Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn vật lý lớp 10 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.46 KB, 10 trang )

SỞ GD& ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM
ĐỀ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAY
MÔN VẬT LÍ
Câu 1:
Tại một điểm trên mặt đất đồng thời ném hai vật với vận tốc ban đầu là v
0
= 10m/s. Vật thứ nhất ném theo
phương thẳng đứng, vật thứ hai ném xiên lên trên hợp với phương ngang một góc là 30
0
.
1.Tìm độ cao cực đại của hai vật, tầm xa và vận tốc khi chạm đất của vật ném xiên?
2.
α
bằng bao nhiêu để trong thời gian chuyển động khoảng cách giữa hai vật là lớn nhất? Bỏ qua sức cản
không khí.
Câu 2:
Cho cơ hệ như hình vẽ. Chiều dài con lắc đơn 90cm,
khối lượng m
1
= 400g,
0
30
α
=
, CD = 120cm, m
2
= 200g
đặt tại B. Biết BI ở trên đường thẳng đứng.
Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc
0


60
β
=
rồi thả không vận tốc ban đầu
m
1
va chạm đàn hồi xuyên tâm với m
2
.
Tính độ cao cực đại của m
1
, m
2
?
Câu 3:
Cho một lượng khí lí tưởng đơn nguyên tử thực hiện chu trình
ABCDECA như biểu diễn trên đồ thị bên.
Cho biết P
A
= P
B
= 10
5
Pa;P
C
= 3.10
5
Pa;
P
E

=P
D
= 4.10
5
Pa; T
A
=T
E
=300K;V
A
= 20(l); V
B
= V
C
= V
D
= 10(l).
AB, BC, CD, DE, EC, CA. là các đoạn thẳng:
a. Tính các thông số T
B
,

T
D
và V
E
.
b. Tính tổng nhiệt lượng mà khí nhận được trong tất cả
các giai đoạn của chu trình mà nhệt độ khí tăng.
c. Tính hiệu suất của chu trình.

Bài 4:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250g và một lò xo nhẹ có độ cứng k
= 100N/m. Kéo vật m xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ
ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, chọn gốc thời gian là lúc thả
vật. Lấy
2
10 /g m s=
và π
2
≈ 10 . Coi vật dao động điều hòa.
a) Viết phương trình dao động
b) Tìm thời gian từ lúc thả vật đến khi vật tới vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên.
c) Xác định độ lớn lực đàn hồi tại thời điểm động năng bằng ba lần thế năng.
d) Xác định khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì.
Bài 5:
Điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f = 36cm, phía bên kia
thấu kính đặt một màn (M) vuông góc với trục chính, cách A
đoạn L. Giữ A và (M) cố định, xê dịch thấu kính dọc theo trục
chính trong khoảng từ A đến màn (M), ta không thu được ảnh rõ
nét của A trên màn mà chỉ thu được các vết sáng hình tròn. Khi
thấu kính cách màn một đoạn ℓ = 40cm ta thu được trên màn vết
sáng hình tròn có kích thước nhỏ nhất. Tìm L.
Bài 6:
C
D
B
I
α
β
P

E
P
C
P
A
V
E
V
C
V
A
E D
C
AB
P
VO
A
V
R
3
R
1
R
2
R
A
B
E, r
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó: E = 80V, R
1

= 30 Ω, R
2
= 40 Ω, R
3
= 150 Ω, R + r = 48Ω, ampe
kế chỉ 0,8A, vôn kế chỉ 24V.
1. Tính điện trở R
A
của ampe kế và điện trở R
V
của vôn kế.
2. Khi chuyển R sang song song với đọan mạch AB. Tính R trong hai trường hợp:
a) Công suất tiêu thụ trên điện trở mạch ngoài đạt cực đại.
b) Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt cực đại.
Câu 7 Mức cường độ âm tại điểm A phía trước cái loa phát thanh O một khoảng l = AO =1m là L = 69dB.
Coi cái loa như một nguồn phát sóng cầu và lấy cường độ chuẩn của âm là I
0
= 10
-12
W/m
2
.
a) Xác định cường độ âm tại vị trí A.
b) Xác định mức cường độ âm tại vị trí B là điểm chính giữa của AO.
Câu 8: Mạch thu sóng của một trạm vô tuyến điện có tần số thu f
1
= 9,52MHz. Cần phải biến đổi điện dung
của tụ điện trong mạch thu dao động như thế nào để thu được sóng λ
2
= 55,5m ? Lấy vận tốc sóng điện từ là

C
0
= 3.10
8
m/s.
Câu 9: (3,0 điểm)Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,4µm vào catôt của một tế bào quang điện. Khi
đặt vào anôt và catôt của tế bào quang điện này một hiệu điện thế U
AK
= -2V thì dòng quang điện bắt đầu triệt
tiêu. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s, khối lượng electron m
e
= 9,1.10
-31
kg, độ lớn điện tích của electron e = 1,6.10
-19
C.
1. Tính công thoát của kim loại dùng làm catốt.
2. Nếu thay bức xạ λ
1
bằng bức xạ λ
2
= 0,2µm, đồng thời giữ nguyên hiệu điện thế giữa anôt và catôt trên
thì tốc độ lớn nhất của electron quang điện khi tới anôt có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 10: (3,0 điểm)Trong thí nghiệm của Y- âng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe hẹp S

1,
S
2

a = 0,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 1m.
1. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc, biết khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 2,7cm. Tính bước sóng
ánh sáng đơn sắc do nguồn S phát ra.
2. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38
µ
m
÷
0,76
µ
m.
a. Xác định vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó những bức xạ đơn sắc của ánh sáng trắng cho vân sáng
trùng nhau.
b. Tại vị trí trên màn cách vân trung tâm 2,7cm có những bức xạ đơn sắc nào cho vân sáng trùng nhau.
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN B
TỔ: VẬT LÝ

Câu1(5 điểm): Momen quán tính của một thanh rắn, mảnh, đồng chất có chiều dài L, khối lượng m đối với
trục quay vuông góc với thanh tại một đầu của nó là I =
1
3
mL
2
. Một cái cột dài L = 2,5m đứng cân bằng trên
mặt phẳng nằm ngang. Do bị đụng nhẹ cột đổ xuống đất trong mặt phẳng thẳng đứng. Trong khi đổ, đầu dưới
của cột không bị trượt. Tính tốc độ của đầu trên của cột ngay trước khi chạm đất.; momen quán tính của cột có
giá trị như của thanh rắn.

Câu2 (5 điểm): Quĩ đạo của một vệ tinh nhân tạo là đường tròn nằm trong mặt phẳng xích đạo. Hãy xác định
độ cao cần thiết để vệ tinh đứng yên đối với mặt đất. kết quả lấy đơn vị là km.
Cho bán kính trung bình của trái đất R = 6378km, khối lượng trái đất M = 5,976.10
24
kg , hằng số hấp dẫn G
Câu 3( 5 điểm): Cho cơ hệ như hình vẽ 2. Hai vật A và B được nối qua sợi dây không dãn, khối lượng không
đáng kể vắt qua ròng rọc. Khối lượng của A và B lần lượt là m
A
= 2kg,
m
B
= 4kg. Ròng rọc có bán kính là R = 10cm và mômen quán tính đối với trục quay của ròng rọc là I =
0,5kg.m
2
. Bỏ qua mọi lực cản, coi rằng sợi dây không trượt trên ròng rọc. Người ta thả cho cơ hệ chuyển động
với vận tốc ban đầu của các vật bằng 0.
a. Tính gia tốc của hai vật?
b. Từ lúc thả đến lúc cơ hệ chuyển động được 2s thì tốc độ góc của ròng
A
B
rc bng bao nhiờu? Khi ú rũng rc quay c mt gúc bng bao nhiờu?
Cõu 4( 5 im): Mt thanh dn in c treo nm ngang trờn hai dõy dn nh thng ng. Thanh t trong
mt t trng u, vect cm ng t thng ng hng xung v cú ln
1=B
T. Thanh cú chiu di
ml 2,0=
, khi lng
gm 10=
, dõy dn cú chiu di
ml 1,0

1
=
. Mc vo cỏc im gi cỏc dõy dn mt t
FC
à
100=
c tớch in ti hiu in th
VU 100
=
. Cho t in phúng in. Coi rng quỏ trỡnh phúng
in xy ra trong thi gian rt ngn, thanh cha kp ri v trớ cõn bng m ch nhn c theo phng ngang
mt ng lng
p
no ú. Tớnh vn tc thanh khi ri v trớ cõn bng v gúc lch cc i ca dõy khi v trớ
cõn bng. Cho g = 10 m/s
2
.
Cõu 5( 5 im): Cho mch in xoay chiu R, L, C ni tip vi C bin thiờn. Dũng xoay chiu tn s gúc

.
Bit khi
4
1
10.
1

==

CC
(F) thỡ cụng sut ca mch cc i P

max
= 100 W.Khi
4
2
10.
2
1

==

CC
(F) thỡ
U
Cmax
= 100
2
(V)Tỡm

, R, L?
Cõu 6 (5 im) : Bn ht ntrụn n cú ng nng 2MeV vo ht nhõn
6
3
Li ng yờn thỡ thu c ht v ht
X cú gúc hp vi hng ti ca ht ntrụn ln lt bng 15
0
v 30
0
. Tỡm ht X ; Phn ng ny to hay thu
nng lng bao nhiờu Jun?(Ly t s gia cỏc khi lng ht nhõn bng t s gia cỏc s khi ca chỳng)
Cõu 7 (5 im): Mch dao ng chn súng ca mt mỏy thu thanh gm mt cun dõy cú t cm

HL
à
3,11=
v t in cú in dung
pFC 1000=
.
a)Mch dao ng núi trờn cú th thu c súng cú bc súng
0

bng bao nhiờu?
b) thu c súng cú bc súng trong khong
10/
0

n
4/
0

, ngi ta ghộp thờm mt t xoay
V
C

vi t C núi trờn. Hi phi ghộp hai t th no v giỏ tr ca
V
C
trong khong no?
Cõu 8( 5 im): Mt vt AB cú dng mt on thng t song song v cỏch mn E mt on L khụng i. Khi
xờ dch mt thu kớnh hi t trong khong gia vt v mn sao cho thu kớnh luụn song song vi mn thỡ tỡm
c hai v trớ ca thu kớnh cho nh ca vt AB rừ nột trờn mn. Bit mt trong hai nh ú cao 8cm v nh
cũn li cao 2cm. Hóy tớnh chiu cao ca vt AB.

Cõu 9(5 im): Ngi ta gn hai lng kớnh cú tit din thng
l cỏc tam giỏc vuụng cõn nh hỡnh v.
Lng kớnh ABC cú chit sut
1
n
=2,3,
lng kớnh BCD cú chit sut
2
n
.
Mt chựm tia sỏng hp n sc,
song song chiu vuụng gúc ti mt AB
v khỳc x I mt BC.
a) Mun chựm tia sỏng ny lú ra khi mt BD ti I


sau khi phn x ton phn trờn mt CD thỡ cỏc chit sut
2
n
phi tho món iu kin no ?
b) Trong iu kin trờn cho
1,3
2
=n
, gúc lch gia tia ti v tia lú l bao nhiờu?
Câu 10 (5 im) : Rót nớc ở nhiệt độ t
1
= 20
0
C vào một nhiệt lợng kế. Thả trong nớc một cục nớc đá

có khối lợng m
2
= 0,5 kg và nhiệt đợc t
2
= -15
0
C.
a) Hãy tìm nhiệt độ của hỗn hợp sau khi cân bằng nhiệt đợc thiết lập.
b) Cho bit trng thỏi ca hn hp khi cõn bng, cc ỏ ó tan ra bao nhiờu nc.
Biết khối lợng nớc đổ vào m
1
= m
2
= m. Cho nhiệt dung riêng của nc C
1
= 4200 J/kg. K. của nớc đá
C
2
= 2100 J/kg. K. Nhiệt nóng chảy của nớc đá = 3,4.10
5
J/kg. Bỏ qua khối lợng của nhiệt lợng kế.
S GIO DC V O TO K THI HC SINH GII CP TNH NM HC 2010-2011
NINH BèNH
Bi 1:
Khi treo vt khi lng m
1
= 100g vo mt lũ xo thỡ lũ xo cú chiu di l
1
= 31,5 cm. Treo vt khi lng m
2

= 300g vo lũ xo núi trờn thỡ lũ xo cú chiu di l
2
= 34,3 cm. Hóy xỏc nh chiu di t nhiờn l
0
v cng k
ca lũ xo. Ly g = 9,8143m/s
2
.
n v tớnh: cng(N/m); chiu di(m).
Bi 2: Coi rng con lc ng h l mt con lc n, thanh treo lm bng vt liu cú h s n di l = 3.10
-
5
K
-1
v ng h chy ỳng 30
0
C. ng h vo phũng lnh -5
0
C. Hi mt tun l sau ng h chy
nhanh hay chm bao nhiờu?
n v tớnh: Thi gian(s).
Bi 3: Hai in tớch q
1
= q
2
= 5.10
-6
C c t c nh ti hai nh B, C ca mt tam giỏc u ABC cnh a
= 8 cm. Cỏc in tớch t trong khụng khớ cú hng s in mụi = 1,0006. Xỏc nh cng in trng ti
nh A ca tam giỏc núi trờn. (cho k = 9.10

9
Nm
2
/C
2
).
n v tớnh: Cng in trng(V/m).
Bi 4: Mt ngi cn th cú im cc cn cỏch mt 14cm, im cc vin cỏch mt 50cm. nhỡn thy vt
xa vụ cựng m mt khụng phi iu tit ngi ú phi eo kớnh loi gỡ, cú t bao nhiờu? Sau khi eo kớnh
trờn ngi ú cú th nhỡn thy vt t cỏch mt gn nht bao nhiờu? Coi kớnh t sỏt mt.
n v: Khong cỏch (cm); t (ip).
Bi 5: Mt vt tham gia ng thi 2 dao ng
1 1
x A cos( t )
3

=
v
2
x 4cos( t )
3

= +
cm, vi
20 =
rad/s. Bit tc cc i ca vt l 140cm/s . Tớnh biờn
1
A
ca dao ng th nht.
n v tớnh: Biờn (cm)

Bi 6: Khi ln lt chiu sỏng cú tn s f
1
= 7,5.10
1 4
Hz v f
2
= 5,67.10
14
Hz vo mt ming
kim loi cụ lp thỡ cỏc quang in t cú vn tc ban u cc i tng ng l v
1
= 0,6431.10
6
m/s v v
2
=
0,4002.10
6
m/s. Xỏc nh khi lng ca in t (ly n 4 ch s cú ngha). Tớnh cụng thoỏt in t v bc
súng gii hn quang in ca kim loi.
Bi 7: Ti hai im S
1
v S
2
cỏch nhau 12,5cm trờn mt cht lng cú hai ngun phỏt súng theo phng thng
ng vi cỏc phng trỡnh ln lt l u
1
= u
2
= acos(50t) (cm). Vn tc truyn súng trờn mt cht lng l v =

0,5m/s. B qua s hp th nng lng ca mụi trng truyn súng. Bit rng dao ng do mi ngun c lp
gõy ra ti im cỏch tõm súng 1cm cú biờn l 2mm.
a. Tỡm biờn dao ng tng hp ti im M trờn mt cht lng cỏch cỏc ngun S
1
, S
2
nhng on tng
ng l d
1
= 25cm; d
2
= 33cm.
b. Xỏc nh s im cú biờn dao ng cc i trờn on thng S
1
S
2
.
n v: Biờn (mm).
Bi 8: Mt mch in xoay chiu nh hỡnh 2. Bit R
1
= 10, R
2
= 15,
cun dõy thun cm cú t cm L = 0,5H, t in cú in dung C =
47F, in tr ca dõy ni khụng ỏng k. t vo hai u on mch mt
in ỏp xoay chiu u = 100
2
cos(100t) (V). Hóy vit biu thc cng
dũng in trong mch chớnh.
n v: Cng dũng in (A);gúc (rad); in tr ().

Bài 9.Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phơng trình chuyển động x = 3 + 2t + gt
2
(x đo bằng m, t
đo bằng s), g là gia tốc trọng trờng. Hãy xác định:
a) Thời gian cần thiết để vật đi đợc quãng đờng 5m kể từ khi bắt đầu chuyển động.
b) Quãng đờng vật đi đợc sau 1 phút 5 giây.
Bi 10: Ht nhõn pụlụni
Po
210
84
phõn ró v to thnh ht nhõn
Po
206
82
. Bit m
Po
= 209,9828u; m

= 4,0015u;
m
Pb
= 205,9744u.
a. Tớnh nng lng to ra t mt phõn ró.
b. Ban u ht nhõn
Po
210
84
ng yờn. Tớnh ng nng v tc ca ht .
n v: Nng lng (MeV); tc (x10
5

m/s).
S GD& T TNH NINH BèNH
TRNG THPT GIA VIN C
THI GII TON TRấN MY TNH CM TAY
CP THPT
Chỳ ý: Kt qu ca bi thi ly sau du phy 4 ch s thp phõn, cú ỏp dng quy tc lm trũn s.
R
1
R
2
L
C
A B
M
N
Hỡnh 2
Cõu1: (5 im) Mt on xe c gii cú i hỡnh di 1500m, hnh quõn vi vn tc 40Km/h. Ngi ch huy
xe i u ngh mt chin s i mụ tụ trao mnh lnh xung xe cui cựng. Chin s y i v tr v vi cựng
tc , hon thnh nhim v trong khong thi gian 5phỳt 24giõy. Tớnh tc ca chin s i mụ tụ.
Cõu 2:(5 im) Cho h thng nh hỡnh 1: m
1
=3kg, m
2
=2kg,
0
30

=
. Ban u m
1

c gi v trớ thp hn m
2
mt on
h=0,75m. Th cho hai vt chuyn ng. B qua ma sỏt, khi
lng rũng rc v dõy.
a. Hi 2 vt s chuyn ng theo hng no?
b. Bao lõu sau khi bt u chuyn ng hai vt s ngang
nhau?
Cõu 3: (5 im) Chiu mt chựm ỏnh sỏng n sc song song cú dng mt di mng, b rng a=10mm t
khụng khớ vo b mt ca mt cht lng cú chit sut n=1,5 di gúc ti i=45
0
. Di sỏng nm trong mt
phng vuụng gúc vi mt thoỏng ca cht lng. Tớnh b rng ca chựm sỏng.
Cõu 4: (3 im) Thc hin giao thoa ỏnh sỏng vi 2 khe I ng cỏch nhau 0,5mm v cỏch mn hng 2m. Khe
S song song v c chiu sỏng bi ỏnh sỏng trng.Tớnh b rng ca quang ph bc 1 v bc 2 trờn mn. Bit
bc súng ca ỏnh sỏng tớm
0.4
t
m
à
=
. Bc súng ca ỏnh sỏng
0,75
d
m
à
=
.
Cõu 5: (7 điểm) Cho một mạch điện xoay
chiều nh hình 2, U

AB
=120
2
cos(100t)
(V)
1. K đóng, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2A, dòng điện lệnh pha 30
0
so với
điện áp hai đầu đoạn mạch U
AB
. Tính L, r
2. K mở, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 1A và U
AM
lệnh pha 90
0
so với U
MB
a) Tính công suất toả nhiệt trên X.
b) X gồm 2 trong 3 phần tử R, L
1
C ni tiếp. Tìm cấu tạo X
Cõu 6: (5 im) Mt ngun õm S (ngun im) phỏt ra mt õm, ti im M cỏch ngun õm mt khong SM =
2m cú cng õm I
M
= 2.10
-5
(W/m
2
).
a. Hóy tớnh mc cng õm ti M bit ngng nghe ca õm l I

0
= 10
-9
(W/m
2
).
b. Tớnh cng õm v mc cng õm ti im N cỏch ngun õm mt khong SN = 5,5m. B qua
s hp th õm ca mụi trng.
Cõu 7: (5 điểm) Coi rằng con lắc đồng hồ là một con lắc đơn, thanh treo làm bằng vật liệu có hệ số nở dài là
= 3.10
-5
K
-1
và đồng hồ chạy đúng ở 33
0
C. Để đồng hồ vào phòng lạnh ở -2
0
C. Hỏi sau một ngày đêm đồng hồ
chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
Cõu 8: (5 điểm) Hạt prôtôn(p) có động năng W
p
= 5,48MeV đợc bắn phá vào hạt nhân
9
4
Be đứng yên thì thấy
tạo thành một hạt nhân
6
3
Li và một hạt nhân X bay ra với động năng bằng W
X

= 4MeV, theohớng vuông góc
với hớng chuyển động của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (Lấy khối lợng các hạt nhân
tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Cho 1u = 931,5MeV/c
2
.
Cõu 9: (5 im) Mt mol khớ nhn nhit lng Q = 110J v dón n theo quy lut V = bp, b l mt h s khụng
i. p sut tng t p
1
= 10
5
Pa n p
2
= 2.10
5
Pa . Tớnh b? Bit nhit dung mol ng tớch C
v
= 1,5R.
Cõu 10: (5 im) Cho mch in nh hỡnh 3. Cho
bit
1

= 1,9 V;
2

= 1,7 V;
3

= 1,6 V; r
1
= 0,3


;
r
2
= r
3
= 0,1

. Ampe k A ch s 0. Tớnh in tr R
v cng dũng in qua cỏc mch nhỏnh.
K
A
B
L, r#0
M
m
1
m
2
Hỡnh 1
Hỡnh 2
11
,r

22
,r

33
,r


A
R
A B
Hỡnh 3
Bài 1: (5 điểm)
Một ô tô bắt đầu rời A và chuyển động biến đổi tới B thì dừng lại. Biết AB dài 72,3 km. Chuyển động
của ô tô diễn ra như sau: thoạt đầu ô tô chuyển động nhanh dần đều trong 20 giây, sau đó chuyển động đều
trong 1 giờ và cuối cùng là chuyển động chậm dần đều trong 10 giây.
a) Tính quãng đường ô tô đi được trong mỗi giai đoạn?.
b) Tính gia tốc của ô tô trong hai giai đoạn đầu và cuối.?
Đơn vị tính: Quãng đường (m);Gia tốc(m/s
2
)
Câu 2. (5 điểm)
Mũi nhọn của một âm thoa chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng rất rộng, âm thoa dao động với tần số f = 440Hz.
Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Bỏ qua mọi ma sát.
1. Mô tả hình ảnh sóng do âm thoa tạo ra trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là
4mm. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
2. Gắn vào một nhánh của âm thoa một mẩu dây thép nhỏ được uốn thành hình chữ U có khối lượng
không dáng kể. Đặt âm thoa sao cho hai đầu mẩu dây thép chạm nhẹ vào mặt nước rồi cho âm thoa dao động.
a) Mô tả định tính hiện tượng quan sát được trên mặt nước.
b) Khoảng cách giữa hai đầu nhánh chữ U là AB = 4,5cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn thẳng AB.
c) Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động với biên
độ cực tiểu trên đoạn CD.
Đơn vị tính: Tốc độ (m/s).
Câu 3(5 điểm)
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (h.1). Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có biểu thức : u
AB
=

U
0
.sin100πt (V), bỏ qua điện trở các dây nối. Các hiệu điện thế hiệu dụng: U
AN
= 300 (V) , U
MB
=
60 3
(V). Hiệu
điện thế u
AN
lệch

pha so với u
MB
một góc
2
π
. Cuộn dây có hệ số tự cảm
1
L
3
π
=
(H) với điện trở r, điện dung của
tụ điện
3
3.10
C =
16

π

(F).
1) Tính điện trở r.
2) Viết biểu thức hiệu điện thế u
AN.
Đơn vị tính: Điện trở (

);Hiệu điện thế (V).
Câu 4(5 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn
điện gồm 12 pin, mỗi pin có suất điện động
0
E
và điện trở trong
0
r 0,1= Ω
. Điện trở
1
R 1,2= Ω
;
2
R 1,5
= Ω
;
3
R 2,5= Ω
và đèn Đ: 6 V

3W.

a) Tính điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Biết đèn Đ sáng bình thường, tính suất điện
động
0
E
của mỗi pin.
c) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N và hiệu suất của bộ nguồn.
Thay đèn Đ bằng đèn Đ’: 6 V

9 W. Đèn Đ’ có sáng bình thường không? Tại sao?
Đơn vị tính: Điện trở (

);Hiệu điện thế,suất điện động (V);Hiệu suất (%)
Câu 5(5 điểm)
Người ta nối hai pít-tông của hai xilanh giống nhau bằng một thanh cứng sao cho thể tích dưới hai pít-tông
bằng nhau.Dưới hai pít-tông có hai lượng khí lý tưởng như nhau ở nhiệt độ t
0
= 27
O
C, áp suất p
0
. Đun nóng
R
(h .1)
L , r
C
A
B
M
N

M
N
X
1
R
2
R
3
R
Đ
p
a
T
2
T
1
2
1
xilanh (1) lờn ti nhit t
1
= 77
O
C ng thi lm lnh xi lanh (2) xung nhit t
2
= 0
O
C. B qua trng
lng ca pớt-tụng v thanh ni, coi ma sỏt khụng ỏng k, ỏp sut ca khớ quyn p
a
= 10

5
Pa.
1. Tớnh ỏp sut khớ trong hai xilanh.
2. Xỏc nh s thay i th tớch tng i ca khớ trong mi xi lanh.
n v tớnh: p sut (Pa);Th tớch(l)
Cõu 6(5 im)
Hai vt A v B cú khi lng m
1
=250g v m
2
= 500g c
ni vi nhau bng mt si dõy mnh vt qua mt rũng rc cú
khi lng khụng ỏng k. Vt B c t trờn mt xe ln C
cú khi lng m
3
= 500g trờn mt bn nm ngang. H s ma
sỏt gia B v C l k
1
=0.2; gia xe v mt bn l k
2
= 0.02.
B qua ma sỏt rũng rc. Ban u vt A c gi ng yờn,
sau ú buụng tay cho h 3 vt chuyn ng.
Tỡm gia tc ca cỏc vt v lc cng ca si dõy.
Tỡm vn tc ca B so vi C thi im 0.1s sau khi
buông v di ca vt B trờn xe C trong thi gian ú.
n v tớnh: Gia tc(m/s
2
); Lc cng(N);Vn tc(m/s); di (m)
Cõu 7(5 im)

Cho hệ hai thấu kính 0
1
và 0
2
đặt đồng trục cách nhau một khoảng l, có tiêu cự lần lợt là f
1
=20cm

và f
2
=-
10cm, Một vật phẳng nhỏ AB có dạng là một đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính trớc 0
1
và cách 0
1
một
khoảng d
1
=30cm
a. Cho l = 40cm, xác định vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh cuối cùng của vật qua hệ.
b. Xác định khoảng cách l để độ lớn của ảnh cuối cùng qua hệ không phụ thuộc vào vị trí của vật AB.
n v tớnh: V trớ,khong cỏch(cm)
Cõu 8. (5 im)
Cho c h nh hỡnh v 1, lũ xo lý tng cú cng k = 100
(N/m) c gn cht vo tng ti Q, vt M = 200 (g) c
gn vi lũ xo bng mt mi ni hn. Vt M ang v trớ cõn
bng, mt vt m = 50 (g) chuyn ng u theo phng ngang
vi tc v
0
= 2 (m/s) ti va chm hon ton mm vi vt M.

Sau va chm hai vt dớnh lm mt v dao ng iu hũa. B qua
ma sỏt gia vt M vi mt phng ngang.
a. Vit phng trỡnh dao ng ca h vt. Chn trc ta nh hỡnh v, gc O trựng ti v trớ cõn
bng, gc thi gian t = 0 lỳc xy ra va chm.
b. thi im t h vt ang v trớ lc nộn ca lũ xo vo Q cc i. Sau khong thi gian ngn
nht l bao nhiờu (tớnh t thi im t) mi hn s b bt ra? Bit rng, k t thi im t mi hn
cú th chu c mt lc nộn tựy ý nhng ch chu c mt lc kộo ti a l 1 (N).
n v tớnh: Li (cm);Thi gian(s)
Câu 9 (5 điểm)
Trong thí nghiệm về sự giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,3mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm 2 ánh
sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bớc sóng
2

= 0,6563 , ánh sáng lục có bớc sóng thì thu đợc hệ vân giao thoa
trên màn. Biết vân sáng chính giữa ứng với 2 bức sạ trên trùng nhau. Trên màn quan sát ngời ta thấy giữa 2 vân
gần nhất cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu lục.
1. Giữa 2 vân sáng trên có bao nhiêu vân màu đỏ và xác định khoảng cách giữa 2 vân nay biết ánh sáng
lục có bớc sóng từ 0.55 đến 0.6
m
à
2. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 20mm (2mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu
vân sáng có màu giống màu vân sáng trung tâm?
n v tớnh: Bc súng (
m
à
)
Câu 10 (5 điểm)
Một chùm hạt


có động năng E
1
= 4Mev bắn vào hạt nhân
Al
27
13
đứng yên, ngời ta thấy các hạt nơtrôn sinh
ra chuyển động theo phơng vuông góc với chuyển động của hạt


1. Tính năng lợng đó ma ?
2. Tính động năng E
2
của hạt nơtron và động năng E
3
của hạt sinh ra sau phản ứng? Tính góc tạo bởi ph-
ơng chuyển động bởi 2 hạt đó
C
A
B




B
B
B
m
2
m

1
m
3
Cho
α
m
= 4,0015u, m
Al
= 26,97435u; m
p
= 29,97005u; m
n
= 1,00876u.
Đơn vị tính: Năng l ượng (MeM); Động năng(MeV); Góc (độ)
Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy
Câu 1. Một khẩu đại bác có bánh xe lăn được đặt trên đường ray. Lúc đầu khối lượng tổng cộng đạn, súng đại
bác, và pháo thủ là M. Mỗi viên đạn có khối lượng m. Cho nòng súng hướng theo phương ngang dọc theo
đường sắt và bắn lần lượt từng viên đạn. Biết mỗi viên đạn khi bắn ra đều có vận tốc so với nòng súng có độ
lớn là v, bỏ qua mọi ma sát.
a) Lập biểu thức tính tốc độ chuyển động của đại bác so với đường ray sau khi bắn quả đạn thứ 2.
b) Cho M = 20 tấn, m = 10kg, v = 1,5 km/s. Hãy tính tốc độ của đại bác so với đường ray sau khi bắn quả đạn
thứ 100.
Bài 2. Xác định vị trí khối tâm của một vòng xuyến đồng chất có khối lượng m = 100g, bán kính rìa trong là r
= 10cm, bán kính rìa ngoài là R = 12 cm, góc mở ở tâm là α = 120
0
.
Bài 3. Một pittông có trọng lượng đáng kể ở vị trí cân bằng trong một hình trụ kín. Phía trên và phía dưới
pittông có khí, khối lượng và nhiệt độ của khí ở trên và dưới pittông như nhau. Ở nhiệt độ T thể tích khí phần
trên gấp 3 lần thể tích khí phần dưới. Nếu tăng nhiệt độ lên 2T thì tỷ số hai thể tích ấy bằng bao nhiêu?
Bài 4. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 10g, tích điện cùng loại có độ lớn bằng nhau được

treo bởi 2 sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, không dẫn điện có chiều dài bằng nhau l = 50cm. Đầu trên của hai
sợi dây được gắn vào 2 điểm A, B nằm trên cùng một phương nằm ngang, khoảng cách AB = a = 60 cm. Hệ
được đặt trong chân không.
a) Góc lệch α giữa dây treo mỗi quả cầu so với phương thẳng đứng đo được là α = 30
0
. Hãy tính điện tích mỗi
quả cầu ?
b) Nếu dịch A, B theo phương ngang cho chúng xa nhau thêm một đoạn x = 40 cm. Hãy tính góc lệch mỗi dây
treo so với phương thẳng đứng của mỗi quả cầu sau khi chúng đã cân bằng ?
Bài 5. Một hạt thực hiện dao động điều hoà với tần số 0,25 (Hz) quanh
điểm x = 0. Vào lúc t = 0 nó có độ dời 0,37 (cm). Hãy xác định độ dời
và vận tốc của hạt lúc lúc t = 3,0 (s) ?
Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ. Giữa hai đầu A, B là một điện áp xoay
chiều có tần số f = 60 Hz, điện áp hiệu dụng là 120V. Khi khóa K ngắt
(như hình vẽ) thì dòng điện sớm pha hơn u
AB
là 20
0
. Khi khóa K ở vị trí 1,
dòng điện trễ pha hơn u
AB
là 10
0
. Khi khóa K ở vị trí 2, cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là 2,00 A. Tính điện trở R, độ tự cảm L của
cuộn dây, điện dung C của tụ điện ?
Bài 7. Trong thí nghiệm về sự rơi của vật trong không khí. Một quả cầu thép nhỏ được thả rơi từ độ cao S,
được đo bằng một thước có độ chính xác tới 0,5 mm. Thời gian rơi được đo bằng một đồng hồ điện tử có độ
chính xác tới 1ms. Sau 10 lần đo người ta thu được bảng số liệu sau :
S (cm) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

t (s) 0.144 0.203 0.249 0.288 0.321 0.352 0.380 0.407 0.431 0.454
a) Dựa vào bảng số liệu hãy xác định gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm (tức là chưa tính đến sức cản
của không khí).
b) Biết gia tốc trọng trường ở vĩ độ ϕ theo tiêu chuẩn được tính theo biểu thức :
g = 978,049(1 + 5,288.10
-3
sin
2
ϕ - 6.10
-6
sin
2
2ϕ) cm/s
2
.
Hãy xác định sức cản của không khí trong thí nghiệm trên. Coi sức cản của không khí là không đổi trong quá
trình rơi của vật. Thí nghiệm trên được làm ở nơi có vĩ độ 20
0
vĩ bắc
Bài 1: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
1 1
cos( )
6
x A t
π
ω
= −

2 2
cos( )x A t

ω π
= −
cm. Dao động tổng hợp có phương trình x=9cos(ωt+ϕ) cm. Tìm biên độ A
2
để A
1
có giá trị
cực đại .
Đơn vị tính: biên độ (cm)
L, r
C
C
R
A
B
K
1
2
Bài 2: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng
cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I
0
= 10
-12
W/m
2
. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là bao nhiêu ?.
Đơn vị tính: mức cường độ âm (dB)
Bài 3: Một doan mạch điện xoay chiều RLC noi tiep. L = 3mH, C = 2mF, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần
phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc ω bằng bao
nhiêu để hiệu điện thế U

RL
không phụ thuộc vào R?
Đơn vị tính: tần số góc (rad/s)
Bài 4: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2,4%. Phần năng lượng của
con lắc bị giảm đi trong 1 dao động toàn phần là bao nhiêu ?
Đơn vị tính: %
Bài 5: Từ một điểm A, một viên bi nhỏ được ném với vận tốc ban
đầu v
0
(hình vẽ). Biết α = 60
0
, h = 4,5m. Sau
1
3
giây kể từ lúc ném,
vật cách mặt đất 2m.
a/ Tính v
0
. Lấy g = 9,813
2
m
s
b/ Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
Đơn vị tính: Vận tốc (m/s).
Bài 6: Cho mạch điện có sơ đồ hình bên , bỏ qua điện trở của các nguồn
điện và các dây nối. Hãy xác định cường độ dòng điện qua các điện trở.
Biết E
1
= 12 V, E
2

= 6 V, E
3
= 9 V, R
1
= 15 Ω, R
2
= 33 Ω, R
3
= 47 Ω.
Đơn vị tính: Cường độ dòng điện (A).
Bài 7: Hình vẽ bên cho biết đường truyền của một tia sáng SIS’ đi từ
môi trường có chiết suất n
1
= 1 sang môi trường có chiết suất n
2
=
2
. Biết HI nằm trong mặt phân cách giữa hai môi trường, SH = 4
cm, HK = 2
3
cm, S’K = 6 cm. Tính khoảng cách HI.
Đơn vị tính: Khoảng cách HI (cm).
Bài 8: Khung dao động gồm cuộn L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên 1 bản tụ là
Q
0
= 10
-2
μC và dòng điện cực đại trong khung là I
0
= 1A. Tính bước sóng của sóng điện từ mà khung phát ra,

cho vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m
s
.
Lấy π = 3,1416. Đơn vị tính: Bước sóng (m).
Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ. Hộp X chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C
mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Đặt vào 2 đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 200
2
sin100πt (V)
thì ampe kế chỉ 0,8A và hệ số công suất của mạch là 0,6. Xác định các
phần tử chứa trong đoạn mạch X và độ lớn của chúng biết C
0
=
3
10
2

π
F.
Đơn vị tính: Điện trở (Ω), điện dung (F), độ tự cảm (H).
Bài 10: Một prôtôn có động năng W
p
= 1MeV bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đang đứng yên thì sinh ra phản ứng tạo
thành hai hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ gama

γ
.
-Cho biết phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng.
-Tính động năng của mỗi hạt X được tạo ra
A
v
0
h
α
E
1
E
2
E
3
R
1
R
2
R
3
A
B
S
H
K
I
S'
A
B

M
A
C
0
X
- Tớnh gúc gia phng chuyn ng ca hai ht X, bit rng chỳng bay ra i xng vi nhau qua phng ti
ca prụtụn.
Cho bit khi lng cu cỏc ht m
Li
= 7,0144u; m
p
= 1,0073u; m
x
= 4,0015u; 1u = 931 MeV/c
2
.
n v tớnh:
Nng lng, ng nng l MeV
Gúc tớnh n phn giõy
Bi 1: Hai dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s cú cỏc biờn A
1
= 2a, A
2
= a v cỏc pha ban u
1 2
, .
3


= =

Hóy tớnh biờn v pha ban u ca dao ng tng hp.
Bi 2: Sau bao lõu vt m=
2
kg trt ht mỏng nghiờng cú cao h=1,25m gúc nghiờng =38
0
. Nu vi gúc
nghiờng =20
0
vt chuyn ng thng u.
Bi 3: Bình chứa khí nén ở 27
0
C, 40atm. Một nửa khối lợng khí thoát ra ngoài và trong bình nhiệt độ hạ xuống
đến 12
0
C. Tìm áp suất của khí còn lại trong bình.
(n v ỏp sut tỡm c l mmHg)
Bi 4: Một sợi dây len AB có chiều dài l = 80 cm căng ngang, đầu B buộc chặt, đầu A dao động điều hoà theo
phơng thẳng đứng với tần số f = 40 Hz và có biên độ a = 2 cm. Vận tốc truyền sóng v = 20 cm/s.Sóng truyền
đến đầu B thì bị phản xạ lại.
1. Tìm bớc sóng.
2. Viết phơng trình sóng tới, sóng phản xạ và sóng dừng tại điểm M cách B một khoảng x.
3. Xác định số bụng và số nút trên dây.
4. Tìm biên độ dao động của điểm M cách B một khoảng x = 12,1 cm.
Bi 5: Mt ngun õm S (ngun im) phỏt ra mt õm, ti im M cỏch ngun õm mt khong SM = 2m cú
cng õm I
M
= 2.10
-5
(W/m
2

).
a. Hóy tớnh mc cng õm ti M bit ngng nghe ca õm l I
0
= 10
-9
(W/m
2
).
b. Tớnh cng õm v mc cng õm ti im N cỏch ngun õm mt khong SN = 5,5m. B qua
s hp th õm ca mụi trng.
Bi 6: Cho mch in xoay chiu RLC mc ni tip cú R = 100 , cun thun cm L = 0,5284 H v t in cú
in dung C = 100 F. t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu u = 220
2
sin100t V. B
qua in tr ca cỏc dõy ni. Hóy xỏc nh:
1. Cụng sut tiờu th ca on mch.
2. Vit biu thc cng dũng in trong mch v biu thc hiu in th tc thi gia hai u t in.
Bi 7: Mt ng dõy dn cú in tr R v h s t cm L. t vo hai u ng mt hiu din th mt chiu
12V thỡ cng dũng in trong ng l 0,2435A. t vo hai u ng mt hiu in th xoay chiu tn s
50Hz cú giỏ tr hiu dng 100V thỡ cng hiu dng ca dũng in trong ng l 1,1204A. Tớnh R, L
Bi 8: Mt mch dao ng LC gm t in cú in dung C=10nF v cun cm thun L=0,5mH. Hóy tớnh:
a. Bc súng in t m mch ny thu c.
b. Cng dũng in cc i qua cun cm L. Bit hiu in th cc i trờn t in l U
0
=12V
Bi 9: Mt thu kớnh cú tiờu c f = 25,0 cm, c ca ụi theo mt phng cha quang trc chớnh v vuụng
gúc vi tit din ca thu kớnh, ri mi bt mi na i mt lp cú b dy a = 1,00 mm. Sau ú dỏn li thnh
lng thu kớnh. Mt khe sỏng S c t trờn trc i xng ca lng thu kớnh, cỏch lng thu kớnh mt
khong 12,5 cm, phỏt ra ỏnh sỏng n sc cú bc súng = 0,60 m. Sau v cỏch lng thu kớnh mt
khong b = 175 cm ngi ta t mt mn nh vuụng gúc vi trc i xng ca lng thu kớnh. Xỏc nh

khong võn v s võn quan sỏt c trờn mn.
Bi 10: Ht nhõn
Po
210
84
phúng x v bin i thnh ht nhõn X. Cho khi lng cỏc ht nhõn: m(Po) =
209,9828u; m() = 4,0015u; m(X) = 205,9744u. Chu k bỏn ró ca pụlụni l 138 ngy ờm.
1. Xỏc nh ht nhõn X v tỡm nng lng to ra ca mt phõn ró (tớnh ra n v J).
2. Tỡm khi lng ban u ca khi cht phúng x bit phúng x ban u ca nú l 2 Ci. Tỡm khi lng
ca cht X to ra trong khong thi gian 30 ngy k t thi im ban u.

×