ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 HỌC KÌ I
A. LÝ THUYẾT
1. Ta có mấy cách viết một tập hợp? Kể tên các cách viết đó, mỗi cách lấy một ví dụ minh họa?
2. Lũy thừa bậc n của a là gì? Lấy ví dụ minh họa?
3. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Lấy ví dụ minh họa?
4. Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
6. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ?
8. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
9. ƯCLN của hai hay nhiều số là gi? Nêu cách tìm.
10. BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
11. Nêu cách tìm ƯC của hai hay nhiều số thông qua tìm ƯCLN? Cho ví dụ?
12. Nêu cách tìm BC của hai hay nhiều số thông qua tìm BCNN? Cho ví dụ?
13. Tập hợp số nguyên Z bao gồm những loại số nào?
14. Viết số đối của số nguyên a? số nguyên nào bằng số đối của nó?
15. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
16. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên.
17. Phát biểu các quy tắc dấu ngoặc? Cho ví dụ?
18. Phát biểu các quy tắc chuyển vế? Cho ví dụ?
19. Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
B. BÀI TẬP
Bài 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Các số sau thuộc hay không thuộc tập A:
a. 3 A. b. 5 A.
Bài 2: Cho tập hợp A = {3; 7}, B = {1; 3; 7}.
a. Điền các kí hiệu ∈, ∉, ⊂ thích hợp vào chỗ trống sau: 7 A; 1 A; 7 B; A B.
b. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Bài 3: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x∈N | 5 ≤ x ≤ 9}.
Bài 4: Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, trong đó số lớn nhất là 29.
Bài 5: Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh:
a. 86 + 357 + 14 b. 25.13.4 c. 28.64 + 28.36.
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 156 – (x + 61) = 82.
Bài 7: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a. 3³.3
4
. b. 2
6
: 2³.
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a. 3.2³ + 18 : 3² b. 2.(5.4² – 18).
Bài 9: Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9?
Bài 10: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không.
a. 72 + 12 b. 48 + 16 c. 54 – 36 d. 60 – 14.
Bài 11: Điền chữ số vào dấu * để số
43*
chia hết cho cả 3 và 5.
Bài 12: Phân tích các số 95, 63 ra thừa số nguyên tố.
Bài 13:
a. Tìm hai ước và hai bội của 33.
b. Tìm hai ước chung của 33 và 44.
c. Tìm hai bội chung của 33 và 44.
Bài 14: Tìm ƯCLN và BCNN của 18 và 30.
Bài 15: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ Bó. Tìm
số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Bài 16: Điền các kí hiệu ∈, ∉, ⊂ thích hợp vào chỗ trống ( )
a. 3 Z b. –4 N c. 1 N d. N Z e. {1; –2} Z.
Bài 17: Tìm số đối của 6 và số đối của –9.
Bài 18: Tính:
a. |3| = ? b. |–4| = ? c. |12| – |–3| = ? d. 3.|–3| + |–7| = ?
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
1
ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
Bài 19: Hãy chọn một dấu thích hợp trong ba dấu <, >, = để điền vào mỗi chỗ trống sau:
a. 3 … –9 b. –8 … –5 c. –13 … 2 d. – 6 …. –5.
Bài 20: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; –5; 6; 4; –12; –9; 0.
Bài 21: Tính:
a. 218 + 282 b. (–95) + (–105) c. 38 + (–85) d. 47 – 107. e. 25 + (–8) + (–25) + (–2).
f. 18 – (–2) g. –16 – 5 – (–21) h. –11 + 23 – (–21) i. –13 – 15 + 5.
Bài 22. Tính:
a. 58.75 + 58.50 – 58.25 b. 20 : 2² – 5
9
: 5
8
. c. (5
19
: 5
17
– 4) : 7
d. –84 : 4 + 3
9
: 3
7
+ 5
0
. e. 295 – (31 – 2².5)² f. 11
25
: 11
23
– 3
5
: (1
10
+ 2
3
) – 60
g. 29 – [16 + 3.(51 – 49)] h. 47 – (45.2
4
– 5².12) : 14 i. 10² – 60 : (5
6
: 5
4
– 3.5)
j. 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)²] k. 205 – [1200 – (4² – 2.3)³] : 40
ℓ. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] + 10³} : 15 m. 67 – [8 + 7.3² – 24 : 6 + (9 – 7)³] : 15
n. (–23) + 13 + (–17) + 57 o. (–123) + |–13| + (–7) p. |–10| + |45| + (–|–455|) + |–750|
q. –|–33| + (–15) + 20 – |45 – 40| – 57. h. 9.|40 – 37| – |2.13 – 52|
Bài 23: Hãy viết tổng đại số –15 + 8 – 25 + 32 thành một dãy những phép cộng.
Bài 24: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a. (15 + 37) + (52 – 37 – 17) b. (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15)
c. –(21 – 32) – (–12 + 32) d. –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10)
e. (57 – 725) – (605 – 53) f. (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45)
Bài 25: Tính
a. 13.(–7) b. (–8).(–25). c. 25.(–47).(–4)
d. 8.(125 – 3000) e. 512.(2 – 128) – 128.(–512).
f. 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 g. 12.35 + 35.182 – 35.94
h. (–8537) + (1975 + 8537) i. (35 – 17) + (17 + 20 – 35)
Bài 26:
a. Tìm bốn bội của –5, trong đó có cả bội âm.
b. Tìm tất cả các ước của –15.
Bài 27. Tìm x biết
a. 89 – (73 – x) = 20 b. (x + 7) – 25 = 13 c. 98 – (x + 4) = 20
d. 140 : (x – 8) = 7 e. 4(x + 41) = 400 f. x – [ 42 + (–28)] = –8
g. x + 5 = 20 – (12 – 7) h. (x – 11) = 2.2³ + 20 : 5 i. 4(x – 3) = 7² – 1³.
j. 2
x+1
.2
2014
= 2
2015
. k. 2x – 49 = 5.3² ℓ. 3²(x + 14) – 5² = 5.2²
m. 6x + x = 5
11
: 5
9
+ 3
1
. n. 7x – x = 5
21
: 5
19
+ 3.2² – 7
0
.
o. 7x – 2x = 6
17
: 6
15
+ 44 : 11. p. 3
x
= 9 q. 4
x
= 64
r. 9
x–1
= 9 s. x
4
= 16 t. 2
x
: 2
5
= 1
u. |x – 2| = 0 v. |x – 5| = 7 – (–3) w. |x – 5| = |–7|
x. |x| – 5 = 3 y. 15 – 2|x| = 13
Bài 28. Tìm ƯCLN, BCNN của
a. 24 và 10 b. 30 và 28 c. 150 và 84 d. 11 và 15
e. 30 và 90 f. 140; 210 và 56 g. 105; 84 và 30 h. 14; 82 và 124
i. 24; 36 và 160 j. 200; 125 và 75
Bài 29. Tìm x biết
a. x là ước chung của 36, 24 và x ≤ 20. b. x là ước chung của 60, 84, 120 và x ≥ 6
c. 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30. d. 70, 84 cùng chia hết cho x và x > 8.
e. 150, 84, 30 đều chia hết cho x và 0 < x < 16. f. x là bội chung của 6, 4 và 16 ≤ x ≤ 50.
g. x là bội chung của 18, 30, 75 và 0 ≤ x < 1000. h. x chia hết cho 10; 15 và x < 100
i. x chia hết cho 15; 14; 20 và 400 ≤ x ≤ 1200
Bài 30. Tìm số tự nhiên x > 0 biết
a. 35 chia hết cho x b. x – 1 là ước của 6 c. 10 chia hết cho (2x + 1)
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
2
ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
d. x chia hết cho 25 và x < 100. e. x + 13 chia hết cho x + 1 f. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3
Bài 31. Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số
bác sỹ và y tá được chia đều cho các tổ?
Bài 32. Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia
các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi
lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn
nữ?
Bài 33. Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào
các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều
nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái mỗi loại?
Bài 34. Bạn Lan và Minh Thường đến thư viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến thư viện một lần. Minh cứ
10 ngày lại đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện.
Bài 35. Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn Toán 15
mm, Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. người ta xếp sao cho 3 chồng sách bằng
nhau. Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.
Bài 36. Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ với số tổ
nhiều hơn 1 sao cho số nam trong các tổ bằng nahu và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào
để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Bài 37. Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển vở thành một số phần
thưởng như nhau để phát thưởng cho học sinh. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng.
Mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì và tập vở?
Bài 38. Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 75cm và 105cm. Ta muốn cắt tấm bìa thành những
mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không thừa mảnh vụn. Tính độ dài lớn nhất
của hình vuông.
Bài 39. Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học
sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh.
Bài 40. Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách
khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó.
Bài 41. Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều dư ra 9 học sinh.
Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400.
Bài 42. Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh
đi tham quan, biết nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư.
Bài 43. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thừa 1 người. Biết số học sinh lớp đó
trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 44. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thiếu 1 người. Biết số học sinh lớp đó
trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 45. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 đều thừa 1 người, hàng 4, hàng 8 đều thừa 3 người. Biết
số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 46. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3 thì vừa đủ hàng, nhưng xếp hàng 4 thì thừa 2 người, xếp
hàng 8 thì thừa 6 người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 47. Điền các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để
a.
17x
là số chia hết cho 5
b.
56x3y
là số lớn nhất chia hết cho cả 2 và 9.
Bài 48. Tổng kết đợt thi đua 100 điểm 10 dâng tặng thầy cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam, lớp 6A
có 30 bạn đạt được 1 điểm 10 trở lên, 17 bạn đạt từ 2 điểm 10 trở lên và 10 bạn đạt được 3 điểm 10 và
không có ai đạt được nhiều hơn 3 điểm 10. Trong đợt thi đua đó lớp 6A có tất cả bao nhiêu điểm 10.
Bài 49. Tính tổng:
S
1
= 1 + 2 + 3 + …+ 999
S
2
= 21 + 23 + 25 + … + 1001
S
3
= 23 + 24 + … + 127 + 128
S
4
= 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155
Bài 50. Tìm các số tự nhiên x, y trong mỗi trường hợp sau đây
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
3
ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
a. x.y = 11 b. (2x + 1)(3y – 2) = 12 c. 1 + 2 + 3 + + x = 55
Bài 51. Tìm các số tự nhiên x sao cho các số có dạng sau đều là số tự nhiên
a.
5
x 1−
b.
2x 5
x 1
+
+
Bài 52. Một phép chia có số bị chia là 77, số dư là 7. Tìm số chia và thương của phép chia đó.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
4
ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÌNH HỌC LỚP 6 HỌC KÌ I
A. LÝ THUYẾT
1. Người ta đặt tên cho các điểm, đường thẳng như thế nào? Vẽ hình minh họa?
2. Thế nào là ba điểm thẳng hàng? Trong ba điểm thẳng hàng có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại?
3. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước?
4. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng như thế nào? Vẽ hình minh họa?
5. Hai đường thẳng trùng nhau là hai đường thẳng như thế nào?
6. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng như thế nào? Vẽ hình minh họa?
7. Nêu khái niệm tia? Vẽ hình minh họa?
8. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của mấy tia đối nhau?
9. Nêu khái niệm đoạn thẳng? vẽ hình minh họa?
10. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì ta có công thức gì? Nếu HA + HK = AK thì trong ba điểm
A, H, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
11. Khi nào điểm H là trung điểm của đoạn thẳng PQ? Vẽ hình minh họa?
B. BÀI TẬP
Bài 1: Cho trước hai đường thẳng m, n.
a. Vẽ điểm A sao cho A ∉ m và A ∉ n.
b. Vẽ điểm B sao cho B ∈ m và B ∉ n.
c. Vẽ điểm C sao cho C ∈ m và C ∈ n.
Bài 2: Xem hình vẽ rồi cho biết
a. Các cặp đường thẳng cắt nhau;
b. Hai đường thẳng song song;
c. Các bộ ba điểm thẳng hàng;
d. Điểm nằm giữa hai điểm khác.
Bài 3: Hãy vẽ ba điểm O, A, B thẳng hàng sao cho mỗi điểm A, B không
nằm giữa hai điểm còn lại, rồi cho biết trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B.
b. Hai điểm O và B nằm cùng phía đối với điểm A.
c. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm O.
d. Hai điểm A và O nằm cùng phía đối với điểm B.
Bài 4: Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua
các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? Đó là những đường thẳng nào?
Bài 5: Vẽ tia Ox rồi lấy hai điểm M và N thuộc tia này. Hỏi:
a. Hai điểm M và N nằm cùng phía hay khác phía đối với điểm O?
b. Trong ba điểm O, M, N điểm nào không thể nằm giữa hai điểm còn lại?
Bài 6: Xem hình 5 rồi cho biết:
a. Những cặp tia đối nhau?
b. Những cặp tia trùng nhau?
c. Những cặp tia nào không đối nhau, không trùng nhau?
Bài 7: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ điểm M thuộc Ox, điểm N thuộc Oy (M, N khác O). Có thể
khẳng
định điểm O nằm giữa hai điểm M và N không?
Bài 8: Số đoạn thẳng có trong hình bên là bao
nhiêu đoạn thẳng, liệt kê các đường thẳng đó?
Bài 9: Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OC và OD sao cho OC = 3cm, OD = 5cm. Hãy so sánh OC và CD.
Bài 10: Cho ba điểm V, A, T thẳng hàng. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu: TV + VA = TA.
Bài 11: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lấy điểm N nằm giữa A và
M sao cho AN = 1,5cm. Vẽ hình và tính độ dài MN.
Bài 12: Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a. Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?
b. Trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Điểm A có phải là trung điểm của BC không? Vì sao?
Bài 13: Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm.
a. Tính BC.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
5
n
m
d
m
n
A
BC D
x yA B
C DA B
ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
b. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2cm. Tính CD.
Bài 14: Cho đoạn thẳng AB = 15cm. Lấy điểm C thuộc đoạn AB sao cho AC = 10cm và điểm D thuộc
đoạn AB sao cho BD = 7cm.
a. Chứng tỏ điểm D nằm giữa hai điểm A, C và điểm C nằm giữa hai điểm D, B.
b. Tính độ dài đoạn thẳng DC.
Bài 15. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a. Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b. Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
Bài 16. Trên đoạn thẳng AB = 6cm, lấy điểm M sao cho AM = 2cm và điểm C là trung điểm của MB.
a. Tính MB.
b. Chứng minh M là trung điểm của AC.
Bài 17. Cho đoạn thẳng AC = 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6cm. So sánh BC và CD.
c. Điểm C có phải là trung điểm của BD không?
Bài 18. Trên đường thẳng xy, lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy so sánh MC và AB.
Bài 19. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm.
a. Tính AB.
b. Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn
lại?
c. Tính BC, CA.
d. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào?
Bài 20. Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
b. Trên tia Ox, lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Điểm A có là trung điểm của BC không? Vì sao?
Bài 21. Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B sao cho OA = 4cm. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính MN.
Bài 22. Trên tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 5 cm.
a. Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b. Tính MN.
c. Trên tia NM lấy điểm P sao cho NP = 4 cm. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng NP không? Vì
sao?
Bài 23. Cho đoạn thẳng CD = 5 cm. Trên đoạn thẳng này lấy hai điểm I và K sao cho CI = 1cm, DK = 3
cm.
a. Điểm K có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao?
b. Chứng tỏ rằng điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CK.
Bài 24. Cho đoạn thẳng AB = 12 cm và điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 6cm.
a. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB . Tính MN.
Bài 25. Cho đoạn thẳng AC = 5cm. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm.
a. Tính AB.
b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DB = 6 cm. So sánh BC và CD.
c. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng DB không? Vì sao?
Bài 26. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b. Tính AB.
c. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
d. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng OA, K là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính IK.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
6
ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I (ĐỀ 1)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính
a. 50 – 17 + 2 – 50 + 15 b. 4.52 + 81 : 3² – (13 – 4)²
c. 115 – (–37) + 2 + (–49) + (–2) d. 815 + [95 + (–815) + (–45)]
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x
a. 3 + x = 5 b. 15x + 11 = 2727 : 27 c. |x + 2| = 0
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm ƯC(32, 40)
Bài 4. (2 điểm) Ba xe ô tô cùng chở nguyên vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất cứ 20 phút chở
được một chuyến, xe thứ 2 cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ 3 cứ 40 phút chở được một
chuyến. Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành
lần thứ hai, khi đó mỗi xe chở được mấy chuyến?
Bài 5. (3 điểm) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3,5cm.
a. Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c. Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 3cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn AC không?
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I (ĐỀ 2)
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính
a. (–26) + (–15) b. 5.32 + 60 : 2² – (11 – 6)²
c. (–37) + 4.|–6| d. 17.85 + 15.17 – 120.
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x
a. x – 12 = –20 b. 2014(x – 12) = 0
b. 23 – 3x = 17 d. 50 – (x – 3) = 45
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm ƯCLN(24, 36, 60)
Bài 4: (2,0 điểm) Học sinh khối 6 của trường khi xếp theo hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Biết số
học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Bài 5: (3,0 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 5cm.
a. Trong 3 điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c. Trên tia đối của tia MN lấy điểm P sao cho NP = 2cm. Điểm N có là trung điểm của đoạn MP không?
Vì sao?
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ I (ĐỀ 3)
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a. 180 – 75 : 25 b. 24.23 + 3.52 c. 136.52 + 48.136 d. 110 : {38 – [–14 + (–3)]}
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x
a. 15 + x = 8 b. x – 48 : 3 = 12 c. (2x + 5).|–7| = 73
Câu 3: (2,0 điểm)
a. Tìm ƯCLN(60, 72), BCNN(60, 72).
b. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n + 5) chia hết cho 2.
Câu 4: (1,5 điểm) Tìm số học sinh khối 6 của một trường. Biết số đó chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. Đồng thời
số đó lớn hơn 300 và bé hơn 400.
Câu 5: (3 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
I. TẬP HỢP
Bài 1:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
c) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
d) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
e) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
7
ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
f) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.
g) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai
cách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542 b)29635 c) 60000
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x ∈ N10 < x <16}
b) B = {x ∈ N10 ≤ x ≤ 20
c) C = {x ∈ N5 < x ≤ 10}
d) D = {x ∈ N10 < x ≤ 100}
e) E = {x ∈ N2982 < x <2987}
f) F = {x ∈ N*x < 10}
g) G = {x ∈ N*x ≤ 4}
h) H = {x ∈ N*x ≤ 100}
Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A , một phần tử thuộc B.
Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
c) Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
d) Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
3.5
2
+ 15.2
2
– 26:2
b)
5
3
.2 – 100 : 4 + 2
3
.5
c)
6
2
: 9 + 50.2 – 3
3
.3
d)
3
2
.5 + 2
3
.10 – 81:3
e)
5
13
: 5
10
– 25.2
2
f)
20 : 2
2
+ 5
9
: 5
8
g)
100 : 5
2
+ 7.3
2
h)
84 : 4 + 3
9
: 3
7
+ 5
0
i)
29 – [16 + 3.(51 – 49)]
j)
(5
19
: 5
17
+ 3) : 7
k)
7
9
: 7
7
– 3
2
+
2
3
.5
2
l)
1200 : 2 + 6
2
.2
1
+ 18
m)
5
9
: 5
7
+ 70 : 14
– 20
n)
3
2
.5 – 2
2
.7
+ 83
o)
5
9
: 5
7
+ 12.3 +
7
0
p)
5.2
2
+ 98:7
2
q)
3
11
: 3
9
– 147 : 7
2
r)
295 – (31 –
2
2
.5)
2
s)
151 – 2
91
: 2
88
+ 1
2
.3
t)
2
38
: 2
36
+ 5
1
.3
2
- 7
2
u)
7
91
: 7
89
+ 5.5
2
– 124
v)
4.15 + 28:7 – 6
20
:6
18
w)
(3
2
+ 2
3
.5) : 7
x)
11
25
: 11
23
– 3
5
: (1
10
+ 2
3
) – 60
y)
5
20
: (5
15
.6 + 5
15
.19)
z)
7
18
: 7
16
+2
2
.3
3
aa)
2
59.73 30 27.59− +
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 47 – [(45.2
4
– 5
2
.12):14]
b) 50 – [(20 – 2
3
) : 2 + 34]
c) 10
2
– [60 : (5
6
: 5
4
– 3.5)]
d) 50 – [(50 – 2
3
.5):2 + 3]
e) 10 – [(8
2
– 48).5 + (2
3
.10 + 8)] : 28
f) 8697 – [3
7
: 3
5
+ 2(13 – 3)]
g) 2011 + 5[300 – (17 – 7)
2
]
h) 695 – [200 + (11 – 1)
2
]
i) 129 – 5[29 – (6 – 1)
2
]
j) 2010 – 2000 : [486 – 2(7
2
– 6)]
k) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)
2
]
l) 128 – [68 + 8(37 – 35)
2
] : 4
m) 568 – {5[143 – (4 – 1)
2
] + 10} : 10
n) 107 – {38 + [7.3
2
– 24 : 6+(9 – 7)
3
]}:15
o) 307 – [(180 – 160) : 2
2
+ 9] : 2
p) 205 – [1200 – (4
2
– 2.3)
3
] : 40
q) 177 :[2.(4
2
– 9) + 3
2
(15 – 10)]
r) [(25 – 2
2
.3) + (3
2
.4 + 16)]: 5
s) 125(28 + 72) – 25(3
2
.4 + 64)
t) 500 – {5[409 – (2
3
.3 – 21)
2
] + 10
3
} : 15
u)
( )
1560 : 5.79 125 5.49 5.21− + +
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
8
ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
III. TÌM X
Bài 1: Tìm x:
a)
71 – (33 + x) = 26
b)
(x + 73) – 26 = 76
c)
45 – (x + 9) = 6
d)
89 – (73 – x) = 20
e)
(x + 7) – 25 = 13
f)
198 – (x + 4) = 120
g)
140 : (x – 8) = 7
h)
4(x + 41) = 400
i)
11(x – 9) = 77
j)
5(x – 9) = 350
k)
2x – 49 = 5.3
2
l)
200 – (2x + 6) = 4
3
m)
2(x- 51) = 2.2
3
+ 20
n)
450 : (x – 19) = 50
o)
4(x – 3) = 7
2
– 1
10
p)
135 – 5(x + 4) = 35
q)
25 + 3(x – 8) = 106
r)
3
2
(x + 4) – 5
2
= 5.2
2
a) 156 – (x+ 61) = 82
b) (x-35) -120 = 0
c) 124 + (118 – x) = 217
d) 7x – 8 = 713
e) x- 36:18 = 12
f) (x- 36):18 = 12
g) (x-47) -115 = 0
a)
5x + x = 39 – 3
11
:3
9
b)
7x – x = 5
21
: 5
19
+ 3.2
2
- 7
0
c)
7x – 2x = 6
17
: 6
15
+ 44 : 11
d)
0 : x = 0
e)
3
x
= 9
f)
4
x
= 64
g)
2
x
= 16
h) 315 + (146 – x) = 401
k) (6x – 39 ) : 3 = 201
l) 23 + 3x = 5
6
: 5
3
h)
9
x- 1
= 9
i)
x
4
= 16
j)
2
x
: 2
5
= 1
Bài 3: Tìm x:
a) x - 7 = -5
b) 128 - 3 . ( x+4) = 23
c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12
d)( x: 3 - 4) . 5 = 15
a) | x + 2| = 0
b) | x - 5| = |-7|
c) | x - 3 | = 7 - ( -2)
d) ( 7 - x) - ( 25 + 7 ) = - 25
e)( 3x - 2
4
) . 7
3
= 2 . 7
4
g) x - [ 42 + (-28)] = -8
e) | x - 3| = |5| + | -7|
g) g) 4 - ( 7 - x) = x - ( 13 -4)
IV. TÍNH NHANH
Bài 1: Tính nhanh
a) 58.75 + 58.50 – 58.25
b) 27.39 + 27.63 – 2.27
c) 128.46 + 128.32 + 128.22
d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
e) 12.35 + 35.182 – 35.94
f) 48.19 + 48.115 + 134.52
g) 27.121 – 87.27 + 73.34
h) 125.98 – 125.46 – 52.25
i) 136.23 + 136.17 – 40.36
j) 17.93 + 116.83 + 17.23
k) 35.23 + 35.41 + 64.65
l) 29.87 – 29.23 + 64.71
m) 19.27 + 47.81 + 19.20
87.23 + 13.93 + 70.87
V. TÍNH TỔNG
Bài 1: Tính tổng:
a) S
1
= 1 + 2 + 3 +…+ 999
b) S
2
= 10 + 12 + 14 + … + 2010
c) S
3
= 21 + 23 + 25 + … + 1001
d) S
5
= 1 + 4 + 7 + …+79
e) S
6
= 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 +
155
f) S
7
= 15 + 25 + 35 + …+115
g) S
4
= 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126
VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho
9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 3:
a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không
chia hết cho 9.
b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x ∈ N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết
cho 5.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
9
ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
Bài 4:
a) Thay * bằng các chữ số nào để được số 73* chia hết cho cả 2 và 9.
b) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 5.
c) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
d) Thay * bằng các chữ số nào để được số 589* chia hết cho cả 2 và 3.
e) Thay * bằng các chữ số nào để được số 792* chia hết cho cả 3 và 5.
f) Thay * bằng các chữ số nào để được số 25*3 chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
g) Thay * bằng các chữ số nào để được số 79* chia hết cho cả 2 và 5.
h) Thay * bằng các chữ số nào để được số 12* chia hết cho cả 3 và 5.
i) Thay * bằng các chữ số nào để được số 67* chia hết cho cả 3 và 5.
j) Thay * bằng các chữ số nào để được số 277* chia hết cho cả 2 và 3.
k) Thay * bằng các chữ số nào để được số 5*38 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
l) Thay * bằng các chữ số nào để được số 548* chia hết cho cả 3 và 5.
m) Thay * bằng các chữ số nào để được số 787* chia hết cho cả 9 và 5.
n) Thay * bằng các chữ số nào để được số 124* chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
o) Thay * bằng các chữ số nào để được số *714 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Bài 5: Tìm các chữ số a, b để:
a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
b) Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
c) Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng
không chia hết cho 2.
d) Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9.
b) Số 2a19b chia hết cho cả
2; 5 và 9.
c) Số 7a142b chia hết cho cả
2; 5 và 9.
d) Số 2a41b chia hết cho cả
2; 5 và 9.
e) Số 40ab chia hết cho cả 2;
3 và 5.
Bài 6: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 953 < n < 984.
Bài 7:
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho số đó chia hết cho 9.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3.
Bài 8: khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 9
không?
Bài 11: Tìm x ∈ N, biết:
a) 35
x c) 15
x
b) x
25 và x < 100. d*) x + 16
x + 1.
Bài 12*:
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 3 không?
b) Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 4 không?
c) Chứng tỏ rằng trong ba số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3.
d) Chứng tỏ rằng trong bốn số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 4.
VII. ƯỚC. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Bài 1: Tìm ƯCLN của
a) 12 và 18
b) 12 và 10
f) 18 và 42
g) 28 và 48
k) 9 và 81
l) 11 và 15
p) 16; 32 và 112
q) 14; 82 và 124
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
10
ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
c) 24 và 48
d) 300 và 280
e) 32 và 192
h) 24; 36 và 60
i) 12; 15 và 10
j) 24; 16 và 8
m) 1 và 10
n) 150 và 84
o) 46 và 138
r) 25; 55 và 75
s) 150; 84 và 30
t) 24; 36 và 160
Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) 40 và 24
b) 12 và 52
c) 36 và 990
d) 80 và 144
e) 63 và 2970
f) 65 và 125
g) 54 và 36
h) 10, 20 và 70
i) 25; 55 và 75
j) 9; 18 và 72
k) 24; 36 và 60
l) 16; 42 và 86
3: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 45
x
b) 24
x ; 36
x ; 160
x và x lớn nhất.
c) 15
x ; 20
x ; 35
x và x lớn nhất.
d) 36
x ; 45
x ; 18
x và x lớn nhất.
e) 64
x ; 48
x ; 88
x và x lớn nhất.
f) x ∈ ƯC(54,12) và x lớn nhất.
g) x ∈ ƯC(48,24) và x lớn nhất.
h) x ∈ Ư(20) và 0<x<10.
i) x ∈ Ư(30) và 5<x≤12.
j) x ∈ ƯC(36,24) và x≤20.
k) 91
x ; 26
x và 10<x<30.
l) 70
x ; 84
x và x>8.
m) 15
x ; 20
x và x>4.
n) 150
x; 84
x ; 30
x và 0<x<16.
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 6
(x – 1)
b) 5
(x + 1)
c) 15
(2x + 1)
d) 10
(3x+1)
e) 12
(x +3)
f) 14
(2x)
g) x + 16
x + 1
h) x + 11
x + 1
Bµi 5: Mét ®éi y tÕ cã 24 b¸c sü vµ 108 y t¸. Cã thÓ chia ®éi y tÕ ®ã nhiÒu nhÊt thµnh mÊy tæ ®Ó sè b¸c
sü vµ y t¸ ®îc chia ®Òu cho c¸c tæ?
Bài 6: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các
bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp
có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 7: Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ
sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam,
bao nhiêu nữ?
Bài 8: Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu
tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?
Bài 9: Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các
đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất
bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại?
Bài 10:Bình muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bình muốn cắt
thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài
cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10 cm)
VIII.BỘI, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Bµi 1: T×m BCNN cña:
a) 24 vµ 10
b) 9 vµ 24
c) 14; 21 vµ 56
d) 8; 12 vµ 15
e) 12 vµ 52
f) 18; 24 vµ 30
g) 6; 8 vµ 10
h) 9; 24 vµ 35
B à i 2: T×m sè tù nhiªn x
a) x
M
4; x
M
7; x
M
8 vµ x nhá nhÊt
b) x
M
2; x
M
3; x
M
5; x
M
7 vµ x nhá nhÊt
c) x ∈ BC(9,8) vµ x nhá nhÊt
d) x ∈ BC(6,4) vµ 16 ≤ x ≤50.
e) x
M
10; x
M
15 vµ x <100
f) x
M
20; x
M
35 vµ x<500
g) x
M
4; x
M
6 vµ 0 < x <50
h) x:12; x
M
18 vµ x < 250
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
11
ễN TP TON 6 HK1
Bài 3: Số học sinh khối 6 của trờng là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng
24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trờng đó.
Bài 4: Học sinh của một trờng học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Tìm số học
sinh của trờng, cho biết số học sinh của trờng trong khoảng từ 1600 đến 2000 học sinh.
Bài 5: Một tủ sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách trong
khoảng từ 400 đến 500 cuốn. Tím số quển sách đó.
Bài 6: Bạn Lan và Minh Thờng đến th viện đọc sách. Lan cứ 8 ngày lại đến th viện một lần. Minh cứ 10
ngày lại đến th viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến th viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
ngày thì hai bạn lại cùng đến th viện
Bài 7: Có ba chồng sách: Toán, Âm nhạc, Văn. Mỗi chồng chỉ gồm một loại sách. Mỗi cuốn Toán 15 mm,
Mỗi cuốn Âm nhạc dày 6mm, mỗi cuốn Văn dày 8 mm. ngời ta xếp sao cho 3 chồng sách bằng nhau.
Tính chiều cao nhỏ nhất của 3 chồng sách đó.
Bài 8: Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến một lần; Hùng cứ
6 ngày đến một lần và uyên 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa thì 3 bạn lại gặp nhau ở câu lạc bộ
làn thứ hai?
Bài 9: Số học sinh khối 6 của trờng khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều d ra 9 học sinh. Hỏi
số học sinh khối 6 trờng đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400.
Bài 10: Số học sinh lớp 6 của Quận 11 khoảng từ 4000 đến 4500 em khi xếp thành hàng 22 hoặc 24 hoặc
32 thì đều d 4 em. Hỏi Quận 11 có bao nhiêu học sinh khối 6?
Cõu 11. Mt s sỏch xp thnh tng bú 10 quyn, hoc 12 quyn, hoc 15 quyn u va bú. Tỡm s
sỏch ú, bit rng s sỏch trong khong t 100 n 150.
Cõu 12. Mt khi hc sinh khi tham gia diu hnh nu xp hng 12;15;18 u d 7. Hi khi cú bao
nhiờu hc sinh? Bit rng s hc sinh trong khong t 350 n 400 em.
Cõu 13. Mt xớ ngip cú khang 700 n 800 cụng nhõn bit rng khi xp hng 15; 18; 24 u d 13.
Tớnh s cụng nhõn ca xớ nghip.
IX. CNG, TR TRONG TP HP CC S NGUYấN
Bi 1: Tớnh giỏ tr ca biu thc sau:
a) 2763 + 152
b) (-7) + (-14)
c) (-35) + (-9)
d) (-5) + (-248)
e) (-23) + 105
f) 78 + (-123)
g) 23 + (-13)
h) (-23) + 13
i) 26 + (-6)
j) -18 + (-12)
k) 17 + -33
l) ( 20) + -88
m) -3 + 5
n) -37 + 15
o) -37 + (-15)
p) 80 + (-220)
q) (-23) + (-13)
r) (-26) + (-6)
s) 12 34
t) -23 47
u) 31 (-23)
v) -9 (-5)
w) 6 (8 17)
x) 19 + (23 33)
y) (-12 44) + (-3)
z) 4 (-15)
aa) -29 23
bb) 99 [109 + (-9)]
cc) (-75) + 50
dd) (-75) + (-50)
ee) (--32) + 5
ff) (--22)+ (-16)
gg) (-23) + 13 + ( - 17) + 57
hh) 14 + 6 + (-9) + (-14)
ii) (-123) +-13+ (-7)
jj) 0+45+(--455)+-796
Bi 2: Tỡm x Z:
a) -7 < x < -1
b) -3 < x < 3
c) -1 x 6
d) -5 x < 6
Bi 3: Tỡm tng ca tt c cỏc s nguyờn tha món:
a) -4 < x < 3
b) -5 < x < 5
c) -10 < x < 6
d) -1 x 4
e) -6 < x 4
f) -4 < x < 4
g) -5 < x < 2
h) -6 < x < 0
i) x< 4
j) x 4
k) x< 6
l) -6 < x < 5
HèNH HC
Cõu 1:Cho on thng MP,N l im thuc on thng MP, I l trung im ca MP. Bit MN = 3cm, NP
= 5cm. Tớnh MI?
Cõu 2:Cho tia Ox,trờn tia Ox ly hai im M v N sao cho OM = 3.5cm v ON = 7 cm.
a.Trong ba im O, M,N thỡ im no nm gia ba im cũn li?
b.Tớnh di on thng MN?
c.im M cú phi l trung im MN khụng ?vỡ sao?
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
12
ÔN TẬP TOÁN 6 HK1
Câu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB.
a.Nêu cách vẽ.
b.Tính IB
c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sánh DI với AB?
Câu 4:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC.
b.Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao?
Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao?
c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB.
Câu 6:Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm.Tính độ dài đoạn thẳng
OB.
Câu 7:Cho đoạn thẳng AB dài 5cm.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm.
a.Tính AB.
b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm.So sánh AB và CD.
Câu 8:Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy
điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM
Câu 9:Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của
đoạn thẳng MP.
Câu 10:Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC.
c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA?
Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa hai điểm A và B sao cho OA = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB?
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính độ dài đoạn thẳng MN?
Câu 12: (1,5 điểm) Trên tia Ox lấy các điểm A , B, C sao cho OA = 4cm,OB = 6cm, OC = 8cm.
1/. (c) Tính độ dài đoạn thẳng AB, AC, BC.
2/. (b) So sánh các đoạn thẳng OA và AC; AB và BC.
3/. (c) Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao?
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
13