Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn vật lý lớp 10 (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.62 KB, 15 trang )

Sở giáo dục và đào tạo NB
Trờng THPT hoa l A
Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay
Năm 2010- 2011
Môn: Vật lí Lớp 12
Thời gian làm bài: 150 phút
im bi thi Cỏc giỏm kho
S phỏch
Bng s Bng ch Giỏm kho 1 Giỏm kho 2
Chỳ ý: Cỏc hng s vt lý ly trong mỏy,cỏc kt qu tớnh ly 4 ch s ng sau du phy
Bi 1: (5 im)
Mt ụ tụ bt u ri A v chuyn ng bin i ti B thỡ dng li. Bit AB di 72,3 km. Chuyn
ng ca ụ tụ din ra nh sau: thot u ụ tụ chuyn ng nhanh dn u trong 20 giõy, sau ú chuyn
ng u trong 1 gi v cui cựng l chuyn ng chm dn u trong 10 giõy.
a) Tớnh quóng ng ụ tụ i c trong mi giai on?.
b) Tớnh gia tc ca ụ tụ trong hai giai on u v cui.?
n v tớnh: Quóng ng (m);Gia tc(m/s
2
)
Cỏch gii Kt qu im
Cõu 2. (5 im)
Mi nhn ca mt õm thoa chm nh vo mt nc yờn lng rt rng, õm thoa dao ng vi tn s f =
440Hz. Coi biờn súng khụng i khi truyn i. B qua mi ma sỏt.
1. Mụ t hỡnh nh súng do õm thoa to ra trờn mt nc. Bit khong cỏch gia hai ngn súng liờn
tip l 4mm. Tớnh tc truyn súng trờn mt nc.
2. Gn vo mt nhỏnh ca õm thoa mt mu dõy thộp nh c un thnh hỡnh ch U cú khi lng
khụng dỏng k. t õm thoa sao cho hai u mu dõy thộp chm nh vo mt nc ri cho õm thoa dao
ng.
a) Mô tả định tính hiện tượng quan sát được trên mặt nước.
b) Khoảng cách giữa hai đầu nhánh chữ U là AB = 4,5cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn thẳng AB.


c) Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động với
biên độ cực tiểu trên đoạn CD.
Đơn vị tính: Tốc độ (m/s).
Cách giải Kết quả Điểm
Câu 3(5 điểm)
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (h.1). Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có biểu thức : u
AB
=
U
0
.sin100πt (V), bỏ qua điện trở các dây nối. Các hiệu điện thế hiệu dụng: U
AN
= 300 (V) , U
MB
=
60 3
(V).
Hiệu điện thế u
AN
lệch

pha so với u
MB
một góc
2
π
. Cuộn dây có hệ số tự cảm
1
L
3

π
=
(H) với điện trở r,
điện dung của tụ điện
3
3.10
C =
16
π

(F).
1) Tính điện trở r.
2) Viết biểu thức hiệu điện thế u
AN.
Đơn vị tính: Điện trở (

);Hiệu điện thế (V).
Cách giải Kết quả Điểm
Câu 4(5 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn
điện gồm 12 pin, mỗi pin có suất điện động
0
E
và điện trở trong
0
r 0,1= Ω
. Điện trở
1
R 1,2= Ω
;

2
R 1,5
= Ω
;
3
R 2,5= Ω
và đèn Đ: 6 V

3W.
a) Tính điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Biết đèn Đ sáng bình thường, tính suất điện
động
0
E
của mỗi pin.
c) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N và hiệu suất của bộ nguồn.
Thay đèn Đ bằng đèn Đ’: 6 V

9 W. Đèn Đ’ có sáng bình thường không? Tại sao?
R
(h .1)
L , r
C
A
B
M
N
M
N
X

1
R
2
R
3
R
Đ
Đơn vị tính: Điện trở (

);Hiệu điện thế,suất điện động (V);Hiệu suất (%)
Cách giải Kết quả Điểm
Câu 5(5 điểm)
Người ta nối hai pít-tông của hai xilanh giống nhau bằng một thanh cứng sao cho thể tích dưới hai
pít-tông bằng nhau.Dưới hai pít-tông có hai lượng khí lý tưởng như nhau ở nhiệt độ t
0
= 27
O
C, áp suất
p
0
. Đun nóng xilanh (1) lên tới nhiệt độ t
1
= 77
O
C đồng thời làm lạnh xi lanh (2) xuống nhiệt độ t
2
=
0
O
C. Bỏ qua trọng lượng của pít-tông và thanh nối, coi ma sát không đáng kể, áp suất của khí quyển p

a
=
10
5
Pa.
1. Tính áp suất khí trong hai xilanh.
2. Xác định sự thay đổi thể tích tương đối của khí trong mỗi xi lanh.
Đơn vị tính: Áp suất (Pa);Thể tích(l)
Cách giải Kết quả Điểm
p
a
T
2
T
1
2
1
Cõu 6(5 im)
Hai vt A v B cú khi lng m
1
=250g v m
2
= 500g
c ni vi nhau bng mt si dõy mnh vt qua mt
rũng rc cú khi lng khụng ỏng k. Vt B c t
trờn mt xe ln C cú khi lng m
3
= 500g trờn mt bn
nm ngang. H s ma sỏt gia B v C l k
1

=0.2; gia xe
v mt bn l k
2
= 0.02. B qua ma sỏt rũng rc. Ban
u vt A c gi ng yờn, sau ú buụng tay cho h 3
vt chuyn ng.
Tỡm gia tc ca cỏc vt v lc cng ca si dõy.
Tỡm vn tc ca B so vi C thi im 0.1s sau khi
buông v di ca vt B trờn xe C trong thi gian ú.
n v tớnh: Gia tc(m/s
2
); Lc cng(N);Vn tc(m/s); di (m)
Cỏch gii Kt qu im
Cõu 7(5 im)
Cho hệ hai thấu kính 0
1
và 0
2
đặt đồng trục cách nhau một khoảng l, có tiêu cự lần lợt là f
1
=20cm

và f
2
=-10cm, Một vật phẳng nhỏ AB có dạng là một đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính trớc 0
1
và cách
0
1
một khoảng d

1
=30cm
a. Cho l = 40cm, xác định vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh cuối cùng của vật qua hệ.
C
A
B




B
B
B
m
2
m
1
m
3
b. Xác định khoảng cách l để độ lớn của ảnh cuối cùng qua hệ không phụ thuộc vào vị trí của vật AB.
n v tớnh: V trớ,khong cỏch(cm)
Cỏch gii Kt qu im
Cõu 8. (5 im)
Cho c h nh hỡnh v 1, lũ xo lý tng cú cng k = 100
(N/m) c gn cht vo tng ti Q, vt M = 200 (g) c gn
vi lũ xo bng mt mi ni hn. Vt M ang v trớ cõn bng,
mt vt m = 50 (g) chuyn ng u theo phng ngang vi tc
v
0
= 2 (m/s) ti va chm hon ton mm vi vt M. Sau va

chm hai vt dớnh lm mt v dao ng iu hũa. B qua ma sỏt
gia vt M vi mt phng ngang.
a. Vit phng trỡnh dao ng ca h vt. Chn trc ta nh hỡnh v, gc O trựng ti v trớ cõn
bng, gc thi gian t = 0 lỳc xy ra va chm.
b. thi im t h vt ang v trớ lc nộn ca lũ xo vo Q cc i. Sau khong thi gian ngn nht
l bao nhiờu (tớnh t thi im t) mi hn s b bt ra? Bit rng, k t thi im t mi hn cú th
chu c mt lc nộn tựy ý nhng ch chu c mt lc kộo ti a l 1 (N).
n v tớnh: Li (cm);Thi gian(s)
Cỏch gii Kt qu im
Câu 9 (5 điểm)
Trong thí nghiệm về sự giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,3mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng hỗn
hợp gồm 2 ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bớc sóng
2

= 0,6563 , ánh sáng lục có bớc sóng thì thu đ-
ợc hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa ứng với 2 bức sạ trên trùng nhau. Trên màn quan
sát ngời ta thấy giữa 2 vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu lục.
1. Giữa 2 vân sáng trên có bao nhiêu vân màu đỏ và xác định khoảng cách giữa 2 vân nay biết ánh
sáng lục có bớc sóng từ 0.55 đến 0.6
m
à
2. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 20mm (2mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao
nhiêu vân sáng có màu giống màu vân sáng trung tâm?
n v tớnh: Bc súng (
m
à
)
Cỏch gii Kt qu im
Câu 10 (5 điểm)

Một chùm hạt

có động năng E
1
= 4Mev bắn vào hạt nhân
Al
27
13
đứng yên, ngời ta thấy các hạt nơtrôn
sinh ra chuyển động theo phơng vuông góc với chuyển động của hạt


1. Tính năng lợng đó ma ?
2. Tính động năng E
2
của hạt nơtron và động năng E
3
của hạt sinh ra sau phản ứng? Tính góc tạo bởi
phơng chuyển động bởi 2 hạt đó
Cho

m
= 4,0015u, m
Al
= 26,97435u; m
p
= 29,97005u; m
n
= 1,00876u.
n v tớnh: Nng l ng (MeM); ng nng(MeV); Gúc ()

Cỏch gii Kt qu im
Hết

Sở giáo dục và đào tạo NB
Trờng THPT hoa l A
đáp án đề thi thi giải toán trên máy tính
cầm tay
Năm 2010- 2011
Môn: Vật lí Lớp 12
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
a) Chn chiu dng theo chiu chuyn ng.
Quóng ng ụ tụ i c trong mi giai on:
Ta cú
1 2 3 1 2 3
0 v v 0
s s s s t vt t
2 2
+ +
= + + = + +
1.0 điểm
Hay:
10v 3600v 5v 72300 (m) v 20+ + = =
(m/s)
1.0 điểm
Vy:
1
s 200=
(m);
2

s 72000=
(m);
3
s 100=
(m)
Kết quả:
1
s 200=
.0000(m);
2
s 72000=
.0000(m);
3
s 100=
.0000(m)
1.0 điểm
b)Gia tc ca ụ tụ trong giai on u v cui:
1
1
v 0
a 1
t

= =
(m/
2
s
) ;
3
3

0 v
a 2
t

= =
(m/
2
s
)
Kết quả:a
1
=1.0000m/s
2
,a
2
= -2.0000m/s
2
2.0 điểm
Câu 2
- Trờn mt nc quan sỏt thy cỏc gn súng trũn ng tõm, cú tõm ti
im nhn ca õm thoa tip xỳc vi mt nc.
- Tc truyn súng trờn mt nc:
fv .

=
= 4.10
-3
.440 = 1,76(m/s)
Kết quả:v=1.7600 m/s
2

0.5 điểm
a) A v B tha l hai ngun kt hp, hai súng do A, B to ra trờn mt
nc l hai súng kt hp.
Trờn mt nc s quan sỏt thy hỡnh nh giao thoa ca hai súng: Trờn
mt nc xut hin cỏc gn li (cỏc im dao ng vi biờn cc i )
v gn lừm (cỏc im dao ng vi biờn cc tiu ) hỡnh hypebol xen
k nhau A v B l hai tiờu im.
0.5 điểm
b) S im dao ng vi biờn cc i trờn on AB.
- Gi s im M trờn on AB dao ng vi biờn cc i
Ta cú: BM AM = k

( k

Z ) (1)
AM + BM = AB (2)
- T (1) v (2): BM =
22

kAB
+
- K: 0 < BM < AB =>

AB
k
AB
<<
=> -11,25 < k < +11,25 (3)
- Cú 23 giỏ tr ca k


Z tha món (3) , vy cú 23 im dao ng vi
biờn cc i trờn on AB
2.0 điểm
KÕt qu¶:23.0000 cùc ®¹i
c) Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
đoạn CD.
- Giả sử điểm N trên đoạn CD dao động với
biên độ cực tiểu
- ĐK:





−≤−≤−







+=−
DBDAddCBCA
Zkkdd
21
21
;
2
1

λ
=>
DBDAkCBCA −≤






+≤−
λ
2
1
=>
2
1
2
1


≤≤−

λλ
DBDA
k
CBCA
=>
-5,16 ≤ k ≤ 4,16. (4)
- Có 10 giá trị của k


Z thỏa mãn (4) ( k = -5, ±4, ±3, ±2, ±1, 0 ), vậy
trên đoạn CD có 10 điểm dao động với biên độ cực tiểu
. KÕt qu¶: 10.0000 cùc tiÓu
2.0 ®iÓm
C©u 3
a) Ta có : ϕ
AN
+ ϕ
MB
= π/2 . Suy ra :
MB
AN
tg
tg
ϕ
ϕ
1
−=
, từ đó :
LC
L
ZZ
r
rR
Z

=
+
.
Vậy : Z

L
(Z
C
– Z
L
) = r(R + r), hay :
)()(
R
2
rrLCL
UUUUUU +=−
(1)
0.5 ®iÓm
Mặt khác :
22
R
2
)(
LrAN
UUUU ++=
(2)
Và :
222
)(
CLrMB
UUUU −+=
(3)
0.5 ®iÓm
Tõ (1) (2) (3) ta cã
2

2
2
.
MB
r
L
AN
U
U
U
U








=
0.5 ®iÓm
Biến đổi ta có :
300 5
60 3 3
U
L
U
r
= =
, suy ra : r = Z

L
.
3 100 3
20
5
5 3
= = Ω
. KÕt qu¶: r=20.0000

1.5 ®iÓm
b)
Ta có :
sin(100 )
0
u U t
u
AN AN
AN
π φ
= +
.
+ Biên độ : U
0AN
= 300
2
(V)
+Phabanđầu
ANANuANiu
AN
ϕϕϕϕϕϕϕϕ

+−=+−=+=

Dođó:
rR
ZZ
tg
CL
+

=
ϕ

(ta có : R + r = Z
L
(Z
C
– Z
L
)/r =
100 160 100
3 3 3
100
20

= Ω
 
 ÷
 

Suy ra : R = 80Ω

1.0 ®iÓm
d
2
d
1
N
B
A
C D
Tatínhđược: tgϕ = - 0,346 → ϕ = -19
.
.1066
0

Talạicó
100 1
0
30
3100 3
Z
L
tg
AN AN
R r
φ φ
= = = ⇒ =
+

Vậy:
49

0 0 0
19 30 49 ( )
180
rad
u
AN
π
φ
= + = =
=0.8571 (rad)

- Biểu thức :
))(8571.0100sin(2300 vtu
AN
+=
π

1.0 ®iÓm
C©u 4
a)Điện trở tương đương của mạch ngoài
Ta có:
2
đ
đ
đ
U
R 12= = Ω
P
)
đ 2 3

N 1
đ 2 3
R .(R R )
R R 4,2
R R R
+
= + = Ω
+ +
KÕt qu¶: R
N
=4.2Ω
1.0 ®iÓm
b)Suất điện động
0
E
của mỗi pin
Đèn Đ sáng bình thường nên
đ
đ
đ
I 0,5
U
= =
P
0000A
đ
2
2 3
U
I 1,5

R R
= =
+
A Suy ra: I = 2 A.
Từ đó ta được:
b
b N b 0
6.0,1
(R r )I 4,2 .2 9 V 1,5 V
2 6
 
= + = + = ⇒ = =
 ÷
 
E
E E
KÕt qu¶:E
0
=1.5. V
1.5 ®iÓm
c)Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N
+ Vì đoạn mạch AMB giống hệt đoạn mạch ANB và đoạn mạch AM
giống đoạn mạch AN nên
M N MN
V V U 0= ⇒ =
+ Hiệu suất của nguồn:
N N
b b
U R I
4,2.2

H 93,3%
9
= = = =
E E
KÕt qu¶:H=93.3333 %
1.5 ®iÓm
d)Thay đèn Đ bằng đèn Đ’: 6 V

9 W
Ta có:
2
đ
đ
đ
U
R 4

= = Ω

P
Từ đó ta được:
+
đ 2 3
N 1
đ 2 3
R .(R R )
R R 3,2
R R R

+


= + = Ω

+ +
+
b
N b
9 18
I
R r 3,5 7

= = =
+
E
A
+ Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ’ sẽ là:
1.0 ®iÓm
M
N
X
1
R
2
R
3
R
Đ
A
B
I

2
I
đ
I
đ 2 3
đ
đ 2 3
R .(R R )
18 36
U I 2. 6 V
R R R 7 7

+
′ ′
= = = <

+ +
. Đèn Đ’ sáng yếu hơn
bình thường.
C©u 5
Áp xuất của khí trong 2 xilanh
Xilanh (1): TT(1): p
0
, V
0
, T
0
= (27 + 273) K = 300K.
TT(2): p
1

= ?, V
1
, T
1
= (77 + 273)K = 350K.
PTTT:
1
11
0
00
T
Vp
T
Vp
=
(1)
1.0 ®iÓm
Xilanh (2): TT(1): p
0
, V
0
, T
0
= (27 + 273) K = 300K.
TT(2): p
2
= ?, V
2
, T
2

= (0 + 273)K = 273K.
PTTT:
0 0 2 2
0 2
p V p V
T T
=
(2)
1.0 ®iÓm
Pít-tông cân bằng ở cả hai trạng thái ta có:
2p
0
= 2p
a
=> p
0
= p
a
; 2p
0
= p
1
+ p
2
; V
1
= V
2
(3
1.0 ®iÓm

Từ (1), (2), (3) =>
Pap
TT
T
p
a
5
21
1
1
10.1236,1
2
=
+
=
;

Pap
TT
T
p
a
5
21
2
2
10.8764,0
2
=
+

=
.
2.0 ®iÓm
C©u 6
Gọi
1
a
r
,
2
a
r
,
3
a
r
lần lượt là Các véctơ gia tốc của xe A, B, C đối
với bàn.
Khi buông tay cho hệ chuyển động thì giữa B và C xuất hiện lực
ma sát trượt đóng vai trò là lực phát động đối với xe C.
∗ Áp dụng địnhluật II cho xe C:
F
BC
– k
2
N
3
= m
3
a

3
(1)
Trong đó: F
BC
= k
1
m
2
g.
N
3
= (m
3
+ m
2
)g

a
3
= 1.5690m/s
2
.
3
a
r
cùng hướng với
BC
F
r
1.0 ®iÓm

∗. Đối với vật B: Áp dụng định luật II:
T – k
1
N
2
=m
2
a
2
.
Hay T -1 = 0.5a
2
(2)
0.25 ®iÓm
∗. Đối với vật A: Áp dụng định luật II:
m
1
g – T

= m
2
a
2
vì a
1
= a
2
nên: 2.5 – T = 0.25 a
2
(3)

0.25 ®iÓm
2) và (3)

a
1
= a
2
= 1.9613m/s
2
.
Và T = 1.9613N.
1.0 ®iÓm
p
a
T
2
T
1
2
1
C
A
B




B
B
B

m
2
m
1
m
3
Gia tc ca xe B i vi xe C l :
BC 2 3
a a a=
r r r


a
BC
=a
2
a
3
= 0.3922m/s
2.
0.5 điểm
Sau khi buụng tay0.1s vn tc ca xe B i vi xe C l :
v
BC
= a
BC
t = 0.0392m/s
1.0 điểm
di ca xe B trờn xe C l :
s =

2
BC
a t
2
=1.9613.10
-3
m
1.0 điểm
Câu 7
a)Xác định vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh:
+ Ta có sơ đồ tạo ảnh:
22
0
11
0
21
BABAAB

0.5 điểm

)(60
2030
20.30
11
11
/
1
cm
fd
fd

d =

=

=
0.5 điểm
d
2
= l-d
1
/
= 40 - 60 = -20(cm)
0.5 điểm

)(20
1020
)10)(20(
22
22
/
2
cm
fd
fd
d ==
+

=

=

0.5 điểm
+ Độ phóng đại k =
2)
20
20
).(
30
60
()).((
2
/
2
1
/
1
=


=

d
d
d
d
Vậy ảnh tạo bởi hệ là ảnh ảo, cách TK 0
2
20.0000cm và cao gấp đôi vật
1.0 điểm
b)Xác định khoảng cách
l

:
Ta có k =k
1
.k
2
=
)(

/
12
2
11
1
22
2
11
1
dlf
f
df
f
df
f
df
f


=

0.5 điểm

k =
121211
21
11
11
211
21
)(
))((
lfffffld
ff
fd
fd
lfdf
ff
+
=

+
0.5điểm
Để ảnh có chiều cao không phụ thuộc vào vị trí của vật thì:
l - f
1
- f
2
= 0 với mọi d
1
0.5 điểm
Suy ra l = f
1

+f
2
= 20 +(-10) = 10.0000 cm 0.5 điểm
L u ý : HS có thể nhận xét khi đầu A trợt trên tia tới song song với trục
chính thì đầu A
2
của ảnh tạo bởi hệ cũng trợt trên tia ló song song với
trục chính. Khi đó coi d
1
=

, d
2
/
=

.
suy ra F
1
/


F
2
l = f
1
+f
2
=
Câu 8

a. Vit phng trỡnh dao ng:
+ Gi v l vn tc ca h vt sau va chm, s dng nh lut bo
ton ng lng ta cú:
mv
0
= ( M + m)v

v = 0,4 m/s = 40 cm/s
+ Phng trỡnh dao ng ca h hai vt:




+=
+=
)sin(
)cos(


tAv
tAx
Chn gc thi gian, trc ta nh gi thit, ta cú:
1.0điểm
d
1
d
1
/
d
2

d
2
/




==
==
)/(40sin
)(0cos
scmAv
cmAx


(1)
=
20
25,0
100
==
+ mM
k
rad/s (2
1.0 điểm
T (1) v (2) ta tỡm c A = 2.0000 cm, = /2.
+ Phng trỡnh dao ng: x = 2.0000cos(20t + /2)(cm
1.0 điểm
b. Xỏc nh thi gian ngn nht:
+ Lc tỏc dng vo mi hn l lc kộo khi h vt (M + m) dao

ng vi
x > 0
0.5 điểm
+ Lc tỏc dng vo mi hn chớnh l lc n hi ca lũ xo F

= k
x
= kx
0.5 điểm
+ Mi hn s bt ra khi F



1

kx

1N

x

0,01m = 1 cm
+ Thi gian ngn nht t khi lũ xo b nộn cc i cho ti khi mi
hn b bt ra l thi gian vt chuyn ng t B n P ( x
P
= 1 cm).
S dng hỡnh chiu chuyn ng trũn u ta xỏc nh c:
t
min
= T/3 = /30 (s) =0.1047(s)

1.0 điểm
Câu 9 a) Giữa hai vân cùng màu vân chính giữa có 7 vân màu lục thêm hai
vân màu lục ở hai đầu trùng nên có 8 khoảng vân màu lục,gọi k
là số khoảng vân màu đỏ(k nguyên)
Ta có 8i
2
=ki
1
m
kk
k
k
à



5743.0
73137.77042.6
6.055.0
8
8
2
2
1
212
=
=

==
K=7 nên giữa hai vân trùng có 6 vân màu đỏ

2.0 điểm
Khoảng cách giũa hai vân trùng là x=7i
1
=7.0678 mm 1.0 điểm
b)Số vân sáng giống màu vân trung tâm
1
2
.2 +=
x
L
N
2.0 điểm
Với
x
L
2
lấy phần nguyên nên N=3 vân
Câu 10
a)
PnAlHe
30
15
1
0
27
13
4
2
++
1.0 điểm

Năng lợng của phản ứng hạt nhân
)(7572.2)(417556638.4)(
2
0
MevjcmmE ===
. ú l phn ng
thu nng lng.
1.0 điểm
b) áp dụng định luật bảo toàn năng lợng toàn phần và định luật bảo
toàn động lợng ta thu dợc hệ phơng trình
E
1
+E
2
=1.24277772
1.00876E
1
-29.97005E
2
=-16
1.0 điểm
Giải hệ phơng trình ta thu đợc E
1
=0.6858 Mev; E
2
=0.5570 Mev 1.0 điểm
Góc giữa hạt He và hạt P là
2079.0tan
1
==




P
P
,,,0
86.39441017444066.11 ==

o
1.0 điểm
Chú ý:Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa
Học sinh không làm ra các kết quả trung gian mà đúng kết quả cuối vẫn cho điểm tối đa
Mỗi phần gồm mọt nủa số điểm xây dựng công thức và một nửa kết quả.
Học sinh thiếu hoặc sai một đơn vị trừ 0.5 điểm nhng không trừ quá 5 điểm đối với toàn bài.

×