Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT lớp 3 CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 29 trang )

PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG TH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
KIỂM TRA ĐỌC:
* Đọc tiếng (2,5 điểm)
§äc thµnh tiÕng GV cho HS ®äc mét ®o¹n kho¶ng 60 –70 ch÷ / phót trong Tài liệu hướng
dẫn Tiếng Việt 3 tập 1A và 1B.
(ghi tên bài, số trang trong SGK hoặc đánh máy đoạn văn đó vào phiếu cho từng học sinh bốc
thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu)
kết hợp trả lời câu hỏi liên quan đến bài đọc.
* Đọc thầm (3,5 điểm)
Bài đọc: Đường bờ ruộng sau đêm mưa
Sau trận mưa đêm qua, đường bờ ruộng trơn như đổ mỡ. Tan học về, các bạn học sinh
tổ Đức Thượng phải men theo bờ cỏ mà đi. Các bạn phải lần từng bước một để khỏi trượt
chân xuống ruộng.
Chợt một cụ già từ phía trước đi lại. Tay cụ dắt một em nhỏ. Em bé đi trên bờ cỏ còn
bà cụ đi trên mặt đường trơn. Vất vả lắm hai bà cháu mới đi được một quãng ngắn. Chẳng ai
bảo ai, mọi người đều tránh sang một bên để nhường bước cho cụ già và em nhỏ.
Bạn Hương cầm lấy tay cụ:
- Cụ đi lên vệ cỏ kẻo ngã.
Bạn Sâm đỡ tay em nhỏ:
- Cụ để cháu dắt em bé.
Đi khỏi quãng đường lội, bà cụ cảm động nói:
- Các cháu biết giúp đỡ người già như thế này là tốt lắm. Bà rất cảm ơn các cháu.
Các em vội đáp:
- Thưa cụ, cụ đừng bận tâm ạ. Thầy giáo và cha mẹ thường dạy chúng cháu phải giúp
đỡ người già và trẻ nhỏ.
(Theo Đạo đức lớp 4, NXBGD - 1978)




Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào ý đúng nhất và hoàn thành tiếp các bài
tập sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Hương và các bạn gặp bà cụ và em bé trong hoàn cảnh nào?
A. Hai bà cháu cùng đi trên con đường trơn như đổ mỡ.
B. Bà đi trên mặt đường trơn còn em bé đi ở bờ cỏ.
C. Hai bà cháu dắt nhau đi ở bờ cỏ.
Câu 2 (0,5 điểm): Hương và các bạn đã làm gì?
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
A. Nhường đường và giúp hai bà cháu đi qua.
B. Nhường đường cho hai bà cháu.
C. Không nhường đường cho hai bà cháu.
Câu 3 (0,5 điểm): Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……… …………………………………………………………………………………
………………………………………………………… …………
Câu 4 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu "Bạn Sâm đỡ tay em nhỏ " được cấu tạo theo mẫu câu:
A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ?
Câu 5 (0,5 điểm): Gạch dưới hình ảnh so sánh trong câu sau:
Sau trận mưa đêm qua, đường bờ ruộng trơn như đổ mỡ.
Câu 6 (0,5 điểm): Viết 2 từ chỉ hoạt động em biết:
……………………………………………………………………………………………
Câu 7 (0,5 điểm): Đặt một câu theo mẫu: Ai (con gì, cái gì) là gì?
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
2

THI TON TING VIT LP 3 CHUN
PHềNG GD&T
TRNG TH
KIM TRA NH Kè CUI HC Kè I
NM HC: 2014-2015
MễN TING VIT LP 3
B - KIM TRA VIT (4 im)
I. CHNH T: ( 2 im)
Giáo viên đọc cho HS chép một đoạn trong bài Ngi liờn lc
nh (Ti liu Hng dn hc Tiếng Việt 3 tập 1B trang 57) Từ Sỏng sm n
ven ng.






II. TP LM VN : ( 2 im )
bi : Hóy vit mt on vn gii thiu v t em.
Bi lm

PHềNG GD&T
TRNG TH

P N, HNG DN CHM KIM TRA NH Kè CUI HC Kè I
MễN TING VIT LP 3
NM HC 2014 - 2015
I. KIM TRA C (6 im)
1. c thnh ting: 2,5 im.
2. c thm v lm bi tp: 3,5 im.

Cõu 1 : (0,5 im) B Cõu 2 : (0,5 im) A
Cõu 3 : (0,5 im) HS tr li ỳng c 0,5 im
Cõu 4 : ( 0,5 im) B
Cõu 5 : ( 0,5 im) HS gch ỳng c 1 im
Cõu 6 : ( 0,5 im) HS vit ỳng 2 t ch hot ng c 1 im
Cõu 7 : ( 0,5 im) HS t ỳng 1 cõu theo mu Ai lm gỡ ? c 0,5 im
II. KIM TRA VIT (4 im)
1. Chớnh t (nghe vit): 2 im
2. Tp lm vn: 2 im
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
3
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
A.YÊU CẦU:
1. Thể loại: Học sinh viết 1 đoạn văn ngắn (khoảng 5-7 câu).
2. Nội dung: Học sinh biết giới thiệu được tổ của mình.
3.Hình thức: Chữ viết rõ ràng, dễ đọc và đúng chính tả. Bài làm cẩn thận, sạch
sẽ, không bôi xóa tùy tiện.
- Thực hiện tốt các yêu cầu( thể loại, nội dung, hình thức). Lời kể diễn đạt gãy
gọn, mạch lạc. Lỗi chung không đáng kể.
- Thực hiện đúng các y.cầu nhưng lời kể còn khuôn sáo, liên kết câu chưa chặt
chẽ.
- Các yêu cầu thực hiện ở mức trung bình, nội dung còn đơn điệu, chỉ kể được
một số ý ở mức độ chung chung.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
4
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG TH

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I

MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
NĂM HỌC 2014 – 2015
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN
KQ
TL HT
khác
TN
KQ
TL HT
khá
c
TN
KQ
TL HT
khác
TN
KQ
TL HT
khá
c
1. Kiến thức
tiếng Việt, văn
học

Số câu 1 2 1 3 1
Số điểm
0,5 1,0 0,5 1,5 0,5
(2):
Đọc
a) Đọc
thành
tiếng
Số câu 1 1
Số điểm
1,5 1,5
b) Đọc
hiểu
Số câu 1 1 1 2 1
Số điểm
0,5 0,5 0,5 1,0 0,5
(3):
Viết
a) Chính
tả
Số câu
1 1
Số điểm
2,0 2,0
b) Đoạn,
bài
(viết văn)
Số câu
1 1
Số điểm

2,0 2,0
(4)
Ngh
e
-nói
Nói Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu 2 1 2 3 2 1 5 4 2
Số điểm 1,0 0,5 3,5 1,5 1,5 2,0 2,5 4,0 3,5

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
5
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG TH
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS Lớp
Nhận xét chung của giáo viên


Đề bài và bài làm
I. Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:

A. 999 B. 996 C. 998 D. 989
Câu 2: Kết quả của phép tính 99 x 3 là:
A. 277 B. 297 C. 279 D. 2727
Câu 3: Tổng của 175 và362 là:
A. 537 B. 357 C. 735 D. 413
Câu 4: Trong vườn có 20 cây cam và 4 cây chanh. Số cây cam gấp số cây chanh số lần là :
A. 16 lần B. 24 lần C. 5 cây D. 5 lần
Câu 5: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của1 kg….931g + 69 g là
A. > B.= C. <
Câu 6 : Gía trị của biểu thức 15 + 7 x 8 là :
A.56 B. 22 C. 71 D. 176
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24; 30; 36; ; ; ; là?
A. 38;42;46 B. 40;44;48 C. 42;48;54 D. 46;48;50
Câu 8 : Hình vẽ dưới đây có:
A. 6 góc vuông và 4 góc không vuông.
B . 4 góc vuông và 4 góc không vuông.
C . 6 góc vuông và 2 góc không vuông.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
6
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
II. Phần tự luận ( 5 điểm)
Bài 1: Viết số liền trước,số liền sau vào chỗ chấm thích hợp:
Số liền trước Số đó cho Số liền sau
999
1999
Bài 2: Tính kết quả
54 : 6 + 73 = ………… 49 + 6 x 6 = ……………
……………………… ……………………
Bài 3: Đặt tính rồi tính
384 x 2 106 x 4 72 : 9 68 : 6

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 4: Tìm x
45 : x = 5 x : 3 = 135
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………
Bài 5: Một xe máy chở được 2 người. Một ô tô chở được 18 người. Hỏi xe máy chở được số người bằng một
phần mấy số người ô tô chở được ?




Bài 6: Hiện nay An 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi An . Hỏi hiện nay mẹ An bao nhiêu tuổi?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………




- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
7
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG TH

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2014 – 2015
Mạch kiến thức,

kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
Số tự
nhiên,phép
cộng ,phép trừ
trong phạm vi
100
Số câu 2 2 1 1 1 4
Số điểm 2 1,5 0,5 1 0,5 3,0
Giải bài toán có
lời văn . Tìm
thành phần chưa
biết của phép
tính nhân và
chia. Số lớn gấp
mấy lần số bé.
Số bé bằng một
phần mấy số
lớn.
Số câu 1 1 1 1 1
Số điểm 0,5 1 0,5 1,0 0,5
Yếu tố hình
học. Đơn vị đo
đại lượng.Tính
giá trị của biểu
thức.

Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5
Tổng Số câu 4 3 2 2 2 1 8
Số điểm 3,0 2,5 1,0 1,5 1,0 1,0 5,0
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
8
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG TH

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC 2014 - 2015
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (0,5 điểm) đáp án A
Câu 2: (1 điểm) đáp án B
Câu 3: (1 điểm) đáp án A
Câu 4: (0,5 điểm) đáp án D
Câu 5: (0,5 điểm) đáp án B
Câu 6: (0,5 điểm) đáp án C
Câu 7: (0,5 điểm) đáp án C
Câu 8: (0,5 điểm) đáp án A
I. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: (0,5 điểm) Số liền trước: 998; 1998
Số liền sau : 1000; 2000
Bài 2: (1 điểm)
54 : 6 + 73 = 9+ 73
= 82 (0,5điểm)
49 + 6 x 6 = 49 + 36
= 85 (0,5 điểm)

Bài 3: (1 điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm)
Bài 4: (0,5 điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm)
45 : X =5 X : 3 = 135
X = 45 : 5 X = 135 x 3
X = 9 X = 405
Bài 5: (1 điểm)
Đ/S:
9
1
Bài 6: Đ/S: 28 tuổi (1 điểm)
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
9
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
Năm học : 2014 - 2015
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài: 40 phút )
Họ và tên:

Lớp 3/3 Suối Râm-Sông Nhạn
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo



Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm :
a) 7 x 5 = …. 6 x 9 = …. b) 35: 7 = …. 25 : 5 = ….
9 x 7 = …. 8 x 7 = …. 40 : 8 = …. 72 : 9 = ….
Bài 2 : (2 điểm) Tính :
72 604 9 06 6 9 4 7
x 4 x 3 … …
… …… … ……. … …

Bài 3 : (1 điểm)
? a) 4m 5 dm … 45 dm b) 3m 6 cm … 360 cm

Bài 4 :(1 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a) 54 + 36 : 6 = …………… b) 21 x 3 : 9 = ……………
= …………… = ……………
Bài 5 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
a) Số bé là 4 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 28 B. 8 C. 4
b) Xem đồng hồ : Lúc 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ?
A. 6 B. 5 C. 3
Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 10 mét, chiều rộng 5 mét thì có chu vi là:
A. 15 m B. 30 m C. 50 m
b) Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
A. 25 m B. 10 m C. 20 m
Bài 7: (2 điểm) Một quyển truyện dày 132 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đó.
Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ?
Bài giải :

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
10
>
<
=
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 3 (40 phút )

(.Năm học : 2014- 2015)
Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm :
a) 7 x 5 = 35 6 x 9 = 54 b) 35: 7 = 5 25 : 5 = 5
9 x 7 = 63 8 x 7 = 56 40 : 8 = 5 72 : 9 = 8
Bài 2 : (2 điểm) Tính :
72 604 906 6 9 4 7
x 4 x 3 30 151 2 4 13
288 1812 06 (3)
Bài 3 : (1 điểm)
? a) 4m 5 dm = 45 dm b) 3m 6 cm < 360 cm

Bài 4 :(1 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a) 54 + 36 : 6 = 54 + 6 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 60 = 7
Bài 5 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
a) Số bé là 4 , số lớn là 32 . Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 28 B. 8 C. 4
b) Xem đồng hồ : Lúc 6 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số nào ?
A. 6 B. 5 C. 3
Bài 6 : (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Hình chữ nhật có chiều dài 10 mét, chiều rộng 5 mét thì có chu vi là:
A. 15 m B. 30 m C. 50 m
b) Hình vuông có cạnh 5 mét thì có chu vi là:
A. 25 m B. 10 m C. 20 m
Bài 7: (2 điểm) Một quyển truyện dày 132 trang. An đã đọc được 1/3 số trang đó.
Hỏi : a) An đã đọc được bao nhiêu trang ?
b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc ?
Bài giải :
Số trang truyện An đó đọc là:

132: 3 = 44 (trang).
Số trang truyện An chưa đọc là:
132 - 44 = 88 (trang).
Đáp số: a) 44 trang.
b) 88 trang.
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TIẾNG VIỆT 3
Họ và tên:

Lớp 3/3 Suối Râm-Sông Nhạn
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo



- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
11
>
<
=
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
I. Đọc thành tiếng : Đoạn văn bản khoảng 60 chữ /phút (5 điểm)
II. Đọc thầm và làm bài tập : (Thời gian làm bài: 30 phút ) (5 điểm)
CHUYỆN CỦA LOÀI KIẾN
Xưa kia, loài kiến chưa sống thành đàn. Mỗi con ở lẻ một mình, tự đi kiếm ăn. Thấy kiến bé nhỏ,
các loài thú thường bắt nạt. Bởi vậy, loài kiến chết dần chết mòn.
Một con kiến đỏ thấy loài mình sắp bị diệt, nó bò đi khắp nơi, tìm những con kiến còn sống sót,
bảo :
- Loài kiến ta sức yếu, về ở chung, đoàn kết lại sẽ có sức mạnh.
Nghe kiến đỏ nói phải, kiến ở lẻ về ở theo. Đến một bụi cây lớn, kiến đỏ bảo:
- Loài ta nhỏ bé, ở trên cây bị chim tha, ở mặt đất bị voi chà. Ta phải đào hang ở dưới đất mới được.
Cả đàn nghe theo, cùng chung sức đào hang. Con khoét đất, con tha đất đi bỏ. Được ở hang rồi,

kiến đỏ lại bảo đi tha hạt cây, hạt cỏ về hang để dành, khi mưa khi nắng đều có cái ăn.
Từ đó, họ hàng nhà kiến đông hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai bắt nạt.
Theo TRUYỆN CỔ DÂN TỘC CHĂM .
Đọc thầm bài Chuyện của loai kiến và hoàn thành các câu hỏi bài bập sau:
(Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng)
1. Ngày xưa, loài kiến sống như thế nào ?
a. Sống theo đàn. b. Sống theo nhóm. c. Sống lẻ loi một mình.
2. Kiến đỏ bảo các kiến khác làm gì ?
a. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn.
b. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn.
c. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày.
3. Vì sao họ hàng nhà kiến không để ai bắt nạt ?
a. Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động .
b. Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ.
c. Vì họ hàng nhà kiến biết đoàn kết.
4. Câu có hình ảnh so sánh là?
a. Đàn kiến đông đúc. b. Người đông như kiến. c. Người đi rất đông.
5. Hãy viết một câu có hình ảnh so sánh ?
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN MÔN TIẾNG VIỆT 3 (30 phút )
(Năm học : 2014 - 2015)
(Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng)
1. Ngày xưa , loài kiến sống như thế nào ?
a. Sống theo đàn.
b. Sống theo nhóm.
c. Sống lẻ loi một mình.
2. Kiến đỏ bảo các kiến khác làm gì ?
a. Về ở chung, sống trên cây, dự trữ thức ăn.
b. Về ở chung, đào hang, dự trữ thức ăn.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

12
c
b
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
c. Về ở chung, đào hang, kiếm ăn từng ngày.
3. Vì sao họ hàng nhà kiến không để ai bắt nạt ?
a. Vì họ hàng nhà kiến cần cù lao động .
b. Vì họ hàng nhà kiến sống hiền lành, chăm chỉ.
c. Vì họ hàng nhà kiến biết đoàn kết.
4. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ?
a. Đàn kiến đông đúc.
b. Người đông như kiến.
c. Người đi rất đông.
5. Hãy viết một câu có hình ảnh so sánh ?
III. Chính tả Nghe - viết Thời gian (15 phút )
Bài viết: Nước biển Cửa Tùng
Đoạn viết :(Diệu kì thay … màu xanh lục )
IV . Tập làm văn Thời gian (35 phút )
Đề bài : Hãy viết một bức thư có nội dung thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến
(như: ông, bà, chú bác, cô giáo cũ, bạn cũ …)
Dựa theo gợi ý dưới đây .
- Dòng đầu thư : Nơi gửi, ngày … tháng … năm …
- Lời xưng hô với người nhận thư .
- Nội dung thư (từ 5 đến 7 câu): Thăm hỏi (về sức khoẻ , cuộc sống hàng ngày của người
nhận thư …) , báo tin (về tình hình học tập, sức khoẻ của em …)
Lời chúc và hứa hẹn …
- Cuối thư : Lời chào ; kí tên .
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
13
c

b
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 3
Thời gian làm bài : (40 phút )
Thang điểm : (10 điểm ).
Bài 1: (2 điểm ). Mỗi câu được 1 điểm. (Mỗi phép tính đúng được 0,25 đ)
Bài 2: (2 điểm ). Mỗi phép tính đúng được 0, 5 đ .
Bài 3: (1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm .
Bài 4: (1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm .
Bài 5: (1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm .
Bài 6: (1 điểm ). Mỗi câu được 0, 5 điểm .
Bài 7: (2 điểm ). Mỗi lời giải và 1 phép tính đúng được 1 điểm.
(Nếu thiếu đáp số thì trừ 0,5 đ)
MÔN TIẾNG VIỆT 3
Thời gian : ( Đọc thành tiếng = 60 chữ /phút)
(Đọc hiểu = 30 phút )
(Chính tả = 15phút )
(TLV =35phút )
Thang điểm: (10 điểm). Không cho điểm thập phân.
Điểm TB cộng của Đọc + Viết làm tròn 0, 5 thành 1 điểm .
I . ĐTT : (5điểm )
- Đọc đúng tiếng, từ, câu: 3 điểm .
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc các cụm từ rõ nghĩa (có thể còn mắc 1 -
2 lỗi = 1 điểm), (Mắc 3 - 4 lỗi = 0, 5 điểm ).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu được 1điểm, (chậm quá 1 phút được 0, 5 điểm, chậm quá
2phút được 0 điểm) .
II . Đọc-hiểu : : (5 điểm -> mỗi câu đúng được 1 điểm )
Câu 1 (ý c) Câu 2 (ý b) Câu 3 (ý c) Câu 4 (ý b) Câu 5 (tự viết)
III. Chính tả : (5 điểm )

- Mỗi lỗi sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định (trừ 0,5 điểm).
- Không đúng độ cao, không đúng li thì (trừ 1 điểm / toàn bài viết CT + TLV)
IV. Tập làm văn : (5 điểm )
Cho điểm từ 0,5 đến 5, 0 điểm

Cách cho điểm cụ thể: Xem cuốn đề kiểm tra Học kì Lớp 3 - (Trang 11&12) NXBGD/2008
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
14
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
Ma trận đề kiểm tra lớp 3 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TIẾNG VIỆT 3
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN
KQ
TL HT
khác
TN
KQ
TL HT khác TNK
Q
TL HT
khác
TN
KQ
TL HT
khác

Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
ĐTT
1c
Trảlời bài
đọc 1c
2
Số điểm 4,0 1,0 5,0
b) Đọc hiểu
Số câu
ĐH
4c
LT&C
1 c
4 1
Số điểm
4,0 1,0 4,0 1,0
Tổng bài ĐỌC
Số câu
4 1 1 1 4 1 2
Số điểm
4,0 4,0 1,0 1,0 4,0 1,0 5,0
Viết
a) Chính tả
Số câu
1 1
Số điểm 5,0 5,0
b) TLV (viết văn)
Số câu

1 1 1
Số điểm
5,0 5,0 5,0
Tổng bài VIẾT
Số câu 1 1 1 1
Số điểm 5,0 5,0 5,0 5,0
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
15
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
Ma trận đề kiểm tra lớp 3 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN LỚP 3
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000;
nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có
một chữ số.
Số câu
C5a C1;2 C4 1 3
Số điểm
0,5 4,0 1,0 0,5 5,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài. Số câu
C5b C3 1 1
Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông. Số câu
C6a,6b 2
Số điểm 1,0 1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính. Số câu C7a,b 2

Số điểm 2,0 2,0
Tổng Số câu 2 2 2 2 1 4 6
Số điểm 1,0 4,0 1.0 2,0 2,0 2,0 8,0
M1= 50% , M2 = 30%, M3= 20% trong đó trắc nghiệm khách quan chiếm 20% tổng đề
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
16
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN

Họ và tên :………………………… KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM
HỌC 2014 - 2015
Lớp : 3……… Môn: Toán – Thời gian :
45 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1: Số liền sau của 54829 là :
A: 54839 B: 54819 C: 54828
D:54830
2: Số lớn nhất trong các số : 8576 , 8756 , 8765 , 8675 là :
A: 8576 B: 8756 C: 8765 D:
8675
3: Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là :
A : 8070 B : 5050 C : 5070
D :8050
4: Kết quả của phép chia 28360 : 4 là :
A : 709 B : 790 C : 7090 D : 79
5: Một năm có bao nhiêu tháng ?
A : 6 tháng B : 12 tháng C : 24 tháng D : 10
tháng
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
17

ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
Phần II : Làm các bài tập sau :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :

15 348 + 8 409
……………….
………… ……
.……………….
93 670 – 7 256
……………….
………….…….
………………
Bài 2: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ.
Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
………….……………………………………
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
………………………… ……………………
A
B

3 cm

C 5 cm
D
Bài 3: Tìm x :
a) x x 2 = 9328 b) x : 2 = 436


Bài 4: Một vòi nước chảy vào bể trong 3 phút được 90 lít nước. Hỏi trong 9

phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy
vào bể trong mỗi phút đều như nhau).









ĐÁP ÁN CUỐI NĂM 2012 – 2013 (KHỐI 3)
Môn: Toán
Phần I : (2,5điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
18
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
1 : D 2 : C 3 : A 4 : C
5 : B
Phần II : (7,5 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm
15 348 + 8 409
15 348
8 409
23 757
93 670 – 7 256
93 670
7 256
86 414
- Nếu đặt tính đúng được 0,5 điểm .

Bài 2 : (2 điểm) a/ Viết vào chỗ chấm : (5 + 3 ) x 2 = 16 (cm) (được 1 điểm)
b/ Viết vào chỗ chấm : 5 x 3 = 15 (cm
2
) (được 1 điểm)
Bài 3: Tìm x : (1 điểm – Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a) x x 2 = 9328 b) x : 2 = 436
x = 9328 : 2 x = 436 x 2
x = 4664 x = 872
Bài 4 : (2,5 điểm) Bài giải
Số lít nước một phút vòi nước chảy vào bể là: (0,5 điểm)
90 : 3 = 30 (lít) (0,5 điểm)
Số lít nước chảy vào bể trong 9 phút là : (0,5 điểm)
30 x 9 = 270 (lít) (0,5 điểm)
Đáp số: 270 lít nước (0,5 điểm)
Môn: TIẾNG VIỆT
A. PHẦN ĐỌC.
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- Giáo viên kiểm tra trong các tiết ôn tập (mỗi hôm kiểm tra từ 5-10 em).
- Giáo viên ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng, đánh số trang (các bài từ
tuần 27 đến tuần 34) vào phiếu để học sinh bốc thăm. Học sinh đọc xong giáo viên nêu
câu hỏi gắn với nội dung bài đọc để học sinh trả lời.
- Học sinh phát âm rõ, chính xác và trôi chảy, tốc độ khoảng 70 tiếng/1 phút. Biết
ngắt nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ (4 điểm). Trả lời câu hỏi đúng 1 điểm.
- Nếu học sinh đọc không đạt các yêu cầu trên, giáo viên dựa vào khả năng của
học sinh lớp mình mà chấm điểm cho phù hợp.
- Với những học sinh không đạt yêu cầu, giáo viên cho về nhà luyện đọc để kiểm
tra lại
II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
- Câu 1: ý a - Câu 2: ý c

- Câu 3: ý c (3 hình ảnh) 1. Cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ.
2. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa
hồng tươi.
3. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến
trong xanh.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
19
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
- Câu 4: ý b - Câu 5: bằng xe đạp
B- PHẦN VIẾT
I. Chính tả: (Nghe - viết) Bài: MƯA (5 điểm )
(Viết : Ba khổ thơ đầu - TV 3 tập 2 trang 134)
- Viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch sẽ, chữ viết rõ ràng (5 điểm)
- Viết sai phụ âm đầu, vần, thanh, tiếng, mỗi lỗi sai trừ (0,25 điểm)
- Trình bày bài bẩn trừ (0,5 điểm)
II. Tập làm văn: - Học sinh viết thành một đoạn văn ngắn khoảng 7 đến 10 câu.
Giới thiệu được buổi lao động (1đ); Kể được các hoạt động của buổi lao động (3đ);
Nêu được ích lợi hoặc cảm nghỉ của mình về buổi lao động (1đ). Tùy theo mức độ làm
bài của HS giáo viên cho điểm phù hợp.
Trường: ………………… ………………
Họ và tên: …………… …………………
Lớp : ………………… …………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 3 (VNEN)
Thời gian: 60 phút
(Không tính thời gian phần kiểm tra đọc thầm)
Điểm
Đọc thành tiếng:
Đọc thầm:
Điểm viết:

Lời phê của giáo viên GV coi KT
GV chấm KT
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
* Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài 34A: Vì sao chú cuội ở trên cung trăng ?, tập
đọc “Sự tích chú Cuội cung trăng” sách tiếng việt lớp 3 tập 2B trang 91- 92. Em hãy
khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1/ Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
a. Chú Cuội đi rừng và chặt nhầm cây thuốc quý nên tình cờ biết được.
b. Chú Cuội đánh chết hổ con và thấy hổ mẹ lấy lá của cây thuốc quý cứu sống hổ con.
c. Ông Tiên thương Cuội thành thật, lo làm lụng nên chỉ cho cây thuốc quý .
Câu 2/ Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì?
a. Chú dùng cây thuốc vào việc cứu người.
b. Chú dùng cây thuốc cứu con gái phú ông và gả cho về làm vợ.
c. Cả hai câu trên đều đúng.
Câu 3/ Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng?
a. Vì vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây thuốc nên cây bay lên trời.
b. Chú Cuội thấy cây bay lên trời nên nhảy bổ đến. Cây thuốc cứ bay lên, kéo theo Cuội
cùng bay lên.
c. Cả hai câu trên đều đúng.
Câu 4/ Bộ phận in đậm trong câu Từ khi có cây thuốc quý, Cuội cứu sống được rất
nhiều người trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?
a. Bằng gì?
b. Khi nào?
c. Cái gì?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
20
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
1. Chính tả: (5 điểm)

Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Cóc kiện trời” SGK Tiếng Việt 3 Tập 2B trang 83.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Em hãy kể từ 5 – 7 câu nói về một trò chơi hoặc cuộc thi đấu thể thao em đã được xem:
Gợi ý
- Trò chơi hoặc cuộc thi gì ?
- Trò chơi hoặc cuộc thi diễn ra ở đâu ?
- Trò chơi hoặc cuộc thi diễn ra như thế nào ?
- Kết quả ra sao ?
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
21
THI TON TING VIT LP 3 CHUN
P N MễN TING VIT - KHI 3 (VNEN)
CUI HC K II
I/ KIM TRA C:
* c thm: (4im) mi cõu ỳng cho 1 im
Cõu 1: í. c/ ễng Tiờn thng Cui thnh tht, lo lm lng nờn ch cho cõy thuc quý .
Cõu 2: í. a/ Chỳ dựng cõy thuc vo vic cu ngi.
Cõu 3: í. c/ C hai cõu trờn u ỳng.
Cõu 4: í. b/ Khi no?
II/ KIM TRA VIT: (10 im).
1. Vit chớnh t: (5 im).
- Bi vit khụng mc li chớnh t, ch vit rừ rng, trỡnh by ỳng on vn: (5 im).
- Mi li chớnh t trong bi vit (sai, ln ph õm u hoc phn vn, thanh; khụng
vit hoa ỳng quy nh) tr 0,5 im.
* Lu ý: Nu ch vit khụng rừ rng, sai v cao, khong cỏch kiu ch hoc trỡnh
by bn b tr 1 im ton bi.
A. Tp lm vn: (5 im).
- Vit c mt on vn ngn theo yờu cu ca bi. Cõu vn ỳng t, khụng sai
ng phỏp, ch vit rừ rng, sch p c 5 im.
- Tựy vo mc sai sút v ý, v din t v ch vit cú th cho theo cỏc mc im

sau: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
phòng gd & đt CAI BE kiểm tra cuối học kì II-năm học :
2014-2015
trờng th MI LOI B Môn Toán- Lớp 3 ( Thời gian: 40 phút)

Họ và tên : Lớp 3
Phn 1. Trc nghim
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
22
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B,C. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng
Bài 1. Số liền sau số 65249 là:
A. 65248 B. 65294 C. 65250
Bài 2. So sánh 2 số : 23456 và 23546
A. 23456 > 23546 B. 23456 = 23546 C. 23456 < 23546
Bài 3. 3 m bằng:
A. 303 cm B. 300 cm C. 330 cm
Bài 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 5 giờ 1 phút
B. 5 giờ 5 phút
C. 5 giờ 10 phút
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 8 cm.
a) Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 76 cm B. 66cm C. 56 cm
b) Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 150 cm
2
B. 160 cm
2

C. 170 cm
2
Phần 2. Tự luận.
Bài 6. Đặt tính rồi tính:
7336 + 9548 7163 – 4208 4135 x 4
6576 : 8
…………… …………. …………. ……………
……… ……… ……….
…………
……… ……… ……….
…………
……… ……… ……….
…………
Bài 7. Tính giá trị biểu thức sau:
a. 154 + 1050 : 5 x 6 b. 5368 : 2 – 1807 + 456





- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
23
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN




Bài 8. Mua 4 cây bút cùng loại phải trả 12000 đồng.Hỏi mua 7 cây bút như vậy phải
trả bao nhiêu tiền? .
………………………………………………………………

………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
35 x 6 – 70 x 3 + 35
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Điểm bài kiểm tra
…………………
…………………
Giáo viên chấm
(Ký ghi rõ họ, tên)
……………………….
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
24
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3 CHUẨN
h íng dÉn chÊm m«n to¸n
Phần 1: Trắc nghiệm < 3 điểm >
Bài 1. C < 0,5 điểm >
Bài 2. C < 0,5 điểm >
Bài 3 . A < 0,5 điểm >

Bài 4. B < 0,5 điểm >
Bài 5 . a. C < 0,5 điểm >
b . B < 0,5 điểm >
Phần 2. Tự luận. < 7 điểm >
Bài 6. Đặt tính rồi tính < 2 điểm > - Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
7336 7163 4135
6576 8
+
9548
-
4208
x
4
17 822
16884 2955 16540
16

0
Bài 7. ( 2 điểm) Mỗi bài đúng cho 1,0 điểm.
a/ 154 + 1050 : 5 x 6 b/ 5368 : 2 – 1807 + 456
= 154 + 210 x 6 ( 0,5 điểm) = 2684 - 1807 + 456 ( 0,5 điểm)
= 154 + 1260 = 1414 ( 0,5 điểm) = 877 + 456 = 1333 ( 0,5 điểm)
BaÌ 8. ( 2 điểm )
Bài giải:
Mua 1cây bút phải trả số tiền là: <
0,5 điểm >
12000 : 4 = 3000 (đồng) <
0,5 điểm >
Mua 7 cây bút như vậy phải trả số tiền là: <
0,25 điểm >

7 x 3000 = 21000 ( đồng) <
0,5
Đáp số: 21000 đồng <
0,25 điểm >
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm)
35 x 6 – 70 x 3 + 35
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
25

×