Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra định kì môn Hóa học lớp 8 số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.69 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Lớp: 8A2
Họ và tên: …………………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( Bài số 1)
Môn : Hóa học 8
Thời gian : 45’
Điểm Lời phê của thầy ( cô ) giáo GV coi KT
I- TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm):
Câu 1 ( 3,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1- Dãy nào gồm các công thức hóa học của hợp chất :
A- N
2
, O
3
, NH
3
, H
2
O
B- NH
3
, CH
4
, H
2
O, CO
2

; C- NH
3
, O


3
, CH
4
, H
2
O
; D- Cả B và C đều đúng.
2-Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 24. Biết số proton bằng số nơtron, vậy X thuộc
nguyên tố hóa học nào ?
A- Cac bon.
B- Oxi
; C- Kali
; D- Ma giê
3- Hợp chất của nguyên tố X liên kết với Oxi có dạng X
2
O
3
. Hợp chất của nguyên tố Y liên kết với hiđro
có dạng YH
3
. Vậy công thức hóa học của hợp chất gồm X liên kết với Y là:
A- X
3
Y
2
; B- X
2
Y
3
; C- XY ;D- X

3
Y
4- Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Magie ( Mg) là:
A- 3,984 gam ; B- 39,84. 10
-23
gam ; C- 3,984. 10
-23
gam ; D- 39,84.10
23
gam
5- Dãy nào không có công thức hóa học viết sai ?
A- CaO, Fe
2
, CO
2
B- H
2
O, CO
2
, NaO
; C- CaO, CO
2
, CuO
; D- Cả B và C .
6) Cho biết đặc điểm cấu tạo của các nguyên tử A,B,X,Y như sau:
Nguyên tử Số proton Số nơtron Số electron
A 8 8 8
B 8 9 8
X 11 12 11
Y 12 12 12

Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học:
A- Nguyên tử A và nguyên tử B
B- Nguyên tử X và nguyên tử Y
; C- Cả A và B đều đúng.
; D- Cả A và B đều sai.
Câu 2 ( 1,0 điểm) : Hãy ghép mỗi khái niệm ở cột A sao cho tương ứng với một nội dung ở cột B.
Cột A Cột B Kết quả ghép
1- Hợp chất
2- Nguyên tử
a) Tập hợp nhiều chất trộn lẫn.
b) Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton
trong hạt nhân.
c) Là những hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện.
d) Là chất được cấu tạo từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.
1- ……
2- …….
II- TỰ LUẬN ( 6,0 điểm): Học sinh làm bài phần này vào mặt sau trang giấy.
Câu 3 ( 3,0 điểm): Lập công thức hóa học ( đầy đủ các bước) và tính phân tử khối của các hợp chất có
thành phần như sau:
a) Hợp chất gồm nguyên tố lưu huỳnh (S) hóa trị VI và nguyên tố oxi (O).
b) Hợp chất gồm nguyên tố kẽm ( Zn) và nhóm phốt phat ( PO
4
).
Câu 4 ( 1,5 điểm): Công thức hóa học của rượu etylic : C
2
H
6
O cho biết những điều gì ?
Câu 5 ( 1,5 điểm): Một hợp chất gồm nguyên tố sắt ( Fe) và nguyên tố oxi (O), biết tỷ lệ
Fe

O
m
m
=
7
3
.
a) Xác định tỷ lệ số nguyên tử giữa sắt và oxi trong phân tử hợp chất trên.
b) Viết công thức hóa học của hợp chất nói trên ( với các chỉ số đơn giản nhất ).
Hết
Cho biết : Số proton: C (p = 6 ), O (p = 8) , Mg (p = 12) , K(p = 19).
Nguyên tử khối: Fe =56; O = 16; C=12; H=1; Zn=65; P=31; S=32; Mg=24
Ni dung Mc ni dung Tng
cng
Bit Hiu Vn dng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Nguyờn t.
2. n cht, hp cht, hn hp.
3. Lp CTHH theo húa tr
4. í ngha ca CTHH
5. Lp CTHH theo t l khi lng.
Tng cng
C- P N V BIU IM
I- TRC NGHIM:
Cõu 1( 3,0 im) : Khoanh trũn ỳng mi ỏp ỏn c 0,5 im.
1 B ; 2 B ; 3 C ; 4 C ; 5 C ; 6 B
Cõu 2 ( 1,0 im): Ghộp ỳng mi trng hp c 0,5 im.
1 d ; 2 c
II- T LUN:
Cõu 1 ( 3, 0 im):

a) t cụng thc dng chung:
VI II
x y
S O
Ta cú ng thc:
x VI y IIì = ì
Suy ra t l s nguyờn t:
x II 1
y VI 3
= =
Vy CTHH ca hp cht l :
3
SO
PTK = 32 + (16 ì3) = 80 vC
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
b) t cụng thc dng chung:
II III
4
x
y
Zn (PO )
Ta cú ng thc:
x II y IIIì = ì
Suy ra t l s nguyờn t:
x III 3
y II 2

= =
Vy CTHH ca hp cht l :
4
2
3
Zn (PO )
PTK = (65ì 3) + (31 ì2) + (16 ì 8) = 385 vC
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Cõu 2 ( 1,5 im):
Cụng thc húa hc ca ru etylic C
2
H
6
O cho bit:
- ru etylic do 3 nguyờn t : C , H v O to nờn.
- cú 2 nguyờn t C; 6 nguyờn t H; 1 nguyờn t O trong phõn t.
- PTK = (12ì 2) + (6 ì1) + 16 = 46 vC.
0,5
0,5
0,5
Cõu 3 ( 1,5 im):
t cụng thc tng quỏt ca hp cht : Fe
x
O
y
Vỡ t l khi lng Fe: O = 7:3 nờn ta cú:

56x 7
16y 3
=

x 7 16 2
y 3 56 3
tyỷ leọ soỏ nguyeõn tửỷ : = ì =
Vy CTHH n gin l : Fe
2
O
3
0,25
0,5
0,5
0,25
D- THNG K CHT LNG:
Lp SS S HS tham gia Di TB Trờn TB t l % Ghi chỳ
8a2 39

×