Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi Học sinh giỏi môn vật lý lớp 12 (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.55 KB, 6 trang )

KIM TRA
Câu 1: Cho mạch điện nh hình vẽ 1, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch dạng u
AB
=120
2
cos100t (V).
1. khi K đóng hiệu điện thế hiệu dụng U
AM
=40
3
(V) ,hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
MB sớm pha
6

so với u
AB
.Tìm biểu thức của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AM.
2. khi k mở hiệu điện thế hiệu dụng U
AM
=40
7
V.Cho điện dung của tụ điện C=
3
10
3



F.Tìm R;r;L
Câu 2: Cho đoạn mạch nh hình vẽ2 ,các hộp X,Y,Z mỗi hộp chỉ chứa một trong các linh
kiện: điện trở, cuộn dây, hoặc tụ điện.Đặt vào hai đầu A,D một hiệu điện thế xoay chiều


u
AD
=32
2
sin 2ft V.Khi f=100Hz,thấy hiệu điện thế hiệu dụng
U
AB
=U
BC
=20V;U
CD
=16V;U
BD
=12V.Công suất tiêu thụ của mạch P=6,4w.Khi thay đổi tần số f
thì số chỉ của ăm pe kế giảm đi.Biết R
A
0.Các hộp X, Y, Z chứa linh kiện gì?Tìm các giá trị
các phần tử R,L,C trong đó (nếu có)?
Cõu 3:
Mt con lc lo xo gm vt nng M=300g, cng k=200N/m nh (hỡnh v 3). Khi M ang
v trớ cõn bng th vt m=200g t cao h=3,75cm so vi M.Sau va chm h M v m
bt u dao ng iu hũa . Bqua ma sỏt,ly g=10m/s
2
.Coi va chm gia m v M
l hon ton khụng n hi.
a.Tớnh vn tc ca m ngay trc va chm,v vn tc ca hai vt ngay sau va chm
b.Vit phng trỡnh dao ng ca h (M+m) chn gc thi gian l lỳc va chm ,
trc ta 0x thng ng hng lờn gc 0 l v trớ cõn bng ca h sau va chm.
c. Tớnh biờn dao ng cc i ca hai vt trong quỏ trỡnh dao ng
vt m khụng ri khi M

Cõu 4 :
Mt con lc n gm dõy treo di
1( )m=l
gn mt u vi vt cú khi lng m.
Ly g = 10(m/s
2
),
2
= 10.
Ngi ta em con lc n núi trờn gn vo trn xe ụtụ, ụtụ ang i lờn dc chm dn u vi
gia tc 5(m/s
2
). Bit dc nghiờng mt gúc 30
0
so vi phng ngang. Tớnh chu kỡ dao ng
ca con lc trong trng hp trờn.
Hình 1
Hình 2
k
M
m
Hỡnh 3
A
X
Y
Z
B
A
C
D

B
M
A
r, L
R
C
K
C©u Néi dung ®¸p ¸n BiÓu
®iÓm
1 2
a
k đóng mạch dạng.
ta có giản đồ vec to:
Theo gian đồ ta được:
6/3/2
2
3
sin
6/sinsin
πϕπαα
πα
=→=→=→=
RAB
UU
Và U
L
=U
AB
sinϕ=60V
0.25

0.25
0.25
U
R
+U
r
=U
AB
cosϕU
r
=20
3
V
0.25
Do đoạn mạch AM thì u và i cùng pha nên : u
AM
=40
6
cos(100πt-π/6)
0.25
Khi k mở mạch có dạng đầy đủ
Khi k đóng ta được :
rR
r
R
Ur
U
rZ
Z
r

U
U
R
L
LL
r
22
3
3
1
=→==
=→==
(1)
Khi k mở ta được:
22
22
2
)()(
7
9
)(
C
CL
AM
AB
ZR
ZZrR
U
U
+

−++
==
(2)
Trong đó Z
c
=30 ôm (3)
Giải hệ 1 ; 2 và 3 ta được r=10
3
ôm ; Z
L
=30ôm; R=20
3
ôm
0.25
0.25
0.25
2 2
*
Khi f thay đổi khác 100Hz thì I giảm  f=100Hz trong mạch xayra cộng
hưởng (u
AD
cùng pha với i) mạch AD chứa R;L;C
0.25
*
Lại có :
Mà U
AD
=32V; U
AB
=20V; U

BD
=12V hay U
AD
=U
AB
+U
BD
 u
AD
;u
AB
và u
BD

là cùng pha và cùng pha với i Hộp X chứa R
0.25
*
Đoạn mạch BD chứa r;L;C có cộng hưởng
Mà U
BC
>U
CD
Hộp Y chứa cuộn dây có trở thuần r;L
Hộp Z chứa tụ C
0.25
0.25
* U
R
+U
r

=U
AD
=32V U
r
=12V 0.25
P=(U
R
+U
r
)II=6,4/32=0,2A 0,25
R=100ôm; r=60ôm
Z
L
=Z
c
=80ôm L=2/5π (H); C=10
-3
/16π (F)
0,5
Câu Ý Nội dung Điểm
3 a 0,5
B
M
A
r, L
R
U
MB
U
AB

U
r
U
R
U
L
π/6
π/6
α
ϕ
U
AD
= U
AD
+ U
BD
(4,5đ)
Vận tốc của m ngay trước va chạm:
2 0,5 3v gh= =
(m/s)=
50 3
(cm/s)
Do va chạm hoàn toàn không đàn hồi nên sau va chạm vòng và đĩa có
cùng vận tốc V
( ) 0,2 3
mv
mv M m V V
M m
= + → = =
+

(m/s)=
20 3
(cm/s)
0,5
b
Viết PT dao động:
20
K
M m
ω
= =
+
(rad/s). Khi có thêm m thì lò xo bị
nén thêm một đoạn:
0
1
mg
l
K
∆ = =
(cm) vậy VTCB mới của hệ nằm dưới
VTCB ban đầu một đoạn 1cm
0,75
Tính A:
2
2
0
2
2
V

A x
ω
= + =
(cm) 0,5
Tại t=0 ta có:
1 2 os
2.20sin 0
3
c
ϕ
π
ϕ
ϕ
=

→ =

− <

(rad/s) 0,5
Vậy: x=2cos(20t+
3
π
) (cm) 0,5
c
Lực tác dụng lên m là:
2
1
N P ma N P ma m x
ω

+ = → − = = −
uur ur r
Hay N=
2 2
min
mg m x N mg m A
ω ω
− → = −
0,75
Để m không rời khỏi M thì
min
0N ≥
2
g
A
ω
→ ≤
Vậy
ax
2 2
10
2,5
20
m
g
A
ω
= = =
(cm)
0,5

Câu 4.(2 điểm)
Ta có
'
qt
P P F= +
uur ur uur
0,5đ
Xét ∆OKQ với OK =
2
KQ
, góc(OKQ) = 60
0
⇒ ∆OKQ vuông tại O.
⇒ P’ = OQ = Psin(60
0
) ⇒ g’ = 5
3
(m/s
2
).
(Có thể áp dụng định lí hàm số cosin để tính P’)
1,5đ
Vậy, chu kì dao động của con lắc là:
1
' 2 2 2,135( )
'
5 3
l
T s
g

π π
= = ≈
0,25đ
K
Q
α
P
ur
O
'P
ur
qt
F
uur
α

×