Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.63 KB, 23 trang )

15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
UBND HUYỆN MINH LONG
PHÒNG GD & ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan
Hãy ghi vào phần bài làm của bài thi chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1.Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải là phân số?
3
.
5
A

1,7
.
3
B
0
.
2
C
13
.
4
D


Câu 2.Trong các cặp phân số sau, cặp phân số bằng nhau là:
3 27
. à ;


4 36
A v

4 8
. à ;
5 9
B v


10 15
. à ;
14 21
C v


6 8
. à ;
15 20
D v

Câu 3. Nếu góc A có số đo bằng 35
0
, góc B có số đo bằng 55
0
. Ta nói:
A. Góc A và góc B là hai góc bù nhau.
B. Góc A và góc B là hai góc kề bù.
C. Góc A và góc B là hai góc phụ nhau.
D. Góc A và góc B là hai góc kề nhau.
Câu 4. Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định ot là tia phân giác của góc xOy?

·
·
·

·
.
.
A xOt yOt
B xOt tOy xOy
>
+ =

·

·
·
·
·
·
. ; à
.
C xOt tOy xOy v xOt yOt
D xOt yOt
+ = =
=
II. Tự luận
Bài 1. Tính nhanh:
4 3 2 5 1
, ;
7 4 7 4 7

a A = + + + +

4 18 6 21 6
, ;
12 45 9 35 30
b B
− − −
= + + + +
Bài 2. Tìm x, biết:
4 2 1
, . ;
7 3 5
a x − =

4 5 1
, : ;
5 7 6
b x+ =
Bài 3.
3
4
quả dưa nặng
1
3
2
kg. Hỏi quả dưa nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài 4. Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Om, On sao cho
·
·
0 0

60 ; 150 .xOm yOn= =

a, Tính:
·
?mOn
b, Tia On là tia phân giác của
·
xOm
không? Vì sao?
Bài 5. Rút gọn biểu thức sau:
3.5.7.11.13.37 10101
1212120 40404
A

=
+
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

8
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT

Ngày: 13;14/05/2013 (6B;6A)
Tiết: 111 TRẢ BÀI KIỂM TRA HKII
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6, HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng: 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C C C
II. TỰ LUẬN
Bài Nội dung Điểm
1

4 3 2 5 1 4 2 1 3 5
, 1 2 3
7 4 7 4 7 7 7 7 4 4
a A
   
= + + + + = + + + + = + =
 ÷  ÷
   
1
4 18 6 21 6 1 2 2 3 1
,
12 45 9 35 30 3 5 3 5 5
1 2 2 3 1
1 0 1
3 3 5 5 5
b B
− − − − − −
= + + + + = + + + +
− − −
   
= + + + + = − + = −
 ÷  ÷
   
0,5
0,5
2
4 2 1 4 1 2 4 13
, . . .
7 3 5 7 5 3 7 15
13 4 13 7 91

: .
15 7 15 4 60
a x x x
x x x
− = ⇒ = + ⇒ =
⇒ = ⇒ = ⇒ =
0,5
0,5
4 5 1 5 1 4 5 19
, : : :
5 7 6 7 6 5 7 30
5 19 5 30 150
: .
7 30 7 19 133
b x x x
x x x

+ = ⇒ = − ⇒ =
− − −
⇒ = ⇒ = ⇒ =
0,5
0,5
3
Giọi quả dưa nặng x (kg)
3 1 3 7 7 3 7 4 2
. 3 . : . 4 ( )
4 2 4 2 2 4 2 3 3
x x x x x kg= ⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒ =
1
4

150°
30°
30°
x
y
O
m
n
a, Tia On nằm giữa hai tia Ox,Oy nên :
·
·
·
·
0 0 0
180 150 30xOn nOy xOy xOn⇒ + = ⇒ = − =
Tia On nằm giữa hai tia Ox, Om nên :
0,5
0,5
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

9
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
·
·
·
·
0 0 0
60 30 30xOn nOm xOm nOm⇒ + = ⇒ = − =
b, Tia On nằm giữa hai tia Ox, Om và
·

·
0
30xOn nOm= =
Vậy tia On là phân giác góc xOm
0,5
0,5
5
3.5.7.11.13.37 10101 5.11.10101 10101
1212120 40404 120.10101 4.10101
10101.54 54 27
10101.124 124 62
A
− −
= =
+ +
= = =
0,5
0,5
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Phân số, các tính
chất phân số.
Phân số, số đối,
số nghịch đảo,
phân số tối
giản.
Tính chất phân
số.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
3
1,5
15%
2
1,0
10%
5
2,5
25%
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

10
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
Chủ đề 2:
Các phép tính
của phân số.
Biết cộng, trừ,

nhân, chia các
phân số đơn giản.
Vận dụng các
tính chất của
phép cộng,
phép nhân phân
số để tính
nhanh giá trị
biểu thức.
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1,5
15%
1
1,0
10%
2
2,5
25%
Chủ đề 3:
Các bài toán cơ
bản về phân số
Giá trị phân số
của một số cho
trước, tìm số biết
giá trị phân số
của nó.
Vận dụng giải

bài toán thực tế.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
1,0
10%
1
2,0
20%
3
3,0
30%
Chủ đề 4:
Góc
– Tia phân giác
Hai góc phụ
nhau.
Biết vẽ góc, tính
số đo góc, chứng
tỏ tia phân giác.
1
0,5
5%
1
1,5
15%
2
2,0
20%

Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
4
2,0
20%
6
5,0
50%
2
3,0
30%
12
10,0
100%
B. ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A.
0,5
4−
B.
3
13
C.
0
8
D.
1
9−

Câu 2: Số nghịch đảo của
6
11

là:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

11
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
A.
11
6−
B.
6
11
C.
6
11


D.
11
6


Câu 3: Khi rút gọn phân
27
63

ta được phân số tối giản là:

A.
3
7

B.
9
21
C.
3
7
D.
9
21

Câu 4:
3
4
của 60 là:
A. 45 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 5: Số đối của
7
13

là:
A.
7
13
B.
7
13



C.
13
7−
D.
7
13−
Câu 6: Hỗn số
1
2
4
viết dưới dạng phân số là:
A.
9
4
B.
7
4
C.
6
4
D.
8
4
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu
2
5
của a bằng 4 ?
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16

Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 70
0
. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 110
0
B. 100
0
C. 90
0
D. 120
0

B. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
1 5
8 3
− −
+
b)
6 49
35 54
− −
×
c)
4 3
:
5 4



Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:
a)
31 5 8 14
17 13 13 17
− −
+ + −
b)
5 2 5 9 5
7 11 7 11 7
− −
× + × +
Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê
được: Số học sinh giỏi bằng
6
1
số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh
trung bình bằng
1
3
số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 40
0

và góc xOy = 80
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm


12
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?

C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A A A A A A A A
B. TỰ LUẬN:
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
a)
1 5 3 40 43
8 3 24 24 24
− − − − −
+ = + =
c)
4 3 4 4 16
:
5 4 5 3 15
− − −
= × =

b)
6 49 ( 1).( 7) 7
.
35 54 5.9 45
− − − −
= =


Mỗi câu đúng
0,5 đ

Câu 2
31 5 8 14 31 14 5 8
)
17 13 13 17 17 17 13 13
17 13
1 ( 1) 0
17 13
a
− − − −
   
+ + − = − + +
 ÷  ÷
   

= + = + − =
5 2 5 9 5 5 2 9 5
b)
7 11 7 11 7 7 11 11 7
5 5
1 0
7 7
− − −
 
× + × + = + +
 ÷
 


= × + =
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3
- Số học sinh giỏi của trường là:
1
90 15
6
× =
(học sinh)
- Số học sinh khá của trường là:
40
90 40% 90 36
100
× = × =
(học sinh)
- Số học sinh trung bình của trường là:
1
90 30
3
× =
(học sinh)
- Số học sinh yếu của trường là:
90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)
0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

13
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
Câu 4
a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xÔt < xÔy
b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có:
xÔt + tÔy = xÔy
=> yÔt = xÔy – xÔt
=> yÔt = 80
0
– 40
0
=> yÔt = 40
0
c. Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì:
- Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy
- xÔt = yÔt = 40
0
- Vẽ hình 0,25đ
- Câu a: 0,25đ
- Câu b: 0,5đ
- Câu c: 0,5đ
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

14
xO
y

t
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012– 2013
THANH OAI Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút

I. Trắc nghiêm (2 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Phân số bằng phân số
2
7

là:
A.
7
2

B.
6
21

C.
6
21
D.
2
7
Câu 2: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
A.
7
100

B.
100
7
C.
15
1100

D.
3
2
Câu 3: Kết quả của phép tính
( )
4
2

là:
A.
8

B.
8
C.
16

D.
16

Câu 4: Biết
15
27 9

x

=
số x bằng:
A.
5

B.
135

C.
45
D.
45

Câu 5: Tổng của hai phân số
7 15
6 6

+
bằng:
A.
4
3

B.
4
3
C.
11

3
D.
11
3

Câu 6: Kết quả của phép tính
3
2 .3
5
bằng:
A.
3
6
5
B.
4
3
5
C.
4
7
5
D.
1
2
5
Câu 7: Kết quả nào sau đây là đúng:
A. Hai góc kề nhau có tổng bằng
0
180

B. Hai góc phụ nhau có tổng bằng
0
180
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

15
15 THI HC Kè II TON 6 MI NHT
C. Hai gúc bự nhau cú tng bng
0
180
D. Hai gúc bự nhau cú tng bng
0
90
Cõu 8: Cho hai gúc ph nhau, trong ú cú mt gúc bng
0
35
. S o gúc cũn li l:
A.
0
45
B.
0
55
C.
0
65
D.
0
145
T LUN (8 im):

Bi 1 (3 im): Thc hin phộp tớnh:
a)
8 3 5
13 7 13


+


b)
5 2 5 9 5
. . 1
7 11 7 11 7

+ +
c)
5 5
4 : 2
12 24

+


Bi 2 (2 im): Trong vn trng 84 cõy gm bn loi cam, xoi, chanh v bi.
Bit s cõy cam chim
4
7
s cõy trong vn, s xoi bng
3
8

s cõy cam, s
cõy bi bng s cõy chanh. Tớnh s cõy mi loi trong vn?
Bi 3 (2 im): Cho
ã
0
110xOy
=
. V tia Oz nm gia hai tia Ox, Oy sao cho

ã
0
28xOz
=
. Gi Ot l tia phõn giỏc ca
ã
yOz
. Tớnh
ã
xOt
?
Bi 4 (1 im): Tỡm x, biờt:
3 3 3 3 1
2.5 5.8 8.11 11.14 21
x x x x
+ + + =
HT
(Cỏn b coi thi khụng phi gii thớch gỡ thờm)
đề kiểm tra học kỳ II - Lớp 6
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần A: Trắc nghiệm khách quan
Bài 1: Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo câu trả lời A; B; C; D. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trớc câu
trả lời đúng.
1. Phân số bằng phân số
7
2
là:
A:
2
7
B:
14
4
C:
75
25
D:
49
4
2. Phân số tối giản của phân số
140
20

là:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

16
15 THI HC Kè II TON 6 MI NHT
A:
70

10

B:
28
4

C:
14
2

D:
7
1

3. Cho biết:
4
315
=
x
. Vậy số x thích hợp là:
A: x = 20 B: x = -20 C: x = 63 D: x = 57
4. Kết quả của phép cộng
4
1
8
5
+
là:
A:
12

6
4
1
8
5
=+
B:
8
6
4
1
8
5
=+
C:
8
7
8
2
8
5
=+
D:
16
7
8
2
8
5
=+

5. Cho x =






+
24
7
2
1
24
19
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A: x =
24
25
B: x = 1 C: x =
2
3
+
D: x = -1
6. Kết quả của phép chia -7 :
2
1
là:
A:
14
1

B: -14 C: 14 D:
2
7
7. Hỗn số 5
4
3
đợc viết dới dạng phân số:
A:
4
15
B:
23
3
C:
4
19
D:
4
23
8. Số thập phân 0,07 đợc viết dới dạng phân số thập phân là:
A:
1000
7
B:
100
7
C:
100
7,0
D: chỉ có câu A đúng

9. Kết quả tìm một số, khi biết
3
2
của nó bằng 7,2 là:
A: 7,2 :
3
2
= 7,2 x
2
3
= 3,6 x 3 = 10,8
B: 7,2 :
3
2
=
=
4,2
6,3

2
3
C: 7,2 :
3
2
=
3
6,3
D: 7,2 :
3
2

=
3
2,14
10. Cho biết A và B là 2 góc bù nhau. Nếugóc A có số đo là 45
o
thì góc B có số đo là:
A: 45
0
B: 135
0
C: 55
0
D: 90
0
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

17
15 THI HC Kè II TON 6 MI NHT
Phần B: Bài tập
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a.






+
6
5

2
:






1
12
11

b.






+
2
1
3
3
1
2
:
2
1
7

7
1
3
6
1
4 +






+
Bài 2: Tìm x:
7 (4x - 7) - 5 = 30
Bài 3: Bài toán
Một trờng X có 3020 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 0,3 số học sinh toàn trờng. Số học sinh khối 9
bằng 20% số học sinh toàn trờng. Số học sinh khối 8 bằng 1/2 tổng số học sinh khối 6 và 9. Tính số học sinh
khối 7.
Bài 4: Cho hai tia Oy ; Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy = 50
0
; góc
xOz = 130
0
.
a. Tính số đo góc yOz.
b. Gọi Om là tia phân giác của góc xOy ; On là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc mOn?

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm


18
15 THI HC Kè II TON 6 MI NHT
Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm: (gồm 10 câu, mỗi câu đúng 0,25đ)
Bài 1: (2,5đ)
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: D
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu 10: B
Phần bài tập:
Bài 1:(2đ)
Câu a: (1đ)

)
6
5
2( +
:
)1
12
11
(

=

)
12
12
12
11
(:)
6
5
6
12
( +
(0,5)
=
12
1
:
6
17
(0,25đ)
=
34
1
12
.
6
17
=

=
(0,25đ)

Câu b. (1đ)

2
1
7)
7
1
3
6
1
4(:)
2
1
3
3
1
2( +++
=
2
15
)
7
22
6
25
(:)
2
7
3
7

( ++

+
(0,25đ)
=
2
15
)
42
43
:
6
35
( +

(0,25đ)
=
2
15
)
43
42
.
6
35
( +

=
(0,25đ)
86

155
86
645490
2
15
43
245
=
+
=+

=
(0,25đ)
Bài 2: Tìm x (1,5đ)
7(4x - 7) - 5 = 30
7 (4x -7) = 30+5 (0,25đ)
7 (4x - 7) = 35 (0,25đ)
4x - 7 = 35 : 7 (0,25đ)
4x - 7 = 5 (0,25đ)
4x = 5+7 = 12 (0,25đ)
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

19
15 THI HC Kè II TON 6 MI NHT
x = 3 (0,25đ)
Bài 3: (2đ)
Số học sinh khối 6: 0.3. 3.020 = 906 (HS) (0,25đ)
Số học sinh khối 9: 20% .3020 = 640 (HS) (0,5đ)
Số học sinh khối 6 + số học sinh khối 9: 906 + 604 = 1510 (HS) (0,25đ)
Số học sinh khối 8:

7551510.
2
1
=
(HS) (0,5đ)
Số học sinh khối 7: 3020 - (906+ 604 +755) = 755 (HS) (0,5đ)
Bài 4: (2đ)
Vẽ hình đúng 0,5đ
Tính góc yOz = 80
0
(0,5đ)
Góc yOn = 40
0
(0,25đ)
Tính góc mOy = 25
0
(0,25đ)
Góc mOn = 65
0
(0,5đ)

GV: Hồ Thị Phơng Thảo
PHềNG GIO DC V O TAO KIM TRA HC Kè II NM HC 2010 2011
THANH OAI Mụn: Toỏn Lp 6
Thi gian lm bi 90 phỳt

I. Trc nghiờm (2 im) Ghi li ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng nht
Cõu 1: Phõn s bng phõn s
2
7


l:
A.
7
2

B.
6
21

C.
6
21
D.
1
8

Cõu 2: Phõn s no l phõn s ti gin:
A.
4
6
B.
3
12

C.
15
40
D.
9

16
Cõu 3: Ba phn t ca mt gi bng:
A. 75 phỳt B. 30 phỳt C. 45 phỳt D. 0,75 phỳt
Cõu 4: S no l bi ca 6:
A. 2 B. 3 C. -1 D. -12
Cõu 5: Kt qu so sỏnh hai phõn s
2
3
v
3
4
l:
A.
2 3
3 4
<
B.
2 3
3 4
>
C.
2 3
3 4
=
D.
2 3
3 4

Cõu 6: Phõn s no l phõn s thp phõn:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm


20
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
A.
7
100
B.
100
7
C.
15
1100

D.
3
2
Câu 7: Hai góc bù nhau có tổng là:
A.
0
0
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
180
Câu 8: Nếu Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy thì:

A.
· ·
·
xOy yOz xOz
+ =
B.
·
· ·
xOz yOz xOy
+ =
C.
·
· ·
xOz xOy yOz
− =
D.
· ·
xOz zOy
=
TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 9 (3 điểm) Thực hiện phép tính:

( )
36 83 564 17A
= + − + −

15 3 2 1
2,2 :11
77 4 5 2
B

 
= × − +
 ÷
 

3 1 1 3 1 8
:
8 2 6 8 3 3
C
− − −
= × + × +
Câu 10 (2 điểm): Trong vườn trồng 84 cây gồm bốn loại cam, xoài, chanh và bưởi.
Biết số cây cam chiếm
4
7
số cây trong vườn, số xoài bằng
3
8
số cây cam, số
cây bưởi bằng số cây chanh. Tính số cây mỗi loại trong vườn?
Câu 11 (2,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ các tia Oy,
Om, On sao cho
·
0
50xOy
=
,
·
0
90xOm

=
,
·
0
130xOn
=
a) Tính số đo góc yOm, số đo góc mOn Và nêu nhận xét
b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOy rồi tính góc mOt?
Câu 12 (0,5 điểm): So sánh
125
3

93
4
HẾT
(Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm)
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số?
A.
5
4

B.
7
8


C.
4
11


D.
1,5
7

Câu 2: Kết quả của phép tính
( ) ( )
3
2 . 3 .5− −
bằng:
A.
120
B.
120

C.
180
D.
180


Câu 3: Tập hợp các ước của số nguyên
10−
là:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

21
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
A.
{ }

1;2;5;10
B.
{ }
1; 2; 5; 10 ; 1; 2 ; 5 ; 10− − − −
C.
{ }
1; 2; 5; 10− − − −
D.
φ

Câu 4: Hai phân số
( )
; ; ; , 0; 0
a c
a b c d b d
b d
= ∈Ζ ≠ ≠
nếu:
A.
. .a b c d=
B.
. .a c b d=
C.
a b c d+ = +
D.
. .a d b c=

Câu 5: Kết quả của phép tính
3
5 .3

4
bằng:
A.
3
15
4
B.
2
5
4
C.
1
17
4
D.
3
24
4

Câu 6: Cho
3
7
x =

. Số đối của
x
là:
A.
3
7


B.
3
7
C.
3
7

D.
7
3−

Câu 7: Tỉ số phần trăm của
20

80
là:
A.
250%
B.
25%
C.
2,5%
D.
0;25%

Câu 8: Giá trị
3
8
của

240

A.
640
B.
1
640
C.
90
D.
1
90

Câu 9: Số nghịch đảo của
4
7

là:
A.
4
7

B.
4
7
C.
7
4
D.
7

4


Câu 10: Nếu
9
4
x
x

=

thì giá trị của
x
là:
A.
6
B.
6−
C.
6
hoặc
6−
D. Một kết quả khác.
Câu 11: Cho
·
AEB

·
CFD
là hai góc phụ nhau. Biết

·
0
50AEB =
. Số đo
·
CFD
là:
A.
0
40
B.
0
130
C.
0
180
D.
0
90
Câu 12: Từ điểm O trong mặt phẳng kẻ ba tia chung gốc
; ;Ox Oy Oz
sao cho:
·
0
120 ;xOy =

·
0
50 ;xOz =
·

0
O 70y z =
. Khi đó:
A. Tia
Oz
nằm giữa tia
Ox

Oy
. B. Tia
Oy
nằm giữa tia
Ox

Oz
.
C. Tia
Ox
nằm giữa tia
Oy

Oz
. D. Không xác định được.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 :Tìm x biết :
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

22
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
a)

9
2
9
4
3
2
=−x

b)
( )
14
11
7
4
1.25,4 =






−− x

Bài 2: Kết quả học lực cuối học kỳ I năm học 2012 – 2013 cuả lớp 6A xếp thành ba loại: Giỏi; Khá; Trung
bình. Biết số học sinh khá bằng
6
5
số học sinh giỏi; số học sinh trung bình bằng
140%
số học sinh giỏi. Hỏi

lớp 6A có bao nhiêu học sinh; biết rằng lớp 6A có 12 học sinh khá?
Bài 3:
Cho
·
0
70xOy =
, kẻ
Oz
là tia đối của tia
Ox
.
a) Tính số đo của
·
O ?y z =
b) Kẻ
Ot
là phân giác của
·
xOy
. Tính số đo của

O ?t z =
Bài 4 Chứng minh rằng: Với mọi n thì phân số
7 4
5 3
n
n
+
+
là phân số tối giản.

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

23
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 6
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
Kkoanh tròn đúng mỗi câu được 0.25 điểm
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN D A B D C B B C D C A A
B/ TỰ LUẬN (7.0 điểm)
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
1a
Thực hiện tính:
3 1 13 1 11
2 1,1
5 2 5 2 10
+ − = + −

26 5 11
10 10 10
26 5 11
10
20
2
10
= + −
+ −

=
= =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1b
Tìm x biết:
( )
2 17 1x − + =

( )
2 1 17 16
16 2 14
14
x
x
x
− = − = −
=− + = −
=
0,50đ
0,25đ
0,25đ
2 - Số học sinh giỏi của lớp 6A là:
1.0đ
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

24
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT


6
12 : 10
5
=
(học sinh)
- Số học sinh trung bình của lớp 6A là:

10 . 140% 14=
(học sinh)
- Tổng số học sinh của lớp 6A là:

10 12 14 36+ + =
(học sinh)
Đáp số: 36 học sinh
1.0đ
0.5đ
3
Vẽ được hình cho câu a
(Vẽ chính xác tia đối)
0,25đ
3a
- Vì
Oz
là tia đối của tia
Ox
nên
·
xOy


·
yOz
là hai góc kề bù. Do đó:

· ·
·
0
0 0
O 180
70 O 180
xOy y z
y z
+ =
+ =

·
0 0
O 180 70y z = −

·
0
O 110y z =
Vậy
·
0
O 110y z =
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

3b
- Vì
Ot
là phân giác của
·
xOy
nên
Ot

Ox
nằm cùng phía đối với
Oy
, nên
Ot

Oz
nằm khác phía đối với
Oy
hay
Oy
nằm giữa
Ot

Oz
. Do đó:


·
OtOz tOy y z= +
- Mà

Ot
là phân giác của
·
xOy
nên:

·
0
0
70
35
2 2
xOy
tOy = = =
Nên:


·
0 0 0
O 35 110 145tOz tOy y z= + = + =
Vậy

0
145tOz =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
Gọi
( )

7 4;5 3d UCLN n n= + +
. Khi đó:

( ) ( )
7 4 35 20n d n d+ ⇒ +M M
(1)

( ) ( )
5 3 35 21n d n d+ ⇒ +M M
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
( ) ( )
35 21 35 20 1 1n n d d d+ − + ⇒ ⇒ = 
 
M M
.
Do đó phân số
7 4
5 3
n
n
+
+
là phân số tối giản
0,25đ
0,25đ

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

25

y
z
x
t
70
0
O
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
* Mọi cách giải khác hợp lôgich đều đạt điểm tối đa
* Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán - Lớp 6
I) Trắc nghiệm: (3đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Phân số nào sau đây là tối giản:
A)
6
8
B)
3
5

C)
2
10

D)
11
22

Câu 2: Hai phân số nào sau đây bằng nhau:

A)
1
3


4
12−
B)
5
6

10
12

C)
1
2

3
4
D)
6
8

6
8

Câu 3: Giá trị của biểu thức
1 3
2 4


là:
A)
5
4
B)
1
4

C)
1
2

D)
2
8
Câu 4: Giá trị của biểu thức
2
5 ( 4)
8 10

− ×
là:
A)
11
80

B)
9
80

C) -1 D) 1
Câu 5: Hai góc phụ nhau thì có tổng số đo là:
A)
0
90
B)
0
180
C) Lớn hơn
0
90
D) nhỏ hơn
0
90
Câu 6: Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì:
A)
· ·
xOy yOz=
B)
· ·
·
xOy yOz xOz+ >
C)
· ·
·
1
2
xOy yOz xOz= =
D)
· ·

·
xOy yOz xOz+ =
II) Tự luận: (7đ)
Câu 1: Thực hiện phép tính (2đ)
a) A =
5 2
7 11
− × +
5 9 5
1
7 11 7

× +
b) B =
1 7
50% 1 20 0,75
3 35
× × × ×
Câu 2: Tìm x biết (1 đ)
1 1 1
13 16
3 4 4
x + =
Câu 3: (1,5đ)
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

26
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
Tổng kết học tập cuối năm lớp 6A có 12 học sinh đạt loại khá và giỏi, chiếm
2

7
số học sinh cả lớp. Số học
sinh đạt loại trung bình chiếm
2
3
số học sinh còn lại. Tính số học sinh của lớp 6A và số học sinh đạt trung
bình.
Câu 4: (2,5đ)
Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho
·
0
60yOz =
. Vẽ các tia Om và On lần lượt là các tia phân giác của các
góc
·
xOz

·
zOy
.
a) Tính số đo của các góc
·
xOz

·
mOn
b) Hai góc
·
mOz


·
zOn
có phụ nhau không? Vì sao?
Đáp án:
I) Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A B C A D
II) Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: Thực hiện phép tính (2đ mỗi câu 1đ)
a) A =
5 2
7 11
− × +
5 9 5
1
7 11 7
− × +
=
5 2 9 5
( ) 1
7 11 11 7
− × + +
(0,5đ)
=
5 5
1
7 7
− + +
= 1 (0,5đ)
b) B =

1 7
50% 1 20 0,75
3 35
× × × ×
=
1 4 20 1 3
2 3 1 5 4
× × × ×
(0,5đ)
=
1 4 20 1 3 4
2
2 3 1 5 4 2
× × × ×
= =
× × × ×
(0,5đ)
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

27
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT
Câu 2: Tìm x biết (1đ)
1 1 1
13 16
3 4 4
x + =
1 1 1
16 13
3 4 4
x = −

(0,5đ)
1
3
3
x =
(0,25đ)
1 3
3: 3
3 1
x = = ×
9x
=
(0,25đ)
Câu 3: (1,5đ)
Gọi số học sinh của lớp 6A là x
Ta có:
2
7
của x bằng 12 (0,25đ)

2 12 7
12 :
7 2
x
×
= =
(0,25đ)
x = 42 (học sinh) (0,25đ)
Số học sinh còn lại của lớp là:
42 - 12 = 30 (học sinh) (0,25đ)

Số học sinh trung bình là:

2
30 20
3
× =
(học sinh) (0,25đ)
Trả lời: - Số học sinh lớp 6A là 42 em 0,25đ
- Số học sinh đạt trung bình là: 20 em
Câu 4: (2,5 đ)
Vẽ hình đúng (0,5đ)
a) Tính số đo
·
xOz
(0,5đ)

· ·
0
180xOz zOy+ =
0,25đ

·
0 0
60 180xOz + =

·
0 0
180 60xOz = −
0,25đ
·

0
120xOz =
Tính số đo
·
mOn
(1đ)
Vì Om là tia phân giác của góc
·
xOz
nên:

·
·
0
1 120
2 2
mOz xOz= =
(0,25đ)

·
0
60mOz =
(0,25đ)
Vì On là tia phân giác của góc
·
zOy
nên:
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

28

15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT

·
·
0
0
1 60
30
2 2
zOn zOy= = =


·
0
30zOn =
(0,25đ)
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om và On nên:
·
·
·
mOn mOz zOn= +
=
0 0 0
60 30 90+ =
·
0
90mOn =
(0,25đ)
b) Hai góc
·

mOz

·
zOn
phụ nhau (0,25đ)

·
·
0
90mOz zOn+ =
(0,25đ)
********************
Các bạn có thể tham khảo các tài liệu khác ở đây:
(GIỮ PHÍM CTRL VÀ CLICK VÀO ĐƯỜNG LINH MÀU XANH NÀY):
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

29
15 ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 6 MỚI NHẤT

- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm

30

×