Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đề thi thử học sinh giỏi VL12 (trắc nghiệm %) môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.82 KB, 25 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN: VẬT LÝ 12
(Năm học 2010- 2011)
Giáo viên biên khảo: Vũ Văn Chức Thời gian làm bài 90min
Ñeà 1
Caâu 1. Một người treo chiếc balô trên tàu bằng sợi đây cao su có độ cứng 900 N/m, balô nặng 16 kg, chiều dài mỗi
thanh ray 12,5 m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Vận tốc của tàu chạy để balô rung mạnh nhất là:
A. 27,54 m/s. B. 27,2 km/h. C. 53,72km/h D. 56,23 km/h.
Caâu 2. Đầu A của một sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài được nối với một bản rung với phương trình
u = 5cos
π
t(cm), biết rằng sau 2s sóng truyền đi được 10m trên dây không đổi. Xét điểm B và C cách A lần lượt là
2,5m và 50m, trong BC có số điểm dao động đồng pha với A là :
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Caâu 3. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 40Ω, L = 1H và C = 625μF. Đặt vào hai đầu mạch điện
một hiệu điện thế xoay chiều u = 220cos(ωt)V, trong đó ω thay đổi được. Khi ω = ω
o
hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. ω
o
có thể nhận giá trị nào sau đây?
Α. ω
o
≈ 56,6(rad/s)
Β. ω
o
= 40(rad/s)
Χ. ω
o


= 60(rad/s)
∆. ω
o
≈ 50,6(rad/s)
Caâu 4. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Mắc vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay
chiều u = U
o
cos(2πft + π/3), có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi tần số của dòng điện là 50Hz thì hiệu điện thế giữa
hai bản tụ là u
C
= U
oC
cos(100πt - π/6). Khi tăng tần số của dòng điện đến 60Hz Thì:
A. cường độ dòng điện I trong mạch tăng. B. cường độ dòng điện I trong mạch giảm.
C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ U
C
tăng. D. hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây U
L
giảm.
Caâu 5. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy
2
10
π

. Phương trình dao động
của vật nặng là:
A. x = 5cos(
5
2
t

π
π

) (cm, s).
B. x = 25cos(
3
2
t
π
π
+
) (cm, s).
C. x = 25πcos(
0,6
2
t
π

) (cm, s).
D. x = 5cos(
5
2
t
π
π
+
) (cm, s).
Caâu 6. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi
trong một dao động toàn phần là bao nhiêu ?
A. 9% B. 4,5% C. 9,75% D. 5,9%

Caâu 7. Vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số, với các phương trình là x
1
= 5cos(10t + π) (cm) và x
2
= 10cos(10t - π/3) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng
hợp tác dụng lên vật là:
A. 50
3
N. B. 5
3
N. C. 0,5
3
N. D. 5N.
O
25
π
v(cm / s)
t(s)
0,1
25
− π
O

Caõu 8. Hai con lc n cú chiu di l
1
= 64 cm, l
2
= 81 cm dao ng nh trong hai mt phng song song. Hai con
lc cựng qua v trớ cõn bng theo cựng chiu lỳc t = 0. Xỏc inh thi im gn nht m hin tng trờn tỏi din, g =

10 m/s
2
=
2
.
A. 16 s B. 14,4 s C. 28,8 s D. 7,2 s
Caõu 9. Một động cơ điện xoay chiều mt pha và một cuộn tự cảm L mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạng điện
xoay chiều. Động cơ có hiệu suất 80% và sản c một công suất cơ học là 7,5kW. Dòng điện qua động cơ có
cng độ 40A và chậm pha 30
0
so với hđt ở 2 đầu động cơ. in ỏp hiu dng ở 2 đầu L là 125V và sớm pha 60
0
so
với dòng điện . Tính in ỏp hiu dng của mạng điện ?
A.
324( )U V
B.
834( )U V
C.
384( )U V
D.
438( )U V
Caõu 10. Mt viờn bi khi lng m ng cõn bng mt trong ca bỏn cu bỏn kớnh R= 1m (hỡnh v);
g =
2
10

=
(m/s
2

). Kộo vt lch 1 on nh v nú trt t do trờn mt cong ny.
Tn s gúc dao ng ca m l :
A. 1,5

(rad/s) B.

(rad/s)
C. 0,5(rad/s) D. 1(rad/s)
Caõu 11. Mt súng õm cú tn s 320Hz c truyn i t ming mt ng thng ng cú cha nc. Mc nc
c iu chnh t t sao cho 2 hin tng song dng c to nờn lien tip ng vi mc nc ln lt l 20cm v
70cm. Vn tc truyn õm trong ng l:
A. 293m/s B. 271m/s C. 339m/s D. 311m/s
Caõu 12. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. m cú cng ln thỡ tai cú cm giỏc õm ú to.
B. m cú tn s ln thỡ tai cú cm giỏc õm ú to.
C. m cú cng nh thỡ tai cú cm giỏc õm ú bộ.
D. m to hay nh ph thuc vao mc cng õm v tn s õm .
Caõu 13. in nng mt trm phat in cú cụng sut in 200KW c truyn i xa di hiu in th 2KV. S
ch cụng t in trm phỏt va ni tiờu th sau mi ngy ch lch nhau 480KWh thỡ hiu sut ca quỏ trỡnh truyn
ti in nng l?
A. 90%. B. 80%. C. 85% D. 95%.
Caõu 14. Mt con lc n gm mt qu cu bng chỡ nng 200g treo vo mt si dõy di 50cm. im treo cao
2m so vi mt t . Ngi ta a con lc ra khi v trớ cõn bng(vtcb) mt gúc 60
0
ri buụng nh. Gi s khi qua
vtcb dõy b t. Hi qu cu s chm t v trớ cỏch ng thng ng bao xa?
A. 23cm B. 32cm C. 35cm D. 0,55m
Caõu 15. Trong thí nghiệm Melde về sóng dừng, dâu dao động với tần số 10 Hz, dây dài 2 m. Lực căng dây bằng 10
N. Dây rung thành 2 múi. Khối lợng 1 đơn vị chiều dài dây là:
A. 25g B. 50g C. 20g D. 5g

Caõu 16. Một con lắc đơn gồm sợi sây có chiều dài l = 1m và vật nặng có khối lợng m = 0,5kg. Lúc đầu kéo con lắc
lệch khỏi VTCB 1 góc
0
= 6
0
rồi thả nhẹ cho dao động. Khi dao động con lắc chịu tác dụng của lực cản có độ lớn
coi nh không đổi sau 100 dao động, li độ cực đại của con lắc là = 3
0
coi chu kỳ dao động của con lắc nh khi
không có lực cản. Để duy trì dao động của con lắc cần phải dùng một động cơ nhỏ có cụng sut bao nhiờu ?. (g =
10m/s
2
,
2
= 10).
A. P= 10,4.10
-5
W B. P= 1,04.10
-5
W C. P= 4,05. 10
-5
W D. P= 50,4. 10
-5
W
Caõu 17. Mt ng c khụng ng b ba pha cú cụng sut 11,4 kW v h s cụng sut 0,866 c u theo kiu
hỡnh sao vo mch in ba pha cú in ỏp dõy l 380 V ly
3
= 1,732. Tớnh cng hiu dng ca dũng in
qua mi cun dõy ca ng c.
A. 10A. B. 30A. C. 20A. D. 40A.

Caâu 18. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 80Ω, L = 1H và C = 200μF. Đặt vào hai đầu mạch
điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 120
2
cos(ωt)V, trong đó ω thay đổi được. Khi ω = ω
o
hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai bản tụ C đạt giá trị cực đại U
Cmax
. Khi đó U
Cmax
bằng bao nhiêu?
A. U
Cmax
= 192V B. U
Cmax
= 128,6V
C. Chưa xác định được cụ thể D. U
Cmax
= 75V
Caâu 19. Một song dừng trên một sợi dây có dạng :
.sin( ) os( )u a bx c t
ω
=
, trong đó u là ly độ dao động tại thời điểm
t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ 0 một khoảng x( x đo bằng mét, t đo bằng
dây). Cho
40( )m
λ
=
, f= 50(Hz) và biên độ dao động của một phần tử M cách một nút sóng 5(cm) có giá trị là

5(mm). Tìm a, b trong biểu thức trên?
A.
1
( ); 5 2( )
20
a cm b cm
π

= =
B.
1
5 2( ); ( )
20
a cm b cm
π

= =
C.
1
5
( ); ( )
20
2
a cm b cm
π

= =
D.
1
5 3( ); ( )

20
a cm b cm
π

= =
Caâu 20. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) đang dao động
vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách
đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn
CD là:
A. 3. B. 6. C. 10. D. 5.
Caâu 21. Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba
pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH. Tính công suất của
mạch ba pha này.
A. 3456 W B. 3324 W C. 4356 W D. 5421W
Caâu 22. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R = 20Ω và cảm kháng Z
L
= 20Ω nối tiếp với tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 40cos(ωt)V. Khi C = C
o
thì hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai bản tụ so với hiệu điện
thế u một góc
Α. ∆ϕ = 90
o

Β. ∆ϕ = 45
o
Χ. ∆ϕ = 135
o


∆. ∆ϕ = 180
o

Caâu 23. Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 90 giây mỗi ngày. Để đồng hồ chạy đúng, phải điều chỉnh chiều dài của
con lắc là:
A. Tăng chiều dài 0,1%. B. Giảm chiều dài 0,1%.
C. Tăng chiều dài 0,2%. D. Giảm chiều dài 0,2%.
Caâu 24. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L = 1,2H, C = 500/3μF, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 240cos(100t)V. Khi R = R
o
thì công suất trong mạch đạt giá trị cực
đại. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R là :
A. U
R
= 120V B. U
R
= 120
2
V C. U
R
= 60
2
V D. U
R
= 240V
Caâu 25. Mạch điện AB chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp
với nhau. Khi đặt vào AB nguồn điện không đổi có hiệu điện thế bằng 20V thì đo được cường độ dòng điện trong
mạch là 0,5A. Khi mắc vào AB nguồn điện xoay chiều u = 120cos(100t)V, thì đo được cường độ dòng điện trong
mạch bằng 1,5A. Đoạn mạch AB chứa:
A. R v L, vi R = 10 v L = 0,56H

B. R v C, vi R = 40 v C = 2,5.10
-4
F
C. R v L hoc R v C, vi R = 40 v L = 0,4H hoc C = 2,5.10
-4
F
D. R v L, vi R = 40 v L = 0,4H
Caõu 26. Mt con lc lũ xo gm lũ xo cú cng k = 100 N/m v vt m = 100g dao ng trờn mt phng nm
ngang, h s ma sỏt gia vt v mt phng ngang l à = 0,02. Ban u kộo vt ra khi v trớ cõn bng
10 cm ri th nh vt cho dao ng. S dao ng m vt thc hin c k t khi th vt cho n khi biờn cũn
5cm l :
A. 26 B. 14 C. 62,5 D. 25
Caõu 27. Mt mỏy phỏt in xoay chiu 3 pha mc hỡnh sao cú hiu in th pha l 220V, tn s 50Hz. Gia ỡnh
Mr.V Vn Chc dựng ngun in ny mi ngy 10 gi cho 3 ti tiờu th ging nhau mc hỡnh tam giỏc, mi ti l
cun dõy R= 200,
2
( )L H

=
. Giỏ in ca nh nc i vi khu vc ny l 650 ng cho mi s in tiờu th.
Chi phớ in nng m Mr.Chc phi thanh toỏn hng thỏng (30 ngy) l:
A. 142633ng B. 226833ng C. 212355ng D. 165276ng
Caõu 28. Hai ngun súng A, B trờn mt nc cú phng trỡnh
0,4 os(200 )( )u c t cm

=
, cỏch nhau 8cm. Bit súng
truyn vi vn tc 3,2(m/s). Hi s im cc i trờn ng trũn cú tõm l trung im ca AB v i qua A, B l
bao nhiờu?
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16

Caõu 29. Hm no sau õy biu th ng biu din th nng trong dao ng iu hũa n gin?
A. U = C B. U = x + C C. U = Ax
2
+ Bx + C D. U = Ax
2
+ C
Caõu 30. Cỏch to ra dũng in xoay chiu no l ỳng vi nguyờn tc ca mỏy phỏt in xoay chiu?
A. Cho khung dõy chuyn ng tnh tin trong mt t trng u.
B. Cho khung dõy quay u trong mt t trng u quanh mt trc c nh nm song song vi cỏc ng cm
ng t.
C. Mt ỏp ỏn khỏc.
D. Lm cho t thụng qua khung dõy bin thiờn iu ho.
Caõu 31. Mt con lc lũ xo treo thng ng ti Q cú K= 50(N/m), m= 500(g) ti ni cú g= 10(m/s
2
). a vt ti v
trớ lũ xo khụng bin dng ri th nh vt dao ng t do thỡ thy khi vt i qua v trớ cõn bng xung di thỡ
tut khi lũ xo vt va chm hon ton n hi vi sn nh. hi vt ny lờn cỏch sn nh bao nhiờu? Cho lũ xo di
t nhiờn l
0
= 50(cm); Q cỏch sn nh 1m
A. 55cm B. 65cm C. 75cm D. 45cm
Caõu 32. : Một máy dao điện có rôto 4 cực quay đều với tốc độ 25 vòng / s. Stato là phần ứng gồm 100 vòng dây
dẫn diện tích 6.10
-2
m
2
, Cảm ứng từ B = 5.10
-2
T. Hai cực của máy phát đợc nối với điện trở thuần R, nhúng vào
trong 1kg nớc. Nhiệt độ của nớc sau mỗi phút tăng thêm 1,9

0
. Tính R (Tổng trở của phần ứng của máy dao điện đợc
bỏ qua.) Nhiệt dung riêng của nớc là 4186 J/kg.độ.
A.
35,3R
B.
33,5R
C.
53,5R
D.
55,3R
Caõu 33. Phng trỡnh li ca mt vt l x = Acos(2t
+

) cm. Vo thi im t
1
= 0,3s vt cú li cc i. Vt s
cú li cc i ln k tip vo thi im :
A. 0,8s B. 0,9s C. 1,0s D. 2,2s
Caõu 34. Mt con lc n cú chu k T = 1s trong vựng khụng cú in trng, qu lc cú khi lng m = 10g bng
kim loi mang in tớch q = 10
-5
C. Con lc c em treo trong in trng u gia hai bn kim loi phng song
song mang in tớch trỏi du , t thng ng, hiu in th gia hai bn bng 400V. Kớch thc cỏc bn kim loi
rt ln so vi khong cỏch d = 10cm ga chỳng. Tỡm chu kỡ co lc khi dao ng trong in trng gia hai bn kim
loi.
A. 0,928s B. 0,631s C. 0,580s D. 0,964s
Caõu 35. Một ngời đứng trớc một cái loa khoảng 30m, trớc loa, nghe đợc âm ở mức cờng độ khoảng 70dB . Tính
công suất phát âm của loa. Cho rằng lao có dạng hình nón có nửa góc ở đỉnh là 30
0

. Cho biết cờng độ âm chuẩn I
0
=
10
-12
W/m
2
. Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí
A. P = 7,57.10
-3
W B. P= 5,75.10
-3
W C. P= 7,05.10
-3
W D. P= 5,57.10
-3
W
Caõu 36. Mt vt cú khi lng 5kg, chuyn ng trũn u vi bỏn kớnh qu o bng 2m, v chu k bng
10s.Phng trỡnh no sau õy mụ t ỳng chuyn ng ca vt?
A. x = 2cos(t/5); y = 2cos(t/5 + /2) B. x = 2cos(t/5); y = cos(t/5)
C. x=2cos(10t);y=2cos(10t) D. x = 2cos(t/5) ; y = 2cos(t/5)
Caõu 37. Mt pittụng cú khi lng m cú th trt khụng ma sỏt trong mt xilanh. Ban u pittụng ngn xi lanh
lm hai phn bng nhau cựng cha mt lng khớ lý tng di ỏp sut p. chiu di mi ngn l d. Di pittụng mt
on nh ri h t do. Coi bin i ca khớ l ng nhit. Tn s dao ng ca pittụng l:
A.
1 pV
d m

=
B.

1
2
pV
d m

=
C.
pV
d
m

=
D.
1 2 pV
d m

=
Caõu 38. Mt khung dõy in tớch S =600cm
2
v cú 2000 vũng dõy quay u trong t trng u cú vect
B

vuụng
gúc vi trc quay ca khung v cú giỏ tr B = 4,5.10
-2
(T Dũng in sinh ra cú tn s 50 Hz. Chn gc thi gian
lỳc phỏp tuyn khung cựng chiu vi ng sc t. Biu thc sc in ng e sinh ra cú dng:
A. e = 120
2
cos100 t (V) B. e = 120

2
sin100t (V)
C. e = 120
2
cos (100t +/6).(V) D. e = 120cos100 t (V)
Caõu 39. Mt ngun O phỏt súng c dao ng theo phng trỡnh u
0
= 2cos(20t +
3

) (trong ú u tớnh bng n v
mm, t tớnh bng n v s). Xột súng truyn theo mt ng thng t O n im M vi tc khụng i 1m/s.
Trong khong t O n M cú bao nhiờu im dao ng cựng pha vi dao ng ti ngun O? Bit M cỏch O mt
khong 45cm.
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Caõu 40. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Bit R = 30, Z
L
= 40, cũn C thay i c. t vo hai u
mch in mt hiu in th u = 120cos(100t - /4)V. Khi C = C
o
thỡ hiu in th hiu dng gia hai bn t t
giỏ tr cc i U
Cmax
bng :
A. U
Cmax
= 36
2
V B. U
Cmax

= 120V C. U
Cmax
= 200 V D. U
Cmax
= 100
2
V
Caõu 41. Mch chn song ca mt mỏy thu vo tuyn gm mt cun dõy cú t cm 2,5
F
à
v mt t xoay. in
tr thun ca mch l
1,3m
. Sauk hi bt c súng in t cú bc súng 21,5m thỡ xoay nhanh t sut in
ng khụng i nhng cng dũng in hiu dng xung 1000ln. Hi in dung ca t xoay thay i bao
nhiờu?
A. 0,31pF B. 0,45pF C. 0,45nF D. 0,31nF
Caõu 4 2 . Cho mch in nh hỡnh v: Bit L =
1,2

H ; C =
3
10
6


F; R = 60

,
u

MB
= 200
2
cos(100t -
3

) (V). Vit biu thc in ỏp hai u on
mch:
A. u
AB
= 220
2
cos(
100
6
t


+
) V. B. u
AB
= 200
2
cos(
100
6
t


+

) V.
C. u
AB
= 200
2
cos(
100
3
t


+
) V. D. u
AB
= 200cos(
100
3
t


+
) V.
Caõu 43. Trong mch dao ng , dũng i n trong mch cú c im no sau õy:
A. Chu kỡ rt ln B. Cng dũng in rt ln
C. Nng lng rt ln. D. Tn s rt ln
Caâu 44. Hãy tưởng tượng rằng chúng ta có một cái giếng xuyên qua trái đất dọc theo trục quay của nó . Xem trái
đất như một khối cầu đồng chất và bỏ qua lực cản của không khí . Hãy tính thời gian cần thiết để vật chuyển động
đến miệng giếng phía đối diện? biết gia tốc tại mặt đất là g=10m/s
2
,

bán kính trái đất R= 6400km
A.
41,89;
phút B.
14,89;
phút C.
48,19;
phút D.
49,81;
phút
Caâu 45. Trong thông tin liên lạc dưới nước người ta thường sử dụng :
A. Sóng dài và cực dài B. Sóng trung vì nó ít bị nước hấp thụ
C. Sóng ngắn vì nó phản xạ tốt trên mặt nước D. Sóng cực ngắn vì nó mang năng lượng lớn
Caâu 46. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100
pF
và một cuộn cảm có độ tự cảm
2
1
( )L H
µ
π
=
. Mạch có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
Caâu 4 7 . Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i
1
= I
o
cos(ωt + ϕ
1

) và i
2
= I
o
cos(ωt + ϕ
2
) đều
cùng có giá trị tức thời là 0,5I
o
, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này
lệch pha nhau một góc bằng.
A.
6
5
π
B.
6
π
C.
3
2
π
D.
3
4
π
Caâu 4 8 . Điều nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên.
B. Điện trường của điện tích đứng yên có đường sức là đường cong kín.
C. Điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên.

D. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn
Caâu 4 9 . Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì
hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế
hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 30
2
V B. 20V C. 10V D. 10
2
V
Caâu 50. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 2000pF và một cuộn cảm có độ
tự cảm 8,8
H
µ
. Để có thể bắt được dải sóng ngắn có bước sóng từ 10m đến 50m thì cần phải ghép thêm một tụ
điện có điện dung biến thiên trong khoảng nào?
A.
0,4 8,3nF C pF≤ ≤
B.
3,2 0,9pF C nF≤ ≤
C.
3,2 83pF C pF≤ ≤
D.
0,4 0,9nF C nF≤ ≤
HEÁT
O

S GIO DC O TO THI BèNH
TRNG THPT NAM TIN HI
THI CHN HC SINH GII
MễN: VT Lí 12

(Nm hc 2010- 2011)
Giỏo viờn biờn kho: V Vn Chc Thi gian lm bi 90min
ẹe 2
Caõu 1. : Một máy dao điện có rôto 4 cực quay đều với tốc độ 25 vòng / s. Stato là phần ứng gồm 100 vòng dây dẫn
diện tích 6.10
-2
m
2
, Cảm ứng từ B = 5.10
-2
T. Hai cực của máy phát đợc nối với điện trở thuần R, nhúng vào trong
1kg nớc. Nhiệt độ của nớc sau mỗi phút tăng thêm 1,9
0
. Tính R (Tổng trở của phần ứng của máy dao điện đợc bỏ
qua.) Nhiệt dung riêng của nớc là 4186 J/kg.độ.
A.
33,5R
B.
35,3R
C.
53,5R
D.
55,3R
Caõu 2. Mt con lc dao ng tt dn. C sau mi chu k, biờn gim 5%. Phn nng lng ca con lc b mt i
trong mt dao ng ton phn l bao nhiờu ?
A. 9% B. 4,5% C. 9,75% D. 5,9%
Caõu 3. Mt viờn bi khi lng m ng cõn bng mt trong ca
bỏn cu bỏn kớnh R= 1m (hỡnh v);
g =
2

10

=
(m/s
2
). Kộo vt lch 1 on nh v nú trt t do trờn mt cong ny.
Tn s gúc dao ng ca m l :
A. 1,5

(rad/s) B. 0,5(rad/s)
C. 1(rad/s) D.

(rad/s)
Caõu 4. Mt con lc lũ xo gm lũ xo cú cng k = 100 N/m v vt m = 100g dao ng trờn mt phng nm
ngang, h s ma sỏt gia vt v mt phng ngang l à = 0,02. Ban u kộo vt ra khi v trớ cõn bng
10 cm ri th nh vt cho dao ng. S dao ng m vt thc hin c k t khi th vt cho n khi biờn cũn
5cm l :
A. 26 B. 62,5 C. 14 D. 25
Caõu 5. Trờn mt nc cú hai ngun súng ging nhau A v B, cỏch nhau khong AB = 12(cm) ang dao ng
vuụng gúc vi mt nc to ra súng cú bc súng = 1,6cm. C v D l hai im khỏc nhau trờn mt nc, cỏch
u hai ngun v cỏch trung im O ca AB mt khong 8(cm). S im dao ng cựng pha vi ngun trờn on
CD l:
A. 3. B. 10. C. 5. D. 6.
Caõu 6. u A ca mt si dõy n hi cng ngang rt di c ni vi mt bn rung vi phng trỡnh
u = 5cos

t(cm), bit rng sau 2s súng truyn i c 10m trờn dõy khụng i. Xột im B v C cỏch A ln lt l
2,5m v 50m, trong BC cú s im dao ng ng pha vi A l :
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Caõu 7. Mt khung dõy in tớch S =600cm

2
v cú 2000 vũng dõy quay u trong t trng u cú vect
B

vuụng
gúc vi trc quay ca khung v cú giỏ tr B = 4,5.10
-2
(T Dũng in sinh ra cú tn s 50 Hz. Chn gc thi gian
lỳc phỏp tuyn khung cựng chiu vi ng sc t. Biu thc sc in ng e sinh ra cú dng:
A. e = 120
2
sin100t (V) B. e = 120
2
cos100 t (V)
C. e = 120
2
cos (100t +/6).(V) D. e = 120cos100 t (V)
Caõu 8. th vn tc ca mt vt dao ng iu hũa cú dng nh hỡnh v. Ly
2
10


. Phng trỡnh dao ng
ca vt nng l:
A. x = 5cos(
5
2
t




) (cm, s).
B. x = 25cos(
3
2
t


+
) (cm, s).
C. x = 25cos(
0,6
2
t


) (cm, s).
D. x = 5cos(
5
2
t


+
) (cm, s).
Caõu 9. in nng mt trm phat in cú cụng sut in 200KW c truyn i xa di hiu in th 2KV. S
ch cụng t in trm phỏt va ni tiờu th sau mi ngy ch lch nhau 480KWh thỡ hiu sut ca quỏ trỡnh truyn
ti in nng l?
A. 90%. B. 80%. C. 85% D. 95%.
Caõu 10. Một ngời đứng trớc một cái loa khoảng 30m, trớc loa, nghe đợc âm ở mức cờng độ khoảng 70dB . Tính

công suất phát âm của loa. Cho rằng lao có dạng hình nón có nửa góc ở đỉnh là 30
0
. Cho biết cờng độ âm chuẩn I
0
=
10
-12
W/m
2
. Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí
A. P= 5,75.10
-3
W B. P = 7,57.10
-3
W C. P= 7,05.10
-3
W D. P= 5,57.10
-3
W
Caõu 11. Mt con lc n gm mt qu cu bng chỡ nng 200g treo vo mt si dõy di 50cm. im treo cao
2m so vi mt t . Ngi ta a con lc ra khi v trớ cõn bng(vtcb) mt gúc 60
0
ri buụng nh. Gi s khi qua
vtcb dõy b t. Hi qu cu s chm t v trớ cỏch ng thng ng bao xa?
A. 23cm B. 0,55m C. 32cm D. 35cm
Caõu 12. Cho mch in gm cun dõy cú in tr R = 20 v cm khỏng Z
L
= 20 ni tip vi t in cú in
dung C thay i c. t vo hai u mch in mt hiu in th u = 40cos(t)V. Khi C = C
o

thỡ hiu in th
hiu dng gia hai bn t t giỏ tr cc i. Khi ú lch pha ca hiu in th gia hai bn t so vi hiu in
th u mt gúc
. = 90
o
. = 135
o
C. = 45
o
D. = 180
o

Caõu 13. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. m cú cng ln thỡ tai cú cm giỏc õm ú to.
B. m to hay nh ph thuc vao mc cng õm v tn s õm .
C. m cú tn s ln thỡ tai cú cm giỏc õm ú to.
D. m cú cng nh thỡ tai cú cm giỏc õm ú bộ.
Caõu 14. Hm no sau õy biu th ng biu din th nng trong dao ng iu hũa n gin?
A. U = Ax
2
+ C B. U = C C. U = x + C D. U = Ax
2
+ Bx + C
Caõu 15. Mt con lc n cú chu k T = 1s trong vựng khụng cú in trng, qu lc cú khi lng m = 10g bng
kim loi mang in tớch q = 10
-5
C. Con lc c em treo trong in trng u gia hai bn kim loi phng song
song mang in tớch trỏi du , t thng ng, hiu in th gia hai bn bng 400V. Kớch thc cỏc bn kim loi
rt ln so vi khong cỏch d = 10cm ga chỳng. Tỡm chu kỡ co lc khi dao ng trong in trng gia hai bn kim
loi.

A. 0,928s B. 0,631s C. 0,964s D. 0,580s
Caõu 16. Mt song dng trờn mt si dõy cú dng :
.sin( ) os( )u a bx c t

=
, trong ú u l ly dao ng ti thi im
t ca mt phn t trờn dõy m v trớ cõn bng ca nú cỏch gc to 0 mt khong x( x o bng một, t o bng
dõy). Cho
40( )m

=
, f= 50(Hz) v biờn dao ng ca mt phn t M cỏch mt nỳt súng 5(cm) cú giỏ tr l
5(mm). Tỡm a, b trong biu thc trờn?
O
25

v(cm / s)
t(s)
0,1
25

A.
1
( ); 5 2( )
20
a cm b cm


= =
B.

1
5
( ); ( )
20
2
a cm b cm


= =
C.
1
5 2( ); ( )
20
a cm b cm


= =
D.
1
5 3( ); ( )
20
a cm b cm


= =
Caõu 17. Mt mch in xoay chiu gm R, L, C ni tip nhau. Mc vo hai u mch in mt hiu in th xoay
chiu u = U
o
cos(2ft + /3), cú giỏ tr hiu dng khụng i. Khi tn s ca dũng in l 50Hz thỡ hiu in th gia
hai bn t l u

C
= U
oC
cos(100t - /6). Khi tng tn s ca dũng in n 60Hz Thỡ:
A. cng dũng in I trong mch tng. B. hiu in th gia hai bn t U
C
tng.
C. cng dũng in I trong mch gim. D. hiu in th gia hai u cun dõy U
L
gim.
Caõu 18. Phng trỡnh li ca mt vt l x = Acos(2t
+

) cm. Vo thi im t
1
= 0,3s vt cú li cc i. Vt s
cú li cc i ln k tip vo thi im :
A. 0,9s B. 1,0s C. 2,2s D. 0,8s
Caõu 19. Hai ngun súng A, B trờn mt nc cú phng trỡnh
0,4 os(200 )( )u c t cm

=
, cỏch nhau 8cm. Bit súng
truyn vi vn tc 3,2(m/s). Hi s im cc i trờn ng trũn cú tõm l trung im ca AB v i qua A, B l
bao nhiờu?
A. 12 B. 14 C. 16 D. 10
Caõu 20. Mt pittụng cú khi lng m cú th trt khụng ma sỏt trong mt xilanh. Ban u pittụng ngn xi lanh
lm hai phn bng nhau cựng cha mt lng khớ lý tng di ỏp sut p. chiu di mi ngn l d. Di pittụng mt
on nh ri h t do. Coi bin i ca khớ l ng nhit. Tn s dao ng ca pittụng l:
A.

1 pV
d m

=
B.
1
2
pV
d m

=
C.
1 2 pV
d m

=
D.
pV
d
m

=
Caõu 21. Mt ngun O phỏt súng c dao ng theo phng trỡnh u
0
= 2cos(20t +
3

) (trong ú u tớnh bng n v
mm, t tớnh bng n v s). Xột súng truyn theo mt ng thng t O n im M vi tc khụng i 1m/s.
Trong khong t O n M cú bao nhiờu im dao ng cựng pha vi dao ng ti ngun O? Bit M cỏch O mt

khong 45cm.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Caõu 22. Mt ng h qu lc chy nhanh 90 giõy mi ngy. ng h chy ỳng, phi iu chnh chiu di ca
con lc l:
A. Tng chiu di 0,2%. B. Tng chiu di 0,1%.
C. Gim chiu di 0,1%. D. Gim chiu di 0,2%.
Caõu 23. Mt mỏy phỏt in xoay chiu 3 pha mc hỡnh sao cú hiu in th pha l 220V, tn s 50Hz. Gia ỡnh
Mr.V Vn Chc dựng ngun in ny mi ngy 10 gi cho 3 ti tiờu th ging nhau mc hỡnh tam giỏc, mi ti l
cun dõy R= 200,
2
( )L H

=
. Giỏ in ca nh nc i vi khu vc ny l 650 ng cho mi s in tiờu th.
Chi phớ in nng m Mr.Chc phi thanh toỏn hng thỏng (30 ngy) l:
A. 142633ng B. 226833ng C. 212355ng D. 165276ng
Caõu 24. Một con lắc đơn gồm sợi sây có chiều dài l = 1m và vật nặng có khối lợng m = 0,5kg. Lúc đầu kéo con lắc
lệch khỏi VTCB 1 góc
0
= 6
0
rồi thả nhẹ cho dao động. Khi dao động con lắc chịu tác dụng của lực cản có độ lớn
coi nh không đổi sau 100 dao động, li độ cực đại của con lắc là = 3
0
coi chu kỳ dao động của con lắc nh khi
không có lực cản. Để duy trì dao động của con lắc cần phải dùng một động cơ nhỏ có cụng sut bao nhiờu ?. (g =
10m/s
2
,
2

= 10).
A. P= 1,04.10
-5
W B. P= 10,4.10
-5
W C. P= 4,05. 10
-5
W D. P= 50,4. 10
-5
W
Caõu 25. Mỏy phỏt in xoay chiu ba pha mc hỡnh sao cú in ỏp pha 127V, tn s 50Hz. Ngi ta a dũng ba
pha vo ba ti nh nhau mc hỡnh tam giỏc, mi ti cú in tr thun 12 v t cm 51mH. Tớnh cụng sut ca
mch ba pha ny.
A. 3456 W B. 3324 W C. 5421W D. 4356 W
Caõu 26. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Cho L = 1,2H, C = 500/3F, R thay i c. t vo hai u
mch in mt hiu in th xoay chiu u = 240cos(100t)V. Khi R = R
o
thỡ cụng sut trong mch t giỏ tr cc
i. Khi ú hiu in th hiu dng gia hai u R l :
A. U
R
= 120
2
V B. U
R
= 120V C. U
R
= 60
2
V D. U

R
= 240V
Caõu 27. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Cho R = 40, L = 1H v C = 625F. t vo hai u mch
in mt hiu in th xoay chiu u = 220cos(t)V, trong ú thay i c. Khi =
o
hiu in th hiu dng
gia hai u cun cm L t giỏ tr cc i.
o
cú th nhn giỏ tr no sau õy?
.
o
= 40(rad/s) .
o
= 60(rad/s) C.
o
50,6(rad/s) D.
o
56,6(rad/s)
Caõu 28. Vt cú khi lng m = 100g thc hin dao ng tng hp ca hai dao ng iu ho cựng phng, cựng
tn s, vi cỏc phng trỡnh l x
1
= 5cos(10t + ) (cm) v x
2
= 10cos(10t - /3) (cm). Giỏ tr cc i ca lc tng
hp tỏc dng lờn vt l:
A. 50
3
N. B. 5
3
N. C. 5N. D. 0,5

3
N.
Caõu 29. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Bit R = 30, Z
L
= 40, cũn C thay i c. t vo hai u
mch in mt hiu in th u = 120cos(100t - /4)V. Khi C = C
o
thỡ hiu in th hiu dng gia hai bn t t
giỏ tr cc i U
Cmax
bng :
A. U
Cmax
= 100
2
V B. U
Cmax
= 36
2
V C. U
Cmax
= 120V D. U
Cmax
= 200 V
Caõu 30. Mch in AB cha hai trong ba phn t: in tr thun R, cun dõy thun cm L, t in C mc ni tip
vi nhau. Khi t vo AB ngun in khụng i cú hiu in th bng 20V thỡ o c cng dũng in trong
mch l 0,5A. Khi mc vo AB ngun in xoay chiu u = 120cos(100t)V, thỡ o c cng dũng in trong
mch bng 1,5A. on mch AB cha:
A. R v L, vi R = 10 v L = 0,56H
B. R v L, vi R = 40 v L = 0,4H

C. R v C, vi R = 40 v C = 2,5.10
-4
F
D. R v L hoc R v C, vi R = 40 v L = 0,4H hoc C = 2,5.10
-4
F
Caõu 31. Một động cơ điện xoay chiều mt pha và một cuộn tự cảm L mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạng điện
xoay chiều. Động cơ có hiệu suất 80% và sản c một công suất cơ học là 7,5kW. Dòng điện qua động cơ có
cng độ 40A và chậm pha 30
0
so với hđt ở 2 đầu động cơ. in ỏp hiu dng ở 2 đầu L là 125V và sớm pha 60
0
so
với dòng điện . Tính in ỏp hiu dng của mạng điện ?
A.
324( )U V
B.
834( )U V
C.
384( )U V
D.
438( )U V
Caõu 32. Mt ngi treo chic balụ trờn tu bng si õy cao su cú cng 900 N/m, balụ nng 16 kg, chiu di
mi thanh ray 12,5 m, ch ni hai thanh ray cú mt khe h hp. Vn tc ca tu chy balụ rung mnh nht l:
A. 27,54 m/s. B. 27,2 km/h. C. 56,23 km/h. D. 53,72km/h
Caõu 33. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Cho R = 80, L = 1H v C = 200F. t vo hai u mch
in mt hiu in th xoay chiu u = 120
2
cos(t)V, trong ú thay i c. Khi =
o

hiu in th hiu
dng gia hai bn t C t giỏ tr cc i U
Cmax
. Khi ú U
Cmax
bng bao nhiờu?
A. U
Cmax
= 192V B. Cha xỏc nh c c th
C. U
Cmax
= 75V D. U
Cmax
= 128,6V
Caõu 34. Mt con lc lũ xo treo thng ng ti Q cú K= 50(N/m), m= 500(g) ti ni cú g= 10(m/s
2
). a vt ti v
trớ lũ xo khụng bin dng ri th nh vt dao ng t do thỡ thy khi vt i qua v trớ cõn bng xung di thỡ
tut khi lũ xo vt va chm hon ton n hi vi sn nh. hi vt ny lờn cỏch sn nh bao nhiờu? Cho lũ xo di
t nhiờn l
0
= 50(cm); Q cỏch sn nh 1m
A. 45cm B. 55cm C. 65cm D. 75cm
Caõu 35. Mt ng c khụng ng b ba pha cú cụng sut 11,4 kW v h s cụng sut 0,866 c u theo kiu
hỡnh sao vo mch in ba pha cú in ỏp dõy l 380 V ly
3
= 1,732. Tớnh cng hiu dng ca dũng in
qua mi cun dõy ca ng c.
A. 10A. B. 20A. C. 30A. D. 40A.
Caõu 36. Hai con lc n cú chiu di l

1
= 64 cm, l
2
= 81 cm dao ng nh trong hai mt phng song song. Hai con
lc cựng qua v trớ cõn bng theo cựng chiu lỳc t = 0. Xỏc inh thi im gn nht m hin tng trờn tỏi din, g =
10 m/s
2
=
2
.
A. 14,4 s B. 16 s C. 28,8 s D. 7,2 s
Caõu 37. Mt súng õm cú tn s 320Hz c truyn i t ming mt ng thng ng cú cha nc. Mc nc
c iu chnh t t sao cho 2 hin tng song dng c to nờn lien tip ng vi mc nc ln lt l 20cm v
70cm. Vn tc truyn õm trong ng l:
A. 293m/s B. 271m/s C. 339m/s D. 311m/s
Caõu 38. Trong thí nghiệm Melde về sóng dừng, dâu dao động với tần số 10 Hz, dây dài 2 m. Lực căng dây bằng 10
N. Dây rung thành 2 múi. Khối lợng 1 đơn vị chiều dài dây là:
A. 25g B. 20g C. 50g D. 5g
Caõu 39. Cỏch to ra dũng in xoay chiu no l ỳng vi nguyờn tc ca mỏy phỏt in xoay chiu?
A. Cho khung dõy chuyn ng tnh tin trong mt t trng u.
B. Cho khung dõy quay u trong mt t trng u quanh mt trc c nh nm song song vi cỏc ng cm
ng t.
C. Mt ỏp ỏn khỏc.
D. Lm cho t thụng qua khung dõy bin thiờn iu ho.
Caõu 40. Mt vt cú khi lng 5kg, chuyn ng trũn u vi bỏn kớnh qu o bng 2m, v chu k bng
10s.Phng trỡnh no sau õy mụ t ỳng chuyn ng ca vt?
A. x = 2cos(t/5); y = cos(t/5) B. x = 2cos(t/5); y = 2cos(t/5 + /2)
C. x=2cos(10t);y=2cos(10t) D. x = 2cos(t/5) ; y = 2cos(t/5)
Caõu 4 1 . Vo cựng mt thi im no ú, hai dũng in xoay chiu i
1

= I
o
cos(t +
1
) v i
2
= I
o
cos(t +
2
) u
cựng cú giỏ tr tc thi l 0,5I
o
, nhng mt dũng in ang gim, cũn mt dũng in ang tng. Hai dũng in ny
lch pha nhau mt gúc bng.
A.
3
2

B.
6
5

C.
6

D.
3
4


Caõu 4 2 . Cho mch in nh hỡnh v: Bit L =
1,2

H ; C =
3
10
6


F; R = 60

,
u
MB
= 200
2
cos(100t -
3

) (V). Vit biu thc in ỏp hai u on
mch:
A. u
AB
= 200
2
cos(
100
6
t



+
) V. B. u
AB
= 220
2
cos(
100
6
t


+
) V.
C. u
AB
= 200
2
cos(
100
3
t


+
) V. D. u
AB
= 200cos(
100
3

t


+
) V.
Caõu 43. Mch chn súng ca mt mỏy thu gm mt t in cú in dung 100
pF
v mt cun cm cú t cm
2
1
( )L H
à

=
. Mch cú th bt c súng in t thuc di súng vụ tuyn no?
A. Di v cc di B. Cc ngn C. Trung D. Ngn
Caõu 44. Hóy tng tng rng chỳng ta cú mt cỏi ging xuyờn qua trỏi t dc theo trc quay ca nú . Xem trỏi
t nh mt khi cu ng cht v b qua lc cn ca khụng khớ . Hóy tớnh thi gian cn thit vt chuyn ng
đến miệng giếng phía đối diện? biết gia tốc tại mặt đất là g=10m/s
2
,
bán kính trái đất R= 6400km
A.
14,89;
phút B.
48,19;
phút C.
49,81;
phút D.
41,89;

phút
Caâu 45. Trong mạch dao động , dòng đi ện trong mạch có đặc điểm nào sau đây:
A. Chu kì rất lớn B. Cường độ dòng điện rất lớn
C. Tần số rất lớn D. Năng lượng rất lớn.
Caâu 46. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 2000pF và một cuộn cảm có độ
tự cảm 8,8
H
µ
. Để có thể bắt được dải sóng ngắn có bước sóng từ 10m đến 50m thì cần phải ghép thêm một tụ
điện có điện dung biến thiên trong khoảng nào?
A.
0,4 8,3nF C pF≤ ≤
B.
3,2 83pF C pF≤ ≤
C.
3,2 0,9pF C nF≤ ≤
D.
0,4 0,9nF C nF≤ ≤
Caâu 47. Điều nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên.
B. Điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên.
C. Điện trường của điện tích đứng yên có đường sức là đường cong kín.
D. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn
Caâu 48. Mạch chọn song của một máy thu vo tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 2,5
F
µ
và một tụ xoay. Điện
trở thuần của mạch là
1,3mΩ
. Sauk hi bắt được sóng điện từ có bước sóng 21,5m thì xoay nhanh tụ để suất điện

động không đổi nhưng cường độ dòng điện hiệu dụng xuống 1000lần. Hỏi điện dung của tụ xoay thay đổi bao
nhiêu?
A. 0,45pF B. 0,45nF C. 0,31nF D. 0,31pF
Caâu 49. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì
hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế
hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 10
2
V B. 30
2
V C. 20V D. 10V
Caâu 50. Trong thông tin liên lạc dưới nước người ta thường sử dụng :
A. Sóng trung vì nó ít bị nước hấp thụ B. Sóng ngắn vì nó phản xạ tốt trên mặt nước
C. Sóng dài và cực dài D. Sóng cực ngắn vì nó mang năng lượng lớn
HEÁT
S GIO DC O TO THI BèNH
TRNG THPT NAM TIN HI
THI CHN HC SINH GII
MễN: VT Lí 12
(Nm hc 2010- 2011)
Giỏo viờn biờn kho: V Vn Chc Thi gian lm bi 90min
ẹe 3
Caõu 1. Mt súng õm cú tn s 320Hz c truyn i t ming mt ng thng ng cú cha nc. Mc nc c
iu chnh t t sao cho 2 hin tng song dng c to nờn lien tip ng vi mc nc ln lt l 20cm v
70cm. Vn tc truyn õm trong ng l:
A. 293m/s B. 271m/s C. 339m/s D. 311m/s
Caõu 2. Hai con lc n cú chiu di l
1
= 64 cm, l
2

= 81 cm dao ng nh trong hai mt phng song song. Hai con
lc cựng qua v trớ cõn bng theo cựng chiu lỳc t = 0. Xỏc inh thi im gn nht m hin tng trờn tỏi din, g =
10 m/s
2
=
2
.
A. 16 s B. 28,8 s C. 7,2 s D. 14,4 s
Caõu 3. Vt cú khi lng m = 100g thc hin dao ng tng hp ca hai dao ng iu ho cựng phng, cựng
tn s, vi cỏc phng trỡnh l x
1
= 5cos(10t + ) (cm) v x
2
= 10cos(10t - /3) (cm). Giỏ tr cc i ca lc tng
hp tỏc dng lờn vt l:
A. 50
3
N. B. 5
3
N. C. 0,5
3
N. D. 5N.
Caõu 4. Mt con lc lũ xo treo thng ng ti Q cú K= 50(N/m), m= 500(g) ti ni cú g= 10(m/s
2
). a vt ti v trớ
lũ xo khụng bin dng ri th nh vt dao ng t do thỡ thy khi vt i qua v trớ cõn bng xung di thỡ tut
khi lũ xo vt va chm hon ton n hi vi sn nh. hi vt ny lờn cỏch sn nh bao nhiờu? Cho lũ xo di t
nhiờn l
0
= 50(cm); Q cỏch sn nh 1m

A. 55cm B. 65cm C. 45cm D. 75cm
Caõu 5. Một ngời đứng trớc một cái loa khoảng 30m, trớc loa, nghe đợc âm ở mức cờng độ khoảng 70dB . Tính
công suất phát âm của loa. Cho rằng lao có dạng hình nón có nửa góc ở đỉnh là 30
0
. Cho biết cờng độ âm chuẩn I
0
=
10
-12
W/m
2
. Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí
A. P= 5,75.10
-3
W B. P= 7,05.10
-3
W C. P= 5,57.10
-3
W D. P = 7,57.10
-3
W
Caõu 6. Mt pittụng cú khi lng m cú th trt khụng ma sỏt trong mt xilanh. Ban u pittụng ngn xi lanh lm
hai phn bng nhau cựng cha mt lng khớ lý tng di ỏp sut p. chiu di mi ngn l d. Di pittụng mt
on nh ri h t do. Coi bin i ca khớ l ng nhit. Tn s dao ng ca pittụng l:
A.
1 pV
d m

=
B.

1 2 pV
d m

=
C.
1
2
pV
d m

=
D.
pV
d
m

=
Caõu 7. Phng trỡnh li ca mt vt l x = Acos(2t
+

) cm. Vo thi im t
1
= 0,3s vt cú li cc i. Vt s
cú li cc i ln k tip vo thi im :
A. 0,9s B. 1,0s C. 2,2s D. 0,8s
Caõu 8. Mt con lc n cú chu k T = 1s trong vựng khụng cú in trng, qu lc cú khi lng m = 10g bng
kim loi mang in tớch q = 10
-5
C. Con lc c em treo trong in trng u gia hai bn kim loi phng song
song mang in tớch trỏi du , t thng ng, hiu in th gia hai bn bng 400V. Kớch thc cỏc bn kim loi

rt ln so vi khong cỏch d = 10cm ga chỳng. Tỡm chu kỡ co lc khi dao ng trong in trng gia hai bn kim
loi.
A. 0,964s B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s
Caõu 9. Mt ngi treo chic balụ trờn tu bng si õy cao su cú cng 900 N/m, balụ nng 16 kg, chiu di mi
thanh ray 12,5 m, ch ni hai thanh ray cú mt khe h hp. Vn tc ca tu chy balụ rung mnh nht l:
A. 53,72km/h B. 27,54 m/s. C. 27,2 km/h. D. 56,23 km/h.
Caõu 10. u A ca mt si dõy n hi cng ngang rt di c ni vi mt bn rung vi phng trỡnh
u = 5cos

t(cm), bit rng sau 2s súng truyn i c 10m trờn dõy khụng i. Xột im B v C cỏch A ln lt l
2,5m v 50m, trong BC cú s im dao ng ng pha vi A l :
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Caõu 11. Mt ngun O phỏt súng c dao ng theo phng trỡnh u
0
= 2cos(20t +
3

) (trong ú u tớnh bng n v
mm, t tớnh bng n v s). Xột súng truyn theo mt ng thng t O n im M vi tc khụng i 1m/s.
Trong khong t O n M cú bao nhiờu im dao ng cựng pha vi dao ng ti ngun O? Bit M cỏch O mt
khong 45cm.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Caõu 12. Cỏch to ra dũng in xoay chiu no l ỳng vi nguyờn tc ca mỏy phỏt in xoay chiu?
A. Cho khung dõy chuyn ng tnh tin trong mt t trng u.
B. Cho khung dõy quay u trong mt t trng u quanh mt trc c nh nm song song vi cỏc ng cm
ng t.
C. Lm cho t thụng qua khung dõy bin thiờn iu ho.
D. Mt ỏp ỏn khỏc.
Caõu 13. Trong thí nghiệm Melde về sóng dừng, dâu dao động với tần số 10 Hz, dây dài 2 m. Lực căng dây bằng 10
N. Dây rung thành 2 múi. Khối lợng 1 đơn vị chiều dài dây là:

A. 25g B. 50g C. 20g D. 5g
Caõu 14. Mt mch in xoay chiu gm R, L, C ni tip nhau. Mc vo hai u mch in mt hiu in th xoay
chiu u = U
o
cos(2ft + /3), cú giỏ tr hiu dng khụng i. Khi tn s ca dũng in l 50Hz thỡ hiu in th gia
hai bn t l u
C
= U
oC
cos(100t - /6). Khi tng tn s ca dũng in n 60Hz Thỡ:
A. cng dũng in I trong mch tng. B. hiu in th gia hai bn t U
C
tng.
C. cng dũng in I trong mch gim. D. hiu in th gia hai u cun dõy U
L
gim.
Caõu 15. th vn tc ca mt vt dao ng iu hũa cú dng nh hỡnh v. Ly
2
10


. Phng trỡnh dao ng
ca vt nng l:
A. x = 25cos(
3
2
t


+

) (cm, s).
B. x = 25cos(
0,6
2
t


) (cm, s).
C. x = 5cos(
5
2
t



) (cm, s).
D. x = 5cos(
5
2
t


+
) (cm, s).
Caõu 16. Cho mch in gm cun dõy cú in tr R = 20 v cm khỏng Z
L
= 20 ni tip vi t in cú in
dung C thay i c. t vo hai u mch in mt hiu in th u = 40cos(t)V. Khi C = C
o
thỡ hiu in th

hiu dng gia hai bn t t giỏ tr cc i. Khi ú lch pha ca hiu in th gia hai bn t so vi hiu in
th u mt gúc
. = 45
o
. = 90
o
C. = 135
o
D. = 180
o

Caõu 17. Mt ng h qu lc chy nhanh 90 giõy mi ngy. ng h chy ỳng, phi iu chnh chiu di ca
con lc l:
A. Tng chiu di 0,1%. B. Gim chiu di 0,1%.
C. Tng chiu di 0,2%. D. Gim chiu di 0,2%.
O
25

v(cm / s)
t(s)
0,1
25

O

Caõu 18. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Cho R = 80, L = 1H v C = 200F. t vo hai u mch
in mt hiu in th xoay chiu u = 120
2
cos(t)V, trong ú thay i c. Khi =
o

hiu in th hiu
dng gia hai bn t C t giỏ tr cc i U
Cmax
. Khi ú U
Cmax
bng bao nhiờu?
A. U
Cmax
= 192V B. Cha xỏc nh c c th
C. U
Cmax
= 75V D. U
Cmax
= 128,6V
Caõu 19. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Cho L = 1,2H, C = 500/3F, R thay i c. t vo hai u
mch in mt hiu in th xoay chiu u = 240cos(100t)V. Khi R = R
o
thỡ cụng sut trong mch t giỏ tr cc
i. Khi ú hiu in th hiu dng gia hai u R l :
A. U
R
= 120
2
V B. U
R
= 120V C. U
R
= 60
2
V D. U

R
= 240V
Caõu 20. Mt con lc dao ng tt dn. C sau mi chu k, biờn gim 5%. Phn nng lng ca con lc b mt
i trong mt dao ng ton phn l bao nhiờu ?
A. 9% B. 9,75% C. 4,5% D. 5,9%
Caõu 21. Mt viờn bi khi lng m ng cõn bng mt trong ca bỏn cu bỏn kớnh R= 1m (hỡnh v);
g =
2
10

=
(m/s
2
). Kộo vt lch 1 on nh v nú trt
t do trờn mt cong ny. Tn s gúc dao ng ca m l :
A.

(rad/s) B. 1,5

(rad/s)
C. 0,5(rad/s) D. 1(rad/s)
Caõu 22. : Một máy dao điện có rôto 4 cực quay đều với tốc độ 25 vòng / s. Stato là phần ứng gồm 100 vòng dây
dẫn diện tích 6.10
-2
m
2
, Cảm ứng từ B = 5.10
-2
T. Hai cực của máy phát đợc nối với điện trở thuần R, nhúng vào
trong 1kg nớc. Nhiệt độ của nớc sau mỗi phút tăng thêm 1,9

0
. Tính R (Tổng trở của phần ứng của máy dao điện đợc
bỏ qua.) Nhiệt dung riêng của nớc là 4186 J/kg.độ.
A.
35,3R
B.
53,5R
C.
55,3R
D.
33,5R
Caõu 23. Mt vt cú khi lng 5kg, chuyn ng trũn u vi bỏn kớnh qu o bng 2m, v chu k bng
10s.Phng trỡnh no sau õy mụ t ỳng chuyn ng ca vt?
A. x = 2cos(t/5); y = cos(t/5) B. x=2cos(10t);y=2cos(10t)
C. x = 2cos(t/5) ; y = 2cos(t/5) D. x = 2cos(t/5); y = 2cos(t/5 + /2)
Caõu 24. Mt mỏy phỏt in xoay chiu 3 pha mc hỡnh sao cú hiu in th pha l 220V, tn s 50Hz. Gia ỡnh
Mr.V Vn Chc dựng ngun in ny mi ngy 10 gi cho 3 ti tiờu th ging nhau mc hỡnh tam giỏc, mi ti l
cun dõy R= 200,
2
( )L H

=
. Giỏ in ca nh nc i vi khu vc ny l 650 ng cho mi s in tiờu th.
Chi phớ in nng m Mr.Chc phi thanh toỏn hng thỏng (30 ngy) l:
A. 212355ng B. 142633ng C. 226833ng D. 165276ng
Caõu 25. Hai ngun súng A, B trờn mt nc cú phng trỡnh
0,4 os(200 )( )u c t cm

=
, cỏch nhau 8cm. Bit súng

truyn vi vn tc 3,2(m/s). Hi s im cc i trờn ng trũn cú tõm l trung im ca AB v i qua A, B l
bao nhiờu?
A. 12 B. 14 C. 16 D. 10
Caõu 26. Trờn mt nc cú hai ngun súng ging nhau A v B, cỏch nhau khong AB = 12(cm) ang dao ng
vuụng gúc vi mt nc to ra súng cú bc súng = 1,6cm. C v D l hai im khỏc nhau trờn mt nc, cỏch
u hai ngun v cỏch trung im O ca AB mt khong 8(cm). S im dao ng cựng pha vi ngun trờn on
CD l:
A. 6. B. 3. C. 10. D. 5.
Caõu 27. Mt con lc lũ xo gm lũ xo cú cng k = 100 N/m v vt m = 100g dao ng trờn mt phng nm
ngang, h s ma sỏt gia vt v mt phng ngang l à = 0,02. Ban u kộo vt ra khi v trớ cõn bng
10 cm ri th nh vt cho dao ng. S dao ng m vt thc hin c k t khi th vt cho n khi biờn cũn
5cm l :
A. 26 B. 14 C. 25 D. 62,5
Caõu 28. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Cho R = 40, L = 1H v C = 625F. t vo hai u mch
in mt hiu in th xoay chiu u = 220cos(t)V, trong ú thay i c. Khi =
o
hiu in th hiu dng
gia hai u cun cm L t giỏ tr cc i.
o
cú th nhn giỏ tr no sau õy?
.
o
= 40(rad/s) .
o
56,6(rad/s) C.
o
= 60(rad/s) D.
o
50,6(rad/s)
Caõu 29. Mỏy phỏt in xoay chiu ba pha mc hỡnh sao cú in ỏp pha 127V, tn s 50Hz. Ngi ta a dũng ba

pha vo ba ti nh nhau mc hỡnh tam giỏc, mi ti cú in tr thun 12 v t cm 51mH. Tớnh cụng sut ca
mch ba pha ny.
A. 3456 W B. 4356 W C. 3324 W D. 5421W
Caõu 30. Một động cơ điện xoay chiều mt pha và một cuộn tự cảm L mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạng điện
xoay chiều. Động cơ có hiệu suất 80% và sản c một công suất cơ học là 7,5kW. Dòng điện qua động cơ có
cng độ 40A và chậm pha 30
0
so với hđt ở 2 đầu động cơ. in ỏp hiu dng ở 2 đầu L là 125V và sớm pha 60
0
so
với dòng điện . Tính in ỏp hiu dng của mạng điện ?
A.
384( )U V
B.
324( )U V
C.
834( )U V
D.
438( )U V
Caõu 31. in nng mt trm phat in cú cụng sut in 200KW c truyn i xa di hiu in th 2KV. S
ch cụng t in trm phỏt va ni tiờu th sau mi ngy ch lch nhau 480KWh thỡ hiu sut ca quỏ trỡnh truyn
ti in nng l?
A. 80%. B. 90%. C. 85% D. 95%.
Caõu 32. Hm no sau õy biu th ng biu din th nng trong dao ng iu hũa n gin?
A. U = C B. U = x + C C. U = Ax
2
+ Bx + C D. U = Ax
2
+ C
Caõu 33. Mt khung dõy in tớch S =600cm

2
v cú 2000 vũng dõy quay u trong t trng u cú vect
B

vuụng
gúc vi trc quay ca khung v cú giỏ tr B = 4,5.10
-2
(T Dũng in sinh ra cú tn s 50 Hz. Chn gc thi gian
lỳc phỏp tuyn khung cựng chiu vi ng sc t. Biu thc sc in ng e sinh ra cú dng:
A. e = 120
2
cos100 t (V) B. e = 120
2
sin100t (V)
C. e = 120
2
cos (100t +/6).(V) D. e = 120cos100 t (V)
Caõu 34. Mch in AB cha hai trong ba phn t: in tr thun R, cun dõy thun cm L, t in C mc ni tip
vi nhau. Khi t vo AB ngun in khụng i cú hiu in th bng 20V thỡ o c cng dũng in trong
mch l 0,5A. Khi mc vo AB ngun in xoay chiu u = 120cos(100t)V, thỡ o c cng dũng in trong
mch bng 1,5A. on mch AB cha:
A. R v L, vi R = 40 v L = 0,4H
B. R v L, vi R = 10 v L = 0,56H
C. R v C, vi R = 40 v C = 2,5.10
-4
F
D. R v L hoc R v C, vi R = 40 v L = 0,4H hoc C = 2,5.10
-4
F
Caõu 35. Mt ng c khụng ng b ba pha cú cụng sut 11,4 kW v h s cụng sut 0,866 c u theo kiu

hỡnh sao vo mch in ba pha cú in ỏp dõy l 380 V ly
3
= 1,732. Tớnh cng hiu dng ca dũng in
qua mi cun dõy ca ng c.
A. 10A. B. 30A. C. 40A. D. 20A.
Caõu 36. Một con lắc đơn gồm sợi sây có chiều dài l = 1m và vật nặng có khối lợng m = 0,5kg. Lúc đầu kéo con lắc
lệch khỏi VTCB 1 góc
0
= 6
0
rồi thả nhẹ cho dao động. Khi dao động con lắc chịu tác dụng của lực cản có độ lớn
coi nh không đổi sau 100 dao động, li độ cực đại của con lắc là = 3
0
coi chu kỳ dao động của con lắc nh khi
không có lực cản. Để duy trì dao động của con lắc cần phải dùng một động cơ nhỏ có cụng sut bao nhiờu ?. (g =
10m/s
2
,
2
= 10).
A. P= 1,04.10
-5
W B. P= 10,4.10
-5
W C. P= 4,05. 10
-5
W D. P= 50,4. 10
-5
W
Caõu 37. Phỏt biu no sau õy l ỳng?

A. m cú cng ln thỡ tai cú cm giỏc õm ú to.
B. m cú tn s ln thỡ tai cú cm giỏc õm ú to.
C. m to hay nh ph thuc vao mc cng õm v tn s õm .
D. m cú cng nh thỡ tai cú cm giỏc õm ú bộ.
Caõu 38. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Bit R = 30, Z
L
= 40, cũn C thay i c. t vo hai u
mch in mt hiu in th u = 120cos(100t - /4)V. Khi C = C
o
thỡ hiu in th hiu dng gia hai bn t t
giỏ tr cc i U
Cmax
bng :
A. U
Cmax
= 36
2
V B. U
Cmax
= 100
2
V C. U
Cmax
= 120V D. U
Cmax
= 200 V
Caõu 39. Mt con lc n gm mt qu cu bng chỡ nng 200g treo vo mt si dõy di 50cm. im treo cao
2m so vi mt t . Ngi ta a con lc ra khi v trớ cõn bng(vtcb) mt gúc 60
0
ri buụng nh. Gi s khi qua

vtcb dõy b t. Hi qu cu s chm t v trớ cỏch ng thng ng bao xa?
A. 23cm B. 32cm C. 0,55m D. 35cm
Caõu 40. Mt song dng trờn mt si dõy cú dng :
.sin( ) os( )u a bx c t

=
, trong ú u l ly dao ng ti thi im
t ca mt phn t trờn dõy m v trớ cõn bng ca nú cỏch gc to 0 mt khong x( x o bng một, t o bng
dõy). Cho
40( )m

=
, f= 50(Hz) v biờn dao ng ca mt phn t M cỏch mt nỳt súng 5(cm) cú giỏ tr l
5(mm). Tỡm a, b trong biu thc trờn?
A.
1
( ); 5 2( )
20
a cm b cm


= =
B.
1
5
( ); ( )
20
2
a cm b cm



= =
C.
1
5 2( ); ( )
20
a cm b cm


= =
D.
1
5 3( ); ( )
20
a cm b cm


= =
Caõu 4 1 . Vo cựng mt thi im no ú, hai dũng in xoay chiu i
1
= I
o
cos(t +
1
) v i
2
= I
o
cos(t +
2

) u
cựng cú giỏ tr tc thi l 0,5I
o
, nhng mt dũng in ang gim, cũn mt dũng in ang tng. Hai dũng in ny
lch pha nhau mt gúc bng.
A.
6
5

B.
6

C.
3
4

D.
3
2

Caõu 4 2 . Hóy tng tng rng chỳng ta cú mt cỏi ging xuyờn qua trỏi t dc theo trc quay ca nú . Xem trỏi
t nh mt khi cu ng cht v b qua lc cn ca khụng khớ . Hóy tớnh thi gian cn thit vt chuyn ng
n ming ging phớa i din? bit gia tc ti mt t l g=10m/s
2
,
bỏn kớnh trỏi t R= 6400km
A.
14,89;
phỳt B.
48,19;

phỳt C.
49,81;
phỳt D.
41,89;
phỳt
Caõu 43. Trong thụng tin liờn lc di nc ngi ta thng s dng :
A. Súng trung vỡ nú ớt b nc hp th B. Súng ngn vỡ nú phn x tt trờn mt nc
C. Súng di v cc di D. Súng cc ngn vỡ nú mang nng lng ln
Caõu 44. Mch chn súng ca mt mỏy thu gm mt t in cú in dung 100
pF
v mt cun cm cú t cm
2
1
( )L H
à

=
. Mch cú th bt c súng in t thuc di súng vụ tuyn no?
A. Di v cc di B. Cc ngn C. Trung D. Ngn
Caõu 45. Mch chn song ca mt mỏy thu vo tuyn gm mt cun dõy cú t cm 2,5
F
à
v mt t xoay. in
tr thun ca mch l
1,3m
. Sauk hi bt c súng in t cú bc súng 21,5m thỡ xoay nhanh t sut in
động không đổi nhưng cường độ dòng điện hiệu dụng xuống 1000lần. Hỏi điện dung của tụ xoay thay đổi bao
nhiêu?
A. 0,45pF B. 0,45nF C. 0,31pF D. 0,31nF
Caâu 46. Điều nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường?

A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên.
B. Điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên.
C. Điện trường của điện tích đứng yên có đường sức là đường cong kín.
D. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn
Caâu 47. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 2000pF và một cuộn cảm có độ
tự cảm 8,8
H
µ
. Để có thể bắt được dải sóng ngắn có bước sóng từ 10m đến 50m thì cần phải ghép thêm một tụ
điện có điện dung biến thiên trong khoảng nào?
A.
3,2 83pF C pF≤ ≤
B.
0,4 8,3nF C pF≤ ≤
C.
3,2 0,9pF C nF≤ ≤
D.
0,4 0,9nF C nF≤ ≤
Caâu 4 8 . Cho mạch điện như hình vẽ: Biết L =
1,2
π
H ; C =
3
10
6
π

F; R = 60

,

u
MB
= 200
2
cos(100πt -
3
π
) (V). Viết biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn
mạch:
A. u
AB
= 220
2
cos(
100
6
t
π
π
+
) V. B. u
AB
= 200
2
cos(
100
3
t
π
π

+
) V.
C. u
AB
= 200cos(
100
3
t
π
π
+
) V. D. u
AB
= 200
2
cos(
100
6
t
π
π
+
) V.
Caâu 49. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì
hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế
hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 10
2
V B. 30
2

V C. 20V D. 10V
Caâu 50. Trong mạch dao động , dòng đi ện trong mạch có đặc điểm nào sau đây:
A. Chu kì rất lớn B. Tần số rất lớn
C. Cường độ dòng điện rất lớn D. Năng lượng rất lớn.
HEÁT
O

S GIO DC O TO THI BèNH
TRNG THPT NAM TIN HI
THI CHN HC SINH GII
MễN: VT Lí 12
(Nm hc 2010- 2011)
Giỏo viờn biờn kho: V Vn Chc Thi gian lm bi 90min
ẹe 4
Caõu 1. Phng trỡnh li ca mt vt l x = Acos(2t
+

) cm. Vo thi im t
1
= 0,3s vt cú li cc i. Vt s
cú li cc i ln k tip vo thi im :
A. 0,9s B. 1,0s C. 0,8s D. 2,2s
Caõu 2. Mỏy phỏt in xoay chiu ba pha mc hỡnh sao cú in ỏp pha 127V, tn s 50Hz. Ngi ta a dũng ba
pha vo ba ti nh nhau mc hỡnh tam giỏc, mi ti cú in tr thun 12 v t cm 51mH. Tớnh cụng sut ca
mch ba pha ny.
A. 3456 W B. 3324 W C. 5421W D. 4356 W
Caõu 3. Mt ngun O phỏt súng c dao ng theo phng trỡnh u
0
= 2cos(20t +
3


) (trong ú u tớnh bng n v
mm, t tớnh bng n v s). Xột súng truyn theo mt ng thng t O n im M vi tc khụng i 1m/s.
Trong khong t O n M cú bao nhiờu im dao ng cựng pha vi dao ng ti ngun O? Bit M cỏch O mt
khong 45cm.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Caõu 4. Mt viờn bi khi lng m ng cõn bng mt trong
ca bỏn cu bỏn kớnh R= 1m (hỡnh v); g =
2
10

=
(m/s
2
).
Kộo vt lch 1 on nh v nú trt t do trờn mt cong ny.
Tn s gúc dao ng ca m l :
A. 1,5

(rad/s) B. 0,5(rad/s)
C.

(rad/s) D. 1(rad/s)
Caõu 5. Một con lắc đơn gồm sợi sây có chiều dài l = 1m và vật nặng có khối lợng m = 0,5kg. Lúc đầu kéo con lắc
lệch khỏi VTCB 1 góc
0
= 6
0
rồi thả nhẹ cho dao động. Khi dao động con lắc chịu tác dụng của lực cản có độ lớn
coi nh không đổi sau 100 dao động, li độ cực đại của con lắc là = 3

0
coi chu kỳ dao động của con lắc nh khi
không có lực cản. Để duy trì dao động của con lắc cần phải dùng một động cơ nhỏ có cụng sut bao nhiờu ?. (g =
10m/s
2
,
2
= 10).
A. P= 10,4.10
-5
W B. P= 1,04.10
-5
W C. P= 4,05. 10
-5
W D. P= 50,4. 10
-5
W
Caõu 6. : Một máy dao điện có rôto 4 cực quay đều với tốc độ 25 vòng / s. Stato là phần ứng gồm 100 vòng dây dẫn
diện tích 6.10
-2
m
2
, Cảm ứng từ B = 5.10
-2
T. Hai cực của máy phát đợc nối với điện trở thuần R, nhúng vào trong
1kg nớc. Nhiệt độ của nớc sau mỗi phút tăng thêm 1,9
0
. Tính R (Tổng trở của phần ứng của máy dao điện đợc bỏ
qua.) Nhiệt dung riêng của nớc là 4186 J/kg.độ.
A.

33,5R
B.
35,3R
C.
53,5R
D.
55,3R
Caõu 7. Mt vt cú khi lng 5kg, chuyn ng trũn u vi bỏn kớnh qu o bng 2m, v chu k bng
10s.Phng trỡnh no sau õy mụ t ỳng chuyn ng ca vt?
A. x = 2cos(t/5); y = cos(t/5) B. x = 2cos(t/5); y = 2cos(t/5 + /2)
C. x=2cos(10t);y=2cos(10t) D. x = 2cos(t/5) ; y = 2cos(t/5)
Caõu 8. Mch in AB cha hai trong ba phn t: in tr thun R, cun dõy thun cm L, t in C mc ni tip
vi nhau. Khi t vo AB ngun in khụng i cú hiu in th bng 20V thỡ o c cng dũng in trong
mch l 0,5A. Khi mc vo AB ngun in xoay chiu u = 120cos(100t)V, thỡ o c cng dũng in trong
mch bng 1,5A. on mch AB cha:
A. R v L, vi R = 10 v L = 0,56H
B. R v L, vi R = 40 v L = 0,4H
C. R v C, vi R = 40 v C = 2,5.10
-4
F
D. R v L hoc R v C, vi R = 40 v L = 0,4H hoc C = 2,5.10
-4
F
Caõu 9. Mt ngi treo chic balụ trờn tu bng si õy cao su cú cng 900 N/m, balụ nng 16 kg, chiu di mi
thanh ray 12,5 m, ch ni hai thanh ray cú mt khe h hp. Vn tc ca tu chy balụ rung mnh nht l:
A. 27,54 m/s. B. 27,2 km/h. C. 56,23 km/h. D. 53,72km/h
Caõu 10. Mt súng õm cú tn s 320Hz c truyn i t ming mt ng thng ng cú cha nc. Mc nc
c iu chnh t t sao cho 2 hin tng song dng c to nờn lien tip ng vi mc nc ln lt l 20cm v
70cm. Vn tc truyn õm trong ng l:
A. 293m/s B. 271m/s C. 311m/s D. 339m/s

Caõu 11. Mt con lc n gm mt qu cu bng chỡ nng 200g treo vo mt si dõy di 50cm. im treo cao
2m so vi mt t . Ngi ta a con lc ra khi v trớ cõn bng(vtcb) mt gúc 60
0
ri buụng nh. Gi s khi qua
vtcb dõy b t. Hi qu cu s chm t v trớ cỏch ng thng ng bao xa?
A. 0,55m B. 23cm C. 32cm D. 35cm
Caõu 12. Mt mch in xoay chiu gm R, L, C ni tip nhau. Mc vo hai u mch in mt hiu in th xoay
chiu u = U
o
cos(2ft + /3), cú giỏ tr hiu dng khụng i. Khi tn s ca dũng in l 50Hz thỡ hiu in th gia
hai bn t l u
C
= U
oC
cos(100t - /6). Khi tng tn s ca dũng in n 60Hz Thỡ:
A. cng dũng in I trong mch tng. B. cng dũng in I trong mch gim.
C. hiu in th gia hai bn t U
C
tng. D. hiu in th gia hai u cun dõy U
L
gim.
Caõu 13. Một động cơ điện xoay chiều mt pha và một cuộn tự cảm L mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạng điện
xoay chiều. Động cơ có hiệu suất 80% và sản c một công suất cơ học là 7,5kW. Dòng điện qua động cơ có
cng độ 40A và chậm pha 30
0
so với hđt ở 2 đầu động cơ. in ỏp hiu dng ở 2 đầu L là 125V và sớm pha 60
0
so
với dòng điện . Tính in ỏp hiu dng của mạng điện ?
A.

324( )U V
B.
834( )U V
C.
384( )U V
D.
438( )U V
Caõu 14. Mt con lc lũ xo treo thng ng ti Q cú K= 50(N/m), m= 500(g) ti ni cú g= 10(m/s
2
). a vt ti v
trớ lũ xo khụng bin dng ri th nh vt dao ng t do thỡ thy khi vt i qua v trớ cõn bng xung di thỡ
tut khi lũ xo vt va chm hon ton n hi vi sn nh. hi vt ny lờn cỏch sn nh bao nhiờu? Cho lũ xo di
t nhiờn l
0
= 50(cm); Q cỏch sn nh 1m
A. 55cm B. 65cm C. 75cm D. 45cm
Caõu 15. Mt con lc dao ng tt dn. C sau mi chu k, biờn gim 5%. Phn nng lng ca con lc b mt
i trong mt dao ng ton phn l bao nhiờu ?
A. 9% B. 9,75% C. 4,5% D. 5,9%
Caõu 16. Một ngời đứng trớc một cái loa khoảng 30m, trớc loa, nghe đợc âm ở mức cờng độ khoảng 70dB . Tính
công suất phát âm của loa. Cho rằng lao có dạng hình nón có nửa góc ở đỉnh là 30
0
. Cho biết cờng độ âm chuẩn I
0
=
10
-12
W/m
2
. Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí

A. P= 5,75.10
-3
W B. P= 7,05.10
-3
W C. P= 5,57.10
-3
W D. P = 7,57.10
-3
W
Caõu 17. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. m to hay nh ph thuc vao mc cng õm v tn s õm .
B. m cú cng ln thỡ tai cú cm giỏc õm ú to.
C. m cú tn s ln thỡ tai cú cm giỏc õm ú to.
D. m cú cng nh thỡ tai cú cm giỏc õm ú bộ.
Caõu 18. Mt song dng trờn mt si dõy cú dng :
.sin( ) os( )u a bx c t

=
, trong ú u l ly dao ng ti thi im
t ca mt phn t trờn dõy m v trớ cõn bng ca nú cỏch gc to 0 mt khong x( x o bng một, t o bng
dõy). Cho
40( )m

=
, f= 50(Hz) v biờn dao ng ca mt phn t M cỏch mt nỳt súng 5(cm) cú giỏ tr l
5(mm). Tỡm a, b trong biu thc trờn?
A.
1
( ); 5 2( )
20

a cm b cm


= =
B.
1
5
( ); ( )
20
2
a cm b cm


= =
C.
1
5 2( ); ( )
20
a cm b cm


= =
D.
1
5 3( ); ( )
20
a cm b cm


= =

Caõu 19. Mt con lc n cú chu k T = 1s trong vựng khụng cú in trng, qu lc cú khi lng m = 10g bng
kim loi mang in tớch q = 10
-5
C. Con lc c em treo trong in trng u gia hai bn kim loi phng song
song mang in tớch trỏi du , t thng ng, hiu in th gia hai bn bng 400V. Kớch thc cỏc bn kim loi
rt ln so vi khong cỏch d = 10cm ga chỳng. Tỡm chu kỡ co lc khi dao ng trong in trng gia hai bn kim
loi.
A. 0,964s B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s
Caõu 20. in nng mt trm phat in cú cụng sut in 200KW c truyn i xa di hiu in th 2KV. S
ch cụng t in trm phỏt va ni tiờu th sau mi ngy ch lch nhau 480KWh thỡ hiu sut ca quỏ trỡnh truyn
ti in nng l?
A. 80%. B. 85% C. 90%. D. 95%.
Caõu 21. Mt ng c khụng ng b ba pha cú cụng sut 11,4 kW v h s cụng sut 0,866 c u theo kiu
hỡnh sao vo mch in ba pha cú in ỏp dõy l 380 V ly
3
= 1,732. Tớnh cng hiu dng ca dũng in
qua mi cun dõy ca ng c.
A. 10A. B. 30A. C. 40A. D. 20A.
Caõu 22. Trờn mt nc cú hai ngun súng ging nhau A v B, cỏch nhau khong AB = 12(cm) ang dao ng
vuụng gúc vi mt nc to ra súng cú bc súng = 1,6cm. C v D l hai im khỏc nhau trờn mt nc, cỏch
u hai ngun v cỏch trung im O ca AB mt khong 8(cm). S im dao ng cựng pha vi ngun trờn on
CD l:
A. 3. B. 10. C. 6. D. 5.
Caõu 23. Cho mch in gm cun dõy cú in tr R = 20 v cm khỏng Z
L
= 20 ni tip vi t in cú in
dung C thay i c. t vo hai u mch in mt hiu in th u = 40cos(t)V. Khi C = C
o
thỡ hiu in th
hiu dng gia hai bn t t giỏ tr cc i. Khi ú lch pha ca hiu in th gia hai bn t so vi hiu in

th u mt gúc
. = 90
o
. = 135
o
C. = 45
o
D. = 180
o

Caõu 24. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Cho L = 1,2H, C = 500/3F, R thay i c. t vo hai u
mch in mt hiu in th xoay chiu u = 240cos(100t)V. Khi R = R
o
thỡ cụng sut trong mch t giỏ tr cc
i. Khi ú hiu in th hiu dng gia hai u R l :
A. U
R
= 120
2
V B. U
R
= 60
2
V C. U
R
= 240V D. U
R
= 120V
Caõu 25. Trong thí nghiệm Melde về sóng dừng, dâu dao động với tần số 10 Hz, dây dài 2 m. Lực căng dây bằng 10
N. Dây rung thành 2 múi. Khối lợng 1 đơn vị chiều dài dây là:

A. 50g B. 25g C. 20g D. 5g
Caõu 26. Cho mch in gm R, L, C mc ni tip. Cho R = 40, L = 1H v C = 625F. t vo hai u mch
in mt hiu in th xoay chiu u = 220cos(t)V, trong ú thay i c. Khi =
o
hiu in th hiu dng
gia hai u cun cm L t giỏ tr cc i.
o
cú th nhn giỏ tr no sau õy?
.
o
= 40(rad/s) .
o
= 60(rad/s) C.
o
56,6(rad/s) D.
o
50,6(rad/s)
Caâu 27. Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước có phương trình
0,4 os(200 )( )u c t cm
π
=
, cách nhau 8cm. Biết sóng
truyền với vận tốc 3,2(m/s). Hỏi số điểm cực đại trên đường tròn có tâm là trung điểm của AB và đi qua A, B là
bao nhiêu?
A. 12 B. 14 C. 10 D. 16
Caâu 28. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100g dao động trên mặt phẳng nằm
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,02. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng
10 cm rồi thả nhẹ vật cho dao động. Số dao động mà vật thực hiện được kể từ khi thả vật cho đến khi biên độ còn
5cm là :
A. 62,5 B. 26 C. 14 D. 25

Caâu 29. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm
ứng từ.
D. Một đáp án khác.
Caâu 30. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
= 64 cm, l
2
= 81 cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con
lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác đinh thời điểm gần nhất mà hiện tượng trên tái diễn, g =
10 m/s
2
= π
2
.
A. 14,4 s B. 16 s C. 28,8 s D. 7,2 s
Caâu 31. Một pittông có khối lượng m có thể trượt không ma sát trong một xilanh. Ban đầu pittông ngăn xi lanh
làm hai phần bằng nhau cùng chứa một lượng khí lý tưởng dưới áp suất p. chiều dài mỗi ngăn là d. Dời pittông một
đoạn nhỏ rồi để hệ tự do. Coi biến đổi của khí là đẳng nhiệt. Tần số dao động của pittông là:
A.
1 pV
d m
ω
=
B.
1
2
pV

d m
ω
=
C.
1 2 pV
d m
ω
=
D.
pV
d
m
ω
=
Caâu 32. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 80Ω, L = 1H và C = 200μF. Đặt vào hai đầu mạch
điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 120
2
cos(ωt)V, trong đó ω thay đổi được. Khi ω = ω
o
hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai bản tụ C đạt giá trị cực đại U
Cmax
. Khi đó U
Cmax
bằng bao nhiêu?
A. U
Cmax
= 192V B. Chưa xác định được cụ thể
C. U
Cmax

= 75V D. U
Cmax
= 128,6V
Caâu 33. Một khung dây điện tích S =600cm
2
và có 2000 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ
B

vuông
góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10
-2
(T Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian
lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng:
A. e = 120
2
sin100πt (V) B. e = 120
2
cos100 πt (V)
C. e = 120
2
cos (100πt +π/6).(V) D. e = 120cos100 πt (V)
Caâu 34. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy
2
10
π

. Phương trình dao động
của vật nặng là:
A. x = 5cos(
5

2
t
π
π

) (cm, s).
B. x = 25cos(
3
2
t
π
π
+
) (cm, s).
C. x = 25πcos(
0,6
2
t
π

) (cm, s).
D. x = 5cos(
5
2
t
π
π
+
) (cm, s).
Caâu 35. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha là 220V, tần số 50Hz. Gia đình

Mr.Vũ Văn Chức dùng nguồn điện này mỗi ngày 10 giờ cho 3 tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là
O
25
π
v(cm / s)
t(s)
0,1
25
− π
cuộn dây R= 200Ω,
2
( )L H
π
=
. Giá điện của nhà nước đối với khu vực này là 650 đồng cho mỗi số điện tiêu thụ.
Chi phí điện năng mà Mr.Chức phải thanh toán hàng tháng (30 ngày) là:
A. 142633đồng B. 212355đồng C. 226833đồng D. 165276đồng
Caâu 36. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 30Ω, Z
L
= 40Ω, còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch điện một hiệu điện thế u = 120cos(100t - π/4)V. Khi C = C
o
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt
giá trị cực đại U
Cmax
bằng :
A. U
Cmax
= 36
2

V B. U
Cmax
= 100
2
V C. U
Cmax
= 120V D. U
Cmax
= 200 V
Caâu 37. Một đồng hồ quả lắc chạy nhanh 90 giây mỗi ngày. Để đồng hồ chạy đúng, phải điều chỉnh chiều dài của
con lắc là:
A. Tăng chiều dài 0,1%. B. Tăng chiều dài 0,2%.
C. Giảm chiều dài 0,1%. D. Giảm chiều dài 0,2%.
Caâu 38. Đầu A của một sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài được nối với một bản rung với phương trình
u = 5cos
π
t(cm), biết rằng sau 2s sóng truyền đi được 10m trên dây không đổi. Xét điểm B và C cách A lần lượt là
2,5m và 50m, trong BC có số điểm dao động đồng pha với A là :
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Caâu 39. Hàm nào sau đây biểu thị đường biểu diễn thế năng trong dao động điều hòa đơn giản?
A. U = C B. U = Ax
2
+ C C. U = x + C D. U = Ax
2
+ Bx + C
Caâu 40. Vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số, với các phương trình là x
1
= 5cos(10t + π) (cm) và x
2

= 10cos(10t - π/3) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng
hợp tác dụng lên vật là:
A. 50
3
N. B. 5
3
N. C. 5N. D. 0,5
3
N.
Caâu 41. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 2000pF và một cuộn cảm có độ
tự cảm 8,8
H
µ
. Để có thể bắt được dải sóng ngắn có bước sóng từ 10m đến 50m thì cần phải ghép thêm một tụ
điện có điện dung biến thiên trong khoảng nào?
A.
0,4 8,3nF C pF≤ ≤
B.
3,2 83pF C pF≤ ≤
C.
3,2 0,9pF C nF≤ ≤
D.
0,4 0,9nF C nF≤ ≤
Caâu 42. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì
hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế
hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 30
2
V B. 10
2

V C. 20V D. 10V
Caâu 43. Trong mạch dao động , dòng đi ện trong mạch có đặc điểm nào sau đây:
A. Tần số rất lớn B. Chu kì rất lớn
C. Cường độ dòng điện rất lớn D. Năng lượng rất lớn.
Caâu 44. Điều nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa điện trường và từ trường?
A. Điện trường của điện tích đứng yên có đường sức là đường cong kín.
B. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên.
C. Điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên.
D. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn
Caâu 45. Mạch chọn song của một máy thu vo tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 2,5
F
µ
và một tụ xoay. Điện
trở thuần của mạch là
1,3mΩ
. Sauk hi bắt được sóng điện từ có bước sóng 21,5m thì xoay nhanh tụ để suất điện
động không đổi nhưng cường độ dòng điện hiệu dụng xuống 1000lần. Hỏi điện dung của tụ xoay thay đổi bao
nhiêu?
A. 0,45pF B. 0,45nF C. 0,31pF D. 0,31nF
Caâu 46. Trong thông tin liên lạc dưới nước người ta thường sử dụng :
A. Sóng dài và cực dài B. Sóng trung vì nó ít bị nước hấp thụ
C. Sóng ngắn vì nó phản xạ tốt trên mặt nước D. Sóng cực ngắn vì nó mang năng lượng lớn
Caâu 47. Hãy tưởng tượng rằng chúng ta có một cái giếng xuyên qua trái đất dọc theo trục quay của nó . Xem trái
đất như một khối cầu đồng chất và bỏ qua lực cản của không khí . Hãy tính thời gian cần thiết để vật chuyển động
đến miệng giếng phía đối diện? biết gia tốc tại mặt đất là g=10m/s
2
,
bán kính trái đất R= 6400km
A.
14,89;

phút B.
48,19;
phút C.
41,89;
phút D.
49,81;
phút
Caâu 4 8 . Cho mạch điện như hình vẽ: Biết L =
1,2
π
H ; C =
3
10
6
π

F; R = 60

,
u
MB
= 200
2
cos(100πt -
3
π
) (V). Viết biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn
mạch:
A. u
AB

= 220
2
cos(
100
6
t
π
π
+
) V. B. u
AB
= 200
2
cos(
100
3
t
π
π
+
) V.
C. u
AB
= 200cos(
100
3
t
π
π
+

) V. D. u
AB
= 200
2
cos(
100
6
t
π
π
+
) V.
Caâu 4 9 . Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i
1
= I
o
cos(ωt + ϕ
1
) và i
2
= I
o
cos(ωt + ϕ
2
) đều
cùng có giá trị tức thời là 0,5I
o
, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này
lệch pha nhau một góc bằng.
A.

3
2
π
B.
6
5
π
C.
6
π
D.
3
4
π
Caâu 5 0 . Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100
pF
và một cuộn cảm có độ tự cảm
2
1
( )L H
µ
π
=
. Mạch có thể bắt được sóng điện từ thuộc dải sóng vô tuyến nào?
A. Dài và cực dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
HEÁT
Đáp án đề thi học sinh giỏi gửi sở
Ñeà 1 Ñeà 2 Ñeà 3 Ñeà 4 Ñeà 1 Ñeà 2 Ñeà 3 Ñeà 4
1. C 1. A 1. C 1. C 41. A 41. A 41. D 41. B
2. A 2. C 2. D 2. D 42. B 42. A 42. D 42. B

3. A 3. D 3. C 3. A 43. D 43. B 43. C 43. A
4. B 4. B 4. C 4. C 44. A 44. D 44. B 44. A
5. A 5. D 5. D 5. B 45. A 45. C 45. C 45. C
6. C 6. A 6. B 6. A 46. D 46. B 46. C 46. A
7. C 7. B 7. D 7. B 47. C 47. C 47. A 47. C
8. B 8. A 8. A 8. B 48. B 48. D 48. D 48. D
9. C 9. A 9. A 9. D 49. D 49. A 49. A 49. A
10. B 10. B 10. B 10. D 50. C 50. C 50. B 50. D
11. C 11. B 11. B 11. A
12. D 12. C 12. C 12. B
13. A 13. B 13. B 13. C
14. D 14. A 14. C 14. D
15. B 15. C 15. C 15. B
16. B 16. C 16. A 16. D
17. C 17. C 17. C 17. A
18. B 18. D 18. D 18. C
19. B 19. D 19. B 19. A
20. B 20. C 20. B 20. C
21. C 21. B 21. A 21. D
22. B 22. A 22. D 22. C
23. C 23. C 23. D 23. C
24. A 24. A 24. A 24. D
25. D 25. D 25. D 25. A
26. C 26. B 26. A 26. C
27. C 27. D 27. D 27. C
28. A 28. D 28. B 28. A
29. D 29. A 29. B 29. A
30. D 30. B 30. A 30. A
31. D 31. C 31. B 31. C
32. B 32. D 32. D 32. D

33. A 33. D 33. A 33. B
34. D 34. A 34. A 34. A
35. A 35. B 35. D 35. B
36. A 36. A 36. A 36. B
37. D 37. C 37. C 37. B
38. A 38. C 38. B 38. D
39. D 39. D 39. C 39. B
40. D 40. B 40. C 40. D

×