Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

PHÂN TÍCH KẾT QUẢHOẠT ðỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN VỊ THỦY TỈNH HẬU GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.25 KB, 85 trang )

Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
--------------------------------









LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH
DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRI
ỂN NÔNG THÔN HUYỆN VỊ
TH
ỦY TỈNH HẬU GIANG











Giáo viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
ðÀM THỊ PHONG BA NGUYỄN THỊ HỒNG GẤM
Mã số SV: 4053727
Lớp: Tài chính ngân hàng khóa 31











Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba ii SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

LỜI CẢM TẠ

------------

ðể hoàn thành khóa học của mình tại khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh
Trường ðại học Cần Thơ, em ñã ñược phân công về thực tập ở Ngân hàng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn huyện Vị Thủy tỉnh Hậu Giang. Sau thời gian
thưc tập, em ñã hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình với ñề tài “Phân tích kết

quả hoạt ñộng kinh doanh tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
huyện Vị Thủy tỉnh Hậu Giang”. ðể ñạt ñược kết quả này, ngoài sự nỗ lực của
bản thân, áp dụng lý thuyết ñược học vào thực tiễn, em còn ñược sự hướng dẫn
tận tình của các thầy cô và các cô chú, anh chị trong ngân hàng.
Trước hết, em xin chân thành cám ơn cô ðàm Thị Phong Ba, người ñã trực
tiếp chỉnh sửa, hướng dẫn em thực hiện luận văn từ ñề cương chi tiết ñến bảng
chính ñồng thời em cũng cám ơn toàn thể quý thầy cô khoa Kinh tế & Quản trị
kinh doanh trường ðại học Cần Thơ ñã truyền ñạt kiến thức cho em trong 4 năm
qua.
Em vô cùng biết ơn Ban Giám ñốc ngân hàng, các cô chú, anh chị ở phòng
Tín dụng và phòng Kế toán - ngân quỹ ñã tạo kiều kiện cho em tiếp xúc với môi
trường làm việc thực tế nhờ ñó em ñã hiểu thêm ñược các quy ñịnh và cách làm
việc của ngân hàng.
Kính chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khỏe và thành công trong sự
nghiệp.
Kính chúc Ban Giám ñốc và các anh chị trong ngân hàng công tác tốt và có
nhiều niềm vui trong cuộc sống.

Trân trọng kính chào
Sinh viên thực hiện



Nguyễn Thị Hồng Gấm


Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba iii SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

LỜI CAM ðOAN


--------------
Em cam ñoan rằng ñề tài này là do chính em thực hiện, các số liệu thu thập
và kết quả phân tích trong ñề tài là trung thực, ñề tài không trùng với bất kỳ ñề
tài nghiên cứu khoa học nào.



Ngày …. tháng …. năm….
Sinh viên thực hiện



Nguyễn Thị Hồng Gấm

















Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba iv SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
----------------------------------
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………


Ngày ……tháng….. năm 2009
Giám ñốc chi nhánh




BẢNG NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ðẠI HỌC
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba v SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

• Họ và tên người hướng dẫn: ..................................................................................
• Học vị: ..................................................................................................................
• Chuyên ngành: ......................................................................................................
• Cơ quan công tác: ..................................................................................................

• Tên học viên: .........................................................................................................
• Mã số sinh viên: ....................................................................................................
• Chuyên ngành: ......................................................................................................
• Tên ñề tài: .............................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

NỘI DUNG NHẬN XÉT

1. Tính phù hợp của ñề tài với chuyên ngành ñào tạo:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Về hình thức:
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của ñề tài
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. ðộ tin cậy của số liệu và tính hiện ñại của luận văn
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Nội dung và các kết quả ñạt ñược (theo mục tiêu nghiên cứu,…)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
6. Các nhận xét khác
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
7. Kết luận (Cần ghi rõ mức ñộ ñồng ý hay không ñồng ý nội dung ñề tài và các
yêu cầu chỉnh sửa,…)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày……. tháng ……năm 200….
NGƯỜI NHẬN XÉT







Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba vi SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

MỤC LỤC

---------


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU................................................................................ 1
1.1. ðặt vấn ñề nghiên cứu ................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung ...................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ...................................................................................... 2
1.3. Câu hỏi nghiên cứu........................................................................................ 2
1.4. Phạm vi nghên cứu ........................................................................................ 2
1.4.1. Phạm vi về không gian........................................................................... 2
1.4.2. Phạm vi về thời gian............................................................................... 2
1.4.3. Phạm vi về ñối tượng nghiên cứu ........................................................... 3
1.5. Lược khảo tài liệu.......................................................................................... 3
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 4
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN ............................................................................... 4
2.1.1. Khái niệm phân tích hoạt ñộng kinh doanh ............................................. 4
2.1.2. Ý nghĩa phân tích hoạt ñộng kinh doanh ................................................. 4
2.1.3. Nội dung phân tích hoạt ñông kinh doanh............................................... 4
2.1.4. Nhiệm vụ của phân tích hoạt ñộng kinh doanh........................................ 5
2.1.5. Thu nhập của ngân hàng ......................................................................... 5
2.1.6. Chi phí của ngân hàng ............................................................................ 6
2.1.7. Lợi nhuận của ngân hàng........................................................................ 6
2.1.8. Các chỉ tiêu ño lường lợi nhuận của ngân hàng....................................... 7
2.1.9. Các chỉ tiêu ñánh giá rủi ro ..................................................................... 9
2.1.10. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng kinh doanh của ngân
hàng bằng phương pháp thay thế liên hoàn ........................................................... 10
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 12
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu.................................................................. 12
2.2.2. Phương pháp phân tích ........................................................................... 12

CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN VỊ THỦY........................................................ 14
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba vii SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

3.1. KHÁI QUÁT ðẶC ðIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN VỊ THỦY............. 14
3.2. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ HÌNH THÀNH HỆ THỐNG NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN............................................. 15
3.3. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUYỆN VỊ THỦY TỈNH HẬU GIANG ............... 16
3.3.1. Lịch sử hình thành ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
huyên Vị Thủy tỉnh Hậu Giang............................................................................. 16
3.3.2. Cơ cấu tổ chức........................................................................................ 17
3.3.3. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận............................................... 17
3.4. KHÁI QUÁT HOẠT ðỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG .............. 18
3.5. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA NGÂN HÀNG TRONG THỜI KỲ MỚI........ 19
3.5.1. Thuận lợi ................................................................................................ 19
3.5.2. Khó khăn ................................................................................................ 19
3.6. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ðỘNG CỦA NGÂN HÀNG NĂM 2009........... 20
3.6.1. Mục tiêu ................................................................................................. 20
3.6.2. Giải pháp thực hiện................................................................................. 20
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN
VỊ THỦY............................................................................................................. 22
4.1. TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN TẠI ðƠN VỊ .................................................... 22
4.1.1. Tiền gửi của khách hàng ......................................................................... 25
4.1.2. Tiền gửi của tổ chức tín dụng.................................................................. 26
4.1.3. Tiền gửi tiết kiệm.................................................................................... 26
4.1.4. Tiền gửi của kho bạc nhà nước ............................................................... 27
4.1.5. Kỳ phiếu................................................................................................. 27

4.2. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN TẠI ðƠN VỊ ................................................. 28
4.2.1. Doanh số cho vay ................................................................................... 30
4.2.2. Doanh số thu nợ...................................................................................... 34
4.2.3. Tình hình nợ quá hạn của ngân hàng....................................................... 37
4.3. THU NHẬP TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN HUYỆN VỊ THỦY (2006 – 2008) ................................................ 40
4.3.1. Thu nhập từ lãi........................................................................................ 41
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba viii SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

4.3.2. Thu nhập từ phí dịch vụ.......................................................................... 42
4.4. CHI PHÍ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN HUYỆN VỊ THỦY (2006 – 2008) ............................................................ 42
4.4.1. Chi phí từ lãi........................................................................................... 44
4.4.2. Chi dịch vụ ............................................................................................. 45
4.4.3. Chi khác ................................................................................................. 45
4.5. LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN HUYỆN VỊ THỦY (2006 – 2008) ................................................ 46
4.5.1. Tình hình lợi nhuận của ngân hàng qua 3 năm ........................................ 46
4.5.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận....................................... 48
4.6. CÁC CHỈ TIÊU ðÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH...... 53
4.6.1. Suất sinh lời của tổng tài sản................................................................... 53
4.6.2. Mức lợi nhuận biên tế............................................................................. 56
4.6.3. Thu nhập lãi trên chi phí lãi .................................................................... 57
4.6.4. Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu………………………………...……57
4.7. NHỮNG RỦI RO ẢNH HƯỞNG ðẾN HOẠT ðỘNG KINH DOANH TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN VỊ
THỦY .................................................................................................................. 58
4.7.1. Rủi ro về lãi suất..................................................................................... 58
4.7.2. Rủi ro về tín dụng ................................................................................... 59

CHƯƠNG 5: MỘT SỐ BIỆN PHÁP GIÚP NÂNG CAO KẾT QUẢ HOẠT
ðỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN VỊ THỦY........................................................ 60
5.1. NHỮNG MẶT YẾU KÉM CÒN TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA
ðƠN VỊ...………………………………………………………………………60
5.1.1. Tồn tại………………………………………………………………..60
5.1.2. Nguyên nhân…………………………………………………………61
5.2. MỘTSỐ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC THỰC TRẠNG TẠI NGÂN
HÀNG...................................................................................................................61
5.2.1. Biện pháp nâng cao vốn huy ñộng .......................................................... .61
5.2.2. Biện pháp nâng cao dịch vụ……………................................................. .63
5.2.3. Biện pháp tăng lợi nhuận và giảm chi phí ............................................... .64
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba ix SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

5.2.4. Thường xuyên theo dõi tình hình kinh tế xã hội trong và ngoài nước...... .65
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................... 66
6.1. KẾT LUẬN ................................................................................................... .66
6.2. KIẾN NGHỊ................................................................................................... .67
6.2.1. ðối với cơ quan nhà nước....................................................................... .67
6.2.2. ðối với ngân hàng nhà nước ................................................................... .68
6.2.3. ðối với bản thân ngân hàng .................................................................... .68
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................. .71
PHỤ LỤC………………………………………………….………………..….72
Phụ lục 1.…………………………………………….………………...……..72
Phụ lục 2………………………………………………………...……………73


Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba x SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm


DANH MỤC BIỂU BẢNG

Bảng 1: Khái quát kết quả hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng qua 3 năm
2006 – 2008……………………………………...............……………………...18
Bảng 2: Cơ cấu nguồn vốn……………………………………..…………23
Bảng 3: Tình hình nguồn vốn của ngân hàng...…………………………...25
Bảng 4: Phân tích hoạt ñộng cho vay………......…………………………29
Bảng 5: Doanh số cho vay theo ñịa bàn……......…………………………29
Bảng 6: Doanh số cho vay theo ngành nghề kinh tế………………......….31
Bảng 7: Doanh số cho vay theo thời gian……………………......……….32
Bảng 8: Doanh số thu nợ theo ñịa bàn………………………..…………..34
Bảng 9: Doanh số thu nợ theo ngành nghề kinh tế…………………….....35
Bảng 10: Doanh số thu nợ theo thời gian………...……..………………...36
Bảng 11: Nợ quá hạn của ngân hàng theo ngành nghề kinh tế….…..……38
Bảng 12: Nợ quá hạn theo thời hạn……………………………..………...39
Bảng 13: Báo cáo thu nhập của ngân hàng………………...……………...40
Bảng 14: Báo cáo chi phí của ngân hàng……………..…………………..43
Bảng 15: Lợi nhuận của ngân hàng năm 2006 – 2008……………..…….47
Bảng 16: Các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận của ngân hàng…..……...48
Bảng 17: Các nhân tố ảnh hưởng ñến ROA…………..…………………..53
Bảng 18: Phân tích mức lãi biên tế………………..……………………...56
Bảng 19: Phân tích hệ số ROE……………..……………………………..57
Bảng 20: Hệ số nhạy cảm với lãi suất……………..……………………...58
Bảng 21: Hệ số rủi ro tín dụng…………..………………………………..59


Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba xi SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm


DANH MỤC HÌNH


Hình1: Cơ cấu tổ chức của ngân hàng…………………… ...................16
Hình2: Cơ cấu nguồn vốn (2006 – 2008)………… ................ .............24
Hình 3: Nguồn vốn của ngân hàng (2006 – 2008)……………............. 28
Hình 4: Doanh số cho vay theo ngành nghề kinh tế (2006 – 2008)……32
Hình 5: Doanh số cho vay theo thời gian 2006 – 2008..…………….....33
Hình 6: Doanh số thu nợ theo thời gian (2006 – 2008)……………...…37
Hình 7: Thu nhập của ngân hàng 2006 - 2008……………………….....41
Hình 8: Chi phí của ngân hàng năm 2006 – 2008……………………...44
Hình 9: Lợi nhuận của ngân hàng năm 2006 – 2008………………...…48




Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba xii SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

DANH SÁCH
CÁC T
Ừ VIẾT TẮT
  

KD : Kinh doanh
HðKD : Hoạt ñộng kinh doanh
KQHðKD : Kết quả hoạt ñộng kinh doanh
NH : Ngân hàng
NHNo & PTNT : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


































Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba 1 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm



CHƯƠNG 1


GIỚI THIỆU


1.1. ðẶT VẤN ðỀ NGHIÊN CỨU
Trong những năm gần ñây nền kinh tế Việt Nam có nhiều biến ñộng lớn,
rất nhiều cơ hội và thách thức ñược mở ra cho các doanh nghiệp trong nước khi
chúng ta hội nhập ngày càng sâu với nền kinh tế thế giới. Các doanh nghiệp Việt
Nam phải cạnh tranh trong môi trường vô cùng khốc liệt với các tập ñoàn tài
chính và các công ty lớn ở nước ngoài có ưu thế hơn ta về mọi mặt như vốn, kinh
nghiệm kinh doanh, trình ñộ quản lý, …. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế
thị trường, hệ thống NH ngày càng phát triển và ña dạng, sự cạnh tranh giữa các
NH cũng trở nên ngày càng sôi nổi và quyết liệt hơn. Tuy nhiên, hệ thống NH
cũng chịu nhiều sức ép khi ñóng vai trò là trung gian của nền kinh tế. Là nơi tập
trung nguồn vốn nhàn rỗi trong dân cư ñể tạo thêm thu nhập cho họ, mặt khác là
người cung cấp nguồn vốn cho các doanh nghiệp sản xuất nên hoạt ñộng của
NH có ảnh hưởng ñến rất nhiều ngành nghề trong nền kinh tế. Lợi nhuận của NH
thương mại có ảnh hưởng rất lớn ñến sự phát triển hay suy thoái của nền kinh tế
của một quốc gia. ðây không chỉ là mối quan tâm của bản thân NH mà còn là
mối quan tâm của cả nền kinh tế. Năm 2008, do cuộc khủng hoảng kinh tế toàn
cầu, hàng loạt công ty trên thế giới ñã thua lỗ, thậm chí phá sản, ngành NH cũng
không ngoại lệ. Do ñó, phân tích hiệu quả kinh doanh là việc làm tất yếu ñối với

từng NH thương mại. Trên phạm vi vĩ mô, phân tích hoạt ñộng của các NH
thương mại giúp cho cơ quan lãnh ñạo tiền tệ thực hiện tốt chính sách tiền tệ
quốc gia, tạo ñiều kiện ổn ñịnh và tăng trưởng kinh tế. Phân tích kết quả hoạt
ñộng kinh doanh là khâu quan trọng trong công tác quản trị NH. ðể quản lý tốt
hoạt ñộng kinh doanh, ban lãnh ñạo NH không những phải biết tổ chức quá trình
hoạt ñộng, nghiên cứu thị trường, hạch toán kế toán,…..mà còn phải thường
xuyên phân tích hoạt ñộng của NH ñể phát hiện kịp thời mặt mạnh mặt yếu của
ñơn vị mình, trên cơ sở ñó có biện pháp thích hợp trong sử dụng lao ñộng, ñồng
vốn, góp phần hạn chế rủi ro và nâng cao lợi nhuận cho NH. Trước tầm quan
trọng ñó, em chọn ñề tài “Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NH
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba 2 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Vị Thủy tỉnh Hậu Giang” ñể
thực hiện luận văn tốt nghiệp.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NH Nông nghiệp và phát triển
nông thôn huyện Vị Thủy tỉnh Hậu Giang qua 3 năm gần nhất, từ ñó ñề xuất biện
pháp giúp hoạt ñộng kinh doanh của NH trong thời gian tới ñược tốt hơn.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn của NH Nông nghiệp và phát
triển nông thôn trong 3 năm 2006 –2008.
- Phân tích tình hình thu nhập, chi phí, lợi nhuận và rủi ro của NH qua 3
năm 2006 – 2008.
- Phân tích hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh của NH thông qua các chỉ tiêu
tài chính.
- ðề xuất một số biện pháp nhằm giúp NH nâng cao kết quả hoạt ñộng kinh
doanh.
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

- Tình hình hoạt ñộng kinh doanh của NH 3 năm qua như thế nào?
- ðánh giá hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh thông qua các chỉ tiêu tài chính
như thế nào?
- Những biện pháp nào NH cần thực hiện ñể cải thiện tình hình kinh doanh
hiện tại?
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1. Phạm vi về không gian
ðề tài này ñược thực hiện tại NH Nông nghiệp và phát triển nông thôn
huyện Vị Thủy tỉnh Hậu Giang.
1.4.2. Phạm vi về thời gian
Thời gian thực hiện ñề tài nghiên cứu này là từ ngày 02/02/2009 ñến ngày
25/04/2009 cũng là thời gian em thực tập tại NH Nông nghiệp và phát triển nông
thôn huyện Vị Thủy.


Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba 3 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

1.4.3. Phạm vi về ñối tượng nghiên cứu
Do thời gian có hạn nên em chỉ tập trung nghiên cứu các ñối tượng chính là
kết quả hoạt ñộng kinh doanh bao gồm thu nhập, chi phí và lợi nhuận của NH và
các nhân tố ảnh hưởng ñến kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong khoảng thời gian
từ năm 2006 – 2008.
1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
- Luận văn tốt nghiệp “Xây dựng chiến lược hoạt ñộng kinh doanh của NH
thương mại cổ phần Sài Gòn chi nhánh Vĩnh Long” của sinh viên Huỳnh Phượng
Mỹ lớp Tài chính 02 K30. Tài liệu này chủ yếu hoạch ñịnh chiến lược kinh
doanh cho NH thông qua ma trận Swot và các biện pháp marketing.
- Luận văn tốt nghiệp “Phân tích hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh tại NH
Công Thương chi nhánh tỉnh Bạc Liêu” của sinh viên Thái Hán Bích lớp tài

chính NH 02 K30. Tài liệu này ñi sâu vào phân tích hoạt ñộng kinh doanh của
NH thông qua các chỉ tiêu tài chính.

Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba 4 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

CHƯƠNG 2

PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Khái niệm phân tích hoạt ñộng kinh doanh
Phân tích HðKD là ñi sâu nghiên cứu nội dung kết cấu và mối quan hệ qua
lại giữa các số liệu biểu hiện hoạt ñộng sản xuất KD của công ty bằng những
phương pháp khoa học nhằm thấy ñược chất lượng hoạt ñộng, nguồn năng lực
sản xuất tiềm tàng, trên cơ sở ñó ñề ra những phương án mới và biện pháp khai
thác có hiệu quả.
Tương tự như phân tích HðKD ở các doanh nghiệp, phân tích KQHðKD ở
NH là quá trình nghiên cứu, ñể ñánh giá toàn bộ quá trình và KQHðKD tại NH,
nhằm làm rõ chất lượng HðKD và các nguồn tiềm năng cần ñược khai thác, từ
ñó ñề ra các phương án và giải pháp nâng cao lợi nhuận ở NH.
ðối tượng phân tích HðKD của một NH là kết quả KD của ñơn vị ñó ñược
biểu hiện bằng các chỉ tiêu kinh tế và tác ñộng của các nhân tố ảnh hưởng ñến
diễn biến và kết quả của quá trình ñó.
2.1.2. Ý nghĩa phân tích hoạt ñộng kinh doanh
- Kiểm tra ñánh giá KQHðKD thông qua những chỉ tiêu kinh tế mà ñơn vị
ñã ñề ra.
- Phát hiện khả năng tiềm tàng của NH về nhân lực, về tài chính.
- Giúp NH nhìn nhận ñúng khả năng, sức mạnh và thấy hạn chế của mình
từ ñó có biện pháp khắc phục.
- Là công cụ quan trọng cung cấp thông tin ñể ñiều hành HðKD cho các

nhà quản trị ở NH một cách hiệu quả.
- Nhận diện rủi ro và phòng ngừa các loại rủi ro mà một NH thương mại có
thể gặp phải trong quá trình hoạt ñộng kinh doanh của mình.
2.1.3. Nội dung phân tích hoạt ñộng kinh doanh
ðánh giá quá trình hướng ñến kết quả KD. Kết quả KD có thể là kết quả
KD ñã ñạt ñược hoặc kết quả của các mục tiêu trong tương lai cần phải ñạt ñược
với sự tác ñộng của các yếu tố ảnh hưởng và ñược biểu hiện qua các chỉ tiêu kinh
tế.
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba 5 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

Phân tích HðKD không chỉ dừng lại ở ñánh giá biến ñộng của kết quả KD
thông qua các chỉ tiêu kinh tế mà còn ñi sâu xem xét các nhân tố ảnh hưởng tác
ñộng ñến sự biến ñộng của chỉ tiêu.
2.1.4. Nhiệm vụ của phân tích hoạt ñộng kinh doanh
- ðánh giá thường xuyên, toàn diện tình hình thực hiện kế hoạch các chỉ
tiêu kinh tế ñã ñề ra của NH.
- ðánh giá tình hình kế hoạch và thực hiện lao ñộng, vật tư, tiền vốn, tài sản
cố ñịnh.
- Xác ñịnh các nhân tố ảnh hưởng của các chỉ tiêu cần phân tích và tìm
nguyên nhân gây nên các mức ñộ ảnh hưởng ñó.
- ðề xuất các giải pháp nhằm khai thác khả năng tiềm tàng, khắc phục
những tồn tại yếu kém của NH, góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cho ñịa
phương.
- Xây dựng phương án kinh doanh căn cứ vào mục tiêu ñã ñịnh.
2.1.5. Thu nhập của NH
- Thu nhập NH là khoản tiền thu ñược từ HðKD của NH như: cho vay, ñầu
tư, cung cấp dịch vụ,...
- Các khoản thu nhập của NH:
Thu từ hoạt ñộng tín dụng: Tín dụng là nguồn tạo ra khoản thu nhập chủ

yếu, quan trọng nhất cho NH, chiếm khoản 80% tổng thu nhập của NH.
Thu từ hoạt ñộng KD: ví dụ như ñầu tư chứng khoán, hùn vốn góp vốn liên
doanh,...
Thu từ các khoản tiền gửi tại NH Nhà nước và các tổ chức tín dụng khác.
Thu từ các dịch vụ NH.
Thu từ các hoạt ñộng bất thường khác như tiền bồi thường do làm hư hỏng
tài sản, …..
Phân tích từng khoản mục này giúp xác ñịnh ñược cơ cấu thu nhập, ñể từ ñó
có những biện pháp phù hợp ñể tăng lợi nhuận của NH; ñồng thời có thể kiểm
soát ñược rủi ro trong KD. Do NHNo & PTNT huyện Vị Thủy nằm trên ñịa bàn
mà kinh tế dựa chủ yếu vào nông nghiệp nên thu nhập không từ nhiều nguồn như
trên mà phần lớn nhờ vào hoạt ñộng cho vay ñối với các doanh nghiệp tư nhân và
hộ kinh doanh cá thể.
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba 6 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

2.1.6. Chi phí của NH
- Chi phí là toàn bộ tài sản, tiền bạc bỏ ra ñể thực hiện một quá trình sản
xuất KD.
- Các khoản chi phí của NH:
Chi phí trả lãi tiền gửi, tiền vay: ñây là khoản chi phí lớn nhất và sẽ là chi
phí lớn nhất trong tương lai và sẽ thay ñổi khi lãi suất thay ñổi.
Tiền lương và các phúc lợi của nhân viên chiếm một phần ñáng kể trong
tổng chi phí.
Các khoản thuế: NH cũng phải nộp các khoản thuế như những doanh
nghiệp khác.
- Các chi phí khác: Bao gồm tất cả các chi phí khác không ñược phân loại
trên ñây nhưng dù sao cũng cần thiết cho hoạt ñộng của NH như: Chi phí bảo
hiểm, chi phí quảng cáo, chi phí các cuộc thanh tra. ðặc biệt là chi phí in ấn và
các thiết bị văn phòng, các món vay tại NH chi nhánh huyện Vị Thủy phần lớn là

nhỏ nên chi phí ñể làm thủ tục tương ñối cao hơn so với các NH thương mại
khác.
2.1.7. Lợi nhuận của NH
NH là một dạng ñặc biệt của loại hình doanh nghiệp nên lợi nhuận của NH
cũng giống như lợi nhuận của tất cả các doanh nghiệp khác. ðây là thu nhập sau
khi trừ hết các khoản chi phí phục vụ cho việc thực hiện hoạt ñộng kinh doanh
trong một khoảng thời gian nhất ñịnh.

Lợi nhuận = Tổng thu nhập – Tổng chi phí

Lợi nhuận NH là một trong những yếu tố quan trọng quyết ñịnh vốn nhằm
mở rộng chi nhánh, phát triển mạng lưới và cải tiến chiến lược khách hàng. Lợi
nhuận còn khuyến khích nhà quản lý mở rộng và cải thiện công việc, giảm chi
phí và gia tăng các dịch vụ và là ñộng lực thúc ñẩy mọi người hăng say làm việc.
ðồng thời lợi nhuận của NH cũng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế vĩ mô.
Nó góp phần tăng trưởng kinh tế quốc gia thông qua việc cung cấp vốn cho
doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, ñiều hòa nguồn vốn từ nơi thừa ñến nơi thiếu,
cân bằng vốn trong nền kinh tế.
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba 7 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

2.1.8. Các chỉ tiêu ño lường lợi nhuận của NH
2.1.8.1. Suất sinh lời của tài sản (ROA: Return on asset)
Thể hiện 1 ñồng tài sản trong thời gian nhất ñịnh tạo ra ñược bao nhiêu lợi
nhuận ròng. Tỷ số này phản ánh năng lực quản trị cuả NH về sử dụng tài chính
và những nguồn vốn thực sự ñem lại lợi nhuận. Do ñó, hệ số này càng cao thì
càng tốt.





Trong ñó: ROA: suất sinh lợi của tài sản
LR: Lãi ròng
TTS: Tổng tài sản
Theo sơ ñồ Dupont, ROA ñược tính theo công thức:
ROA = Tỷ suất lợi nhuận * Hệ số sử dụng tài sản




Chỉ tiêu này càng cao thể hiện sự sắp xếp phân bổ và quản lý tài sản hợp lý
và hiệu quả. Còn càng thấp thì thể hiện vốn ñang ñược sử dụng càng không hiệu
quả, như thế sẽ tiềm ẩn nhiều nguy cơ dẫn ñến rủi ro.
2.1.8.2. Mức lợi nhuận biên tế
Tỷ số này cho ta biết tất cả tài sản sinh lời của NH có thể tạo ra bao nhiêu
tiền lãi cho NH. Nó phản ánh hiệu quả hoạt ñộng của NH. Do ñó, hệ số này càng
cao càng tốt.






Tài sản sinh lời = Tổng tài sản – (Tiền mặt + Tiền dự trữ + TSCð và thiết bị).
LR
ROA =
TTS
Mức lãi biên tế

=

Thu nhập lãi suất – Chi phí lãi suất
Tài sản sinh lời
Thu nhập
Doanh thu
Chi phí
Doanh thu
Doanh thu
Tổng tài sản
=
– x
Doanh thu
=
Lợi nhuận ròng
Doanh thu
x
Tổng tài sản
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba 8 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

Trong ñó:
- Tài sản sinh lời là tất cả tài sản ñầu tư ñem lại tiền lãi.
- Thu nhập lãi suất bao gồm: thu lãi cho vay.
- Chi phí lãi suất bao gồm: chi trả lãi tiền gửi, chi trả tiền vay.
2.1.8.3. Thu nhập lãi trên chi phí lãi

Thu nhập lãi

TNL/CPL =
Chi phí lãi


Chỉ số thu nhập lãi trên chi phí lãi thể hiện một ñồng chi phí trả lãi trong
một thời gian nhất ñịnh tạo ra ñược bao nhiêu thu nhập từ lãi.
Thu nhập lãi suất là thu nhập từ các chứng từ có giá ngắn hạn, các khoản
ñầu tư ngắn hạn, các khoản tín dụng thương mại, tín dụng tiêu dùng, tín dụng tài
sản cố ñịnh và các khoản tín dụng khác mà NH nhận ñược trên từng loại tài sản
cụ thể này.
Chi phí lãi suất là khoản chi phí trả cho các khoản tiền gửi, các khoản vay
ngắn hạn, khoản nợ dài hạn, các khoản nợ khác… trên từng loại nợ phải trả cụ
thể.
2.1.8.4. Suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE: Return on equity )
Thể hiện trong thời gian nhất ñịnh cứ 1 ñồng vốn chủ sở hữu sẽ tạo ra bao
nhiêu ñồng lợi nhuận. Tỷ số này phản ánh khả năng sinh lợi của vốn tự có, ño
lường tỷ suất lợi nhuận trên vốn tự có của các NH. ðây là chỉ tiêu quan trọng
nhất ñể ño lường lợi nhuận của NH, nó phản ánh tình hình kết quả hoạt ñộng
kinh doanh của NH.

VCSH
LR
ROE =


Trong ñó:
ROE: Suất sinh lời của vốn chủ sở hữu
LR: Lãi ròng
VCSH: Vốn chủ sở hữu

Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba 9 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

2.1.9. Các chỉ tiêu ñánh giá rủi ro

2.1.9.1. Rủi ro về lãi suất
Rủi ro lãi suất là rủi ro khi thay ñổi lãi suất thị trường sẽ dẫn ñến tài sản
sinh lời giảm giá trị.








Ta có: GAP = Tài sản nhạy cảm - Nguồn vốn nhạy cảm
Tài sản nhạy cảm với lãi suất là các loại tài sản mà trong ñó thu nhập về lãi
suất sẽ thay ñổi trong một khoảng thời gian nhất ñịnh khi lãi suất thay ñổi.
Nguồn vốn nhạy cảm với lãi suất (= Tất cả các khoản ký thác) là các khoản
nợ mà trong ñó chi phí lãi suất sẽ thay ñổi trong thời gian nhất ñịnh khi lãi suất
thay ñổi.
2.1.9.2. Rủi ro về tín dụng
Rủi ro tín dụng là rủi ro do một hoặc một nhóm khách hàng không thực
hiện ñược các nghĩa vụ tài chính ñối với NH hay nói cách khác rủi ro tín dụng là
rủi ro xảy ra khi xuất hiện những biến cố không lường trước ñược do nguyên
nhân chủ quan hay khách quan mà khách hàng không trả ñươc nợ cho NH một
cách ñầy ñủ cả gốc và lãi khi ñến hạn, từ ñó tác ñộng xấu ñến hoạt ñộng và nếu
như có nhiều khách hàng không trả ñược nợ cho NH ñúng hạn có thể làm cho
NH bị phá sản.

Nợ xấu
Rủi ro tín dụng =
Tổng dư nợ



Chỉ tiêu này phản ánh chất lượng tín dụng của NH, chỉ số này càng nhỏ thì
chất lượng tín dụng của NH càng cao.
Hệ số nhạy cảm lãi suất =

Tài sản nhạy cảm với lãi suất
Nguồn vốn nhạy cảm với lãi suất
Hệ số ñộ lệch =

GAP
Tổng tài sản
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba 10 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

HðKD của NH thương mại trong nền kinh tế thị trường là một hoạt ñộng
rất nhạy cảm, mọi biến ñộng trong nền kinh tế xã hội ñều tác ñộng ñến hoạt ñộng
NH, có thể gây nên những xáo ñộng bất ngờ và hiệu quả của NH có thể bị giảm
sút. Do vậy, HðKD của NH thương mại luôn chứa ñựng những rủi ro tiềm ẩn,
nếu lơ là khó có thể duy trì hoạt ñộng của NH hay nói cách khác là phá sản.
2.1.9.3. Rủi ro thanh khoản
Hệ số thanh khoản chỉ sự so sánh giữa số tiền cần thiết ñể thanh toán cho
người gởi tiền rút ra và sự gia tăng cho vay với nguồn thực sự hoặc tiềm năng
trong thanh toán. Vốn cho vay là nhu cầu về thanh khoản và nguồn vốn huy ñộng
ñược có thể là nguồn vốn quan trọng cho thanh khoản, mối quan hệ này cho thấy
rủi ro thanh khoản của NH.






- Tài sản thanh khoản bao gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại NH Trung
ương, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng trong và ngoài nước, các chứng khoán
ngắn hạn….
- Vốn tiền gửi gồm: tiền gửi huy ñộng từ các tổ chức kinh tế, dân cư, tiền
gửi của các tổ chức tín dụng khác,…..
2.1.10. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng kinh doanh của
NH bằng phương pháp thay thế liên hoàn
Giả sử Y chịu ảnh hưởng của các nhân tố A, B, C. Ta có phương trình
Y = A x B x C
Phương pháp phân tích gồm 4 bước:
Bước 1: Xác ñịnh ñối tượng phân tích là mức chênh lệch chỉ tiêu kỳ phân
tích so với kỳ gốc. Gọi Q
1
là chỉ tiêu kỳ phân tích, Q
0
là chỉ tiêu kỳ gốc.
ðối tượng phân tích ñược xác ñịnh là : ∆Q = Q
1
– Q
0

Bước 2: Thiết lập mối quan hệ của các nhân tố với chỉ tiêu phân tích và sắp
xếp các nhân tố theo trình tự từ nhân tố lượng ñến nhân tố chất.
Hệ số thanh khoản
Tài sản thanh khoản – Vay ngắn hạn
Vốn tiền gửi
=
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba 11 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm


Giả sử có 3 nhân tố a, b, c ñều có quan hệ tích số với chỉ tiêu Q và ñược
sắp xếp như sau:
Kỳ phân tích: Q
1
= a
1
x b
1
x c
1

Kỳ gốc : Q
0
= a
0
x b
0
x c
0
Bước 3: Lần lượt thay thế các nhân tố kỳ phân tích và kỳ gốc theo trình tự
sắp xếp ở bước 2.
Thế lần 1: a
1
x b
0
x c
0
Thế lần 2: a
1
x b

1
x c
0

Thế lần 3: a
1
x b
1
x c
1
Bước 4: Xác ñịnh mức ñộ ảnh hưởng của từng nhân tố ñến ñối tượng phân
tích.
Mức ảnh hưởng nhân tố a:
∆a = a
1
x b
0
x c
0
– a
0
x b
0
x c
0
= (a
1
– a
0
) x b

0
x c
0
Mức ảnh hưởng nhân tố b:
∆b = a
1
x b
1
x c
0
– a
1
x b
0
x c
0
= a
1
x (b
1
– b
0
) x c
0
Mức ảnh hưởng nhân tố c:
∆c = a
1
x b
1
x c

1
– a
1
x b
1
x c
0
= a
1
x b
1
x ( c
1
- c
0
)
Tổng cộng các nhân tố:
∆a + ∆b + ∆c = a
1
b
1
c
1
– a
0
b
0
c
0
∆Q = Q

1
– Q
0

Tuy nhiên, do lợi nhuận của NH ñược cấu thành bời nhiều yếu tố nên có
công thức phức tạp hơn, do ñó ñể ñơn giản hơn trong việc theo dõi sự tăng giảm
của các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận, ñề tài sẽ áp dụng phương pháp chênh
lệch trong quá trình phân tích các nhân tố ảnh hưởng ñến lợi nhuận.
- Phương pháp chênh lệch: là một dạng ñặc biệt của phương pháp thay thế
liên hoàn, nên phương pháp chênh lệch tôn trọng ñầy ñủ nội dung tuần tự tính
toán tuân theo các bước của phương pháp thay thế liên hoàn. Chúng chỉ khác ở
chỗ là xác ñịnh các nhân tố ảnh hưởng ñơn giản hơn – chỉ việc nhóm các số hạng
và tính chênh lệch sẽ có kết quả.
-
Ưu ñiểm của phương pháp thay thế liên hoàn: cách thực hiện ñơn giản, dễ
tính toán, người ñọc dễ hiểu. Từ ñó dễ dàng nhận xét mức ñộ ảnh hưởng của các
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy
GVHD: ðàm Thị Phong Ba 12 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

nhân tố ñến chỉ tiêu phân tích và do ñó cũng dễ dàng ñưa ra các biện pháp hạn
chế nhân tố ảnh hưởng xấu cũng như phát triển các nhân tố ảnh hưởng tốt.

- Nhược ñiểm của phương pháp thay thế liên hoàn:
 Các nhân tố phải có quan hệ với chỉ tiêu phân tích theo mô hình tích số
hay thương số.
 Các nhân tố phải có quan hệ tuyến tính với chỉ tiêu phân tích.
 Khi xác ñịnh ñến nhân tố nào ñó, ta phải giả ñịnh các nhân tố khác không
ñổi.
 Rất khó trong việc sắp xếp trình tự các nhân tố từ lượng ñến chất.
 ðộ tin cậy chỉ tương ñối.

2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu
Số liệu của ñề tài này là số liệu thứ cấp ñược lấy từ các báo cáo tài chính và
bảng cân ñối kế toán của NH Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Vị
Thủy, tỉnh Hậu Giang.
2.2.2 Phương pháp phân tích
Số liệu sử dụng trong ñề tài này ñược phân tích bằng phương pháp so sánh
tuyệt ñối và tương ñối.
2.2.2.1. Phương pháp so sánh tuyệt ñối
So sánh tuyệt ñối là so sánh mức ñộ ñạt ñược của chỉ tiêu kinh tế ở những
khoảng thời gian khác nhau, không gian khác nhau, so sánh mức ñộ thực tế ñã
ñạt ñược với mức ñộ cần ñạt theo kế hoạch ñề ra ñể thấy ñược mức ñộ hoàn
thành kế hoạch, sự biến ñộng về quy mô, khối lượng của chỉ tiêu kinh tế nào ñó.
Nói cách khác, ñó là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ phân tích với kỳ gốc
của chỉ tiêu kinh tế.
∆X = X
1
– X
0
Trong ñó:
X
0
: chỉ tiêu năm trước
X
1
: chỉ tiêu năm sau
∆X : là phần chệnh lệch tăng, giảm của các chỉ tiêu kinh tế.
Phương pháp này sử dụng ñể so sánh số liệu năm tính hiện tại với số liệu
năm trước của các chỉ tiêu xem tình hình biến ñộng như thế nào và tìm ra nguyên
Phân tích kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại NHNo & PTNT huyện Vị Thủy

GVHD: ðàm Thị Phong Ba 13 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Gấm

nhân biến ñộng của các chỉ tiêu kinh tế phân tích, từ ñó ñề ra biện pháp khắc
phục.
2.2.2.2. Phương pháp tương ñối
Là kết quả của phép chia giữa trị số của kỳ phân tích so với kỳ gốc của các
chỉ tiêu kinh tế.





Trong ñó:
X
0
: chỉ tiêu năm trước.
X
1
: chỉ tiêu năm sau.
∆X : biểu hiện tốc ñộ tăng trưởng của các chỉ tiêu kinh tế.
Phương pháp dùng ñể làm rõ tình hình biến ñộng của mức ñộ của các chỉ
tiêu kinh tế trong thời gian nào ñó. So sánh tốc ñộ tăng trưởng của chỉ tiêu giữa
các năm và so sánh tốc ñộ tăng trưởng giữa các chỉ tiêu. Từ ñó tìm ra nguyên
nhân và biện pháp khắc phục.
∆X =
X
1

X
0


* 100 – 100%

×