Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra định kì Hóa học lớp 9 số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.64 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 9A
………
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( Bài số 2)
Môn: Hóa học 9
Thời gian: 45’ - Năm học: 2009-2010
Điểm Nhận xét của giáo viên bộ môn GV coi kiểm tra
I- TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất
1- Dãy nào gồm các muối tan trong nước ?
A- Na
2
CO
3
, CuSO
4
, BaCO
3
, FeCl
2
B- Na
2
CO
3
, BaSO
4
, NaCl, FeCl
3
; C- Na
2


CO
3
, CuSO
4
, Ba(NO
3
)
2
, FeCl
2
; D- Cả A,B,C đều sai
2- Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra chất khí nặng hơn không khí?
A- CaCO
3
, Zn, Na
2
CO
3
B- CaCO
3
, MgCO
3
, Mg
; C- Na
2
CO
3
, MgCO
3
, Na

2
SO
3
; D- Cả A,B,C đều đúng
3- Dãy nào gồm các chất đều là bazơ không tan trong nước?
A- Cu(OH)
2
, Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
B- Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, NaOH
; C- NaOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
; D- Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
4- Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa?
A- CuSO
4
, MgCl

2
, MgCO
3
B- BaCl
2
, H
2
SO
4
, CuSO
4
; C- FeCl
3
, MgCl
2
, BaCl
2
; D- CuSO
4
, MgCl
2
, FeCl
3
5- Để phân biệt dung dịch Ca(OH)
2
với dung dịch NaOH thì dùng thuốc thử nào sau đây:
A- Dùng quỳ tím
B- Dùng dung dịch phenol phtalein
; C- Dùng dung dịch HCl
; D- Dùng khí CO

2
6- Tính chất hóa học nào là đặc trưng cho mọi bazơ ?
A- Làm đổi màu chất chỉ thị
B- Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
; C- Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
; D- Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước
7- Loại phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm ( N) thấp nhất
A- Urê : CO(NH
2
)
2
B- Amoni clorua: NH
4
Cl
; C- Amoni sunfat: (NH
4
)
2
SO
4
; D- Amoni nitrat: NH
4
NO
3
8- Hiện tượng gì xảy ra khi cho Na vào dung dịch CuSO
4
A- Không có hiện tượng gì.
B- Sinh ra kim loại màu đỏ
; C- Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lơ
; D- Có khí bay ra , không có chất nào kết tủa.

Câu 2 ( 1,0 điểm): Các cặp chất sau đây tác dụng được với nhau là đúng hay sai? Nếu đúng thì
khoanh vào chữ (Đ), nếu sai thì khoanh vào chữ (S)
1) CaCl
2
và Na
2
CO
3
Đ S
2) BaCl
2
và MgSO
4
Đ S
3) Fe(OH)
3
và HCl Đ S
4) BaCO
3
và Na
2
SO
4
Đ S
II- TỰ LUẬN ( 7,0 điểm): Học sinh làm bài phần tự luận vào mặt sau của đề này
Câu 3 ( 2,5 điểm): Hoàn thành dãy chuyển hóa sau đây ( mỗi mũi tên viết một phương tình hóa học)
CuO
(1)
→
Cu(NO

3
)
2

(2)
→
Cu(OH)
2

(3)
→
CuO
(4)
→
CuCl
2

(5)
→
Cu(NO
3
)
2

Câu 4 ( 2,0 điểm): Hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch sau đây mất nhãn, kèm theo các
phương trình hóa học xảy ra ( nếu có): HNO
3
, H
2
SO

4
, NaOH , NaCl
Câu 5 ( 2,5 điểm): Cho 200 ml dung dịch CuCl
2
1M tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH
( chưa rõ nồng độ) thì thu được một kết tủa A và một dung dịch B.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng kết tủa A và nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng.
c) Hòa tan kết tủa A nói trên vào 250ml dung dịch HNO
3
1M thì thu được bao nhiêu gam muối?
( Cho biết nguyên tử khối: C =12; O=16; N=14; H=1; Cl=35,5 ; S =32, Cu =64 , Na = 23 )
Hết
Đáp án và biểu điểm

Câu 1 ( 2,0 điểm): Mỗi khoanh tròn đúng được 0,25 điểm
Câu/ ý 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C C D D D C C C
Câu 2 ( 1,0 điểm): Mỗi khoanh tròn đúng được 0,25 điểm
1) CaCl
2
và Na
2
CO
3
Đ S
2) BaCl
2
và MgSO
4

Đ S
3) Fe(OH)
3
và HCl Đ S
4) BaCO
3
và Na
2
SO
4
Đ S
Câu 3 ( 2,5 điểm): Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm
CuO + 2HNO
3

→
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH
→
Cu(OH)

2
↓ + 2NaNO
3
Cu(OH)
2

0
t
→
CuO + H
2
O
CuO + 2HCl
→
CuCl
2
+ H
2
O
CuCl
2
+ 2AgNO
3

→
Cu(NO
3
)
2
+ 2AgCl ↓

Câu 4 ( 1,5 điểm):
Trích mỗi chất làm nhiều mẫu để thí nghiệm
- Thử bằng quỳ tím nhận ra NaOH làm quỳ tím hóa xanh, nhận ra NaCl không làm đổi
màu quỳ tím, hai chất còn lại làm quỳ tím hóa đỏ.
- Dùng dung dịch BaCl
2
để thử 2 axit, nhận ra dung dịch H
2
SO
4
nhờ có kết tủa trắng.
BaCl
2
+ H
2
SO
4

→
BaSO
4
↓ + 2HCl
- Chất còn lại là dung dịch HNO
3
0,25 đ
0,75
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ

Câu 5 ( 2,5 điểm)

CuCl
2
n 0,2 1 0,2 (mol)= × =
CuCl
2
+ 2NaOH
→
Cu(OH)
2
+ 2NaCl
0,2 0,4 0,2 0,4 (mol)
Cu(OH)
2
m 0,2 98 19,6 (gam)= × =
Nồng độ mol của dung dịch NaOH là:
M
0,4
C 0,8M
0,5
= =
c)
HNO
3
n 0,25 1 0,25 mol) (= × =
Cu(OH)
2
+ 2HNO
3


→
Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
bđ: 0,2 0,25 0 ( mol)
pư: 0,125 0,25 0,125
spư: 0,075 0 0,125
Cu(NO )
3 2
m =
0,125 x 188 = 23,5 gam.
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

×