Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn toán 9 tỉnh Hưng Yên năm học 2014 2015(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.46 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
HƯNG YÊN NĂM HỌC : 2014 - 2015
Môn thi: Toán lớp 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi 19 tháng 03 năm 2015
_______________________________
Câu I (3,0 điểm). Cho
3
6 3 10
2 3
3 1
x

= + −
+
. Tính giá trị của biểu thức
( )
2015
4 3 2
2 1A x x x x
= + − − −
.
Câu II (4,0 điểm).
1. Cho Parabol
( )
2
:P y x
=
và đường thẳng
( )
: 1d y mx


= +
(m là tham số thực). Tìm m để
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn
10AB
=
.
2. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương
,x y
thỏa mãn phương trình
2 2
5 6 2 2 2 40 0x xy y x y
+ + + + − =
.
Câu III (5,0 điểm).
1. Giải phương trình
3
2
2
8 40
5
x
x
x
+ =

.
2. Giải hệ phương trình
( )
3 3 2
3

15 14 3 2
4 6 15 3 0
x y y y x
x xy x

− − − = × −


+ + + =


.
Câu IV (6,0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có
5AB a=

2AD a
=
(a > 0). M là điểm bất
kì trên cạnh AB (M khác A và khác B). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên
AC và DC.
1. Chứng minh rằng 5 điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm O của
đường tròn đó.
2. Tính
AH MK
MH
×
theo a.
3. Khi AK là tiếp tuyến của đường tròn (O). Tính AM theo a.
Câu V (2,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn
3ab ac bc

+ + =
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2 2 2
19 3 19 3 19 3
1 1 1
a b c
T
b c a
+ + +
= + +
+ + +
.
HẾT
( Nguồn: Lê Quang Vinh - Toanhoc.Tuyensinh247 )
/>Ngày 19 tháng 03 năm 2015
HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI
Câu I :

( )
( )
( ) ( )
3
3
3 3
2 2
2
3 1
6 3 10 3 3 9 3 3 1
2 3 2 3 2 3

3 1 3 1 3 1
1 3 3 1
3 1
3 1 4 2 3
2 3 2
2
3 1 2 2 2
x

− − + −
= + − = + − = + −
+ + +
+ −

− +
= + − = − = − =
+
Thay
2x =
vào A ta có

( )
( )
2015
2015
4 3 2 2015
2 1 4 2 2 2 2 2 1 1 1A x x x x
= + − − − = + − − − = =
Câu II:
1. Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là

2 2
1 1 0x mx x mx
= + ⇔ − − =
Ta có
2
4m
∆ = +
( vì
2
4 0m + >
) nên đồ thị hàm số (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm
phân biệt)
Theo hệ thức Viète ta có
1 2
1 2
1
x x m
x x
+ =


× = −

Gọi A (x
1
; y
1
) và B (x
2
; y

2
) là giao điểm của (P) và (d) ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2
1 2 1 2
2
2
2 2
1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2
4 2
4 2 2
2 2
2
10
10
4 10
4 4 10
4 4 10
5 6 0

6 6 0
1 6 0
1 0
1
AB x x y y
x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
m m m
m m
m m m
m m
m
m
= − + − =
⇒ − + − =
⇔ + − + + × − =
 
⇔ + − + + × + − =
 
⇒ + + × + =
⇔ + − =
⇔ − + − =
⇔ − × + =
⇔ − =
⇔ = ±
2. Ta có

( ) ( )
( ) ( )

2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
5 6 2 2 2 40 0
2 2 2 1 4 4 41
1 2 41
1 2 4 5
x xy y x y
x y xy x y x xy y
x y x y
x y x y
+ + + + − =
⇔ + + + + + + + + =
⇔ + + + + =
⇔ + + + + = +
TH1:
1 4 2
2 5 1
x y x
x y y
+ + = =
 

 
+ = =
 
TH2:
1 5 0

2 4 4
x y x
x y y
+ + = =
 

 
+ = =
 
(loại)
Vậy các nghiệm nguyên dương của phương trình là (2; 1).
Câu III:
1. ĐK:
2
5 0 5 5x x− > ⇒ − < <
Ta có:
3
2
2
8 40
5
x
x
x
+ =


3 2 2 2
8 5 40 5x x x x
⇔ + × − = × −


( )
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
3 2 2
3
3 2
2 2 2 2
2 2 2
8 5 5 0
2 5 0
2 5 2 5 20 4 0
2 5 2 5 3 20 0
x x x
x x
x x x x x x
x x x x x
⇔ + × − × − =
⇔ − × − =
⇔ − × − × + × − + − =
⇔ − × − × × − − − =
TH1:

2
2 5 0x x− × − =
ĐK:
0x
>

( )
2 2
2
4 5
5 20
2
2
x x
x
x
x
⇔ = × −
⇔ =
⇔ = ±
⇔ =

TH2:
2 2
2 5 3 20 0x x x× − − − =

( )
2 2
2 2 4 2
2 5 3 20

4 5 9 120 400
x x x
x x x x
⇔ × − = +
⇔ × − = + +

4 2
13 100 400 0x x⇔ + + =
(vô nghiệm)
Vậy phương trình có nghiệm là x = 2.
2. Ta có:
( )
( )
( )
3 3 2
3
15 14 3 2 1
4 6 15 3 0 2
x y y y x
x xy x

− − − = × −


+ + + =


Ở phương trình (1) ta có:

( )

( ) ( )
3 3 2
3 3 2
3 3 2
3
2
15 14 3 2
3 15 6 14
3 6 12 8 3 6
3 2 3 2
x y y y x
x x y y y
x x y y y y
x x y y
− − − = × −
⇔ + = + + +
⇔ + = + + + + +
⇔ + = + + × +

2x y⇔ = +
(*)
Từ (2) và (*) ta có hệ phương trình:

( )
( )
3
3
3 2 3 2
3
3

3
2
2
4 6 2 15 3 0
4 6 15 3 0
2 2
4 6 3 3 0 8 12 6 6 0
1 5
2 1 5
2
2
5 5
2
x y
x y
x x x x
x xy x
x y x y
x x x x x x
x
x
x y
y
− =
= +



 
+ × − + + =

+ + + =


− = − =
 
⇔ ⇔
 
+ + + = + + + =
 

− −
=


+ = −
 
⇔ ⇔
 
− =
− −



=



Vậy hệ phương trình có nghiệm là
3 3
1 5 5 5

;
2 2
 
− − − −
 ÷
 ÷
 

Câu IV:
1. Xét tứ giác MHCB ta có
·
·
90MHC MBC= = °

·
·
180MHC MBC+ = °
 Tứ giác MHCB nội tiếp đường tròn đường kính MC (1).
Xét tứ giác MKCB ta có
·
·
90MKC MBC= = °

·
·
90MKC MBC+ = °
 Tứ giác MKCB nội tiếp đường tròn đường kính MC (2).
Từ (1) và (2) suy ra năm điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đường tròn đường kính MC.
 Tâm O là trung điểm MC.
2. Xét

ABC


AHM∆

·
·
90MHM MBC= = °

·
CAB
chung

ABC∆
đồng dạng
AHM∆
.

AB BC
AH MH
=
mà MK = BC

AB MK AH MK
AB
AH MH MH
×
= ⇒ =

5AB a

=

5
AH MK
a
MH
×
=
3. Giả sử AK là tiếp tuyến của (O). Dễ dàng ta có tứ giác MKCB là hình chữ nhật nên O sẽ
nằm trên đoạn BK.
Xét
ABK∆
vuông tại K đường cao KM ta có
( )
2
2
2 2
2 2
5 4
5 4 0
AM MB MK
AM AB AM AD
AM a AM a
AM a AM a
× =
⇒ × − =
⇔ × − =
⇔ − × + =
( ) ( )
( ) ( )

2 2
4 4 0
4 4 0
4 0
4
AM a AM a AM a
AM AM a a AM a
AM a AM a
AM a
AM a
⇔ − × − × + =
⇔ × − − × − =
⇔ − × − =
=



=

Vậy AM= 4a hoặc AM = a.
Câu V:
Áp dụng Bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
3

2 3 2 3
9
3
ab ac bc a b c b a c
a b c
a b c ab ac bc
a b c
a b c
+ + ≥ + + × + +
⇒ + + ≥
⇒ + + + × + + ≥ + ×
⇒ + + ≥
⇒ + + ≥
2 2 2 2 2 2 2 2 2
19 3 19 3 19 3 1 1 1
16 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
a b c a b c a b c
T
b c a b c a b c a
+ + + + + +
   
= + + = × + + + + +
 ÷  ÷
+ + + + + + + + +
   
Đặt
2 2 2
1 1 1
a b c

A
b c a
= + +
+ + +

2 2 2
1 1 1
1 1 1
a b c
B
b c a
+ + +
= + +
+ + +
Ta lại có:
a)
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3
1 1 1 1 1 1 2 2 2 2
a b c ab bc ca ab bc ac
a b c A a b c
b c a b c a
 
+ + − = + + − + + = + + ≤ + + =
 ÷
+ + + + + +
 
3
2

A a b c⇒ ≥ + + −
(*)
b)
2 2 2
1 1 1
3 3
1 1 1
a b c
a b c B a b c
b c a
+ + +
 
+ + + − = + + + − + +
 ÷
+ + +
 
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1
3
1 1 1 2 2
3
3
2 2
a ab a b b bc b c c a c c a
b c a
ab b bc c a c a a b c

b c a
a b c
B a b c
+ − − + + + − − + + + − − + +
= + +
+ + +
+ + + + +
= + + ≤ +
+ + +
+ +
⇒ ≥ + + + − −

3
2 2
a b c
B
+ +
⇔ ≥ +
(**)
Từ (*) và (**) ta có:

3 3
16 3 16 3
2 2 2
a b c
A B a b c
+ +
   
+ ≥ × + + − + × +
 ÷  ÷

   
( )
35 39
33
2 2
T a b c⇒ ≥ × + + − ≥
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 33.
Dấu “=” xảy ra khi
1a b c= = =
.
(Người làm hướng dẫn: Nguyễn Thanh Trung)
/>Ngày 24 tháng 03 năm 2015

×