Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn vật lý lớp 10 (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.61 KB, 4 trang )

Sở GD&ĐT Đồng Tháp KỲ THI OLIMPIC TRUYỀN THỐNG 30-04 LẦN THỨ XIV
Trường THPT TPCL ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MÔN: VẬT LÍ ; LỚP: 10
ÑAÙP AÙN MOÂN : LÝ 10
*****
Câu 1: +Hình vẽ 2 (1đ)
+Lập luận: hai quãng đường bằng nhau khi hai diện tích bằng nhau
S
ABC
= S
CDK
(1đ)
2
1

AC.BH =
2
1
CK.DK (1đ)
)(
232
tt
DK
BH
t −=⇒

)(
)(
.
23
12
22


tt
tt
t
CK
HC
t


==
(1đ)

)(
12223
ttttt −+=⇒
(1đ)
Câu 2:
*Chọn trục x’x theo hướng chuyển động của xe.
-Lực ma sát giữa vật và xe là: F
ms
= k.mg (0,5đ)
-Vật trượt trên sàn, gia tốc a đối với đất là a = kg = 1m/s
2
(0,5đ)
-Xe chuyển động chậm dần đều, gia tốc A là
A =
2
/1,0 sm
M
F
ms

−=

(0,5đ)
-Đối với đất, vật có vận tốc u = at, xe có vận tốc U = v
0
+ at (0,5đ)
-Đến thời điểm t
0
, hai vận tốc bằng nhau, vật nằm yên trên sàn:
at
0
= v
0
+ At
0


t
0


1,82 (s) (0,5đ)
-Lúc này đối với đất, vật đi được s =
2
0
2
t
a
= 1,65 (m) (0,5đ)
-Xe đi được S = v

0
t
0
+
2
0
2
t
A
= 3,47 (m) (1đ)
-Đối với xe, vật đi được S-s = 1,82(m) < 5(m) (0,5đ)
-Vậy vật nằm yên trên sàn và cách mép trước 1,82(m). (0,5đ)
1
M
m
x
x’
0
v

ms
F

t
O
t
1
t
2
v

D
K
t
3
H
C
B
Hình 2
A
Câu 3: +Điều kiện cân bằng của quả cầu:
0


=+++
ms
FTNP
(1) (0,5đ)
+Áp dụng quy tắc momen đối với trục quay A:
P.R.sin
α
= F
ms
.2R (0,5đ)
F
ms
=
2
sin
α
P

(0,5đ)
Giá trị của lực ma sát thỏa điều kiện:
F
ms


kN (2) (0,5đ)
+Chiếu (1) lần lượt lên trục ox và trục oy:
Ox: T + F
ms
- Psin
α
= 0 (0,5đ)
Oy: N - Pcos
α
= 0 (0,5đ)


T = Psin
α
- F
ms
(3) (0,5đ)
N = Pcos
α
(4) (0,5đ)
+ Từ (2) và (4) ta có
3
3
2cos

2
sin
≤⇔≤⇔≤
ααα
α
tgktgkP
P
(0,25đ)
Góc
α
lớn nhất:
max
α
= 30
0
(0,25đ)
+Từ (3) suy ra giá trị của lực căng dây T = P(sin
α
- kcos
α
) =
4
P
(0,5đ)
Câu 4: a) Bảo toàn động lượng theo phương ngang:
mv
0
= 2mv
x



v
x
=
2
0
v
= 2,5 m/s. (1 đ)
• Bảo toàn cơ năng:

mgRmvmvmv
xy
++=
222
0
2
1
2
1
2
1
(0,5

gRvvv
yx
22
222
0
++=
(0,5đ)


102
2
2
0
=−=⇒ gR
v
v
y
m/s (0,5đ)
• Điều kiện để mẫu sắt vượt qua B: v
0
> 2
24,2=gh
m/s (0,5đ)
• Theo số liệu thì điều kiện trên thỏa. (0,5đ)
b) Sau khi rời B mẫu sắt chuyển động theo quỹ đạo parabol, với chiều cao đỉnh là h:

5,0
2
2
2
2
==⇒=
g
v
hghv
y
y
m (0,5đ)

Độ cao so với mặt đất H = h + R = 0,625 m. (1đ)
Câu 5 : (5 điểm)
a) * Ở phần 1 : p
1
V
1
=
1
1
0
.
m
RT
µ
(1)
* Ở phần 2 : p
2
V
2
=
2
2
0
.
m
RT
µ
(2)
2
α

A
N

T

P

ms
F

O
y
x
A
R
B
m
0
v

y
v

v

x
v

2
1

1
2
22
11
.
.
.
)2(
)1(
T
T
Vp
Vp
µ
µ
=⇒
(3)
* p
1
= p
2
V
2
= 2V
1
⇒ T
2
= 300
0
K (1đ)

b) * Tương tự trên :
(3) ⇔
'
2
'
1
1
2
'
2
'
2
'
1
'
1
.
.
.p
T
T
Vp
V
µ
µ
=
(4)
*
'
1

p
= 1,5
'
2
p
'
1
l
= x + 4 = 24cm
'
2
l
= 36cm
'
2
l
= 1,5
'
1
l

'
2
V
= 1,5
'
1
V
* (4) ⇒
'

1
T
= 600
0
K (2đ)
c) Quá trình đẳng nhiệt : Áp dụng định luật Bôi – Mariôt cho khí trong mỗi phần khi chúng
chiếm thể tích cả hai phần :
p
1
V
1
=
'
1
p
(V
1
+ V
2
) ⇒
'
1
p
=
21
11
V
VV
p
+

p
2
V
2
=-
'
2
p
(V
1
+ V
2
) ⇒
'
2
p
=
21
22
V
VV
p
+
* p
1
= p
2
Áp dụng định luật Đantôn :
p =
'

1
p
+
'
2
p
= p
1
= p
2
(2đ)
Câu 6 : (5 điểm)
a) Áp dụng phương trình trạng thái tìm được :
V
1
≈ 0,05m
3
V
2
= 0,2m
3
V
3
= 0,1m
3
p
4
= 5.10
4
Pa

Đồ thị như hình vẽ : (0,5đ)
3
1
2
3
4
0,20,1
0,05O
2,5.10
4
5.10
4
10
5
p (P
a
)
V(m
3
)
b) * Quá trình 1 – 2 : T = const ⇒ ∆U = 0 : Nhiệt nhận được bằng công sinh ra.
Q
1
= A
1
= R.T.Ln
1
2
V
V

≈ 6912J (1đ)
* Quá trình 2 – 3 :
∆U
2
= C
V
. ∆T =
2
5
.R. (T
3
– T
2
) = - 6232,5J
Khí nhận công A
2
:
A
2
= p
2
(V
3
– V
2
) = - 2500J
Khí tỏa nhiệt Q
2
:
Q

2
= ∆U
2
+ A
2
= - 8732,5J (1đ)
* Quá trình 3 -4 : ∆U
3
= 0
Khí nhận công và tỏa nhiệt :
Q
3
= A
3
= R.T.Ln
3
4
V
V
= - 1728J (1đ)
* Quá trình 4 – 1 : V = const ⇒ A
4
= 0
Khí nhận nhiệt :
Q
4
= ∆U
4
= C
V

. ∆T = 6232,5J (0,5đ)
* Vậy trong cả chi trình thì :
Khí nhận nhiệt :
Q = Q
1
+ Q
2
+ Q
3
+ Q
4
= 2685J (0,25đ)
Khí sinh công :
A = A
1
+ A
2
+ A
3
= 2684J (0,25đ)
4

×