Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Thi tuyển công chức chuyên ngành văn phòng thừa thiên huế 2015 (có đáp án chi tiết )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.03 KB, 47 trang )


1
UBND TNH THA THIÊN HU

Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:




Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi trắc nghim môn: Chuyên ngành 

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)


Anh, chị hãy đánh dấu nhân (X) vào đáp án đúng ca các câu hỏi sau:


Câu 1.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong vic xây
dựng chính quyền và quản lỦ địa giới hành chính, Uỷ ban nhân dân huyn thực hin
những nhim v, quyền hạn nào sau đây?
a. Bỏ phiu tín nhim đối với người giữ chc v do Hội đồng nhân dân bầu.
b. Tổ chc thực hin vic bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân
dân theo quy định ca pháp luật.
c. Quản lỦ hồ sơ, mốc, ch giới, bản đồ địa giới hành chính ca huyn.
d. b và c đúng.
Câu 2.
Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 ca Chính
ph, cơ quan nào sau đây hướng dẫn thể thc và kỹ thuật trình bày văn bản quy


phạm pháp luật?
a. Chính ph;
b. Bộ Nội v;
c. Bộ Tư pháp;
d. Bộ Tư pháp và Bộ Nội v.
Câu 3.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, báo cáo thẩm tra dự thảo nghị quyt ca
Hội đồng nhân dân cấp tnh phải được gửi đn Thường trực Hội đồng nhân dân trước
ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân bao nhiêu ngày.
a. Chậm nhất là 7 ngày.
b. Chậm nhất là 8 ngày.
c. Trước 10 ngày.
d. Trước 15 ngày làm vic.


2
Câu 4.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, vic quản lỦ, khai
thác, sử dng các công trình giao thông và kt cấu hạ tầng cơ sở theo sự phân cấp" là
nhim v và quyền hạn ca UBND huyn về lĩnh vực nào?
a. Lĩnh vực quản lỦ xây dựng hạ tầng.
b. Lĩnh vực xây dựng, giao thông vận tải.
c. Lĩnh vực giao thông vận tải.
d. Lĩnh vực xây dựng kt cấu hạ tầng giao thông.
Câu 5.
Theo quy định tại Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính
ph, văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cấp tnh
phải được đăng toàn văn trên một tờ báo in chính thc ca Đảng bộ cấp tnh trong
thời hạn nào sau đây?

a. Chậm nhất là 5 ngày, kể t ngày Hội đồng nhân dân thông qua hoặc Ch
tịch y ban nhân dân kỦ ban hành.
b. Chậm nhất là 3 ngày, kể t ngày thông qua hoặc kỦ ban hành.
c. Chậm nhất là 2 ngày, kể t ngày thông qua hoặc kỦ ban hành.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 6.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, "Tổ chc thực
hin bảo v môi trường; phòng, chống, khắc phc hậu quả thiên tai, bão lt" là
nhim v và quyền hạn ca UBND huyn về lĩnh vực nào?
a. Lĩnh vực khoa học, công ngh, tài nguyên và môi trường.
b. Lĩnh vực môi trường.
c. Lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
d. Lĩnh vực khoa học, công ngh.
Câu 7.
Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 ca Chính
ph, đóng dấu như th nào?
a. Phải tự tay đóng dấu vào các văn bản, giấy tờ ca cơ quan, tổ chc.
b. Dấu đóng phải rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và dùng đúng mực dấu quy định.
c. Không được đóng dấu khống ch.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 8.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực giáo
dc, Hội đồng nhân dân huyn có những nhim v, quyền hạn:
a. Quyt định các bin pháp và điều kin cần thit để xây dựng và phát triển
mạng lưới giáo dc mầm non, giáo dc phổ thông trên địa bàn theo quy hoạch chung;
b. Quyt định ch trương, bin pháp phát triển sự nghip giáo dc, đào tạo;
c. Quyt định quy hoạch, k hoạch phát triển mạng lưới giáo dc mầm non,
giáo dc phổ thông, giáo dc nghề nghip;
d. Cả a, b, c đều đúng.



3
Câu 9.
Theo quy định tại Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 ca Chính
ph, đối với những huyn có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống nhưng chưa đ tiêu
chí để thành lập cơ quan làm công tác dân tộc thì cơ quan nào có trách nhim tham
mưu công tác quản lỦ nhà nước về công tác dân tộc?
a. Phòng Nội v;
b. Phòng Lao động, Thương binh và xã hội;
c. Văn phòng Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân hoặc Văn phòng y ban
nhân dân nơi thí điểm không tổ chc Hội đồng nhân dân;
d. b và c đúng.
Câu 10.
Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ca Chính ph quy định như th nào về người
được kỦ tha uỷ quyền?
a. Người được kỦ tha uỷ quyền được quyền kỦ tất cả các văn bản trong thời
gian dài;
b. Người được kỦ tha uỷ quyền có thể được uỷ quyền lại cho người khác kỦ;
c. Trong trường hợp đặc bit, người được kỦ tha uỷ quyền được uỷ quyền lại
cho người khác kỦ;
d. Người được kỦ tha uỷ quyền không được uỷ quyền lại cho người khác kỦ;
Câu 11.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực y t,
Hội đồng nhân dân huyn có những nhim v, quyền hạn:
a. Quyt định quy hoạch, k hoạch phát triển mạng lưới khám, chữa bnh;
b. Quyt định bin pháp bảo v, chăm sóc sc khoẻ nhân dân;
c. Quyt định quy hoạch, k hoạch phòng, chống dịch bnh;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 12.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực khoa

học, công ngh, Hội đồng nhân dân huyn có những nhim v, quyền hạn:
a. Quyt định bin pháp ng dng tin bộ khoa học, công ngh, phát huy sáng
kin cải tin kỹ thuật để phát triển sản xuất,
b. Quyt định ch trương, bin pháp khuyn khích vic nghiên cu, phát huy
sáng kin cải tin kỹ thuật, ng dng tin bộ khoa học, công ngh để phát triển sản xuất;
c. Cả a và b đúng;
d. Cả a và b sai.
Câu 13.
Theo quy định tại Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 ca Chính
ph, có bao nhiêu cơ quan chuyên môn được tổ chc thống nhất ở các quận, huyn,
thị xã, thành phố thuộc tnh?
a. 14 cơ quan chuyên môn;
b. 12 cơ quan chuyên môn;
c. 10 cơ quan chuyên môn;
d. 15 cơ quan chuyên môn.


4
Câu 14.
Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 ca Chính
ph, mỗi văn bản đi phải lưu như th nào?
a. Một bản lưu tại văn thư cơ quan;
b. Hai bản (bản gốc lưu tại Văn thư cơ quan, bản chính lưu trong hồ sơ);
c. Ba bản (bản thảo cuối cùng, bản gốc và bản chính);
d. Bốn bản (bản đánh máy, bản thảo, bản gốc và bản chính);
Câu 15.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường, Hội đồng nhân dân huyn có những nhim v, quyền hạn:
a. Quyt định bin pháp bảo v môi trường; phòng, chống và khắc phc hậu
quả thiên tai, bão lt, suy thoái môi trường,

b. Quyt định bin pháp phòng, chống ô nhiễm môi trường, sự cố môi trường
ở địa phương theo quy định ca pháp luật;
c. Quyt định bin pháp bảo v và cải thin môi trường; phòng, chống và khắc
phc hậu quả thiên tai, bão lt ở địa phương;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 16.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực
xây dựng chính quyền địa phương, Hội đồng nhân dân huyn có những nhim v,
quyền hạn:
a. Bầu, miễn nhim, bãi nhim Ch tịch, Phó Ch tịch, Uỷ viên thường trực
Hội đồng nhân dân;
b. Bầu, miễn nhim, bãi nhim Ch tịch, Phó Ch tịch và các thành viên khác
ca Uỷ ban nhân dân;
c. Phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân huyn;
d. Cả a, b đều đúng.
Câu 17.
Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 ca Chính
ph, vic lập hồ sơ hin hành, yêu cầu đối với mỗi hồ sơ được lập như th nào?
a. Hồ sơ được lập phải phản ánh đúng chc năng, nhim v ca đơn vị hoặc
ca cơ quan, tổ chc;
b. Văn bản, tài liu được thu thập vào hồ sơ phải có sự liên quan chặt ch với
nhau và phản ánh đúng trình tự diễn bin ca sự vic hay trình tự giải quyt công vic;
c. Mở hồ sơ, kt thúc và biên mc hồ sơ.
d. a và b đúng.
Câu 18.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, k hoạch phát triển
kinh t - xã hội hàng năm ca cấp huyn do cơ quan nào thông qua, phê duyt?
a. Hội đồng nhân dân cấp huyn phê duyt, Uỷ ban nhân dân cấp tnh thông qua;
b. Hội đồng nhân dân cấp huyn thông qua, Uỷ ban nhân dân cấp tnh phê duyt;
c. Uỷ ban nhân dân cấp tnh thông qua, Hội đồng nhân dân cấp tnh phê duyt;

d. Cả a, b, c đều sai.

5
Câu 19.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, Thường trực Hội đồng nhân dân ch trì,
phối hợp với Uỷ ban nhân dân lập dự kin chương trình xây dựng nghị quyt ca Hội
đồng nhân dân trình Hội đồng nhân dân quyt định tại kỳ họp nào?
a. Kỳ họp cuối năm.
b. Kỳ họp giữa năm.
c. Kỳ họp đầu nhim kỳ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 20.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, "Xét duyt quy
hoạch, k hoạch sử dng đất đai ca Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn" là nhim v và
quyền hạn ca UBND huyn về lĩnh vực nào?
a. Lĩnh vực nông nghip, thy lợi và đất đai.
b. Lĩnh vực đất đai.
c. Lĩnh vực k hoạch.
d. Lĩnh vực nông nghip, lâm nghip, ngư nghip, thy lợi và đất đai.
Câu 21.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, hồ sơ gửi thẩm định dự thảo quyt định, ch
thị ca Uỷ ban nhân dân cấp tnh bao gồm những văn bản nào sau đây?
a. Công văn yêu cầu thẩm định; Tờ trình và dự thảo quyt định, ch thị.
b. Bản tổng hợp Ủ kin về dự thảo quyt định, ch thị.
c. Các tài liu có liên quan.
d. Cả a, b, c đúng.
Câu 22.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực xây

dựng chính quyền địa phương và quản lỦ địa giới hành chính, Hội đồng nhân dân
huyn thực hin những nhim v, quyền hạn nào sau đây?
a. Bỏ phiu tín nhim đối với người giữ chc v do Hội đồng nhân dân bầu.
b.Báo cáo UBND cấp tnh quyt định bãi bỏ ch thị trái pháp luật ca Uỷ ban
nhân dân cùng cấp.
c. Giải tán Hội đồng nhân dân cấp xã trong trường hợp Hội đồng nhân dân đó
làm thit hại nghiêm trọng đn lợi ích ca nhân dân, đồng thời báo cáo cho Hội đồng
nhân dân cấp tnh bit.
d. Quyt định vic thành lập mới, nhập, chia và điều chnh địa giới hành chính
ở địa phương.


6
Câu 23.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, Hội đồng nhân dân ban hành văn bản quy
phạm pháp luật trong những trường hợp nào sau đây?
a. Quy định chc năng quản lỦ nhà nước ở địa phương và thực hin các chính
sách khác trên địa bàn.
b. Quy định bin pháp hoàn thành nhim v cấp trên giao cho.
c. Quyt định k hoạch phát triển kinh t - xã hội, ngân sách, quốc phòng, an
ninh ở địa phương.
d. Để phù hợp với Hin pháp, luật và văn bản quy phạm pháp luật ca cơ quan
nhà nước cấp trên.
Câu 24.
Theo quy định tại Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính
ph, cơ quan, tổ chc, đơn vị nào sau đây có quyền đề nghị xây dựng quyt định, ch
thị hàng năm ca y ban nhân dân cấp tnh?
a. Các Ban ca Hội đồng nhân dân và y ban Mặt trận Tổ quốc Vit Nam.
b. Ch tịch Hội đồng nhân dân cấp huyn, cấp xã.

c. Cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân dân cấp tnh.
d. a và c đúng.
Câu 25.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, dự thảo nghị quyt ca Hội đồng nhân dân
cấp tnh do Uỷ ban nhân dân cùng cấp trình phải được cơ quan nào thẩm tra trước
khi trình Hội đồng nhân dân?
a. Văn phòng y ban nhân dân cùng cấp.
b. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
c. Ban ca Hội đồng nhân dân cùng cấp.
d. Sở Tư pháp.
Câu 26.
Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 ca Chính
ph, Bản chính văn bản là:
a. Bản thảo cuối cùng có chữ kỦ trực tip ca người đng đầu cơ quan, tổ
chc;
b. Bản hoàn chnh về nội dung, thể thc văn bản và được cơ quan, tổ chc ban hành;
c. Bản hoàn chnh về nội dung văn bản và được cơ quan, tổ chc ban hành;
d. Bản hoàn chnh về thể thc, kỹ thuật trình bày văn bản và được cơ quan, tổ
chc ban hành;
Câu 27.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, dự thảo nghị quyt ca Hội đồng nhân dân
cấp tnh do Uỷ ban nhân dân cùng cấp trình phải được cơ quan nào thẩm định trước
khi trình Uỷ ban nhân dân?
a. Ban Pháp ch.
b. Ban Văn hóa, Xã hội.
c. Sở Tư pháp.
d. a và b đúng.


7
Câu 28.
Theo quy định tại Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính
ph, văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân phải có
các yu tố nào sau đây:
a. Do Hội đồng nhân dân ban hành theo hình thc nghị quyt, y ban nhân
dân ban hành theo hình thc quyt định, ch thị.
b. Được ban hành theo th tc, trình tự quy định tại Luật.
c. Được đăng Công báo.
d. a và b đúng.
Câu 29.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, cơ quan nào ch trì lập dự kin chương
trình xây dựng nghị quyt ca Hội đồng nhân dân cấp tnh?
a. Uỷ ban nhân dân
b. Thường trực Hội đồng nhân dân.
c. Hội đồng nhân dân.
d. b và c đúng.
Câu 30.
Theo quy định tại Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính
ph, cơ quan, tổ chc, đơn vị nào sau đây có quyền đề nghị xây dựng nghị quyt ca
Hội đồng nhân dân cấp tnh?
a. Ch tịch y ban Mặt trận Tổ quốc Vit Nam, Chánh án Tòa án nhân dân,
Vin trưởng Vin Kiểm sát nhân dân, Giám đốc các cơ quan chuyên môn thuộc y
ban nhân dân cấp tnh.
b. Các Ban ca Hội đồng nhân dân, y ban Mặt trận Tổ quốc Vit Nam, Tòa án
nhân dân, Vin Kiểm sát nhân dân, cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân dân cấp tnh.
c. Hội đồng nhân dân cấp huyn, cấp xã.
d. b và c đúng.
Câu 31.

Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân là văn
bản do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ban hành theo thẩm quyền, trình tự,
thủ tục do Luật này quy định, trong đó có được Nhà nước bảo đảm thực
hiện nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội ở địa phương theo định hướng xã hội chủ
nghĩa.
a. Có quy tắc xử sự chung, có hiu lực trong phạm vi địa phương;
b. Có quy định nguyên tắc xử lỦ, có hiu lực trong thời gian nhất định;
c. Có quy tắc ng xử riêng, có hiu lực trong phạm vi nhất định;
d. Có quy tắc xử sự chung, có hiu lực trong phạm vi rộng;

8
Câu 32.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân được ban hành dưới hình thc nào:
a. Nghị quyt;
b. Ch thị;
c. Quyt định;
d. Quyt nghị.
Câu 33.
Theo quy định tại Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính
ph, thời gian niêm yt văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban
nhân dân cấp huyn là bao nhiêu ngày ?
a. ệt nhất là 20 ngày liên tc, kể t ngày niêm yt;
b. ệt nhất là 25 ngày liên tc, kể t ngày niêm yt;
c. ệt nhất là 30 ngày liên tc, kể t ngày niêm yt;
d. ệt nhất là 40 ngày liên tc, kể t ngày niêm yt;
Câu 34.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng

nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, vic lấy Ủ kin về dự thảo nghị quyt ca
Hội đồng nhân dân cấp tnh, trong trường hợp lấy Ủ kin ca đối tượng chịu sự tác
động trực tip ca nghị quyt thì cơ quan lấy Ủ kin phải dành thời gian là bao nhiêu
ngày, kể t ngày tổ chc lấy Ủ kin để các đối tượng được lấy Ủ kin góp Ủ vào dự
thảo nghị quyt?
a. ệt nhất là 5 ngày;
b. ệt nhất là 6 ngày;
c. ệt nhất là 7 ngày;
d. ệt nhất là 8 ngày;
Câu 35.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, thời gian để cơ quan trình dự thảo nghị
quyt phải gửi tờ trình, dự thảo nghị quyt và các tài liu có liên quan đn Uỷ ban
nhân dân để Uỷ ban nhân dân tham gia Ủ kin trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng
nhân dân là bao nhiêu ngày?
a. Chậm nhất là 15 ngày;
b. Chậm nhất là 20 ngày;
c. Chậm nhất là 25 ngày;
d. Chậm nhất là 10 ngày;
Câu 36.
Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 ca Chính
ph, Bản gốc văn bản là:
a. Bản hoàn chnh về nội dung, thể thc văn bản được cơ quan tổ chc ban
hành và có chữ kỦ trực tip ca người có thẩm quyền;
b. Bản thảo cuối cùng có chữ kỦ trực tip ca người có thẩm quyền;
c. Bản hoàn chnh về nội dung được cơ quan tổ chc ban hành và có chữ kỦ
trực tip ca người có thẩm quyền;
d. Bản hoàn chnh về thể thc văn bản được cơ quan tổ chc ban hành và có
chữ kỦ trực tip ca người có thẩm quyền


9
Câu 37.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, Uỷ ban nhân dân cấp tnh quyt định
chương trình xây dựng quyt định, ch thị ca Uỷ ban nhân dân vào thời gian nào?
a. Tại phiên họp tháng một hằng năm ca Uỷ ban nhân dân;
b. Tại phiên họp tháng mười hai hằng năm ca Uỷ ban nhân dân;
c. Tại phiên họp đầu năm ca Uỷ ban nhân dân;
d. Tại phiên họp ca Uỷ ban nhân dân;
Câu 38.
Theo quy định tại Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính ph,
dự thảo nghị quyt ca Hội đồng nhân dân cấp xã, quyt định, ch thị ca y ban nhân
dân cấp xã do cơ quan, tổ chc, cá nhân nào phân công và ch đạo vic soạn thảo?
a. Ch tịch y ban nhân dân cấp xã.
b. y ban nhân dân cấp xã.
c. Ch tịch Hội đồng nhân dân cấp trên trực tip.
d. Ch tịch y ban nhân dân cấp huyn.
Câu 39.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực Văn
hóa, Hội đồng nhân dân huyn có những nhim v, quyền hạn:
a. Quyt định ch trương, bin pháp phát triển sự nghip văn hoá, thông tin;
b. Quyt định ch trương, bin pháp bảo v, phát huy giá trị di sản văn hoá ở
địa phương;
c. Quyt định bin pháp giữ gìn, bảo quản, trùng tu và phát huy giá trị các
công trình văn hoá, di tích lịch sử - văn hoá theo phân cấp;
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 40.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, đối với dự thảo nghị quyt do Uỷ ban nhân
dân trình thì Uỷ ban nhân dân có trách nhim làm gì để quyt định vic trình dự thảo

nghị quyt ra Hội đồng nhân dân cùng cấp?
a. Có trách nhim xem xét, thảo luận tập thể và biểu quyt theo đa số;
b. Có trách nhim tham gia Ủ kin bằng văn bản;
c. Cả a. b đều đúng;
d. Cả a, b đều sai.

Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong phòng thi. Không được mang vào
phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính, các phương tiện
thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.

1
UBND TNH THA THIÊN HU



Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015


Môn thi  Chuyên ngành 

Các đáp án chữ “ là đáp án đúng
Câu 1.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong vic xây dựng
chính quyền và quản lỦ địa giới hành chính, Uỷ ban nhân dân huyn thực hin những
nhim v, quyền hạn nào sau đây?
a. Bỏ phiu tín nhim đối với người giữ chc v do Hội đồng nhân dân bầu.
b. Tổ chc thực hin vic bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân
dân theo quy định ca pháp luật.

c. Quản lỦ hồ sơ, mốc, ch giới, bản đồ địa giới hành chính ca huyn.
d. b .
Câu 2.
Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 ca Chính
ph, cơ quan nào sau đây hướng dẫn thể thc và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm
pháp luật?
a. Chính ph;
b. Bộ Nội v;
c. Bộ Tư pháp;

Câu 3.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, báo cáo thẩm tra dự thảo nghị quyt ca Hội
đồng nhân dân cấp tnh phải được gửi đn Thường trực Hội đồng nhân dân trước ngày
khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân bao nhiêu ngày.
7 ngày.
b. Chậm nhất là 8 ngày.
c. Trước 10 ngày.
d. Trước 15 ngày làm vic.
Câu 4.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, Quản lỦ, khai thác,

2
sử dng các công trình giao thông và kt cấu hạ tầng cơ sở theo sự phân cấp" là
nhim v và quyền hạn ca UBND huyn về lĩnh vực nào?
a. Lĩnh vực quản lỦ xây dựng hạ tầng.
b. .
c. Lĩnh vực giao thông vận tải.
d. Lĩnh vực xây dựng kt cấu hạ tầng giao thông.
Câu 5.

Theo quy định tại Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính
ph, văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cấp tnh
phải được đăng toàn văn trên một tờ báo in chính thc ca Đảng bộ cấp tnh trong
thời hạn nào sau đây?


b. Chậm nhất là 3 ngày, kể t ngày thông qua hoặc kỦ ban hành.
c. Chậm nhất là 2 ngày, kể t ngày thông qua hoặc kỦ ban hành.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 6.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, "Tổ chc thực hin
bảo v môi trường; phòng, chống, khắc phc hậu quả thiên tai, bão lt" là nhim v
và quyền hạn ca UBND huyn về lĩnh vực nào?
a. .
b. Lĩnh vực môi trường.
c. Lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
d. Lĩnh vực khoa học, công ngh.
Câu 7.
Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 ca Chính
ph, đóng dấu như th nào?
a. Phải tự tay đóng dấu vào các văn bản, giấy tờ ca cơ quan, tổ chc.
b. 

c. Không được đóng dấu khống ch.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 8.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực giáo
dc, Hội đồng nhân dân huyn có những nhim v, quyền hạn:





3
b. Quyt định ch trương, bin pháp phát triển sự nghip giáo dc, đào tạo;
c. Quyt định quy hoạch, k hoạch phát triển mạng lưới giáo dc mầm non,
giáo dc phổ thông, giáo dc nghề nghip;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9.
Theo quy định tại Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 ca Chính
ph, đối với những huyn có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống nhưng chưa đ tiêu
chí để thành lập cơ quan làm công tác dân tộc thì cơ quan nào có trách nhim tham
mưu công tác quản lỦ nhà nước về công tác dân tộc?
a. Phòng Nội v;
b. Phòng Lao động, Thương binh và xã hội;
c. 

d. b và c đúng.
Câu 10.
Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 ca Chính ph quy định như
th nào về người được kỦ tha uỷ quyền?
a. Người được kỦ tha uỷ quyền được quyền kỦ tất cả các văn bản trong thời
gian dài;
b. Người được kỦ tha uỷ quyền có thể được uỷ quyền lại cho người khác kỦ;
c. Trong trường hợp đặc bit, người được kỦ tha uỷ quyền được uỷ quyền lại
cho người khác kỦ;

ký;
Câu 11.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực y t,
Hội đồng nhân dân huyn có những nhim v, quyền hạn:

a. Quyt định quy hoạch, k hoạch phát triển mạng lưới khám, chữa bnh;
;
c. Quyt định quy hoạch, k hoạch phòng, chống dịch bnh;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 12.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực khoa
học, công ngh, Hội đồng nhân dân huyn có những nhim v, quyền hạn:
a. 

b. Quyt định ch trương, bin pháp khuyn khích vic nghiên cu, phát huy
sáng kin cải tin kỹ thuật, ng dng tin bộ khoa học, công ngh để phát triển sản
xuất;

4
c. Cả a và b đúng;
d. Cả a và b sai.
Câu 13.
Theo quy định tại Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 ca Chính
ph, có bao nhiêu cơ quan chuyên môn được tổ chc thống nhất ở các quận, huyn,
thị xã, thành phố thuộc tnh?
a. 14 cơ quan chuyên môn;
b. 12 cơ quan chuyên môn;

d. 15 cơ quan chuyên môn.
Câu 14.
Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 ca Chính
ph, mỗi văn bản đi phải lưu như th nào?
a. Một bản lưu tại văn thư cơ quan;

c. Ba bản (bản thảo cuối cùng, bản gốc và bản chính);

d. Bốn bản (bản đánh máy, bản thảo, bản gốc và bản chính);
Câu 15.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường, Hội đồng nhân dân huyn có những nhim v, quyền hạn:
a. Quyt định bin pháp bảo v môi trường; phòng, chống và khắc phc hậu
quả thiên tai, bão lt, suy thoái môi trường,
b. . Quyt định bin pháp phòng, chống ô nhiễm môi trường, sự cố môi trường
ở địa phương theo quy định ca pháp luật;


d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 16.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực xây
dựng chính quyền địa phương, Hội đồng nhân dân huyn có những nhim v, quyền
hạn:
a. Bầu, miễn nhim, bãi nhim Ch tịch, Phó Ch tịch, Uỷ viên thường trực
Hội đồng nhân dân;
b. Bầu, miễn nhim, bãi nhim Ch tịch, Phó Ch tịch và các thành viên khác
ca Uỷ ban nhân dân;
c. Phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân huyn;

Câu 17.

5
Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 ca Chính
ph, vic lập hồ sơ hin hành, yêu cầu đối với mỗi hồ sơ được lập như th nào?
a. Hồ sơ được lập phải phản ánh đúng chc năng, nhim v ca đơn vị hoặc ca
cơ quan, tổ chc;
b. Văn bản, tài liu được thu thập vào hồ sơ phải có sự liên quan chặt ch với
nhau và phản ánh đúng trình tự diễn bin ca sự vic hay trình tự giải quyt công

vic;
c. Mở hồ sơ, kt thúc và biên mc hồ sơ.

Câu 18.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, k hoạch phát triển
kinh t - xã hội hàng năm ca cấp huyn do cơ quan nào thông qua, phê duyt?
a. Hội đồng nhân dân cấp huyn phê duyt, Uỷ ban nhân dân cấp tnh thông
qua;


c. Uỷ ban nhân dân cấp tnh thông qua, Hội đồng nhân dân cấp tnh phê duyt;
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 19.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, Thường trực Hội đồng nhân dân ch trì,
phối hợp với Uỷ ban nhân dân lập dự kin chương trình xây dựng nghị quyt ca Hội
đồng nhân dân trình Hội đồng nhân dân quyt định tại kỳ họp nào?

b. Kỳ họp giữa năm.
c. Kỳ họp đầu nhim kỳ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 20.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, "Xét duyt quy
hoạch, k hoạch sử dng đất đai ca Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn" là nhim v và quyền
hạn ca UBND huyn về lĩnh vực nào?
a. .
b. Lĩnh vực đất đai.
c. Lĩnh vực k hoạch.
d. Lĩnh vực nông nghip, lâm nghip, ngư nghip, thy lợi và đất đai.
Câu 21.

Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, hồ sơ gửi thẩm định dự thảo quyt định, ch
thị ca Uỷ ban nhân dân cấp tnh bao gồm những văn bản nào sau đây?

6
a. Công văn yêu cầu thẩm định; Tờ trình và dự thảo quyt định, ch thị.
b. Bản tổng hợp Ủ kin về dự thảo quyt định, ch thị.
c. Các tài liu có liên quan.
.
Câu 22.
Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực xây
dựng chính quyền địa phương và quản lỦ địa giới hành chính, Hội đồng nhân dân
huyn thực hin những nhim v, quyền hạn nào sau đây?
       
.
b.Báo cáo UBND cấp tnh quyt định bãi bỏ ch thị trái pháp luật ca Uỷ ban
nhân dân cùng cấp.
c. Giải tán Hội đồng nhân dân cấp xã trong trường hợp Hội đồng nhân dân đó
làm thit hại nghiêm trọng đn lợi ích ca nhân dân, đồng thời báo cáo cho Hội đồng
nhân dân cấp tnh bit.
d. Quyt định vic thành lập mới, nhập, chia và điều chnh địa giới hành chính
ở địa phương.
Câu 23.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, Hội đồng nhân dân ban hành văn bản quy
phạm pháp luật trong những trường hợp nào sau đây?
a. Quy định chc năng quản lỦ nhà nước ở địa phương và thực hin các chính
sách khác trên địa bàn.
b. Quy định bin pháp hoàn thành nhim v cấp trên giao cho.
c. - 

.
d. Để phù hợp với Hin pháp, luật và văn bản quy phạm pháp luật ca cơ quan
nhà nước cấp trên.
Câu 24.
Theo quy định tại Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính
ph, cơ quan, tổ chc, đơn vị nào sau đây có quyền đề nghị xây dựng quyt định, ch
thị hàng năm ca y ban nhân dân cấp tnh?
a. Các Ban ca Hội đồng nhân dân và y ban Mặt trận Tổ quốc Vit Nam.
b. Ch tịch Hội đồng nhân dân cấp huyn, cấp xã.
c. 
d. a và c đúng.
Câu 25.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, dự thảo nghị quyt ca Hội đồng nhân dân

7
cấp tnh do Uỷ ban nhân dân cùng cấp trình phải được cơ quan nào thẩm tra trước khi
trình Hội đồng nhân dân?
a. Văn phòng y ban nhân dân cùng cấp.
b. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
c. 
d. Sở Tư pháp.
Câu 26.
Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 ca Chính
ph, Bản chính văn bản là:
a. Bản thảo cuối cùng có chữ kỦ trực tip ca người đng đầu cơ quan, tổ chc;

ban hành;
c. Bản hoàn chnh về nội dung văn bản và được cơ quan, tổ chc ban hành;
d. Bản hoàn chnh về thể thc, kỹ thuật trình bày văn bản và được cơ quan, tổ

chc ban hành;
Câu 27.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, dự thảo nghị quyt ca Hội đồng nhân dân
cấp tnh do Uỷ ban nhân dân cùng cấp trình phải được cơ quan nào thẩm định trước
khi trình Uỷ ban nhân dân?
a. Ban Pháp ch.
b. Ban Văn hóa, Xã hội.

d. a và b đúng.
Câu 28.
Theo quy định tại Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính
ph, văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân phải có
các yu tố nào sau đây:
a. Do Hội đồng nhân dân ban hành theo hình thc nghị quyt, y ban nhân dân
ban hành theo hình thc quyt định, ch thị.
b. Được ban hành theo th tc, trình tự quy định tại Luật.
c. Được đăng Công báo.

Câu 29.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, cơ quan nào ch trì lập dự kin chương trình
xây dựng nghị quyt ca Hội đồng nhân dân cấp tnh?
a. Uỷ ban nhân dân

8
b. 
c. Hội đồng nhân dân.
d. b và c đúng.
Câu 30.

Theo quy định tại Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính
ph, cơ quan, tổ chc, đơn vị nào sau đây có quyền đề nghị xây dựng nghị quyt ca
Hội đồng nhân dân cấp tnh?
a. Ch tịch y ban Mặt trận Tổ quốc Vit Nam, Chánh án Tòa án nhân dân,
Vin trưởng Vin Kiểm sát nhân dân, Giám đốc các cơ quan chuyên môn thuộc y
ban nhân dân cấp tnh.
b.  


c. Hội đồng nhân dân cấp huyn, cấp xã.
d. b và c đúng.
Câu 31.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân là văn
bản do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ban hành theo thẩm quyền, trình tự, thủ
tục do Luật này quy định, trong đó có được Nhà nước bảo đảm thực hiện
nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội ở địa phương theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

b. Có quy định nguyên tắc xử lỦ, có hiu lực trong thời gian nhất định;
c. Có quy tắc ng xử riêng, có hiu lực trong phạm vi nhất định;
d. Có quy tắc xử sự chung, có hiu lực trong phạm vi rộng;
Câu 32.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân được ban hành dưới hình thc nào:

b. Ch thị;
c. Quyt định;
d. Quyt nghị.
Câu 33.

Theo quy định tại Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính
ph, thời gian niêm yt văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban
nhân dân cấp huyn là bao nhiêu ngày ?
a. ệt nhất là 20 ngày liên tc, kể t ngày niêm yt;
b. ệt nhất là 25 ngày liên tc, kể t ngày niêm yt;

9

d. ệt nhất là 40 ngày liên tc, kể t ngày niêm yt;
Câu 34.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, vic lấy Ủ kin về dự thảo nghị quyt ca
Hội đồng nhân dân cấp tnh, trong trường hợp lấy Ủ kin ca đối tượng chịu sự tác
động trực tip ca nghị quyt thì cơ quan lấy Ủ kin phải dành thời gian là bao nhiêu
ngày, kể t ngày tổ chc lấy Ủ kin để các đối tượng được lấy Ủ kin góp Ủ vào dự
thảo nghị quyt?
a. ệt nhất là 5 ngày;
b. ệt nhất là 6 ngày;
là 7 ngày;
d. ệt nhất là 8 ngày;
Câu 35.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, thời gian để cơ quan trình dự thảo nghị
quyt phải gửi tờ trình, dự thảo nghị quyt và các tài liu có liên quan đn Uỷ ban
nhân dân để Uỷ ban nhân dân tham gia Ủ kin trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng
nhân dân là bao nhiêu ngày?
a. Chậm nhất là 15 ngày;
b. Chậm nhất là 20 ngày;
;
d. Chậm nhất là 10 ngày;

Câu 36.
Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 ca Chính
ph, Bản gốc văn bản là:

;
b. Bản thảo cuối cùng có chữ kỦ trực tip ca người có thẩm quyền;
c. Bản hoàn chnh về nội dung được cơ quan tổ chc ban hành và có chữ kỦ
trực tip ca người có thẩm quyền;
d. Bản hoàn chnh về thể thc văn bản được cơ quan tổ chc ban hành và có
chữ kỦ trực tip ca người có thẩm quyền
Câu 37.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, Uỷ ban nhân dân cấp tnh quyt định
chương trình xây dựng quyt định, ch thị ca Uỷ ban nhân dân vào thời gian nào?

b. Tại phiên họp tháng mười hai hằng năm ca Uỷ ban nhân dân;

10
c. Tại phiên họp đầu năm ca Uỷ ban nhân dân;
d. Tại phiên họp ca Uỷ ban nhân dân;
Câu 38.
Theo quy định tại Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính
ph, dự thảo nghị quyt ca Hội đồng nhân dân cấp xã, quyt định, ch thị ca y ban
nhân dân cấp xã do cơ quan, tổ chc, cá nhân nào phân công và ch đạo vic soạn
thảo?

b. y ban nhân dân cấp xã.
c. Ch tịch Hội đồng nhân dân cấp trên trực tip.
d. Ch tịch y ban nhân dân cấp huyn.
Câu 39.

Theo quy định tại Luật tổ chc HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực Văn
hóa, Hội đồng nhân dân huyn có những nhim v, quyền hạn:
a. Quyt định ch trương, bin pháp phát triển sự nghip văn hoá, thông tin;
b. Quyt định ch trương, bin pháp bảo v, phát huy giá trị di sản văn hoá ở
địa phương;

- 
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 40.
Theo quy định ca Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, đối với dự thảo nghị quyt do Uỷ ban nhân
dân trình thì Uỷ ban nhân dân có trách nhim làm gì để quyt định vic trình dự thảo
nghị quyt ra Hội đồng nhân dân cùng cấp?

b. Có trách nhim tham gia Ủ kin bằng văn bản;
c. Cả a. b đều đúng;
d. Cả a, b đều sai.
/BND TNH THA THIÊN HU

Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:




Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi môn: 

Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)


Câu 1 
Hãy nêu nhim v và quyền hạn ca y ban nhân dân huyn trong lĩnh vực
kinh t; lĩnh vực giáo dc, y t, xã hội, văn hóa, thông tin và thể dc thể thao; lĩnh
vực quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội; vic xây dựng chính quyền và
quản lỦ địa giới hành chính quy định tại Luật Tổ chc Hội đồng nhân dân và y
ban nhân dân năm 2003.

Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính ph, quy định
vic rà soát, h thống văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y
ban nhân dân như th nào?

Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 ca Chính ph, ngoài
10 cơ quan chuyên môn được tổ chc thống nhất ở tất cả quận, huyn, thị xã,
thành phố thuộc tnh, còn có tổ chc thêm một số cơ quan chuyên môn để phù
hợp với tng loại hình đơn vị hành chính cấp huyn như th nào?

Anh (chị) hãy trình bày cơ cấu tổ chc ca sở; người đng đầu, cấp phó ca
người đng đầu sở; ch độ làm vic ca sở và trách nhim ca Giám đốc sở quy
định tại Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 ca Chính ph.

Hãy nêu vic đăng kỦ văn bản đi; nhân bản, đóng dấu cơ quan và dấu mc
độ khẩn, mật; lưu văn bản đi quy định tại Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày
22/11/2012 ca Bộ Nội v.


Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong phòng thi;
- Không được mang vào phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi
tính, các phương tiện thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.



1
UBND TNH THA THIÊN HU 
  


Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm2015


Chuyên ngành 

Câu 1 
Hãy nêu nhim v và quyền hạn ca y ban nhân dân huyn trong lĩnh vực
kinh t; lĩnh vực giáo dc, y t, xã hội, văn hóa, thông tin và thể dc thể thao; lĩnh vực
quốc phòng, an ninh và trật tự, an toàn xã hội; vic xây dựng chính quyền và quản lỦ
địa giới hành chính quy định tại Luật Tổ chc Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân
năm 2003.

Có 4 ý lớn
- Ý I, có 4 ý, mỗi ý được 0,1 điểm;
- Ý II, có 6 ý, mỗi ý được 0,1 điểm;
- Ý III, có 5 ý, mỗi ý được 0,1 điểm;
- Ý IV, có 5 ý, mỗi ý được 0,1 điểm;



1. Xây dựng k hoạch phát triển kinh t - xã hội hàng năm trình Hội đồng nhân
dân cùng cấp thông qua để trình Uỷ ban nhân dân cấp tnh phê duyt; tổ chc và kiểm
tra vic thực hin k hoạch đó;

2. Lập dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách
địa phương, phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình; quyt toán ngân sách địa
phương; lập dự toán điều chnh ngân sách địa phương trong trường hợp cần thit trình
Hội đồng nhân dân cùng cấp quyt định và báo cáo Uỷ ban nhân dân, cơ quan tài
chính cấp trên trực tip;
3. Tổ chc thực hin ngân sách địa phương; hướng dẫn, kiểm tra Uỷ ban nhân
dân xã, thị trấn xây dựng và thực hin ngân sách và kiểm tra nghị quyt ca Hội đồng
nhân dân xã, thị trấn về thực hin ngân sách địa phương theo quy định ca pháp luật;
4. Phê chuẩn k hoạch kinh t - xã hội ca xã, thị trấn.



2
1. Xây dựng các chương trình, đề án phát triển văn hoá, giáo dc, thông tin, thể
dc thể thao, y t, phát thanh trên địa bàn huyn và tổ chc thực hin sau khi được
cấp có thẩm quyền phê duyt;
2. Tổ chc và kiểm tra vic thực hin các quy định ca pháp luật về phổ cập
giáo dc, quản lỦ các trường tiểu học, trung học cơ sở, trường dạy nghề; tổ chc các
trường mầm non; thực hin ch trương xã hội hoá giáo dc trên địa bàn; ch đạo vic
xoá mù chữ và thực hin các quy định về tiêu chuẩn giáo viên, quy ch thi cử;
3. Quản lỦ các công trình công cộng được phân cấp; hướng dẫn các phong trào
về văn hoá, hoạt động ca các trung tâm văn hoá - thông tin, thể dc thể thao; bảo v
và phát huy giá trị các di tích lịch sử - văn hoá và danh lam thắng cảnh do địa phương
quản lỦ;
4. Thực hin k hoạch phát triển sự nghip y t; quản lỦ các trung tâm y t,
trạm y t; ch đạo và kiểm tra vic bảo v sc khoẻ nhân dân; phòng, chống dịch
bnh; bảo v và chăm sóc người già, người tàn tật, trẻ mồ côi không nơi nương tựa;
bảo v, chăm sóc bà mẹ, trẻ em; thực hin chính sách dân số và k hoạch hoá gia
đình;
5. Kiểm tra vic chấp hành pháp luật trong hoạt động ca các cơ sở hành nghề

y, dược tư nhân, cơ sở in, phát hành xuất bản phẩm;
6. Tổ chc, ch đạo vic dạy nghề, giải quyt vic làm cho người lao động; tổ
chc thực hin phong trào xoá đói, giảm nghèo; hướng dẫn hoạt động t thin, nhân
đạo.


1. Tổ chc phong trào quần chúng tham gia xây dựng lực lượng vũ trang và
quốc phòng toàn dân; thực hin k hoạch xây dựng khu vực phòng th huyn; quản lỦ
lực lượng dự bị động viên; ch đạo vic xây dựng lực lượng dân quân tự v, công tác
huấn luyn dân quân tự v;
2. Tổ chc đăng kỦ, khám tuyển nghĩa v quân sự; quyt định vic nhập ngũ,
giao quân, vic hoãn, miễn thi hành nghĩa v quân sự và xử lỦ các trường hợp vi
phạm theo quy định ca pháp luật;
3. Tổ chc thực hin nhim v giữ gìn an ninh, trật tự, an toàn xã hội, xây dựng
lực lượng công an nhân dân huyn vững mạnh, bảo v bí mật nhà nước; thực hin các
bin pháp phòng nga, chống tội phạm, các t nạn xã hội và các hành vi vi phạm pháp
luật khác ở địa phương;
4. Ch đạo và kiểm tra vic thực hin các quy định ca pháp luật về quản lỦ hộ
khẩu, quản lỦ vic cư trú, đi lại ca người nước ngoài ở địa phương;
5. Tuyên truyền, giáo dc, vận động nhân dân tham gia phong trào bảo v an
ninh, trật tự, an toàn xã hội.



3
1. Tổ chc thực hin vic bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân
dân theo quy định ca pháp luật;
2. Quy định tổ chc bộ máy và nhim v, quyền hạn c thể ca cơ quan chuyên
môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp mình theo hướng dẫn ca Uỷ ban nhân dân cấp trên;
3. Quản lỦ công tác tổ chc, biên ch, lao động, tiền lương theo phân cấp ca

Uỷ ban nhân dân cấp trên;
4. Quản lỦ hồ sơ, mốc, ch giới, bản đồ địa giới hành chính ca huyn;
5. Xây dựng đề án thành lập mới, nhập, chia, điều chnh địa giới hành chính ở
địa phương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua để trình cấp trên xem xét,
quyt định.

Câu 2 
Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 ca Chính ph, quy định vic rà
soát, h thống văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân
như th nào?

Có 6 ý
- Ý 1, có 2 ý, mỗi ý được 0,2 điểm;
- Ý 2, được 0,3 điểm;
- Ý 3, được 0,3 điểm;
- Ý 4, được 0,3 điểm;
- Ý 5, được 0,3 điểm;
- Ý 6, có 2 ý, mỗi ý được 0,2 điểm;
Rà soát, h thống hoá văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y
ban nhân dân.
1. Văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân phải
được thường xuyên rà soát để kịp thời xem xét, kin nghị các cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đình ch vic thi hành, sửa đổi, bổ sung, thay th, huỷ bỏ hoặc bãi bỏ khi:
a) Tình hình kinh t - xã hội ở địa phương đã thay đổi hoặc khi cơ quan nhà
nước cấp trên ban hành văn bản mới làm cho nội dung văn bản quy phạm pháp luật
ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân không còn phù hợp;
b) Nhận được thông tin, yêu cầu, kin nghị ca cơ quan, tổ chc, cá nhân về
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân ban hành cha
nội dung có dấu hiu trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng chéo hoặc không còn phù hợp.
2. Văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cấp

tnh được h thống hóa định kỳ 5 (năm) năm theo chuyên đề, lĩnh vực.
Văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cấp
huyn, cấp xã được định kỳ h thống hóa phù hợp với yêu cầu quản lỦ nhà nước ở địa
phương.

4
3. Ch tịch y ban nhân dân cấp tnh có trách nhim ch đạo các cơ quan
chuyên môn thuộc y ban nhân dân cùng cấp rà soát, h thống hoá văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cấp tnh ban hành.
Sở Tư pháp ch trì, phối hợp với các cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân
dân cấp tnh rà soát, h thống hoá văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân
dân, y ban nhân dân cùng cấp.
4. Ch tịch y ban nhân dân cấp huyn, cấp xã có trách nhim tổ chc rà soát
các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cùng cấp
ban hành.
Phòng Tư pháp ch trì, phối hợp với các cơ quan chuyên môn thuộc y ban
nhân dân cấp huyn rà soát văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y
ban nhân dân cùng cấp.
Công chc tư pháp - hộ tịch cấp xã giúp y ban nhân dân cấp xã rà soát văn
bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cùng cấp.
5. Giám đốc Sở Tư pháp, Trưởng Phòng Tư pháp cấp huyn, công chc tư pháp
- hộ tịch cấp xã khi tổ chc thực hin vic rà soát văn bản quy phạm pháp luật, nu
phát hin văn bản cha nội dung có dấu hiu trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng chéo,
không còn phù hợp hoặc văn bản có những quy định cần được sửa đổi, bổ sung phải
kịp thời báo cáo Ch tịch y ban nhân dân cùng cấp để kin nghị các cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đình ch vic thi hành, sửa đổi, bổ sung, thay th, huỷ bỏ hoặc
bãi bỏ văn bản đó; định kỳ 6 (sáu) tháng một lần lập danh mc văn bản quy phạm
pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân đã ht hiu lực thi hành để trình
Ch tịch y ban nhân dân cùng cấp.
6. Ch tịch y ban nhân dân các cấp có trách nhim:

a) Kịp thời xem xét, có Ủ kin ch đạo xử lỦ kt quả rà soát văn bản quy phạm
pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân khi nhận được báo cáo ca cơ
quan tư pháp cùng cấp;
b) Tổ chc đăng Công báo (đối với cấp tnh), niêm yt (đối với cấp huyn, cấp
xã) danh mc văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân
đã ht hiu lực thi hành.

Câu 3 
Theo Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 ca Chính ph, ngoài 10
cơ quan chuyên môn được tổ chc thống nhất ở tất cả quận, huyn, thị xã, thành phố
thuộc tnh, còn có tổ chc thêm một số cơ quan chuyên môn để phù hợp với tng loại
hình đơn vị hành chính cấp huyn như th nào?

Có 4 ý
- Ý 1, có 2 ý nhỏ, mỗi ý được 0,3 điểm;
- Ý 2, có 2 ý nhỏ, mỗi ý được 0,3 điểm;

5
- Ý 3, có 2 ý nhỏ, mỗi ý được 0,3 điểm;
- Ý 4, được 0,2 điểm;



Ngoài 10 cơ quan chuyên môn được tổ chc thống nhất ở tất cả các quận,
huyn, thị xã, thành phố thuộc tnh quy định tại Điều 7 ca Nghị định này, tổ chc
một số cơ quan chuyên môn để phù hợp với tng loại hình đơn vị hành chính cấp
huyn như sau:
1.  các quận:
a) Phòng Kinh t:
Tham mưu, giúp y ban nhân dân quận thực hin chc năng quản lỦ nhà nước

về: Tiểu th công nghip; khoa học và công ngh; công nghip; thương mại;
b) Phòng Quản lỦ đô thị:
Tham mưu, giúp y ban nhân dân quận thực hin chc năng quản lỦ nhà nước
về: Quy hoạch xây dựng, kin trúc; hoạt động đầu tư xây dựng; phát triển đô thị; hạ
tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghip, khu kinh t, khu công ngh cao (bao gồm: Cấp
nước, thoát nước đô thị và khu công nghip, khu kinh t, khu công ngh cao, cơ sở
sản xuất vật liu xây dựng; chiu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lỦ nghĩa trang, tr
nghĩa trang lit sĩ; quản lỦ xây dựng ngầm đô thị; quản lỦ sử dng chung cơ sở hạ
tầng kỹ thuật đô thị); nhà ở; công sở; vật liu xây dựng; giao thông.
2.  các thị xã, thành phố thuộc tnh:
a) Phòng Kinh t:
Tham mưu, giúp y ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tnh thực hin chc
năng quản lỦ nhà nước về: Nông nghip; lâm nghip; diêm nghip; thy lợi; thy sản;
phát triển nông thôn; phòng, chống thiên tai; chất lượng, an toàn thực phẩm đối với
nông sản, lâm sản, thy sản, muối; tiểu th công nghip; khoa học và công ngh; công
nghip; thương mại;
b) Phòng Quản lỦ đô thị:
Tham mưu, giúp y ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tnh thực hin chc
năng quản lỦ nhà nước về: Quy hoạch xây dựng, kin trúc; hoạt động đầu tư xây
dựng; phát triển đô thị; hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghip, khu kinh t, khu
công ngh cao (bao gồm: Cấp nước, thoát nước đô thị và khu công nghip, khu kinh
t, khu công ngh cao, cơ sở sản xuất vật liu xây dựng; chiu sáng đô thị, cây xanh
đô thị; quản lỦ nghĩa trang, tr nghĩa trang lit sĩ; quản lỦ xây dựng ngầm đô thị; quản
lỦ sử dng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị); nhà ở; công sở; vật liu xây dựng;
giao thông.
3.  các huyn:
a) Phòng Nông nghip và Phát triển nông thôn:

×