Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tổng hợp đề thi HSG Vật Lý lớp 9 (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.95 KB, 4 trang )

PHềNG GIO DC V O TO K THI CHN HC SINH GII CP HUYN LP 9
TRNG THCS LIấN CHU Nm hc: 2013 - 2014
Mụn thi : Vt lớ
Thi gian lm bi: 150 phỳt
Bi 1: (4im)
Cựng mt lỳc cú hai xe xut phỏt t hai im A v B cỏch nhau 60km, chỳng chuyn ng cựng
chiu t A n B. Xe th nht khi hnh t A vi vn tc v
1
= 30km/h. Xe th hai khi hnh t
B vi vn tc v
2
= 40km/h. (c hai xe u chuyn ng thng u).
1. Tớnh khong cỏch gia hai xe sau 1 gi k t lỳc xut phỏt.
2. sau khi xut phỏt c 1 gi 30 phỳt xe th nht t ngt tng vn tc vi v
1
' = 50km/h.
Hóy xỏc nh thi im v v trớ hai xe gp nhau.
Bi 2 : ( 4im)
Mt nhit lng k bng nhụm cú khi lng m
1
= 100g cha m
2
= 400g nc nhit
t
1
= 10
0
C. Ngi ta thờm vo nhit lng k 1 thi hp kim nhụm v thic cú khi lng m =
200g c un núng n nhit t
2
= 120


0
C, nhit cõn bng ca h lỳc ú l 14
0
C. Tớnh
khi lng nhụm v thic cú trong hp kim. Cho bit nhit dung riờng ca nhụm, nc, thic l:
C
1
= 900J/kg.K; C
2
= 4200J/kg.K; C
4
= 230J/kg.K
Bi 3: (6im.)
Cho mch in nh hỡnh v. Hiu in th
U = 18V; R
0
= 0,4;
1
,
2
l hai búng ốn ging
nhau trờn mi búng ghi 12V - 6W. R
x
l mt bin tr.
Vụn k cú in tr vụ cựng ln. R
A


0, R
dõy



0.
1. Tớnh in tr tng ng ca on mch
hai búng ốn
1
,
2
.
2. Nu Ampe k ch 1A thỡ vụn k ch bao nhiờu?
Khi ú cỏc ốn sỏng bỡnh thng khụng? Phi
bin tr R
x
cú gớa tr no?
3. Khi dch chuyn con chy R
x
sang phớa a thỡ sỏng ca búng ốn thay i nh th no? Ti
sao?
Bi 4(2đ)
Tính điện trở tơng đơng của các đoạn mạch a và b dới đây, biết rằng mỗi điện trở đều có giá
trị bằng r



1 2 3 4 1 2 3 4


Hình a Hình b
Bi 5 : (4 im)
Hai gng phng (M) v (N) t song song quay mt phn x vo nhau v cỏch nhau mt

khong AB = d. Trờn on AB cú t mt im sỏng S, cỏch gng (M) mt on SA = a. Xột
mt im O nm trờn ng thng i qua S v vuụng gúc vi AB cú khong cỏch OS = h.
1. V ng i ca mt tia sỏng xut phỏt t S, phn x trờn gng (N) ti I v truyn qua O.
2. V ng i ca mt tia sỏng xut phỏt t S phn x trờn gng (N) ti H, trờn gng (M) ti
K ri truyn qua O.
3. Tính khoảng cách từ I , K, H tới AB.
HT
PHềNG GIO DC V O TO K THI CHN HC SINH GII CP HUYN LP 9
V
A
U
+
-

1

2
B
A
R
x
c
a
b
R
0
TRNG THCS LIấN CHU Nm hc: 2013 - 2014
HNG DN CHM THI MễN VT Lí



Bi Ni dung
im
thnh
phn
Bi 1
(4 im)
S
AB
= 60Km
1) Quãng đờng xe đi đợc trong 1 giờ
Xe 1: S
1
= v
1
.t = 30km
Xe 2 : S
2
= v
2
. t = 40 km
Vì S
AB
= 60km.
Kí hiệu khoảng cách giữa 2 xe là MN
MN = S
2
+S - S
1
= 40 +60-30=70 km
2. Sau khi xuất phát 1 giờ 30 phút quãng đờng mỗi xe là:

Xe 1: S
1
= v
1
.t = 45km
Xe 2 : S
2
= v
2
. t = 60 km
Khoảng cách giữa 2 xe là: l = S
2
+S - S
1
= 75km
Sau thời gian t xe 1 đuổi kịp xe 2.
Quãng đờng mỗi xe là:
Xe 1: S
1
' = v
1
'.t = 50t
Xe 2 : S
2
' = v
2
'. t = 40t
Khi hai xe gặp nhau ta có S
2
'


= S
1
' - l l = S
1
'

- S
2
'
75 = 50t - 40 t = 10t t = 7,5 ( giờ)
Vị trí gặp nhau cách A một khoảng L, ta có:
S
1
'= v
1
'.t = 50.7,5 = 375 km
L = S
1
'+S
1
= 375 + 45 = 420 km
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)

1
(0.25đ)
(0.25đ)
Bi 2
(4 im)
Gọi m
3
, m
4
là khối lợng nhôm và thiếc có trong hợp kim,
ta có : m
3
+ m
4
= 200g (1)
- Nhiệt lợng do hợp kim tỏa ra
Q = (m
3
C
1
+ m
4
C
4
)(t
2
-t
1
)
Q = ( 900m

3
+ 230m
4
)(120 - 14)
Q = 10600(9m
3
+ 2,3m
4
)
- Nhiệt lợng của nhiệt lợng kế và nớc thả vào là:
Q' = (m
1
C
1
+ m
2
C
2
)(t
3
-t
1
)
= ( 0,1.900 + 0,4.4200)( 14 - 10)
= 7080 J
Theo phơng trình cân bằng nhiệt : Q = Q' 10600(9m
3
+ 2,3m
4
) = 7080

J
9m
3
+ 2,3m
4
=
1060
708
(2)
Từ (1) m
4
= 0,2 - m
3
. Thay vào (2) ta đợc 9m
3
+ 2,3(0,2 - m
3
) =
1060
708
6,7m
3
= = 0.2079
m
3
= 31g
m
4
= 169g
Trả lời:

(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0,25đ)
Bi 3
(6 im)
1. Điện trở mỗi bóng đènADCT: R
đ
= U
2
đm
: P
đm
= 24 (1đ)
R
12
= R
đ
: 2 = 12
2. Vôn kế chỉ U
AB
: U

AB
= U -IR
0
= 17,6 V
Hiệu điện thế trên 2 cực mỗi bóng đènU
đ
=IR
12
= 12V = U
đm
(do cỏc ốn
sỏng bỡnh thng) .
=> U
x
= U
AB
- U
đ
= 5,6 V
Vậy phải để biến trở R
x
ở giá trị : R
x
= U
x
: I = 5,6
3. Khi di chuyển con chạy sang phía a, R
x
tăng dần và R
mạch

tăng dần, I
mạch, I
đ
giảm dần do in tr cỏc ốn khụng i. Các đèn Đ
1
, Đ
2
tối đi.
1
(0.5đ)
1

(0.5đ)
1
1
Bi 4
(2 im)
Câu 5(2đ) Ta lu ý rằng điện thế hai điểm 1,3 bằng nhau; 2,4 bằng nhau
nên ta có thể chập chúng lại với nhau, ta có mạch sau:
Hình a: Từ đề bài ta có hình bên
1,3 2 2,4
Vậy
r
3
r
1
r
1
r
1

R
1
=++=
=> R =
3
r
Hình b) Bài cho ta có sơ đồ sau:
1,3 2,4
Vậy
r
r
R
2r
212
r
1
2r
1
r
1
R
1
5
2
5
2
===>
++
=++=
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
Bi 5
(4 im)
1. V ng i tia SIO
- Ly S' i xng S qua (N)
- Ni S'O ct gng (N) ti I
SIO cn v
H
C
( 1)
(M)
(N)
I
O
S'
BS
A
O'
K
2. Vẽ đường đi S HKO
- Lấy S' đối xứng với S qua gương (N)
- Lấy O' đối xứng với O qua gương (M)
Nối S'O' cắt (N) ở H, cắt gương (M) ở K
Tia S HKO cần vẽ
3. Tính IB, HB, KA.
Tam giác S'IB đồng dạng với tam giác S'OS


SS
BS
OS
IB
'
'
=
⇒ IB =
SS
BS
'
'
.OS ⇒ IB = h/2
Tam giác S'HB đồng dạng với tam giác S'O'C

CS
BS
CO
HB
'
'
'
=
⇒ HB = h( d- a)/(2d)
Tam giác S'KA đồng dạng với tam giác S'O'C nên ta có:
d
adh
KACO
CS
AS

KA
CS
AS
CO
KA
2
)2(
'.
'
'
'
'
'

=⇒=⇒=

( 1đ)
(0,5đ)
(0,5đ)

- Nếu học sinh làm theo cách khác nhưng đúng bản chất và kết quả vẫn cho đủ số điểm
- Nếu kết quả sai nhưng biểu thức thiết lập đúng cho ½ số điểm của câu đó
- Kết quả không có đơn vị hoặc sai đơn vị trừ 0,5 cho 1 bài
HẾT

×