Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề bài tập HSG đợt 2 (Phan Sanh, THPT Phan Bội Châu, Nghệ An) môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.11 KB, 2 trang )

PHAN XUAN SANH- GV PHAN BI CHU- NGH AN-
T: 0989546337
BI TP I TUYN T 2
Cõu 1: Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ. Hai tụ điện C
1
và C
2
giống nhau, có cùng điện dung C. Tụ điện C
1
đợc tích
điện đến hiệu điện thế U
0
, cuộn dây có độ tự cảm L, các
khoá K
1
và K
2
ban đầu đều mở. Điện trở của cuộn dây, của
các dây nối, của các khoá là rất nhỏ, nên có thể coi dao động
điện từ trong mạch là điều hoà.
1. Đóng khoá K
1
tại thời điểm t = 0. Hãy tìm biểu thức
phụ thuộc thời gian t của:
a) cờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây,
b) điện tích
1
q
trên bản nối với A của tụ điện C
1
.


2. Sau đó đóng K
2
. Gọi
0
T
là chu kì dao động riêng của mạch
1
LC

2
q

điện tích trên bản nối với K
2
của tụ điện
2
C .
Hãy tìm biểu thức phụ thuộc
thời gian
t
của cờng độ dòng điện chạy qua cuộn dây và của
2
q
trong hai
trờng hợp:
a) Khoá K
2
đợc đóng ở thời điểm
0
1

3T
t
4
=
b) Khoá K
2
đợc đóng ở thời điểm
2 0
t T .
=
3. Tính năng lợng điện từ của mạch điện ngay trớc và ngay sau thời điểm t
2
theo các giả thiết ở câu 2b. Hiện tợng vật lí nào xảy ra trong quá trình này?
Cõu 2: Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ bên.
Cho biết: R
1
= 3; R
2
= 2; C = 100nF ; L là
cuộn dây thuần cảm với L = 0,1H; R
A
0;
==
21
VV
RR
. Ampe kế và von kế là ampe kế và
von kế nhiệt.
Đặt vào hai đầu A, B hiệu điện thế
u

AB
= 5
2
cost (V).
1. Dùng cách vẽ giản đồ vectơ Frexnen tìm
biểu thức của các hiệu điện thế hiệu dụng
1
R
U
, U
C
và cờng độ dòng điện hiệu dụng
qua R
2
theo hiệu điện thế hiệu dụng U = U
AB
, R
1
, R
2
, L, C và .
2. Tìm điều kiện của để ampe kế có số chỉ lớn nhất có thể. Tìm số chỉ của các
von kế V
1
và V
2
khi đó.
3. Tìm điều kiện của để các von kế V
1
và V

2
có số chỉ nh nhau. Tìm số chỉ của
ampe kế và các von kế khi đó.
Cõu 3:
Hai thanh ray kim loi nm trờn mt phng ngang, song
song nhau cỏch nhau mt on d. Hai u thanh ni vi in tr
thun R, thanh kim loi AB khi lng m t vuụng gúc hai ray
v cú th trt trờn 2 ray. Thit lp mt t trng u
0
B
hng thng ng lờn trờn trong thi gian rt ngn. Ban u
thanh cỏch in tr mt khong l. Tớnh khong cỏch cc tiu gia thanh v R
trong hai trng hp:
a) B qua ma sỏt gia thanh v hai ray.
A
B
C
1
C
2
L
U
0
K
1
K
2
+
_
A

B
C
M
A
V
1
V
2
R
1
R
2
L
R
A
d
B
l
B
PHAN XUAN SANH- GV PHAN BI CHU- NGH AN-
T: 0989546337
b) H s ma sỏt gia thanh v ray l K.
Cõu 4 Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. Biết u
AB
=
180
2
sin(100t) (V), R
1
= R

2
= 100 , cuộn dây thuần
cảm có L =
H
3

, tụ điện có điện dung C biến đổi đợc.
1. Tìm C để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M, N
đạt cực tiểu.
2. Khi C =
100
F
3
à

, mắc vào M và N một ampe kế có
điện trở không đáng kể thì số chỉ ampe kế là bao nhiêu?
Cõu 5: Trong mt cun cm t trong chõn khụng cỏc in tớch
dng c t trờn mt ng thng nh hỡnh v.Ban u
cha cúdũng in chy qua cun dõy,cỏc ht nm yờn.Cho
dũng in chy qua cun cm sao cho t trng B bờn trong
cun cm trong thi gian rt nh
t

tng n giỏ tr B
0
sau ú
t trng khụng i.Hóy mụ t qu o ca cỏc ht v v trớ
ca chỳng i vi nhau sau thi gian t k t khi úng mch in.
B qua s tng tỏc in ca cỏc ht vi nhau.B qua trng lc

Cõu 6: Một dòng điện chạy qua khối plasma hình trụ dài l, bán kính tiết diện
là r
0
. Khối plasma có điện dẫn xuất phụ thuộc vào khoảng cách tới trục theo
công thức








=
2
2
0
a
r
1
, trong đó
0
và a là hằng số. Đặt vào hai đầu khối
một hiệu điện thế U. Một dây dẫn ngắn, mảnh có dòng điện với cờng độ I
2
chạy qua dây đặt song song và cách trục khối plasma một khoảng x > r
0
.
Tính lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của dây dẫn.
Cõu 7: Cho mạch điện xoay chiều nh hình 4,

các tụ điện đều có điện dung bằng C, còn R
1
= R
0
,
R
2
= mR
0
(m là hằng số). Đặt vào A, B một hiệu
điện thế xoay chiều u
AB
= U
0
cos (t) với =
CR
1
0
. Xác định hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
điểm E và F?
Cõu 8: Trờn mt mt phng nm ngang nhn cú
t mt vũng dõy mnh khi lng m ,tớch in q
(in tớch phõn b u , vũng dõy khụng dn in).Vũng nm trong t
trng ngoi ng nht vi cm ng t B
0
hng vuụng gúc vi vũng
dõy.Tỡm vn tc gúc ca s quay khi ngt t trng.
A
B
E

F
R
1
R
2
C
C
C
(H4)
B
R
1
M
L
A
C
N
R
2
(Hình 5)
B

×