Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.46 KB, 137 trang )

Ôn t p ng pháp ti ng Anhậ ữ ế
1. C u trúc chung c a m t câu trong ti ng Anh:ấ ủ ộ ế
M t câu trong ti ng Anh th ng bao g m các thành ph n sau đây:ộ ế ườ ồ ầ
Ví d :ụ
SUBJECT VERB COMPLEMENT MODIFIER
John and I ate a pizza last night.
We studied "present perfect" last week.
He runs very fast.
I like walking.
1.1 Subject (ch ng ):ủ ữ
Ch ng là ch th c a hành đ ng trong câu, th ng đ ng tr c đ ng t (verb). Chủ ữ ủ ể ủ ộ ườ ứ ướ ộ ừ ủ
ng th ng là m t danh t (noun) ho c m t ng danh t (noun phrase - m t nhóm t k tữ ườ ộ ừ ặ ộ ữ ừ ộ ừ ế
thúc b ng m t danh t , trong tr ng h p này ng danh t không đ c b t đ u b ng m tằ ộ ừ ườ ợ ữ ừ ượ ắ ầ ằ ộ
gi i t ). Ch ng th ng đ ng đ u câu và quy t đ nh vi c chia đ ng t .ớ ừ ủ ữ ườ ứ ở ầ ế ị ệ ộ ừ
Chú ý r ng m i câu trong ti ng Anh đ u có ch ng (Trong câu m nh l nh, ch ngằ ọ ế ề ủ ữ ệ ệ ủ ữ
đ c ng m hi u là ng i nghe. Ví d : “Don't move!” = Đ ng im!).ượ ầ ể ườ ụ ứ
Milk is delicious. (m t danh t )ộ ừ
That new, red car is mine. (m t ng danh t )ộ ữ ừ
Đôi khi câu không có ch ng th t s , trong tr ng h p đó, ủ ữ ậ ự ườ ợ It ho c ặ There đóng vai trò chủ
ng gi .ữ ả
It is a nice day today.
There is a fire in that building.
There were many students in the room.
It is the fact that the earth goes around the sun.
1.2 Verb (đ ng t ):ộ ừ
Đ ng t là t ch hành đ ng ho c tr ng thái c a ch ng . M i câu đ u ph i có đ ng t .ộ ừ ừ ỉ ộ ặ ạ ủ ủ ữ ọ ề ả ộ ừ
Nó có th là m t t đ n ho c m t ng đ ng t . Ng đ ng t (verb phrase) là m t nhómể ộ ừ ơ ặ ộ ữ ộ ừ ữ ộ ừ ộ
t g m m t ho c nhi u tr đ ng t (auxiliary) và m t đ ng t chính.ừ ồ ộ ặ ề ợ ộ ừ ộ ộ ừ
I love you. (ch hành đ ng)ỉ ộ
Chilli is hot. (ch tr ng thái)ỉ ạ
I have seen the movie three times before. (auxiliary: have; main verb: seen)


I am going to Sai Gon tomorrow. (auxiliary: am; main verb: going)
1.3 Complement (v ng ):ị ữ
V ng là t ho c c m t ch đ i t ng tác đ ng c a ch ng . Cũng gi ng nh ch ng ,ị ữ ừ ặ ụ ừ ỉ ố ượ ộ ủ ủ ữ ố ư ủ ữ
v ng th ng là danh t ho c ng danh t không b t đ u b ng gi i t , tuy nhiên v ngị ữ ườ ừ ặ ữ ừ ắ ầ ằ ớ ừ ị ữ
th ng đ ng sau đ ng t . Không ph i câu nào cũng có complement. V ng tr l i choườ ứ ộ ừ ả ị ữ ả ờ
câu h i What? ho c Whom?ỏ ặ
John bought a car yesterday. (What did John buy?)
Jill wants to drink some water. (What does he want to drink?)
She saw John at the movie last night. (Whom did she see at the movie?)
1.4 Modifier (tr ng t ): ạ ừ
Tr ng t là t ho c c m t ch th i gian, đ a đi m ho c cách th c c a hành đ ng. Khôngạ ừ ừ ặ ụ ừ ỉ ờ ị ể ặ ứ ủ ộ
ph i câu nào cũng có tr ng t . Chúng th ng là các c m gi i t (prepositional phrase),ả ạ ừ ườ ụ ớ ừ
phó t (adverb) ho c m t c m phó t (adverbial phrase). Chúng tr l i câu h i When?,ừ ặ ộ ụ ừ ả ờ ỏ
Where? ho c How? M t c m gi i t là m t c m t b t đ u b ng m t gi i t và k t thúcặ ộ ụ ớ ừ ộ ụ ừ ắ ầ ằ ộ ớ ừ ế
b ng m t danh t (VD: in the morning, on the table, ). N u có nhi u tr ng t trong câuằ ộ ừ ế ề ạ ừ
thì tr ng t ch th i gian th ng đi sau cùng.ạ ừ ỉ ờ ườ
John bought a book at the bookstore. (Where did John buy a book?)
She saw John at the movie last night. (Where did she see John? When did she see
him?)
She drives very fast. (How does she drive?)
Chú ý r ng tr ng t th ng đi sau v ng nh ng không nh t thi t. Tuy nhiên tr ng t làằ ạ ừ ườ ị ữ ư ấ ế ạ ừ
c m gi i t không đ c n m gi a đ ng t và v ng . ụ ớ ừ ượ ằ ữ ộ ừ ị ữ
She drove on the street her new car. (Sai)
She drove her new car on the street. (Đúng)
2. Noun phrase (ng danh t )ữ ừ
2.1 Danh t đ m đ c và không đ m đ c (Count noun/ Non-countừ ế ượ ế ượ
noun):
· Danh t đ m đ cừ ế ượ : Là danh t có th dùng đ c v i s đ m, do đó nó có 2 hình tháiừ ể ượ ớ ố ế
s ít và s nhi u. Nó dùng đ c v i ố ố ề ượ ớ a hay v i ớ the. VD: one book, two books,
· Danh t không đ m đ cừ ế ượ : Không dùng đ c v i s đ m, do đó nó không có hình tháiượ ớ ố ế

s ít, s nhi u. Nó không th dùng đ c v i ố ố ề ể ượ ớ a, còn the ch trong m t s tr ng h p đ cỉ ộ ố ườ ợ ặ
bi t. VD: milk (s a). B n không th nói "one milk", "two milks" (M t s v t ch t khôngệ ữ ạ ể ộ ố ậ ấ
đ m đ c có th đ c ch a trong các bình đ ng, bao bì đ m đ c. VD: one glass ofế ượ ể ượ ứ ự ế ượ
milk - m t c c s a).ộ ố ữ
· M t s danh t đ m đ c có hình thái s nhi u đ c bi t. VD: person - people; child -ộ ố ừ ế ượ ố ề ặ ệ
children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice
· M t s danh t đ m đ c có d ng s ít/ s nhi u nh nhau ch phân bi t b ng có "a" vàộ ố ừ ế ượ ạ ố ố ề ư ỉ ệ ằ
không có "a":
an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.
· M t s các danh t không đ m đ c nh food, meat, money, sand, water đôi khiộ ố ừ ế ượ ư
đ c dùng nh các danh t s nhi u đ ch các d ng, lo i khác nhau c a v t li u đó.ượ ư ừ ố ề ể ỉ ạ ạ ủ ậ ệ
This is one of the foods that my doctor wants me to eat.
· Danh t "time" n u dùng v i nghĩa là "th i gian" là không đ m đ c nh ng khi dùng v iừ ế ớ ờ ế ượ ư ớ
nghĩa là "th i đ i" hay "s l n" là danh t đ m đ c.ờ ạ ố ầ ừ ế ượ
You have spent too much time on that homework. (th i gian, không đ m đ c)ờ ế ượ
I have seen that movie three times before. (s l n, đ m đ c) ố ầ ế ượ
B ng sau là các đ nh ng dùng đ c v i các danh t đ m đ c và không đ mả ị ữ ượ ớ ừ ế ượ ế
đ c.ượ
WITH COUNTABLE NOUN WITH UNCOUNTABLE NOUN
a(n), the, some, any the, some, any
this, that, these, those this, that
none, one, two, three, None
many
a lot of
a [large / great] number of
(a) few
fewer than
more than
much (th ng dùng trong câu ph đ nh, câuườ ủ ị
h i)ỏ

a lot of
a large amount of
(a) little
less than
more than
M t s t không đ m đ c nên bi t:ộ ố ừ ế ượ ế
sand
food
meat
water
money
news
measles (b nh s i)ệ ở
soap
information
air
mumps (b nh quai b )ệ ị
economics
physics
mathematics
politics
homework
Note: advertising là danh t không đ m đ c nh ng ừ ế ượ ư advertisement là danh t đ m đ c,ừ ế ượ
ch m t qu ng cáo c th nào đó.ỉ ộ ả ụ ể
There are too many advertisements during TV shows.
2.2 Cách dùng quán t không xác đ nh "a" và "an" ừ ị
Dùng a ho c an tr c m t danh t s ít đ m đ c. Chúng có nghĩa là m t. Chúng đ cặ ướ ộ ừ ố ế ượ ộ ượ
dùng trong câu có tính khái quát ho c đ c p đ n m t ch th ch a đ c đ c p tặ ề ậ ế ộ ủ ể ư ượ ề ậ ừ
tr c.ướ
A ball is round. (nghĩa chung, khái quát, ch t t c các qu bóng)ỉ ấ ả ả

I saw a boy in the street. (chúng ta không bi t c u bé nào, ch a đ c đ c p tr cế ậ ư ượ ề ậ ướ
đó)
2.2.1 Dùng “an” v i: ớ
Quán t ừ an đ c dùng tr c t b t đ u b ng nguyên âm (trong cách phát âm, ch khôngượ ướ ừ ắ ầ ằ ứ
ph i trong cách vi t). Bao g m:ả ế ồ
· Các t b t đ u b ng các nguyên âm a, e, i, o: an aircraft, an empty glass, an object ừ ắ ầ ằ
· M t s t b t đ u b ng u, y: an uncle, an umbrella ộ ố ừ ắ ầ ằ
· M t s t b t đ u b ng h câm: an heir, haft an hourộ ố ừ ắ ầ ằ
· Các t m đ u b ng m t ch vi t t t: an S.O.S/ an M.P ừ ở ầ ằ ộ ữ ế ắ
2.2.2 Dùng “a” v i: ớ
Dùng a tr c các t b t đ u b ng m t ph âm. Chúng bao g m các ch cái còn l i vàướ ừ ắ ầ ằ ộ ụ ồ ữ ạ
m t s tr ng h p b t đ u b ng u, y, h. VD: a house, a university, a home party, a heavyộ ố ườ ợ ắ ầ ằ
load, a uniform, a union, a year income,
· Đ ng tr c m t danh t m đ u b ng "uni " ph i dùng "a" (a university/ a uniform/ứ ướ ộ ừ ở ầ ằ ả
universal/ union) (Europe, eulogy (l i ca ng i), euphemism (l i nói tr i), eucalyptus (câyờ ợ ố ạ
khuynh di p) ệ
· Dùng trong các thành ng ch s l ng nh t đ nh nh : a lot of/a great deal of/a couple/aữ ỉ ố ượ ấ ị ư
dozen.
· Dùng tr c nh ng s đ m nh t đ nh th ng là hàng ngàn, hàng trăm nh a/oneướ ữ ố ế ấ ị ườ ư
hundred - a/one thousand.
· Dùng tr c "half" (m t n a) khi nó theo sau m t đ n v nguyên v n: a kilo and a half,ướ ộ ử ộ ơ ị ẹ
hay khi nó đi ghép v i m t danh t khác đ ch n a ph n (khi vi t có d u g ch n i): a halfớ ộ ừ ể ỉ ử ầ ế ấ ạ ố
- share, a half - holiday (ngày l ch ngh n a ngày).ễ ỉ ỉ ử
· Dùng v i các đ n v phân s nh 1/3 a/one third - 1/5 a /one fifth.ớ ơ ị ố ư
· Dùng trong các thành ng ch giá c , t c đ , t l : $5 a kilo, 60 kilometers an hour, 4ữ ỉ ả ố ộ ỉ ệ
times a day.
2.3 Cách dùng quán t xác đ nh "The" ừ ị
Dùng the tr c m t danh t đã đ c xác đ nh c th v m t tính ch t, đ c đi m, v tríướ ộ ừ ượ ị ụ ể ề ặ ấ ặ ể ị
ho c đã đ c đ c p đ n tr c đó, ho c nh ng khái ni m ph thông, ai cũng bi t. ặ ượ ề ậ ế ướ ặ ữ ệ ổ ế
The boy in the corner is my friend. (C ng i nói và ng i nghe đ u bi t đó là c u béả ườ ườ ề ế ậ

nào)
The earth is round. (Ch có m t trái đ t, ai cũng bi t) ỉ ộ ấ ế
V i danh t không đ m đ c, dùng the n u nói đ n m t v t c th , không dùng the n uớ ừ ế ượ ế ế ộ ậ ụ ể ế
nói chung.
Sugar is sweet. (Ch các lo i đ ng nói chung)ỉ ạ ườ
The sugar on the table is from Cuba. (C th là đ ng trên bàn)ụ ể ườ ở
V i danh t đ m đ c s nhi u, khi chúng có nghĩa đ i di n chung cho m t l p các v tớ ừ ế ượ ố ề ạ ệ ộ ớ ậ
cùng lo i thì cũng không dùng ạ the.
Oranges are green until they ripen. (Cam nói chung)
Athletes should follow a well-balanced diet. (V n đ ng viên nói chung) ậ ộ
2.3.1 Sau đây là m t s tr ng h p thông d ng dùng ộ ố ườ ợ ụ The theo quy t c trên:ắ
· The + danh t + gi i t + danh t : The girl in blue, the Gulf of Mexico. ừ ớ ừ ừ
· Dùng tr c nh ng tính t so sánh b c nh t ho c only: The only way, the best day. ướ ữ ừ ậ ấ ặ
· Dùng cho nh ng kho ng th i gian xác đ nh (th p niên): In the 1990sữ ả ờ ị ậ
· The + danh t + đ i t quan h + m nh đ ph : The man to whom you have just spokenừ ạ ừ ệ ệ ề ụ
is the chairman.
· The + danh t s ít t ng tr ng cho m t nhóm thú v t ho c đ v t: The whale = whalesừ ố ượ ư ộ ậ ặ ồ ậ
(loài cá voi), the deep-freeze (th c ăn đông l nh)ứ ạ
· Đ i v i ố ớ man khi mang nghĩa "loài ng i" tuy t đ i không đ c dùng the: Since man livedườ ệ ố ượ
on the earth (k t khi loài ng i sinh s ng trên trái đ t này)ể ừ ườ ố ấ
· Dùng tr c m t danh t s ít đ ch m t nhóm, m t h ng ng i nh t đ nh trong xã h i:ướ ộ ừ ố ể ỉ ộ ộ ạ ườ ấ ị ộ
The small shopkeeper: Gi i ch ti m nh / The top offcial: Gi i quan ch c cao c pớ ủ ệ ỏ ớ ứ ấ
· The + adj: T ng tr ng cho m t nhóm ng i, chúng không bao gi đ c phép sượ ư ộ ườ ờ ượ ở ố
nhi u nh ng đ c xem là các danh t s nhi u. Do v y đ ng t và đ i t đi cùng v iề ư ượ ừ ố ề ậ ộ ừ ạ ừ ớ
chúng ph i ngôi th 3 s nhi u: The old = The old people;ả ở ứ ố ề
The old are often very hard in their moving
· The + tên g i các đ i h p x ng/ dàn nh c c đi n/ ban nh c ph thông: The Backọ ộ ợ ướ ạ ổ ể ạ ổ
Choir/ The Philharmonique Philadelphia Orchestra/ The Beatles.
· The + tên g i các t báo (không t p chí)/ tàu bi n/ các khinh khí c u: The Times/ Theọ ờ ạ ể ầ
Titanic/ The Hindenberg

· The + h c a m t gia đình s nhi u = ọ ủ ộ ở ố ề gia đình nhà: The Smiths = Mr/ Mrs Smith and
children
· Thông th ng không dùng the tr c tên riêng tr tr ng h p có nhi u ng i ho c v tườ ướ ừ ườ ợ ề ườ ặ ậ
cùng tên và ng i nói mu n ám ch m t ng i c th trong s đó:ườ ố ỉ ộ ườ ụ ể ố
There are three Sunsan Parkers in the telephone directory. The Sunsan Parker that I
know lives on the First Avenue.
· T ng t , không dùng "the" tr c b a ăn: breakfast, lunch, dinner:ươ ự ướ ữ
We ate breakfast at 8 am this morning.
Tr khi mu n ám ch m t b a ăn c th :ừ ố ỉ ộ ữ ụ ể
The dinner that you invited me last week were delecious.
· Không dùng "the" tr c m t s danh t nh home, bed, church, court, jail, prison,ướ ộ ố ừ ư
hospital, school, class, college, university v.v khi nó đi v i các đ ng t và gi i t chớ ộ ừ ớ ừ ỉ
chuy n đ ng ch đi đ n đó là m c đích chính ho c ra kh i đó cũng vì m c đích chính:ể ộ ỉ ế ụ ặ ỏ ụ
Students go to school everyday.
The patient was released from hospital.
Nh ng n u đ n đó ho c ra kh i đó không vì m c đích chính thì dùng "the".ư ế ế ặ ỏ ụ
Students go to the school for a class party.
The doctor left the hospital for lunch.
2.3.2 B ng s d ng "the" và không s d ng "the" trong m t s tr ng h p đi nả ử ụ ử ụ ộ ố ườ ợ ể
hình
Có "The" Không "The"
+ Dùng tr c tên các đ i d ng, sông ngòi,ướ ạ ươ
bi n, v nh và các c m h (s nhi u)ể ị ụ ồ ố ề
The Red Sea, the Atlantic Ocean, the
Persian Gufl, the Great Lakes
+ Tr c tên các dãy núi:ướ
The Rocky Mountains
+ Tr c tên nh ng v t th duy nh t trong vũướ ữ ậ ể ấ
tr ho c trên th gi i:ụ ặ ế ớ
The earth, the moon

+ The schools, colleges, universities + of +
danh t riêngừ
The University of Florida
+ The + s th t + danh tố ứ ự ừ
The third chapter.
+ Tr c tên các cu c chi n tranh khu v c v iướ ộ ế ự ớ
đi u ki n tên khu v c đó ph i đ c tính tề ệ ự ả ượ ừ
hoá
The Korean War (=> The Vietnamese
economy)
+ Tr c tên các n c có hai t tr lên (ngo iướ ướ ừ ở ạ
tr ừ Great Britain)
The United States, The Central African
Republic
+ Tr c tên các n c đ c coi là m t qu nướ ướ ượ ộ ầ
đ o ho c m t qu n đ oả ặ ộ ầ ả
The Philipines, The Virgin Islands, The
Hawaii
+ Tr c tên các tài li u ho c s ki n l ch sướ ệ ặ ự ệ ị ử
The Constitution, The Magna Carta
+ Tr c tên các nhóm dân t c thi u sướ ộ ể ố
the Indians
+ Tr c tên m t hướ ộ ồ
Lake Geneva
+ Tr c tên m t ng n núiướ ộ ọ
Mount Vesuvius
+ Tr c tên các hành tinh ho c các chòmướ ặ
sao
Venus, Mars
+ Tr c tên các tr ng này n u tr c nó làướ ườ ế ướ

m t tên riêngộ
Stetson University
+ Tr c các danh t đi cùng v i m t s đ mướ ừ ớ ộ ố ế
Chapter three, Word War One
+ Tr c tên các n c ch có m t t :ướ ướ ỉ ộ ừ
China, France, Venezuela, Vietnam
+ Tr c tên các n c m đ u b ng New,ướ ướ ở ầ ằ
m t tính t ch h ng:ộ ừ ỉ ướ
New Zealand, North Korean, France
+ Tr c tên các l c đ a, t nh, ti u bang, thànhướ ụ ị ỉ ể
ph , qu n, huy n:ố ậ ệ
Europe, Florida
+ Tr c tên b t kì môn th thao nàoướ ấ ể
baseball, basketball
+ Tr c các danh t tr u t ng (tr m t sướ ừ ừ ượ ừ ộ ố
tr ng h p đ c bi t):ườ ợ ặ ệ
freedom, happiness
+ Tr c tên các môn h c nói chungướ ọ
mathematics
+ Tr c tên các ngày l , t tướ ễ ế
Christmas, Thanksgiving
+ Tr c tên các lo i hình nh c c trong cácướ ạ ạ ụ
hình th c âm nh c c th (Jazz, Rock,ứ ạ ụ ể
classical music )
To perform jazz on trumpet and piano
+ Tr c tên các môn h c c thướ ọ ụ ể
The Solid matter Physics
+ Tr c tên các nh c c khi đ c p đ n cácướ ạ ụ ề ậ ế
nh c c đó nói chung ho c khi ch i các nh cạ ụ ặ ơ ạ
c đó.ụ

The violin is difficult to play
Who is that on the piano
2.4 Cách s d ng another và other. ử ụ
Hai t này th ng gây nh m l n.ừ ườ ầ ẫ
Dùng v i danh t đ m đ cớ ừ ế ượ Dùng v i danh t không đ mớ ừ ế
đ cượ
• an + other + danh t đ m đ c s ítừ ế ượ ố = m t cáiộ
n a, m t cái khác, m t ng i n a, m t ng iữ ộ ộ ườ ữ ộ ườ
khác (= one more).
another pencil = one more pencil

the other + danh t đ m đ c s ítừ ế ượ ố = cái cu iố
cùng còn l i (c a m t b ), ng i còn l i (c aạ ủ ộ ộ ườ ạ ủ
m t nhóm), = last of the set.ộ
the other pencil = the last pencil present
Không dùng
• Other + danh t đ m đ c s nhi uừ ế ượ ố ề = m y cáiấ
n a, m y cái khác, m y ng i n a, m y ng iữ ấ ấ ườ ữ ấ ườ
khác (= more of the set).
other pencils = some more pencils

The other + danh t đ m đ c s nhi uừ ế ượ ố ề =
nh ng cái còn l i (c a m t b ), nh ng ng iữ ạ ủ ộ ộ ữ ườ
còn l i (c a m t nhóm), = the rest of the set.ạ ủ ộ
• Other + danh t không đ mừ ế
đ cượ = m t chút n a (=ộ ữ
more of the set).
other water = some more
water


The other + danh t khôngừ
đ m đ cế ượ = ch còn sót l i.ỗ ạ
the other pencils = all remaining pencils the other water = the
remaining water
· Another và other là không xác đ nh trong khi ị the other là xác đ nh; n u ch ng là đãị ế ủ ữ
bi t (đ c nh c đ n tr c đó) thì ta có th b danh t đi sau ế ượ ắ ế ướ ể ỏ ừ another ho c ặ other, ch c nỉ ầ
dùng another ho c ặ other nh m t đ i t là đ .ư ộ ạ ừ ủ Khi danh t s nhi u b l c b t (trongừ ố ề ị ượ ớ
cách nói t t nêu trên) thì ắ other tr thành ở others. Không bao gi đ c dùng ờ ượ others + danh
t s nhi u: ừ ố ề
I Don 't want this book. Please give me another.
(another = any other book - not specific)
I Don 't want this book. Please give me the other.
(the other = the other book, specific)
This chemical is poisonous. Others are poisonous too.
(others = the other chemicals, not specific)
I Don 't want these books. Please give me the others.
(the others = the other books, specific)
· Trong m t s tr ng h p ng i ta dùng ộ ố ườ ợ ườ one ho c ặ ones đ ng sau another ho c otherằ ặ
thay cho danh t : ừ
I Don 't want this book. Please give me another one.
I don't want this book. Please give me the other one.
This chemical is poisonous. Other ones are poisonous too.
I don't want these books. Please give me the other ones.
· This ho c ặ that có th dùng v i ể ớ one nh ng ư these và those không đ c dùng v i ượ ớ ones,
m c dù c 4 t này đ u có th dùng thay cho danh t (v i vai trò là đ i t ) khi không điặ ả ừ ề ể ừ ớ ạ ừ
v i ớ one ho c ặ ones:
I don't want this book. I want that.
2.5 Cách s d ng little, a little, few, a few ử ụ
· Little + danh t không đ m đ cừ ế ượ : r t ít, không đ đ (có khuynh h ng ph đ nh)ấ ủ ể ướ ủ ị
I have little money, not enough to buy groceries.

· A little + danh t không đ m đ cừ ế ượ : có m t chút, đ độ ủ ể
I have a little money, enough to buy groceries
· Few + danh t đ m đ c s nhi uừ ế ượ ố ề : có r t ít, không đ đ (có tính ph đ nh)ấ ủ ể ủ ị
I have few books, not enough for reference reading
· A few + danh t đ m đ c s nhi u: có m t chút, đ đừ ế ượ ố ề ộ ủ ể
I have a few records, enough for listening.
· Trong m t s tr ng h p khi danh t trên đã đ c nh c đ n thì phía d i ch c nộ ố ườ ợ ừ ở ượ ắ ế ở ướ ỉ ầ
dùng little ho c few nh m t đ i t là đ (cũng gi ng nh đ i v i other/another; this/that).ặ ư ộ ạ ừ ủ ố ư ố ớ
Are you ready in money. Yes, a little.
· Quite a few + đ m đ cế ượ = Quite a bit + không đ m đ cế ượ = Quite a lot of + noun = r tấ
nhi u. ề
2.6 S h u cách ở ữ
· The noun's + noun: Ch đ c dùng cho nh ng danh t ch ng i ho c đ ng v t, khôngỉ ượ ữ ừ ỉ ườ ặ ộ ậ
dùng cho các đ v t.ồ ậ
The student's book, The cat's legs.
· Đ i v i danh t s nhi u đã có s n "s" đuôi ch c n dùng d u ph yố ớ ừ ố ề ẵ ở ỉ ầ ấ ẩ
The students' book.
· Nh ng đ i v i nh ng danh t đ i s nhi u đ c bi t không "s" đuôi v n ph i dùng đ yư ố ớ ữ ừ ổ ố ề ặ ệ ở ẫ ả ầ
đ d u s h u cách.ủ ấ ở ữ
The children's toys, The people's willing
· N u có hai danh t cùng đ ng s h u cách thì danh t nào đ ng g n danh t b sế ừ ứ ở ở ữ ừ ứ ầ ừ ị ở
h u nh t s mang d u s h u.ữ ấ ẽ ấ ở ữ
Paul and Peter's room.
· Đ i v i nh ng tên riêng ho c danh t đã có s n "s" đuôi có th ch c n dùng d u ph yố ớ ữ ặ ừ ẵ ở ể ỉ ầ ấ ẩ
và nh n m nh đuôi khi đ c ho c dùng s h u cách và ph i thay đ i cách đ c. Tên riêngấ ạ ọ ặ ở ữ ả ổ ọ
không dùng "the" đ ng tr c.ằ ướ
The boss' car = the boss 's car [bosiz]
Agnes' house = Agnes 's [siz] house.
· S h u cách cũng đ c dùng cho th i gian (năm, tháng, th p niên, th k )ở ữ ượ ờ ậ ế ỉ
The 1990s' events: nh ng s ki n c a th p niên 90ữ ự ệ ủ ậ

The 21st century's prospects.
· Dùng cho các mùa trong năm tr mùa xuân và mùa thu. N u dùng s h u cách cho haiừ ế ở ữ
mùa này thì ng i vi t đã nhân cách hoá chúng. Ngày nay ng i ta dùng các mùa trongườ ế ườ
năm nh m t tính t cho các danh t đ ng sau, ít dùng s h u cách.ư ộ ừ ừ ằ ở ữ
The Autumn's leaf: chi c lá c a nàng thu.ế ủ
· Dùng cho tên các công ty l n, các qu c giaớ ố
The Rockerfeller's oil products.
China's food.
· Đ i v i các c a hi u có ngh nghi p đ c tr ng ch c n dùng danh t v i d u s h u.ố ớ ử ệ ề ệ ặ ư ỉ ầ ừ ớ ấ ở ữ
In a florist's
At a hairdresser's
Đ c bi t là các ti m ăn v i tên riêng: The ặ ệ ệ ớ Antonio's
· Dùng tr c m t s danh t b t đ ng v t ch trong m t s thành ngướ ộ ố ừ ấ ộ ậ ỉ ộ ố ữ
a stone's throw from (Cách n i đâu m t t m đá ném). ơ ộ ầ
3. Verb phrase (ng đ ng t )ữ ộ ừ
Nh đã đ c p ph n c u trúc chung c a câu, ng đ ng t ti ng Anh g m có m t đ ngư ề ậ ở ầ ấ ủ ữ ộ ừ ế ồ ộ ộ
t chính và m t ho c nhiêu tr đ ng t . Đ ng t trong ti ng Anh chia làm 3 th i chính:ừ ộ ặ ợ ộ ừ ộ ừ ế ờ
Quá kh (Past)ứ
Hi n t i (Present)ệ ạ
T ng lai (Future)ươ
M i th i chính l i chia thành nhi u th i nh đ di n đ t tính chính xác c a hành đ ng. ỗ ờ ạ ề ờ ỏ ể ễ ạ ủ ộ
3.1 Present tenses (các th i hi n t i) ờ ệ ạ
3.1.1 Simple Present (th i hi n t i th ng) ờ ệ ạ ườ
Dùng đ di n đ t m t hành đ ng mang tính th ng xuyên (regular action), theo thói quenể ễ ạ ộ ộ ườ
(habitual action) ho c hành đ ng l p đi l p l i có tính qui lu t.ặ ộ ặ ặ ạ ậ
I walk to school every day.
Khi chia đ ng t th i này, đ i v i ngôi th nh t (I), th hai (you) và th 3 s nhi u (they)ộ ừ ở ờ ố ớ ứ ấ ứ ứ ố ề
đ ng t không ph i chia, s d ng đ ng t nguyên th không có ộ ừ ả ử ụ ộ ừ ể to nh ví d nêu trên.ư ở ụ
Đ i v i ngôi thố ớ ứ 3 s ít (he, she, it), ph i có "s" sau đ ng t và âm đó ph i đ c đ cố ả ở ộ ừ ả ượ ọ
lên:

He walks.
She watches TV

Th ng dùng th i hi n t i th ng v i m t s các phó t ch th i gian nh today, presentườ ờ ệ ạ ườ ớ ộ ố ừ ỉ ờ ư
day, nowadays, và v i các phó t ch t n su t nh : always, sometimes, often, every +ớ ừ ỉ ầ ấ ư
th i gian ờ
Simple present th ng không dùng đ di n đ t hành đ ng đang x y ra th i đi m hi nườ ể ễ ạ ộ ả ở ờ ể ệ
t i (now), ngo i tr v i các đ ng t th hi n tr ng thái (stative verb) nh sau: ạ ạ ừ ớ ộ ừ ể ệ ạ ư
know
believe
hear
see
smell
wish
understand
hate
love
like
want
sound
have
need
appear
seem
taste
own
Các t trong danh sách trên th ng cũng không bao gi xu t hi n trong th i ti p di nừ ườ ờ ấ ệ ờ ế ễ
(hi n t i ti p di n, quá kh ti p di n ).ệ ạ ế ễ ứ ế ễ
M t s ví d khác v th i hi n t i th ng:ộ ố ụ ề ờ ệ ạ ườ
They understand the problem now. (stative verb)

He always swims in the evening. (habitual action)
We want to leave now. (stative verb)
The coffee tastes delicious. (stative verb)
Your cough sounds bad. (stative verb)
I walk to school every day. (habitual action)
3.1.2 Present Progressive (th i hi n t i ti p di n) ờ ệ ạ ế ễ
· Dùng đ di n đ t m t hành đ ng x y ra vào th i đi m hi n t i. Th i đi m này đ c xácể ễ ạ ộ ộ ả ờ ể ệ ạ ờ ể ượ
đ nh c th b ng m t s phó t nh : now, rightnow, at this moment.ị ụ ể ằ ộ ố ừ ư
· Dùng thay th cho th i t ng lai g n, đ c bi t là trong văn nói.ế ờ ươ ầ ặ ệ
The president is trying to contact his advisors now. (present time)
We are flying to Paris next month. (future time)
· Các đ ng t tr ng thái (stative verb) b ng sau không đ c chia th ti p di n (b t cộ ừ ạ ở ả ượ ở ể ế ễ ấ ứ
th i nào) khi chúng là nh ng đ ng t tĩnh di n đ t tr ng thái c m giác c a ho t đ ng tinhờ ữ ộ ừ ễ ạ ạ ả ủ ạ ộ
th n ho c tính ch t c a s v t, s vi c. ầ ặ ấ ủ ự ậ ự ệ
know
believe
hear
see
smell
wish
understand
hate
love
like
want
sound
have
need
appear
seem

taste
own
Nh ng khi chúng quay sang h ng đ ng t hành đ ng thì chúng l i đ c phép dùng ư ướ ộ ừ ộ ạ ượ ở
th ti p di n.ể ế ễ
He has a lot of books.
He is having dinner now. (Đ ng t hành đ ng: ăn t i)ộ ừ ộ ố
I think they will come in time.
I'm thinking of my test tomorrow. (Đ ng t hành đ ng: Đang nghĩ v )ộ ừ ộ ề
3.1.3 Present Perfect (th i hi n t i hoàn thành) ờ ệ ạ
Th i hi n t i hoàn thành dùng đ :ờ ệ ạ ể
(1). Di n đ t m t hành đ ng x y ra m t th i đi m không xác đ nh trong quá kh .ễ ạ ộ ộ ả ở ộ ờ ể ị ứ
John has traveled around the world. (We don't know when)
(2). Ch m t hành đ ng x y ra nhi u l n trong quá kh .ỉ ộ ộ ả ề ầ ứ
George has seen this movie three time.
(3). M t hành đ ng b t đ u di n ra trong quá kh và v n còn x y ra hi n t i.ộ ộ ắ ầ ễ ứ ẫ ả ở ệ ạ
John has lived in that house for 20 years. (He still lives there.)
= John has lived in that house since 1984. (Gi s hi n nay là 2004) ả ử ệ
3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR:
FOR + kho ng th i gian: for three days, for ten minutes, for twenty years ả ờ
SINCE + th i đi m b t đ u: since 1982, since January, ờ ể ắ ầ
3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET:
Already dùng trong câu kh ng đ nh, already có th đ ng ngay sau ẳ ị ể ứ have và cũng có thể
đ ng cu i câu.ứ ở ố
We have already written our reports.
We have written our reports already.
Yet dùng trong câu ph đ nh, câu nghi v n. Yet th ng xuyên đ ng cu i câu. ủ ị ấ ườ ứ ở ố
We haven't written our reports yet.
Have you written your reports yet?
Trong m t s tr ng h p th ph đ nh, yet có th đ ng ngay sau have nh ng ph i thayộ ố ườ ợ ở ể ủ ị ể ứ ư ả
đ i v m t ng pháp: đ ng t PII tr v d ng nguyên th có ổ ề ặ ữ ộ ừ ở ề ạ ể to và không dùng not.

John has yet to learn the material = John hasn't learnt the material yet.
3.1.3.3 Th i hi n t i hoàn thành th ng d c dùng v i m t s c m t ch th i gian nh sau: ờ ệ ạ ườ ượ ớ ộ ố ụ ừ ỉ ờ ư
· Dùng v i now that (gi đây khi mà )ớ ờ
Now that you have passed the TOEFL test successfully, you can apply for the
scholarship.
· Dùng v i m t s phó t nh till now, untill now, so far (cho đ n gi ). Nh ng c m t nàyớ ộ ố ừ ư ế ờ ữ ụ ừ
có th đ ng đ u câu ho c cu i câu.ể ứ ầ ặ ố
So far the problem has not been resolved.
· Dùng v i recently, lately (g n đây) nh ng c m t này có th đ ng đ u ho c cu i câu.ớ ầ ữ ụ ừ ể ứ ầ ặ ố
I have not seen him recently.
· Dùng v i before đ ng cu i câu.ớ ứ ở ố
I have seen him before.
Xem thêm các đ ng t b t quy t cộ ừ ấ ắ
3.1.4 Present Perfect Progressive (th i hi n t i hoàn thành ti p di n) ờ ệ ạ ế ễ
Ch đ i v i các hành đ ng th c lo i (3) c a th i hi n t i hoàn thành chúng ta m i có thỉ ố ớ ộ ộ ạ ủ ờ ệ ạ ớ ể
dùng th i hi n t i hoàn thành ti p di n.ờ ệ ạ ế ễ
John has been living in that house for 20 years.
= John has lived in that house for 20 years.
Phân bi t cách dùng gi a hai th i:ệ ữ ờ
Present Perfect Present Perfect Progressive
Hành đ ng đã ch m d t hi n t i do đó đãộ ấ ứ ở ệ ạ
có k t qu rõ r t.ế ả ệ
I've waited for you for half an hour.
(and now I stop waiting because you
didn't come).
Hành đ ng v n ti p di n hi n t i, có khộ ẫ ế ễ ở ệ ạ ả
năng lan t i t ng lai do đó không có k t quớ ươ ế ả
rõ r t.ệ
I've been waiting for you for half an hour.
(and now I'm still waiting, hoping that you'll

come)
3.2 Past tenses (các th i quá kh ) ờ ứ
3.2.1 Simple Past (th i quá kh th ng): ờ ứ ườ
Dùng đ di n đ t m t hành đ ng đã x y ra d t đi m t i m t th i gian xác đ nh trong quáể ễ ạ ộ ộ ả ứ ể ạ ộ ờ ị
kh (không còn di n ra ho c nh h ng t i hi n t i). Th i đi m trong câu đ c xác đ nhứ ễ ặ ả ưở ớ ệ ạ ờ ể ượ ị
rõ r t b ng m t s các phó t ch th i gian nh : yesterday, at that moment, last week, ệ ằ ộ ố ừ ỉ ờ ư
He went to Spain last year.
Bob bought a new bicyle yesterday.
Maria did her homework last night.
Mark washed the dishes after dinner.
We drove to the grocery store this afternoon.
George cooked dinner for his family Saturday night.
3.2.2 Past Progresseive (th i quá kh ti p di n): ờ ứ ế ễ
Th i quá kh ti p di n dùng đ di n đ t: ờ ứ ế ễ ể ễ ạ
(1) m t hành đ ng đang x y ra trong quá kh thì b m t hành đ ng khác “chen ngang”ộ ộ ả ứ ị ộ ộ
(khi đang thì b ng ). Trong tr ng h p này, m u câu chung là: ỗ ườ ợ ẫ
I was watching TV when she came home.
ho cặ
When she came home, I was watching television.
(2) Hai hành đ ng cùng đ ng th i x y ra trong quá kh . Trong tr ng h p này, m u câuộ ồ ờ ả ứ ườ ợ ẫ
sau đ c áp d ng: ượ ụ
Martha was watching television while John was reading a book.
ho cặ
While John was reading a book, Martha was watching television.
C u trúc sau đây cũng đôi khi đ c dùng nh ng không thông d ng b ng hai m u trên: ấ ượ ư ụ ằ ẫ
While John was reading a book, Martha watched television.
(3) M t hành đ ng đang x y ra t i m t th i đi m xác đ nh trong quá kh : ộ ộ ả ạ ộ ờ ể ị ứ
Martha was watching TV at seven o’clock last night.
What were you doing at one o’clock this afternoon?
Henry was eating a snack at midnight last night.

3.2.3 Past Perfect (th i quá kh hoàn thành): ờ ứ
Th i quá kh hoàn thành đ c dùng đ di n đ t:ờ ứ ượ ể ễ ạ
(1) m t hành đ ng x y ra tr c m t hành đ ng khác trong quá kh , trong câu th ng cóộ ộ ả ướ ộ ộ ứ ườ
có 2 hành đ ng: ộ
Th i quá kh hoàn thành th ng đ c dùng v i 3 phó t ch th i gian là: after, before vàờ ứ ườ ượ ớ ừ ỉ ờ
when.
Phó t when có th đ c dùng thay cho after và before trong c 4 m u trên mà khôngừ ể ượ ả ẫ
làm thay đ i ý nghĩa c a câu. Chúng ta v n bi t hành đ ng nào x y ra tr c do có sổ ủ ẫ ế ộ ả ướ ử
d ng quá kh hoàn thành.ụ ứ
The police came when the robber had gone away.
(2) M t tr ng thái đã t n t i m t th i gian trong quá kh nh ng đã ch m d t tr c hi nộ ạ ồ ạ ộ ờ ứ ư ấ ứ ướ ệ
t i. Tr ng h p này t ng t tr ng h p (3) đ i v i hi n t i hoàn thành nh ng trongạ ườ ợ ươ ự ườ ợ ố ớ ệ ạ ư
tr ng h p này không có liên h gì v i hi n t i.ườ ợ ệ ớ ệ ạ
John had lived in New York for ten years before he moved to VN.
3.2.4 Past Perfect Progressive (th i quá kh hoàn thành ti p di n): ờ ứ ế ễ
Ch đ i v i các hành đ ng thu c nhóm (2) c a th i quá kh hoàn thành ta m i có thỉ ố ớ ộ ộ ủ ờ ứ ớ ể
dùng th i quá kh hoàn thành ti p di n, v i ý nghĩa c a câu không thay đ i.ờ ứ ế ễ ớ ủ ổ
John had been living in New York for ten years before he moved to VN.
L u ý: Th i này ngày nay ít dùng, ng i ta thay th nó b ng Past Perfect và ch dùng khiư ờ ườ ế ằ ỉ
nào c n đi n đ t tính chính xác c a hành đ ng. ầ ễ ạ ủ ộ
3.3 Future tenses (các th i t ng lai) ờ ươ
3.3.1 Simple Future (th i t ng lai th ng): ờ ươ ườ
Ngày nay ng pháp hi n đ i, đ c bi t là ng pháp Mĩ ch p nh n vi c dùng will cho t t cữ ệ ạ ặ ệ ữ ấ ậ ệ ấ ả
các ngôi, còn shall ch dùng v i các ngôi ỉ ớ I, we trong m t s tr ng h p nh sau:ộ ố ườ ợ ư
· Đ a ra đ ngh m t cách l ch s :ư ề ị ộ ị ự
Shall I take you coat?
· Dùng đ m i ng i khác m t cách l ch s :ể ờ ườ ộ ị ự
Shall we go out for lunch?
· Dùng đ ngã giá trong khi m c c , mua bán:ể ặ ả
Shall we say : $ 50

· Th ng đ c dùng v i 1 văn b n mang tính pháp qui bu c các bên ph i thi hành đi uườ ượ ớ ả ộ ả ề
kho n trong văn b n:ả ả
All the students shall be responsible for proper execution of the dorm rule.
Trong ti ng Anh bình dân , ng i ta thay shall = must d ng câu này. Nó dùng đ di nế ườ ở ạ ể ễ
đ t m t hành đ ng s x y ra m t th i đi m nh t đ nh trong t ng lai nh ng không xácạ ộ ộ ẽ ả ở ộ ờ ể ấ ị ươ ư
đ nh c th . Th ng dùng v i m t s phó t ch th i gian nh tomorrow, next + time, inị ụ ể ườ ớ ộ ố ừ ỉ ờ ư
the future, in future, from now on.
3.3.2 Near Future (t ng lai g n): ươ ầ
Di n đ t m t hành đ ng s x y ra trong t ng lai g n, th ng dùng v i các phó t d iễ ạ ộ ộ ẽ ả ươ ầ ườ ớ ừ ướ
d ng: In a moment (lát n a), at 2 o'clock this afternoon ạ ữ
We are going to have a reception in a moment
Nó ch 1 vi c ch c ch n s ph i x y ra theo nh d tính cho dù th i gian là t ng lai xa.ỉ ệ ắ ắ ẽ ả ả ư ự ờ ươ
We are going to take a TOEFL test next year.
Ngày nay ng i ta th ng dùng present progressive. ườ ườ
3.3.3 Future Progressive (th i t ng lai ti p di n): ờ ươ ế ễ
· Dùng đ di n đ t m t hành đ ng s x y ra vào m t th i đi m nh t đ nh trong t ng lai.ể ễ ạ ộ ộ ẽ ả ộ ờ ể ấ ị ươ
At 8:00 am tomorrow morning we will be attending the lecture.
Good luck with the exam! We will be thinking of you.
· Dùng k t h p v i present progressive khác đ di n đ t hai hành đ ng đang song songế ợ ớ ể ễ ạ ộ
x y ra. M t hi n t i, còn m t t ng lai.ả ộ ở ệ ạ ộ ở ươ
Now we are learning English here, but by this time tomorrow we will be attending the
meeting at the office.
· Đ c dùng đ đ c p đ n các s ki n t ng lai đã đ c xác đ nh ho c quy t đ nhượ ể ề ậ ế ự ệ ươ ượ ị ặ ế ị
(không mang ý nghĩa ti p di n).ế ễ
Professor Baxter will be giving another lecture on Roman glass-making at the same
time next week.
· Ho c nh ng s ki n đ c mong đ i là s x y ra theo m t ti n trình th ng l (nh ngặ ữ ự ệ ượ ợ ẽ ả ộ ế ườ ệ ư
không di n đ t ý đ nh c a cá nhân ng i nói).ễ ạ ị ủ ườ
You will be hearing from my solicitor.
I will be seeing you one of these days, I expect.

· D đoán cho t ng lai:ự ươ
Don't phone now, they will be having dinner.
· Di n đ t l i đ ngh nhã nh n mu n bi t v k ho ch c a ng i khácễ ạ ờ ề ị ặ ố ế ề ế ạ ủ ườ
Will you be staying in here this evening? (ông có d đ nh l i đây t i nay ch ) ự ị ở ạ ố ứ ạ
3.3.4 Future Perfect (th i t ng lai hoàn thành): ờ ươ
Dùng đ ch m t hành đ ng s ph i đ c hoàn t t vào m t th i đi m nh t đ nh trongể ỉ ộ ộ ẽ ả ượ ấ ở ộ ờ ể ấ ị
t ng lai. Nó th ng đ c dùng v i tr ng t ch th i gian d i d ng: by the end of , byươ ườ ượ ớ ạ ừ ỉ ờ ướ ạ
the time + sentence
We will have accomplished the English grammar course by the end of next week.
By the time human being migrates to the moon, most of the people alive today will
have died.
4. S hòa h p gi a ch ng và đ ng tự ợ ữ ủ ữ ộ ừ
Trong m t câu ti ng Anh, ch ng và đ ng t ph i phù h p v i nhau v ngôi và s (s ítộ ế ủ ữ ộ ừ ả ợ ớ ề ố ố
hay s nhi u) ố ề
The worker works very well.
s ít s ítố ố
The workers work very well.
s nhi u s nhi uố ề ố ề
4.1 Các tr ng h p ch ng đ ng tách kh i đ ng t ườ ợ ủ ữ ứ ỏ ộ ừ
Trong câu ti ng Anh, có nhi u tr ng h p r t khó xác đ nh đ c đâu là ch ng c a câuế ề ườ ợ ấ ị ượ ủ ữ ủ
do ch ng và đ ng t không đi li n v i nhau.ủ ữ ộ ừ ề ớ
The boys in the room are playing chess.
Thông th ng trong các tr ng h p đó, m t ng gi i t (m t gi i t m đ u và các danhườ ườ ợ ộ ữ ớ ừ ộ ớ ừ ở ầ
t theo sau – in the room) th ng n m gi a ch ng và đ ng t . Các ng gi i t nàyừ ườ ằ ữ ủ ữ ộ ừ ữ ớ ừ
không nh h ng đ n vi c chia đ ng t .ả ưở ế ệ ộ ừ
The study of languages is very interesting.
Serveral theories on this subject have been proposed.
The view of these disciplines varies from time to time.
The danger of forest fires is not to be taken lightly.
Chú ý r ng trong các ví d trên các danh t n m trong ng gi i t đ u trái ng c v i chằ ụ ừ ằ ữ ớ ừ ề ượ ớ ủ

ng v s ít / s nhi u nh ng đ ng t luôn đ c chia theo ch ng chính.ữ ề ố ố ề ư ộ ừ ượ ủ ữ
Các c m t sau cùng v i các danh t đi theo sau nó t o nên hi n t ng đ ng ch ng .ụ ừ ớ ừ ạ ệ ườ ồ ủ ữ
Chúng đ ng gi a ch ng và đ ng t , phân tách kh i 2 thành ph n đó b i d u ph y.ứ ữ ủ ữ ộ ừ ỏ ầ ở ấ ả
Chúng cũng không có nh h ng gì đ n vi c chia đ ng t . ả ưở ế ệ ộ ừ
Together with along with accompanied by as well as
Mary, along with her manager and some friends, is going to a party tonight.
Mr. Robbins, accompanied by her wife and children, is arriving tonight.
N u 2 danh t làm ch ng n i v i nhau b ng ế ừ ủ ữ ố ớ ằ and thì đ ng t ph i chia ngôi th 3 sộ ừ ả ở ứ ố
nhi u (t ng đ ng v i they)ề ươ ươ ớ
Mary and her manager are going to a party tonight.
Nh ng n u 2 đ ng ch ng n i v i nhau b ng ư ế ồ ủ ữ ố ớ ằ or thì đ ng t ph i chia theo danh t đ ngộ ừ ả ừ ứ
sau or. N u danh t đó là s ít thì đ ng t ph i chia s ít và ng c l i.ế ừ ố ộ ừ ả ố ượ ạ
Mary or her manager is going to answer the press interview.
4.2 Các t luôn đi v i danh t ho c đ i t s ít ừ ớ ừ ặ ạ ừ ố
Đó là các danh t b ng sau (còn g i là các đ i t phi m ch ). ừ ở ả ọ ạ ừ ế ỉ
any + singular noun no + singular noun some + singular noun
anybody
anyone
anything
nobody
no one
nothing
somebody
someone
something
every + singular noun
everybody everyone everything
each either * neither *
* Either và neither là s ít n u chúng không đi v i ố ế ớ or ho c ặ nor. Either (có nghĩa 1 trong 2)
ch dùng cho 2 ng i ho c 2 v t. N u 3 ng i (v t) tr lên ph i dùng ỉ ườ ặ ậ ế ườ ậ ở ả any. Neither (không

m t ai trong hai) ch dùng cho 2 ng i, 2 v t. N u 3 ng i (v t) tr lên dùng ộ ỉ ườ ậ ế ườ ậ ở not any.
Everybody who wants to buy a ticket should be in this line.
Something is in my eye.
Anybody who has lost his ticket should report to the desk.
Neither of his pens is able to be used.
If either of you takes a vacation now, we will not be able to finish the work.
No problem is harder than this one.
Nobody works harder than John does.
4.3 Cách s d ng None và No ử ụ
None và No đ u dùng đ c v i c danh t s ít và s nhi u.ề ượ ớ ả ừ ố ố ề
· N u sau None of the là m t danh t không đ m đ c thì đ ng t ph i ngôi th 3 s ít.ế ộ ừ ế ượ ộ ừ ả ở ứ ố
N u sau nó là m t danh t s nhi u thì đ ng t ph i chia ngôi th 3 s nhi u. ế ộ ừ ố ề ộ ừ ả ở ứ ố ề
None of the + non-count noun + singular verb
None of the + plural count noun + plural verb
None of the counterfeit money has been found.
None of the students have finished the exam yet.
· N u sau No là m t danh t đ m đ c s ít ho c không đ m đ c thì đ ng t ph i ế ộ ừ ế ượ ố ặ ế ượ ộ ừ ả ở
ngôi th 3 s ít. N u sau nó là m t danh t s nhi u thì đ ng t ph i ngôi th 3 sứ ố ế ộ ừ ố ề ộ ừ ả ở ứ ố
nhi u ề
No + {singular noun / non-count noun} + singular verb
No + plural noun + plural verb
No example is relevant to this case.
No examples are relevant to this case.
4.4 Cách s d ng c u trúc either or (ho c ho c) và neither norử ụ ấ ặ ặ
(không mà cũng không)
Đi u c n l u ý nh t khi s d ng c u trúc này là đ ng t ph i chia theo danh t đi sau ề ầ ư ấ ử ụ ấ ộ ừ ả ừ or
ho c ặ nor. N u danh t đó là s ít thì đ ng t chia ngôi th 3 s ít và ng c l i. N u orế ừ ố ộ ừ ở ứ ố ượ ạ ế
ho c nor xu t hi n m t mình (không có either ho c neither) thì cũng áp d ng quy t cặ ấ ệ ộ ặ ụ ắ
t ng t (nh đã đ c p ph n trên) ươ ự ư ề ậ ở ầ
Neither John nor his friends are going to the beach today.

Either John or his friends are going to the beach today.
Neither the boys nor Carmen has seen this movie before.
Either John or Bill is going to the beach today.
Neither the director nor the secretary wants to leave yet.
4.5 V-ing làm ch ng ủ ữ
Khi V-ing dùng làm ch ng thì đ ng t cũng ph i chia ngôi th 3 s ít. ủ ữ ộ ừ ả ở ứ ố
Knowing her has made him what he is.
Not studying has caused him many problems.
Washing with special cream is recommended for scalp infection.
Being cordial is one of his greatest assets.
Writing many letters makes her happy.
Ng i ta s dùng V-ing khi mu n di n đ t 1 hành đ ng c th x y ra nh t th i nh ng khiườ ẽ ố ễ ạ ộ ụ ể ả ấ ờ ư
mu n di n đ t b n ch t c a s v t, s vi c thì ph i dùng danh tố ễ ạ ả ấ ủ ự ậ ự ệ ả ừ
Dieting is very popular today.
Diet is for those who suffer from a cerain disease.
Đ ng t nguyên th cũng có th dùng làm ch ng và đ ng t sau nó s chia ngôi thộ ừ ể ể ủ ữ ộ ừ ẽ ở ứ
3 s ít. Nh ng ng i ta th ng dùng ch ng gi ố ư ườ ườ ủ ữ ả it đ m đ u câu.ể ở ầ
To find the book is necessary for him = It is necessary for him to find the book.
4.6 Các danh t t p th ừ ậ ể
Đó là các danh t b ng sau dùng đ ch 1 nhóm ng i ho c 1 t ch c nh ng trên th cừ ở ả ể ỉ ườ ặ ổ ứ ư ự
t chúng là nh ng danh t s ít, do v y các đ i t và đ ng t theo sau chúng cũng ngôiế ữ ừ ố ậ ạ ừ ộ ừ ở
th 3 s ít. ứ ố
Congress
family
group
committee
class
Organization
team
army

club
crowd
Government
jury
majority*
minority
public
The committee has met, and it has rejected the proposal.
The family was elated by the news.
The crowd was wild with excitement
Congress has initiated a new plan to combat inflation.
The organization has lot many members this year.
Our team is going to win the game.
Tuy nhiên n u các thành viên trong nhóm đang ho t đ ng riêng r , đ ng t s chia ngôiế ạ ộ ẽ ộ ừ ẽ ở
th 3 s nhi u: ứ ố ề
Congress votes for the bill. (Qu c h i b phi u cho d lu t, g m t t c m i ng i)ố ộ ỏ ế ự ậ ồ ấ ả ọ ườ
Congress are discussing about the bill. (Qu c h i đang tranh lu n v d lu t, t c là m tố ộ ậ ề ự ậ ứ ộ
s tán thành, m t s ph n đ i. Thi TOEFL không b t l i này). ố ộ ố ả ố ắ ỗ
* Danh t majority đ c dùng tuỳ theo thành ph n sau nó đ chia đ ng từ ượ ầ ể ộ ừ
The majority + singular verb
The majority of the + plural noun + plural verb
The majority believes that we are in no danger.
The majority of the students believe him to be innocent.
· The police/the sheep/the fish + plural verb.
The sheep are breaking away
The police come only to see the dead bodies and a ruin in the bank
· A couple + singular verb
A couple is walking on the path
· The couple + plural verb
The couple are racing their horses through the meadow.

· Các c m t nhóm sau ch m t nhóm đ ng v t ho c gia súc. Cho dù sau gi i t ụ ừ ở ỉ ộ ộ ậ ặ ớ ừ of là
danh t s nhi u thì đ ng t v n chia theo ngôi ch ng chính – ngôi th 3 s ít: ừ ố ề ộ ừ ẫ ủ ữ ứ ố flock of
birds/ sheep, school of fish, herd of cattle, pride of lions, pack of dogs
The flock of birds is circling overhead.
The herd of casttle is breaking away.
A school of fish is being attacked by sharks.
· T t c các danh t t p th ch th i gian, ti n b c, s đo, khi đ c đ c p đ n nhấ ả ừ ậ ể ỉ ờ ề ạ ố ượ ề ậ ế ư
m t th th ng nh t thì đ u đ c xem là m t danh t s ít. Do đó các đ ng t và đ i tộ ể ố ấ ề ượ ộ ừ ố ộ ừ ạ ừ
theo sau chúng ph i ngôi th 3 s ít.ả ở ứ ố
Twenty-five dollars is too much for the meal.
Fifty minutes isn’t enough time to finish this test
Twenty dollars is all I can afford to pay for that radio.
Two miles is too much to run in one day.
He has contributed $50, and now he wants to contribute another fifty.
4.7 Cách s d ng a number of, the number of: ử ụ
A number of = “M t s nh ng ”, đi v i danh t s nhi u, đ ng t chia s nhi u.ộ ố ữ ớ ừ ố ề ộ ừ ở ố ề
A number of + plural noun + plural verb
A number of students are going to the class picnic (M t s sinh viên s đi ) ộ ố ẽ
A number of applicants have already been interviewed.
The number of = “S l ng nh ng ”, đi v i danh t s nhi u, đ ng t v n ngôi th 3ố ượ ữ ớ ừ ố ề ộ ừ ẫ ở ứ
s ít.ố
The number of + plural noun + singular verb
The number of days in a week is seven. (S l ng ngày trong tu n là 7)ố ượ ầ
The number of residents who have been questioned on this matter is quite small.
4.8 Các danh t luôn s nhi u ừ ở ố ề

×