Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI TOAN VAO LOP 10 PHAN BOI CHAU NGHE AN 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.3 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
NĂM HỌC 2010 - 2011
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 03 trang)
Môn: TOÁN
----------------------------------------------
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1 7.0
a 4.0
Đặt
( )
2
8 0x x t t+ = ≥
1.0
Phương trình đã cho trở thành
2
2 3 0
1
3
t t
t
t
− − =
= −



=


( loại)
1,5
Khi đó
2 2 2
1
8 3 8 9 8 9 0
9
x
x x x x x x
x
=

+ = ⇔ + = ⇔ + − = ⇔

= −

V ậy phương trình có nghiệm
1; 9x x= = −
1.5
b 3,0
Hệ đã cho trở thành

3 3
2 2
4 2
3 4
x y x y
x y

− = +



+ =


0,5
Suy ra
( ) ( )
( )
3 3 2 2
4 3 4 2x y x y x y− = + +


3 2 2
10 12 2 0y xy x y⇔ + + =

0.5
( ) ( )
5 0y x y x y⇔ + + =
0,5
0
5
y
x y
x y
=


⇔ = −



= −

0.75
Từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình là:

( ) ( ) ( ) ( )
5 1 5 1
2;0 , 2;0 , 1, 1 , 1;1 , ; , ;
7 7 7 7
− −
   
− − −
 ÷  ÷
   
0.75
2 2.0
Ta có A =
( )
4 3 2 2 2
1n n n n n n+ + = + +
0.25
Với n = 0 thì A = 0 (thỏa mãn) 0.25
Với n

0 thì A là số chính phương khi và chỉ khi
2
1n n+ +
là số chính phương. 0.25
Khi đó

( )
2 2
1n n k k+ + = ∈ ¥
.
( )
( )
2
2 2 2
4 1 4 2 1 4 3n n k n k⇒ + + = ⇒ + − = −
( ) ( )
2 1 2 2 1 2 3n k n k⇒ + − + + = −
0.25

2 1 2 2 1 2 , ,n k n k n k+ + ≥ + − ∀ ∈ ∈¢ ¥
nên

2 1 2 3
2 1 2 1
2 1 2 1
2 1 2 3
n k
n k
n k
n k
 + − = −



+ + =




+ − = −



+ + =



0.5
2 1 2 3
1
2 1 2 1
n k
n
n k
+ − = −

⇒ = −

+ + =

(thỏa mãn) 0.25
2 1 2 1
0
2 1 2 3
n k
n
n k

+ − = −

⇒ =

+ + =

(loại)
Vậy
0; 1n n= = −
0.25
3 3,0

F
B
C
D
N
A
E
M
A
B
C
M
E
F
D
I
J
K

x
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
M
A
B
C
D

×