Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.15 KB, 3 trang )

Đề kiểm ra
I. phần trắc nghiệm
Ghi lại chữ cái trớc câu trả lời đúng
Câu 1:Cả hai châu lục á, âu đều giáo với đại dơng nào?
A. Thái Bình dơng
B. Bắc Băng dơng
C. Đại Tây Dơng
D. ấn độ Dơng
Câu 2: Trong các dãy núi sau, dãy núi nào là ranh giới của châu âu với châu á ở phía
đông?
a. Dãy Xcan-đi-na-vi
b. Dãy An-pơ
c. Dãy Cáp ca
d. Dãy U-ran
Câu 3: Sự kiện tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp là:
A. Cuộc chiến đấu trong các đo thị
B. chiến thắng Việt Bắc thu- đông 1947
C. chiến thắng Biên giới thu-đông 1950
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ
Câu 4: Tiếng tử trong từ nào sau đây cón ghĩa là con
A. tử vong B. sinh tử C. tử số D. tài tử
Câu 5:
Trong các câu hỏi sau câu nào dùng vào mục đích hỏi:
A. Bạn đến đó rồi à?
B. Em vẽ nh thế này mà bảo là con ngựa à?
C. Anh có thể xem giúp tôi mấy giở rồi không?
D. Em vẽ đây phải không?
Câu 6: Trong câu thơ sau:
Mời cô, mời bác ăn cùng
Sầu riêng mà hoá vui chung trăm nhà.
Tác giả đa sử dụng biện pháp tu từ nào?


A. nhân hoá B. so sánh C. đồng âm D. đồng nghĩa
Câu 7: Từ ngữ đây, của chúng ta đợc lặp lại ở khổ thơ thứ ba trong bài thơ Đất nớc
ý nói gì? Chọn câu trả lời đúng
A. tâm trạng vui sớng
B .
Họ và tên: Lớp: .
Đề kiểm ra( bài số 3)
I.phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Câu 1:Năm 2004, nớc ta có số dân:
a/ 82 triệu ngời, đứng thứ hai trong các nớc Đông Nam á
b/ 80,2 triệu ngời, đứng thứ hai trong các nớc Đông Nam á
c/ 80,2 triệu ngời, đứng thứ ba trong số các nớc Đông nam á
d/ 82 triệu ngời, đứng thứ ba trong số các nớc Đông nam á
Câu 2: Nớc ta có:
a/ Mật độ dân số cao, dân c tập trung đông ở vùng núi
b/ Mật độ dân số cao, dân c tập trung đông ở đồng bằng và ven biển
c/ Mật độ dân số trung bình, dân c tập trung đông ở vùng núi
d/ Mật độ dân số trung bình, dân c tập trung đông ở đồng bằng và ven biển
Câu 3: Nớc ta có:
a/ ít loại đờng và phơng tiện giao thông nhng chất lợng tốt
b/ Nhiều loại đờng và phơng tiện gioa thông nhng chất lợng cha cao
d/ ít loại đờng và phơng tiện giao thông và chất lợng cha cao
Câu 4: Điều kiện để phát triển du lịch của nớc ta là:
a/ Những di tích lịch sử và những công trình kiến trúc độc đáo
b/ Nhiều lễ hội truyền thống đặc sắc
c/ Nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt
d/ Tất cả các ý trên
Câu 5: Loại khoáng sản mà thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác nhất ở Việt Nam vào
cuối thế kỉ XI X- đầu thế kỉ XX là:

a/ than b/ thiếc c/ bạc d/ vàng
Câu 6: Lực lợng tham gia đông đảo nhất trong phong trào cách mạng 1930-1931 là;
a/ nông dân b/ công nhân C/ viên chức D/ trí thức
Câu 7: Nhân vật lịch sử tiêu biẻu nhát trong giai đoạn lịch sử 1858-1945 là:
A/ Trơng Định B/ Tôn Thất Thuyết C/ Phan Bội Châu D/ Hồ Chí Minh
Câu 8: Sự kiện tiêu biểu nhất trong giai đoạn lịch sử 1858-1945 là:
A/ Cuộc phản công ở Kinh thành Huế
B/ Phong trào Đông Du
C/ Xô viết Nghệ-Tĩnh
D/ Cách mạng tháng Tám
Câu 9: Trong bài tập đọc Những ngời bạn tốt ( sách TV 5 tập một) Những đồng
tiền khắc hình một con cá heo cõng ngời trên lng có ý nghĩa gì?
A/ Để ghi lại hình ảnh một con vật linh thiêng
B/ Để ghi lại hình ảnh một nghệ sỹ yêu ca hát
C/ Để ghi lại tình cảm yêu quý con ngời của loài cá heo thông minh và tốt bụng
Câu 10: Câu Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng
bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng. Có mấy vế câu? chọn ý trả lời
đúng
a/ Có 1 vế câu b/ Có 2 vế câu c/ có 3 vế câu
II. Tự luận;
Câu 1: Cho một số từ sau:
Vạm vỡ, trung thực,đôn hậu, tầm thớc, mảnh mai, béo,trung thành, gầy, phản bội,
khoẻ, cao, yếu, hèn, cứng rắn, giả dối.
a/ Dựa vào nghĩa, xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho từng nhóm.
b/ Tìm cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
.
.


Câu2:

×