Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỌNG ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.16 KB, 8 trang )

Đề kiểm tra định kì lần 1 năm học 2007 - 2008
Môn toán- lớp 5. Trờng Tiểu học Đồi ngô .
Thời gian l àm bài : 35 phút
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau :
Câu 1 :(1 điểm)
Các phân số
9
8
;
6
5
;
18
17
đợc viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
a.
9
8
;
6
5
;
18
17
. b .
6
5
;
9
8


;
18
17
. c .
9
8
;
18
17
;
6
5
. d .
6
5
;
18
17
;
9
8
.
Câu 2 : (1 điểm)
a. Độ dài của sợi dây là 4 m 35 cm , đợc viết dới dạng hỗn số là :
A .4
100
35
m . B . 4
1000
35

m . C. 4
100
35
cm . D . 4
1000
35
cm .
b. Số 6dm
2
35 mm
2
= mm
2
. số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là :
A. 6 035 B . 6 350 C. 60 035 D. 635
Câu 3(1 điểm)
a ) Thơng của phép chia 5 : 7 có thể viết là :
A.
1
5
. B .
1
7
. C .
5
7
. D.
7
5
b) Phân số

8
5
bằng phân số nào dới đây :
A .
24
10
B .
16
15
C.
16
10
D .
32
15
Câu 4 :(1 điểm)
a. Kết quả của phép chia 6 :
7
3
là :
A .
7
2
. B .
3
42
. C .
42
3
. D .

7
18
.
b. Một hình chữ nhật có chiều dài 400 m , chiều rộng 200 m . Diện tích của hình chữ nhật là :
A. 8 ha B. 8 a C. 80 a D . 80 ha
Câu 5 :(1 điểm)
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
A . 1
5
2
= B . 3
7
5
=
II. Phần tự luận: Vận dụng và tự luận (5 diểm)
Bài 1 : ( 2 điểm )
Một cửa hàng bán đợc 63 hộp kẹo và bánh . Trong đó số hộp kẹo bằng
4
3
số hộp bánh. Hỏi
cửa hàng bán đợc bao nhiêu hộp kẹo ? Bao nhiêu hộp bánh ?
Bài 2 :( 1 diểm ) Tìm x .
a .
7
4
x X =
21
8
. b . X +
9

5
=
27
24
.
Bài 3 : ( 2 diểm )
Ngời ta trải một tấm thảm hình thoi có độ dài đờng hai chéo là 2 m và 3 m lên trên nền
một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6 m , chiều rộng bằng
3
2
chiều dài
Tính diện tích nền căn phòng không đợc trải thảm .
Trờng Tiểu học Đồi ngô.
Đáp án môn toán lớp 5 đề kiểm tra định kì lần 1 .
năm học 2007 - 2008
Phần I : 5 điểm .
Câu 1 : khoanh đúng phần B cho 1 điểm .
Câu 2 : khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm .
a. khoanh chữ C .
b khoanh chữ C .
Câu 3 : khoanh đúngmỗi phần cho 0,5 điểm .
a. khoanh chữ D .
b .khoanh chữ C.
Câu 4 : khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
a. khoanh chữ B .
b. khoanh chữ A.
Câu 5 : Điền đúng mỗi phần cho 0,5 diiểm .
A . 1
5
2

=
5
7
. B . 3
7
5
=
7
26
Phần II : 5 điểm .
Bài 1 : HS trình bày , lập luận hoặc vẽ sơ đồ , đáp số đúng , đủ cho 2 điểm .
Bài 2 : 1 điểm . HS tìm x đúng mỗi phần cho 0, 5 điểm .
Bài 3 : 2 điểm .
Bài giải
Diện tích của tấm thảm hình thoi đó là :
2 x 3 : 2 = 3 ( m
2
) ( 0, 5 điểm )
Chiều rộng của căn phòng đó là :
6 x
3
2
= 4 ( m ) ( 0 ,5 điểm )
Diện tích của nền phòng đó là :
6 x 4 = 24 ( m
2
) ( 0 ,5 điểm )
Diện tích của nền phòng không đợc trải thảm là :
24 - 3 = 21 ( m


2
)
Đáp số : 21 m

2
( 0, 5 điểm)
Trờng Tiểu học Đồi ngô
đề KIểM TRA ĐịNH Kì Lần II năm học 2007 - 2008
Môn Toán lớp 5
Thời gian làm bài : 35 phút
I. Phần trắc nghiệm:( 5 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
Câu 1 :( 1 điểm ) .
a. Chữ số 7 trong số thập phân 46, 379 chỉ giá trị là :
A .
1000
7
. B .
100
7
. C .
10
7
. D . 7 .
b. Kết quả của phép trừ 4,25 - 2,5 là :
A. 6,75 B . 1,75 C. 2,2 D. 4,0
Câu 2 : (1 điểm)
a. Số 3 phút 50 giây = giây .
A . 350 B . 35 C . 80 D . 230
b. Số 907 m

2
= ha, số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 90, 7 B . 9,07 C. 0, 907 D. 0,0 907
Câu 3 : ( 1 điểm ) .
Một ngời mua một cái ti vi hết 2500 000 đồng , rồi bán cái ti vi đó đợc 2 600 000 đồng .
Hỏi ngời đó đợc lãi bao nhiêu phần trăm ?
A . 104 % B. 96,15 % C . 4 % D . 0 , 4 %
Câu 4 : (1 điểm)
Giá trị của biểu thức 500 + 60 +
10
25
+
1000
3
là :
A . 562, 53 B . 506 , 253 C . 560 , 253 D . 562, 503
Câu 5 : ( 1 điểm )
a. Tích của 0, 02 và 49 là :
A . 49 ,02 B . 9, 8 C. 0, 98 D. 9 ,08
II. Phần trắc nghiệm: Trình bày tự luận( 5 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
a. 352, 91 - 89, 534 b. 375, 09 + 618, 278
c. 75, 54 x 0, 46 d. 94,518 : 26 7
Bài 2 : ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 2007 g = kg b. 32 , 01 m
2
= m
2
dm
2

Bài 3 : ( 2 điểm )
Một ngời đi xe đạp trong ba giờ đi đợc 37,5 km . Giờ thứ nhất ngời đó đi đợc 13,7 km .
Giờ thứ hai ngời đó đi đợc 12,35 km . Hỏi giờ thớ ba ngời đó đi đợc bao nhiêu ki -lô - mét ?
Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đáp án môn toán lớp 5 thi định kì lần II .
Năm học 2007 -2008
Phần I : 5 điểm .
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau, mỗi câu HS
khoanh đúng cho 1 điểm .
Câu 1 :Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5 điểm .
a .khoanh chữ B .
b .khoanh chữ B .
Câu 2 :Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5 điểm .
a .khoanh chữ D .
b .khoanh chữ D .
Câu 3 : khoanh chữ C .
Câu 4 : khoanh chữ D .
Câu 5 : khoanh chữ C .
Phần II : 5 điểm .
Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi phần đặt đúng và tính đúng kết quả cho 0,5 điểm .
Bài 2 : ( 1 điểm ) . Viết đúng kết quả mỗi phần cho 0, 5 điểm .
Bài 3 : ( 2 điểm )
Bài giải
Cả hai giờ đầu, ngời đó đi đợc quãng đờng dài số ki - lô mét là :
13,7 + 12, 35 = 26, 05 ( km ) ( 0, 75 điểm )
Giờ thứ ba , ngời đó đi đợc quãng đờng dài số ki - lô - mét là :
37, 5 - 26, 05 = 11, 45 ( km ) ( 1 điểm )
Đáp số : 11,45 km . ( 0, 25 điểm )
Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đề thi định kì lần III Năm học 2007 - 2008 .

Môn Toán lớp 5 .
Thời gian làm bài : 35 phút
Phần I : ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau :
Câu 1 :( 1 điểm )
Cho 8007 cm
3
= dm
3
. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A . 8, 07 B . 8, 007 c. 8 , 7 D . 0, 87
Câu 2 :( 2 điểm )
Một hình tròn có chu vi 37,68 m .
a ) Bán kính của hình tròn đó là :
A. 12 m B . 12 dm C. 6 dm D . 6 m
b ) Diện tích của hình tròn đó là :
A . 112,4 m
2
B . 113,04 m
2
C. 115,8 m
2
D. 120,6 m
2
Câu 3 :( 1 điểm )
Một hình thang có diện tích 56 m
2
; chiều cao 7 m ; đáy bé 7,5 m . Đáy lớn của
hình thang đó là :
A. 9,5 m B. 7,5 m C. 8,5 m D. 0,5 m

Câu 4 : ( 1 điểm )
Một miếng bìa hình tam giác có diện tích là 4,55 dm
2
và cạnh đáy dài 3,5 dm. Chiều cao
của hình tam giác đó là :
A. 5,2 dm B . 5,2 cm C. 2.6 cm D. 2,6 dm
Phần II : 5 điểm
Bài 1 : ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 32 m
2
8 dm
2
= dm
2
b ) 6 m
2
39 cm
2
= m
2
Bài 2 : ( 2 điểm )
Một mảnh vờn hình thang có chiều cao 15 m ; độ dài hai đáy lần lợt là 24m và 18 m .
diện tích phần đất trồng lạc chiếm 72 % diện tích mảnh đất . Tính diện tích phần đất trồng lạc ?
Bài 3 : ( 2 điểm )
Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 m , chiều rộng 0,6 m , chiều cao 0,4
m . Hỏi
4
3
thể tích của khúc gỗ đó bằng bao nhiêu mét khối ?
Trờng Tiểu học Đồi ngô

Đáp án môn Toán lớp 5 thi định kì lần III
Năm học 2007 - 2008
Phần I : 5 điểm
Khoanh đúng mỗi câu 1; 3 ; 4 cho mỗi câu 1 điểm .
Câu 1 : khoanh chữ B .
Câu 2 : ( 2 điểm ) mỗi phần khoanh đúng cho 1 điểm .
Phần a khoanh chữ D .
Phần b khoanh chữ B .
Câu 3 : khoanh chữ C .
Câu 4 : khoanh chữ D .
Phần II : 5 điểm
Bài 1 : 1 điểm . Mỗi phần viết đúng cho 0,5 điểm .
Bài 2 : 2 điểm .
Bài giải
Diện tích của mảnh vờn hình thang đó là :
( 24 + 18 ) x 15 : 2 = 390 ( m
2
) ( 1 điểm )
Diện tích phần đất trồng lạc là :
390 x
4
3
= 280,8 ( m
2
) (0,75 điểm )
Đáp số : 280,8 m
2 .
. ( 0, 25 điểm )
Bài 3: ( 2 điểm).
Bài giải

Thể tích của khúc gỗ đó là:
2.5 x 0.6 x 0.4 = 0.6 ( m
3
) ( 1 điểm)
4
3
thể tích của khúc gỗ đó là:
0.6 x
4
3
= 0.45 ( m
3
) ( 0.75 điểm)
Đáp số: 0.45 m
3
( 0.25 điểm)
Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đề kiểm tra định kì lần IV . Năm học 2007 - 2008
Môn toán lớp 5 .
Thời gian làm bài : 35 phút
I. Phần trắc nghiệm : 5 điểm
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau :
Câu 1 : ( 1 điểm )
a. Số 0, 08 % viết dới dạng phân số thập phân là :
A.
10
8
B.
100
8

C .
1000
8
D .
10000
8
b. Hỗn số 6
8
7
viết dới dạng phân số là :
A .
8
13
B .
8
42
C .
8
50
D.
8
52
Câu 2 : ( 1 điểm ) đúng ghi Đ , sai ghi S .
8 dm
3
= 8,3 dm
3
4, 09 m
3
= 4 090 dm

3
Câu 3 : ( 1 điểm )
a. Kết quả của phép cộng 32,56 + 4,798 là :
A . 8,054 B. 37,358 C. 3, 7358 D. 37,358
b. Kết quả của phép trừ 43,76 - 25,9 là :
A. 17,86 B. 1,786 C. 178,6 D. 41,17
Câu 4 : ( 1 điểm )
a. Kết quả của phép nhân 5,57 x 3,53 là :
A. 2,1975 B. 20, 2975 C . 20 , 1975 D. 19, 6621
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 48 030 m
2
= ha là :
A. 4, 803 B . 4, 83 C. 480, 30 D. 48, 030
Câu 5 : ( 1 điểm )
a. Số 5 tấn 7 kg = tấn là :
A. 57 B . 5,7 C . 5,07 D . 5, 007
b. Số 7
10
1
kg = g là :
A. 700 B . 710 C . 7 100 D . 71
II. Phần trình bày tự luận .
Bài 1 : ( 1 điểm ) Tìm x
( 4,27 + x ) : 2,4 = 5,6
Bài 2 : ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau :
a )
7
15
+
5

4
x
7
2
- 2 b )
9
4
:
3
5
+
3
1
Bài 3 : ( 2 điểm ) .
Quãng đờng AB dài 72 Km . Một ô tô đi từ A đến B hết 1 giờ 30 phút . Hỏi một xe máy
đi với vận tốc bằng 60 % vận tốc của ô tô thì đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian ?
Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đáp án môn toán lớp 5 thi định kì lần IV
Năm học 2007 - 2008
Phần I: ( 5 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
a. Khoanh chữ B
b . Khoanh chữ D.
Câu 2 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
a. Ghi chữ S
b. Ghi chữ Đ
Câu 3 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
a. Khoanh chữ B
b. Khoanh chữ A
Câu 4 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.

a. Khoanh chữ D
b. Khoanh chữ A
Câu 5 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
a. Khoanh chữ D
b. Khoanh chữ C
Phần II: ( 5 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
( 4,27 + X ) : 2.4 = 5.6
4,27 + X = 5,6 x 2,4
4,27 + X = 13, 44 ( 0.5 điểm)
X = 13,44 - 4,27
X = 9,17 ( 0,5 điểm)
Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi phần đúng cho 1 điểm.
Bài 3 : ( 2 điểm)
Bài giải
Đổi 1 giờ 30 phút = 1.5 giờ ( 0.25 điểm)
Vận tốc của ô tô đi là:
72 : 1.5 = 48 ( Km/ giờ) ( 0.5 điểm)
Vận tốc của x máy đi là:
48 x
100
60
= 28.8 ( Km / giờ) ( 0.5 điểm)
Thời gian xe máy đi từ A đến B là;
72 : 28.8 = 2.5 ( giờ) ( 0.5 điểm)
Đáp số : 2.5 giờ ( 0.25 điểm)

×