Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

sửa đề kiểm tra 1 tiết hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.25 KB, 6 trang )

Câu 1: Rượu no đơn chức khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ra xeton là:
A. rượu bậc nhất B. rượu bậc hai. C. rượu bậc ba. D. Cả
ba rượu bậc 1, 2, 3.
Câu 2: Chất tác dụng với natri và dung dịch NaOH là:
A. C
2
H
5
OH B. C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
OH D. C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 3: Rượu no đơn chức là gì? Viết công thức chung dãy đồng đẳng .
a. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm

OH liên kết với 1 gốc
hidrocacbon no. Công thức chung C
n


H
2n+1
OH ( mạch hở )
b. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có1 nhóm

OH liên kết với gốc
hidrocacbon no. Công thức chung C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
c. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

OH liên kết với
hidrocacbon no. Công thức chung C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
d. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

OH liên kết với gốc
hidrocacbon. Công thức chung C
n
H
2n

1
OH ( mạch hở )
Câu 4: Định nghĩa phenol là

a. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm

OH liên kết trực tiếp với nhiều nhân
benzen .
b. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

OH liên kết với nhân benzen .
c. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhiều nhóm

OH liên kết trực tiếp với nhiều
nhân benzen .
d. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm

OH liên kết trực tiếp với nhân
benzen .
Câu 5:Amin là
a. Amin là chất hữu cơ có được khi thay một hay nhiều H trong NH
3
bởi gốc
hidrocacbon no.
b. Amin là chất hữu cơ có được khi thay một H trong NH
3
bởi gốc hidrocacbon.
c. Amin là chất hữu cơ có được khi thay một hay nhiều H trong NH
3
bởi gốc
hidrocacbon.
d. Amin là chất hữu cơ có được khi thay một H trong NH
3
bởi gốc hidrocacbon no

hoặc không no
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một rượu no đơn chức ( mạch hở ), thu được 0,6
mol CO
2
. Công thức của rượu là :
a. CH
3
-OH b. C
2
H
5
-OH c. C
3
H
7
-OH d. C
4
H
9
-OH
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một rượu no đơn chức ( mạch hở ), thu được 0,4
mol CO
2
. Công thức của rượu là :
a. CH
3
-OH b. C
2
H
5

-OH c. C
3
H
7
-OH d. C
4
H
9
-OH
Câu 7: Cho m gam anlin tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol HCl, để trung hoà axit
dư phải cần dung dịch chứa 0,3 mol NaOH . Tính m. (g)
a. 9,3 b. 18,6 c. 27,9 d. 46,5
Câu 8:
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất :
a. CH
3
OCH
3
b. C
2
H
5
OH c. H
2
O d. CH
3
CHO
Câu 8:
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất :
a. CH

3
OCH
3
b. C
2
H
5
OH c. C
2
H
6
d. CH
3
CHO
Câu 9: Khi cho dung dịch chứa 30g axit Axetic tác dụng với 18,4g Rượu etilic thu
được 20,8g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
a. 46,66%. b. 66,6% c. 59.1% d. 47.27%.
Câu 10 Trong c¸c nhãm chøc sau, nhãm chøc nµo lµ cña axit cacboxylic :
A. R − COO − B. − COOH C. −CO−
D. − COO−R.
Câu 10 Trong c¸c nhãm chøc sau, nhãm chøc nµo lµ cña rượu:
A. R − COO − B. − COOH C. −OH
D. − COO−R.
Câu 11: Rượu bị oxi hóa tạo ra anđehit là:
A-Bậc 1 B-Bậc 2 D-Bậc 3 D –A,B,C đúng
Câu 12: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do:
A. Amin tan nhiều trong nước. B. Trong phân tử
amin có nguyên tử Nitơ.
C. Trên nguyên tử Nitơ còn đôi e tự do. D. Phân tử amin có liên kết hidro
với nước.

Câu 13: Cho phương trình: C
n
H
2n+1
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O
A/ 1; 3n ; n + 1 ; n B/ 1; 3n/2 ; n ; n +1 C/ 1; 3n ; n ; n + 1
D/ 1; 3n/2 ; n +1 ; n
Câu 13: Cho phương trình: C
n
H
2n+2
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O
A/ 1; 3n ; n + 1 ; n B/ 1; 3n ; n ; n + 1 C/ 1; 3n/2 ; n +1 ; n
D/ 1; 3n/2 ; n ; n +1
Câu 14: Tính lượng rượu Etylic cần dùng để điều chế 8,8g etyl axetat biết H = 100%
A/ 4,6g B/ 5,75g C/ 3,68g D/ 6,4g
Câu15 : Etanol phản ứng với chất nào sau đây?
A/ Kali B/ Axit clohidric C/ Etanol D/ Cả A, B, C

đều đúng
Câu 16: Cho 7,8g hỗn hợp rượu Metylic và rượu Etylic tác dụng với Na dư
thu được este và 2,24 lit khí H
2
(đkc). Xác định m rượu Metylic.
A/ 1,29g B/ 1,15g C/ 3,2 g D/
3,5g
Câu 17: Cho 3,9g hỗn hợp rượu Metylic và rượu Etylic tác dụng với Na dư
thu được este và 2,24 lit khí H
2
(đkc). Xác định m rượu Etylic.
A/ 1,29g B/ 2,3g C/ 3,2 g D/
3,5g
Câu18: Cho 0,75 mol một rượu A tác dụng với Na dư thu được 16,8 lit khí
H
2
(đkc). A là rượu:
A/ đơn chức B/ 2 chức C/ 3 chức D/ 4
chức
Câu 19: C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân của rượu?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu20: Cho 6,9g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy
khối lượng sản phẩm chất lỏng tang 3,3g. Xác định rượu C.
a. CH
3
OH b. C

2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
Câu21: Cho 0,75 mol một rượu A tác dụng với Na dư thu được 8,4 lit khí
H
2
(đkc). A là rượu:
A/ đơn chức B/ 2 chức C/ 3 chức D/ 4 chức
Câu 22:Anilin là
a. Anilin là chất hữu cơ có được khi thay một hay nhiều H trong NH
3
bởi gốc
hidrocacbon no (C
n
H
2n=1
-).
b. Anilin là chất hữu cơ có được khi thay một H trong NH
3
bởi gốc phenyl (C
6

H
5
-)
c. Anilin là chất hữu cơ có được khi thay một hay nhiều H trong NH
3
bởi gốc
hidrocacbon.
d. Anilin là chất hữu cơ có được khi thay một H trong NH
3
bởi gốc hidrocacbon no
hoặc không no (R)
Câu23: Cho 6,4g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy
khối lượng sản phẩm chất lỏng tăng 4,4g. Xác định rượu C.
a. CH
3
OH b. C
2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
Câu24: Cho 8g hỗn hợp 2 rượu CH
3

OH và C
2
H
5
OH tác dụng với Na, sau
phản ứng thấy khối lượng sản phẩm chất lỏng tang 3,96g. Xác định khối lượng
rượu CH
3
OH và C
2
H
5
OH .
a. 0,6g và 7,4g b. 7,36g và 0,64g c. 7,4g và 0,6g
d. 0,64g và 7,36g
Câu10a: Cho 0,1mol Glyxêrin phản ứng với axit axetic dư ( hiệu suất phản
ứng 100%) thu được m (g) este. Giá trị của m là:
a./ 10,9 g b./ 21,8 g c./ 1,08 g d./ 2,18 g
Câu10b: Cho 0,2mol Glyxêrin phản ứng với axit axetic dư ( hiệu suất phản
ứng 100%) thu được m (g) este. Giá trị của m là:
a./ 4,36 g b./ 21,8 g c./ 43,6 g d./ 2,18 g
Câu10c: Cho 0,15 mol Glyxêrin phản ứng với axit axetic dư ( hiệu suất
phản ứng 100%) thu được m (g) este. Giá trị của m là:
a./ 10,9 g b./ 21,8 g c./ 1,08 g d./ 32,4g
Câu10d: Cho 0,1mol Glyxêrin phản ứng với axit axetic dư ( hiệu suất phản
ứng 100%) thu được m (g) este. Giá trị của m là:
a./ 54 g b./ 21,8 g c./ 1,08 g d./ 43,6g
Câu 13a: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây:
A. Xenlulozơ B. Tinh bột
C. Saccarozơ D. Glucozơ

Câu 13b: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây:
A. Glucozo B. Tinh bột
C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 13c: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây:
A. Tinh bột B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 13d: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây:
A.Saccarozơ B. Tinh bột
C. Xenlulozơ D. Glucozơ
Câu 7a: C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân của rượu?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 7b: C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân của rượu?
A.4 B.3 C.2 D.5
Câu 7c: C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân của rượu?
A.2 B.4 C.3 D.5
Câu 7d: C
4
H

10
O có bao nhiêu đồng phân của rượu?
A.2 B.3 C.5 D.4
Câu 9a: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ?
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
3

(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
Câu 9b: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ?
B. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O

2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
Câu 9c: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ?
A. [C
6
H
5

O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
8

O
2
(OH)
3
]
n
Câu 9d: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ?
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H

7
O
3
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
Câu 11a: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n

OH d. Cả a và b
Câu 11b: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n
OH b. C
n
H
2n+2
CHO c. C
n
H
2n+1
OH d. Cả
b và c
Câu 11c: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
CHO c. Cả a và b d.
C
n
H
2n

OH
Câu 11d: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
CHO c. Cả a và b d. C
n
H
2n
OH
Câu 12a: Công thức tổng quát của anderhit no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
CHO b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
CHO
d. Cả a và b

Câu 12b: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n+1
CHO d. Cả a
và b
Câu 12c: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+1
CHO c. C
n
H
2n
OH d. Cả a
và b

Câu 12d: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH d.
C
n
H
2n+1
CHO
Câu 13a: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
COOH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n

H
2n
OH d.
C
n
H
2n+1
CHO
Câu 13b: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
COOH c. C
n
H
2n
OH d.
C
n
H
2n+1
CHO
Câu 13c: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n

H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
COOH d.
C
n
H
2n+1
CHO
Câu 13d: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH d.

C
n
H
2n+1
COOH
Câu 14a: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
COO C
m
H
2m+1
b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH
d. C
n
H
2n+1
CHO
Câu 14b: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
a. C

n
H
2n+1
COOH b. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
c. C
n
H
2n
OH
d. C
n
H
2n+1
CHO
Câu 14c: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
COOH b. C
n
H
2n+2

O c. C
n
H
2n+1
O C
n
H
2n+1
d. C
n
H
2n+1
CHO
Câu 14d: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
COOH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH d.
C
n
H

2n+1
COO C
n
H
2n+1

Câu10a: Cho 0,1mol Glyxêrin phản ứng với n mol axit axetic ( hiệu suất phản
ứng 100%) thu được este. Giá trị của n là:
a./ 0,1 b./ 0,2 c./ 0,3 d./ 0,4
Câu10b: Cho 0,1mol Glyxêrin phản ứng với n mol axit axetic ( hiệu suất phản
ứng 100%) thu được este. Giá trị của n là:
a./ 0,2 b./ 0,3 c./ 0,35 d./ 0,4
Câu10c: Cho 0,05mol Glyxêrin phản ứng với n mol axit axetic ( hiệu suất
phản ứng 100%) thu được este. Giá trị của n là:
a./ 0,15 b./ 0,25 c./ 0,35 d./ 0,45
Câu10d: Cho 0,15mol Glyxêrin phản ứng với n mol axit axetic ( hiệu suất
phản ứng 100%) thu được este. Giá trị của n là:
a./ 0,15 b./ 0,25 c./ 0,35 d./ 0,45

×