B Y T
I HC HÀ NI
NGUYN TH HNG
NGHIÊN CU XÂY DNG
CÔNG THC BÀO CH VIÊN
AMOXICILLIN KT DÍNH SINH HC
NG TIÊU HÓA
KHÓA LUN TT NGHI
HÀ NI - 2014
B Y T
I HC HÀ NI
NGUYN TH HNG
NGHIÊN CU XÂY DNG
CÔNG THC BÀO CH VIÊN
AMOXICILLIN KT DÍNH SINH HC
NG TIÊU HÓA
KHÓA LUN TT NGHI
ng dn:
1. DS .Vũ Ngọc Mai
2. DS. Nguyễn Thị Huyền
c hin:
Bộ môn Bào Chế
Trường Đại học Dược Hà Nội
HÀ NI - 2014
LỜI CẢM ƠN
Với sự kính trọng và lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành
tới:
DS. Vũ Ngọc Mai
DS. Nguyễn Thị Huyền
Là những người thầy đã luôn quan tâm, tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi
trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu tại bộ môn, để tôi có thể hoàn thành khóa
luận tốt nghiệp này.
Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn TS. Vũ Thị Thu Giang về những chỉ bảo và
định hướng của cô cho đề tài.
Đồng thời, cũng xin cảm ơn toàn thể các thầy cô giáo, các anh chị kỹ thuật
viên bộ môn Bào chế – Trường Đại học Dược Hà Nội đã giúp đỡ và tạo điều kiện
thuận lợi cho tôi trong quá trình thực hiện khóa luận.
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn đến toàn thể thầy cô trong ban giám hiệu, các
phòng ban và cán bộ nhân viên trong trường đã dạy dỗ, dìu dắt tôi trong suốt
những năm học tại trường.
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè đã luôn động viên, giúp đỡ tôi
trong suốt quá trình học tập và thực hiện khóa luận tốt nghiệp.
Hà Nội, tháng 5 năm 2014
Sinh viên
Nguyn Th Hng
MC LC
DANH MC CÁC KÍ HIU, CÁC CH VIT TT
DANH MC CÁC BNG
DANH MC CÁC HÌNH V TH
T V 1
NG QUAN 2
1.1. Sinh lý bnh loét d dày n Helicobacter pylori 2
1.2. Tng quan v amoxicillin 3
1.2.1. Tính chất lý hóa 3
1.2.2. Cơ chế tác dụng lên Helicobacter pylori 4
1.2.3. Độ ổn định 4
1.2.4. Tính thấm 6
1.2.5. Dược động học 6
1.2.6. Chỉ định cho diệt Helicobacter pylori 6
1.2.7. Một số chế phẩm amoxicillin trên thị trường 7
1.3. Mt s h kim soát gii phóng thuc ti d dày 7
1.3.1. Hệ thuốc có tỷ trọng lớn (hay hệ sa lắng) 8
1.3.2. Hệ thuốc nổi ở dạ dày 8
1.3.3. Hệ thuốc kết dính sinh học 9
1.4. Mt s nghiên cu v h kt dính sinh hc chu tr viêm
loét d dày tá tràng 14
16
2.1. 16
2.1.1. Nguyên vật liệu nghiên cứu 16
2.1.2. Phương tiện nghiên cứu 16
2.1.3. Động vật thí nghiệm 17
u 17
2.2.1. Phương pháp bào chế viên nén amoxicillin kết dính sinh học 17
2.2.2. Đánh giá chất lượng bột trước khi dập viên 18
2.2.3. Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng của viên nén 19
2.2.4. Phương pháp đánh giá độ ổn định 22
2.2.5. Phương pháp thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu 24
T QU THC NGHIM VÀ NHN XÉT 25
3.1. Xây dng 25
3.1.1. Phương pháp đo quang phổ hấp thụ tử ngoại 25
3.1.2. Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao 26
3.2. nh cc chng HCl pH 1,2 26
3.3. Ngh
27
3.3.1. Lựa chọn phương pháp bào chế 27
3.3.2. Lựa chọn các tá dược cơ bản để bào chế viên nén amoxicillin kết dính sinh
học 28
3.3.3. Lựa chọn công thức bào chế thích hợp cho viên nén amoxicillin kết dính
sinh học đường tiêu hóa 44
3.4. . 44
NG 4 48
48
48
AMX
Amoxicillin
CT
DC
FDDS
(Floating drug delivery systems)
GPDC
GRDF
dosage forms)
H.P
Helicobacter pylori
HPMC
Hydroxypropyl methylcellulose
KDSH
Mg stearat
Magnesi stearat
Na CMC
Natri carboxymethyl cellulose
NL
PVP
Polyvinyl pyrrolidon
SLS
Natri laurylsulfat
t
lag
t
T gian
NG
. 10
Bng 2 KDSH 10
3 16
. M quang (D) và n C (µg/ml) ca dung dch amoxicillin 25
amoxicillin và din tích pic 26
. nh ca amng HCl pH 1,2 27
29
nh ca các mu viên khng HCl pH 1,2 29
. Kh t dính sinh hc và m ca các mu viên 30
. Công thc các mu viên kho sát vi t l polyme khác nhau 32
n nh, lc KDSH, kh a các mu viên có t l polyme
khác nhau. 32
v 34
.
. 35
37
37
. 38
39
40
41
1
5
và KDSH 41
45
max
45
23. F
max
47
u kin sinh lý bn Helicobacter pylori 2
p ca Helicobacter pylori trong d dày 3
n phm phân hy cc. 4
th biu din s phân hy ca amoxicillin ph thuc c sóng hp th 5
i h kim soát gii phóng thuc d dày 8
c bào ch viên nén amoxicillin kt dính sinh hc . 18
. Thit b t dính sinh hc ca viên nén 20
th ng chun biu th ma m quang (D) và
n (C) ca dung dch amoxicillin c. 25
th biu din ma n amoxicillin và din tích pic
sc kí. 26
th biu din tng %AMX còn lng HCl pH 1,2 các
mu viên kho sát. 29
nh 11. th tng %AMX còn li ng HCl pH 1,2 ca các mu
viên có t l polyme khác nhau so vi nguyên liu. 33
th tng % AMX còn li ng HCl pH 1,2 ca các mu
viên có t l natri hydrocarbonat khác nhau 35
. at và HPMC K10
. 42
GPDC 43
5.
43
F
max
45
công
và . 46
1
T V
Helicobacter pylori (H.P) xon khun Gram âm có trong d dày ca ít nht
mt na dân s th gii, sng ch yu trong cht nhy d dày mà không cn gn
vào trong các t bào [2], [12]. K t c phát hi H.P c
công nhn là nguyên nhân chính ca bnh loét d dày tá tràng và là yu t
chính c dày [22].
Amoxicillin (amino-hydroxybenzylpenicillin) là kháng sinh nhóm Lactam
ph rng, a chn u tr viêm loét d dày tá
tràng (kt hp thêm mc clarithromycin và
mt thuc c ch [13]. Tuy nhiên, do H.P có kh
xâm nhp và khu trú sâu trong lp niêm mc d dày mà th ca kháng
sinh ti ngn, nên gây rt nhiu tr. Vì vy, hin nay trên
th git s nghiên cu v các dng bào ch cha amoxicillin có kh
c ti d dày, giúp ci thin hiu qu u tr
nén, vi cu ni và/hoc kt dính niêm m
Vt bào ch u, vic nghiên cu bào ch
viên nén kt dính sinh hc là mt ng nghiên cc
tin. Tuy nhiên, Vin nay vu v viên nén kt dính
sinh hc chc công b. Xut phát t tình hình thc t, chúng tôi
thc hi tàiNghiên cu xây dng công thc bào ch viên amoxicillin kt
dính sinh hng tiêu hóa vi mc tiêu sau:
- Xây dc công thc bào ch viên nén amoxicillin kt dính sinh hc ti
d dày.
-
2
TNG QUAN
1.1. Sinh lý bnh loét d dày n Helicobacter pylori
Helicobacter pylori là nguyên nhân ch yu gây viêm d dày mãn tính, viêm
loét d dày. Phn li b nhim (> 70%) không có triu
chng, t l nhim hu hc phát trin và
n [7], [18]. Nhiu nghiên c ra rng t
l nhim ph thuc vào tình hình kinh t xã hu kin sng và v sinh [26],
[18]. Khoi nhim H.P s phát trin thành loét d dày tá tràng (tá tràng
hoc d dày) hoc tin tri dày sau mt thi gian nhim trùng. T
chc y t th gii (WHO) ng kê rng nhim H.P c
dày là mt trong ba nguyên nhân chính gây t vong do b
gii - khong 0,5 triu ca t vong m.
1. u kin sinh lý bn Helicobacter pylori [7]
Nghiên cu sinh thit t ã cung cp bng chng v s khu trú
ca H.P trong t bào d dày [2]. H.P xâm nhp vào lp niêm dch d dày gn cht
vi các phospholipid và glycolipid trong gel cht nhy. Ngay c u kin bt
li, H.P bám cht vào các lp cht nhy và thm sâu trong các màng nhày gn t
bào bing roi ca vi khun. Vì vy, s tip cn ca các loi thuc
3
n các v trí trong lòng d dày b hn ch dn hiu qu u tr
không cao [15], [22].
2. Quá trình xâm nhp ca Helicobacter pylori trong d dày [7]
1.2. Tng quan v amoxicillin
1.2.1. Tính chất lý hóa
Công thức phân tử: C
16
H
19
N
3
O
5
S.3 H
2
O
Phân tử lượng: 419,40
Tên khoa học: [2 amino 2 (4 hydroxyphenyl)acetamido] 3,3 dimethyl 7
oxo 4 thia1 azabicyclo [3,2,0] heptan 2 carboxylic.
Tính chất lý hóa
- Amoxicillin (trihydrat) là dng bt tinh th màu trng hoc gng, không
mùi, v ng [3].
- Tan tro c (4mg/ml), trong ethanol (2,7mg/ml), không tan trong ete,
4
cloroform, du, tan trong các dung dch acid hoc kim loãng [3], [4].
- Theo h thng phân loi c hc (BCS) amoxicillin thu tan
kém, tính thm kém.
1.2.2. Cơ chế tác dụng lên Helicobacter pylori
Amoxicillin liên kt vc hiu liên kt vi penicilin (
ng lên thành ca vi khun làm phân gii quá trình tng hp thành t bào.
Nghiên cu lâm sàng cho thy s d dit tr H.P có t l kháng
thuc thp nht so v c s dng trong
u tr H.P rng rãi [29].
1.2.3. Độ ổn định
c ch nh kém. Sau 6 gi trong môi
ng acid HCl 0,1 N ng AMX m[22]. S ng
ca các yu t : pH, nhi, các phn ng thy phân, quang
phân phân t AMX.
ng ca pH:
3. Các sn phm phân hy ca amoxicillin c [12]
- AMX rt nhy cm vng. AMX nh nht pH 5,0, càng
t khi m nh càng gim. 37°C, thi gian
bán hy ca AMX các giá tr pH 1; 2 ;4; 5; 6 và 10 lt là 4,95; 21,5; 147,29;
183,58; 178,38 và 5,11 gi [12].
- Phân t AMX tn ti dng ng cc, ng acid s ng
dng cation AMX nhic lng kim anion
AMX s chi , các tác nhân ái nhân tn công gây phân
5
hy AMX thành các sn phm là acid AMX penicilloic và acid AMX penamallic
vi t l ng acid thì t l acid AMX penamallic l
acid ng kic li. Có nhiu nghiên cu
cho rng pH 1 ch to ra 1 sn phm phân hy duy nht là acid AMX penamallic
[12], [16].
ng ca ánh sáng:
Trong cu trúc phân t p th UV, xy ra
phn ng quang phân.
- Thi gian chiu x: Thi gian chiu x b phân hu
càng nhiu [16].
- ng cc sóng hp th thì AMX có xu
ng gim s quang phân phân hy, c sóng 230n 3,5 % AMX b
phân hn t c sóng 300 nm tr lên thì AMX không b phân hy bi
ánh sáng na [16].
4. th biu din s phân hy ca AMX ph thuc
c sóng hp th [16]
ng ca nhi:
Nhi làm gim s nh ca AMX. Do nhi
enthapy ca phn ng phân hc cht d phân hThi gian bán
6
thi pH 1 vi tng gíá tr nhi 30°C, 37°C, 45°C lt là 8,51; 4.95; 2,76
gi [12].
1.2.4. Tính thấm
Kh m ca AMX là 5,5×10
-6
cm.s
-1
qua dch d dày và 2,3×10
-6
cm.s
-1
qua mucin d dày, gi s h s thm ca AMX xp x ch d
dày, các thuc s thâm nhp vào mt lp 200µm trong 2,4 gi [29].
H.P có th xâm nhp và khu trú màng nhy và các t bào biu mô d dày. Vì vy,
cn ci thin tính thm c u qu dit H.P.
Tính thm ca thuc có th ci thin khi phi hp vi chng thm
thu. Có nhiu c có kh y kh m
P - glycoprotein,[21].
SLS gim bt s phân cc ca AMX khi vn chuyn qua hng tràng, ch yu
vn chuyn ng hp th, gim nh vn chuy ng
c li nh m cc ci thin [21]. Mt khác, SLS
y ca khi bt và có tính kim giúp AMX
1.2.5. Dược động học
Amoxicillin có nhm v hp thu, phân b, chuyn hóa, thi tr
sau [3], [4]:
- Sinh kh dng ung khong 70%, thn
hp thu thuc.
- Phân b nhanh vào hu ht các mô và d tr mô não và dch
não t viêm thì amoxicillin li khuch tán vào d dàng.
- Chuyn hóa và thi tr: Khong 60% liu ung amoxicillin thi tr ra c
tiu trong 6 - 8 gi. Thi gian bán thi 0
-
1.2.6. Chỉ định cho diệt Helicobacter pylori
- chun 3 thuc FDA công nhn:
7
Amoxicillin 1g ung x 2 ln/ngày, Omeprazole 20mg ung x 2 ln/ ngày,
Clarithromycin 500mg ung x 2 ln/ ngày [13]. u tr là 7, 10 hoc
14 ngày tùy theo nhu kin khác nhau.
- b b 3 và kèm theo hp cht bismuth 4 ln/ngày.
u tr tn công 1-2 tun và duy trì 4-6 tun [2], [13].
1.2.7. Một số chế phẩm amoxicillin trên thị trường
- Viên nén: Agbactam 625mg, 1g, Augmentin 500mg/125mg, 875mg/125mg,
Novaclox, pms-Claminat 625mg, Trifamox IBL.
- Viên ngm: Amoxicillin Domesco 250mg.
- Viên nang: Amoxicillin Domesco 500mg, psm-Pharmox 250mg, 500mg,
Amoxipen 250mg, 500mg, Ospamox 250mg, 500mg, Servamox 250mg, 500mg.
- Thuc cm: Mekomoxin, Amoxicillin/acid clavulanic Sandoz GmbH.
- Bt pha tiêm: Augbactam, Augmentin inj 1g, 200mg.
- Bt pha hn dch ung: Clamoxyl 250mg, Ospamox 250mg.
1.3. Mt s h kim soát gii phóng thuc ti d dày
(Gastroretentive Dosage Forms GRDF)
[23]:
8
5. Phân loi h kim soát gii phóng thuc d dày [23]
1.3.1. Hệ thuốc có tỷ trọng lớn (hay hệ sa lắng)
2,4
g/cm
3
.
1,004 g/cm
3
)
[23].
1.3.2. Hệ thuốc nổi ở dạ dày
1.3.2.1. Nguyên tắc:
(Floating drug delivery systems FDDS)
trong máu. Sau khi gi
[14].
1.3.2.2. Phân loại:
9
[14].
Emara.T và amoxicillin.
Amoxicillin trihydrat (375
3
và NaHCO
3
là 40mg, 20mghút và t
[17].
1.3.3. Hệ thuốc kết dính sinh học
1.3.3.1 . Cơ chế kết dính sinh học
kt dính sinh hc gm [11]:
* Cơ chế tĩnh điện:
* Cơ chế thấm ướt:
* Cơ chế khuếch tán:
* Cơ chế tách rời kết dính:
* Cơ chế hấp phụ:
1.3.4.2. Polyme kết dính sinh học
* :
10
Phân
1. Phân [28], [9], [6]
Polyme
Polyme
cation
tích
-Chitosan
-Trimethyl chitosan
-Aminodextran
Polyme
anion
cation và polyme không ion hóa.
-Carbopol
-Carboxymethyl
cellulose
-Na CMC
-Natri alginat
-Pectin
Polyme
không
ion hóa
-HPMC
-Hydroxyethyl
cellulose
-Polyvinyl alcol
-PVP
ì
-Chitosan thiol hóa
-Lectin
* .
11
Bng 2.
[27], [28], [6]
polyme
Đặc điểm, tính chất
Carbopol
-
- K: 1000 4000 (kilodalton).
- arbopol 934P: 29.400 - 39.400cps (gel 0,5%).
Carbopol 940P: 40.000 - 60.000cps (gel 0,5%).
- trong
.
- .
Hydroxypropyl
methylcellulose
- K100, K4M, K15M,
- : 85 150 (kilodalton).
- 4.000cps K4M, 100.000cps K100M (du
2%).
-
11,0.
- C,
hình thành gel, pH trung tính, ,
và cô n
v các
Natri alginat
-
- : 32,000
-
-
thànt dính.
12
Chitosan
- Là
-
t các acid
2
SO
4
và H
3
PO
4
).
-
Một số nghiên cứu về hệ kết dính sinh học đã được công bố
arbopol 934P
Na CMC .
và GPDC [20].
Attia A.D cùng c
viên nén Carbopol
(X
1
), Na CMC (X
2
), HPMC (X
3
), và PVP (X
4
(Y
1
(Y
2
).
có : X
1
34,8%, X
2
12,5%, X
3
12,5% và X
4
40,2
2
(sau 8 có 88,37% DC
[10].
nano polyme
polyme chitosan alginat polyelectrolyt (CS AGL PEC). CT tc la chn
có thành phn: chitosan (0,06%), AGL PEC(0,01%), AMX (0,01%), Pluronic F-127
(0,019%). Nghiên cu in vitro mô phng dch d dày cho thy có 76% AMX gii
phóng trong 6 gi. Nghiên cu in vivo cho kt qu các ti kt
dính vào d dày và xâm nhp vào các lp niêm mc d dày khu vc hang v liên tc
13
trong 6 gi. Kt qu ng minh tiu phân nano CS-AGL PEC có th s
d dit tr H.P [8].
1.3.5. Hệ kết hợp nổi và kết dính sinh học
.
[30].
[30].
và Starch 1500. L
in vivo
[31].
.
amoxicillin
viên nén
p
14
1.4. Mt s nghiên cu v h kt dính sinh hc chu tr viêm
loét d dày tá tràng
Nghiên cu bào ch viên nén AMX
KDSH AMX, HPMC, chitosan,
lactose, magnesi pH
1,2, CT2 và CT HPMC (40mg), chitosan kích th <75µm
(40mg), hai CT này kéo dài
và % phóng > [27].
HPMC K4M và HPMC
bircar). Viên bào
i in vivo
các y so amoxicillin ng[25].
Nghiên cu bào ch vi cu
amoxicillin
ng môiã kho sát ng ca các bin
l (AMX : Carbopol 934P : ethyl cellulose) và t khuy ti kh
và c ca vi cu. Lô J
4
có t l AMX : Carbopol 934P :
ethyl cellulose (1:3:1), t khuy 800 vòng/phút cho kt qu thích hp nht vi
vi cc 109µm, pht dính sinh hc ca thuc vi niêm mc
sau 1 gi t 80% và kin 12 gi [24].
Nghiên cu bào ch nano amoxicillin:
qu khong 280-320nm sau
khi tc Carbopol 934P (1,24g)ào 81°C. ng
thuc và hiu sut là 85,3 ± 0,7% và 92,8 ± 0,9%, gii phóng sau 1 gi là 19%,
15
trong khi vi amoxicillin ngyên liu n c gii phóng trong 30 phút
u tiên. Vic s dng tiu phân nano trong nghiên cu này cho phép kim soát gii
phóng amoxicilin n 12 gi [19].
16
2.1.
2.1.1. Nguyên vật liệu nghiên cứu
3
STT
TCCL
1
Amoxicillin
USP
2
Carbopol 934P
Pháp
USP
3
Chitosan
Pháp
USP
4
HPMC K4M
TCCS
5
HPMC K100M
TCCS
6
Natri alginat
BP
7
Natri hydrocarbonat
BP
8
Lactose
Eur.Ph
9
Avicel PH101
USP
10
Talc
BP
11
Magnesi stearat
Pháp
Eur.Ph
12
Natri laurylsulfat
USP
13
Acid clohydric
TKHH
14
Natri hydroxyd
TKHH
2.1.2. Phương tiện nghiên cứu
Cân phân tích SARTORIUS.
- .
Máy siêu âm ULTRASONIC LC 60H.
ên KORSCH EKO.
SVM.
GWF.
12B.
17
250.
Rây 180, 250 µm.
2.1.3. Động vật thí nghiệm
-
u
2.2.1. Phương pháp bào chế viên nén amoxicillin kết dính sinh học
Bào ch viên nén AMX KDSH bp thng vi các thành
phn d kin:
- c cht: Amoxicillin 250mg.
- Polyme KDSH: CP934P, HPMC K100M, HPMC K4M, natri alginat,
chitosan.
- n: lactose, Avicel PH101.
- , natri laurylsulfat.
c tin hành bào ch v
dp thc th hin trong hình 6.