung về tín dụng ngân
à , tro đ
ấn mạ đến các chỉ t êu đ
ất lượng hoạt động tín dụng vố là đối
tượng nghiên cứu của đề tà .
oà ra, đề tà đ x y dựng một qua đ ểm thống nhất về vấn
đề ệu quả t dụ
à để là
s lý luận cho việc giải quyết mục tiêu nghiên cứu
của đề tài. Việc phân tích thực trạng vấ đề nghiên cứu và đề ra các giải pháp để x lý vấn
đề sẽ đượ trì
ày tro
ư
2 và ư
3 t ếp t eo đ y.
SVTH: Trần Thị Bích Trâm
14
GVHD: Th.s Võ Tường Oanh