Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Thi tuyển công chức chuyên ngành Nội vụ - Thừa Thiên Huế 2015 (có đáp án chi tiết )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.96 KB, 47 trang )


1
UBND TNH THA THIÊN HU
HI ĐỒNG TUYỂN DNG CÔNG CHỨC
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:



THI TUYỂN DNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi trắc nghim môn: chuyên ngành Ni v

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Anh, chị hãy đánh dấu nhân (X) vào đáp án đúng của các câu hỏi sau:
Câu 1.
Theo quy định tại Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội
vụ, thời gian làm bài thi vit môn kin thc chung đối với trường hợp thi tuyển công
chc loại D là:
a. Thời gian 120 phút;
b. Thời gian 120 phút và thi trắc nghim thời gian 30 phút;
c. Thời gian 180 phút.
d. a và b đúng.
Câu 2.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Theo quy định tại Luật Viên chc, Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm
giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức thực hiện một
hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng và được hưởng
phụ cấp chức vụ quản lý.
a. Không phải hợp đồng làm vic;


b. Không phải là công chc;
c. Phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định;
d. Phải có hợp đồng làm vic.
Câu 3.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, trong thời gian tập sự, người tập sự được hưởng ch độ, chính sách gì?
a. Được hưởng 85% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng;
b. Được hưởng 85% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
c. Được hưởng 85% mc lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
d. Được hưởng 85% mc lương bậc 3 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
Đ CHÍNH THỨC

2
Câu 4.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Theo quy định tại Luật Viên chc, Đạo đức nghề nghiệp là các chuẩn mực về
nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền quy định.
a. Hoạt động nghề nghip;
b. Công tác được giao;
c. Và vị trí vic làm;
d. Công tác.
Câu 5.
Theo quy định tại Luật Viên chc, đơn vị sự nghip công lập gồm:
a. Đơn vị sự nghip công lập được giao quyền tự chủ và đơn vị sự nghip công
lập chưa được giao quyền tự chủ;
b. Đơn vị sự nghip công lập được giao quyền tự chủ và đơn vị sự nghip công

lập được giao quyền tự chủ một phần;
c. Đơn vị sự nghip công lập chưa được giao quyền tự chủ và đơn vị sự nghip
công lập được giao quyền tự chủ một phần;
d. a và c đúng.
Câu 6.
Theo quy định tại Luật Viên chc, hợp đồng làm vic không xác định thời hạn
đối với viên chc được hiểu như th nào?
a. Là hợp đồng không xác định thời hạn làm vic.
b. Là hợp đồng mà trong đó hai bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm
dt hiu lực của hợp đồng.
c. Là hợp đồng không xác định thời hạn làm vic trong vòng 36 tháng.
d. Là hợp đồng lao động vĩnh viễn
Câu 7.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, trong trường hợp nào người tập sự bị huỷ bỏ quyt định tuyển dụng?
a. Trường hợp người tập sự không hoàn thành nhim vụ trong thời gian tập sự;
b. Trường hợp người tập sự không hoàn thành nhim vụ 2 năm liên tục;
c. Trường hợp người tập sự bị xử lỦ kỷ luật cảnh cáo trong thời gian tập sự;
d. a và c đúng.
Câu 8.
Theo quy định tại Luật Viên chc, đơn vị sự nghip công lập được đơn phương
chấm dt hợp đồng làm vic với viên chc trong các trường hợp nào sau đây?
a. Viên chc có 01 năm bị phân loại đánh giá ở mc độ không hoàn thành
nhim vụ.

3
b. Viên chc có 02 năm liên tip bị phân loại đánh giá ở mc độ không hoàn
thành nhim vụ.
c. Viên chc có 03 năm liên tip bị phân loại đánh giá ở mc độ không hoàn
thành nhim vụ.

d. Cả a, b, c đúng
Câu 9.
Theo quy định tại Luật Viên chc, thời gian tập sự của viên chc là bao nhiêu tháng?
a. T 03 tháng đn 06 tháng.
b. T 6 tháng đn 12 tháng.
c. T 03 tháng đn 09 tháng.
d. T 03 tháng đn 12 tháng.
Câu 10.
Theo quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội
vụ, hợp đồng làm vic không xác định thời hạn được kỦ kt khi nào?
a. Khi người trúng tuyển vào viên chc;
b. Khi đã thực hin xong hợp đồng làm vic xác định thời hạn;
c. Khi cán bộ, công chc chuyển thành viên chc theo quy định;
d. b và c đúng.
Câu 11.
Theo quy định tại Luật Viên chc, người hướng dẫn tập sự đối với viên chc được
hưởng h số phụ cấp trách nhim là bao nhiêu so với mc lương tối thiểu hin hành?
a. 0,5 mc lương tối thiểu hin hành.
b. 0,4 mc lương tối thiểu hin hành.
c. 0,3 mc lương tối thiểu hin hành.
d. 0,2 mc lương tối thiểu hin hành.
Câu 12.
Theo quy định hin hành, người tập sự ở chc danh nghề nghip hạng II
thời gian
tập sự là bao nhiêu tháng?
a. 06 tháng.
b. 09 tháng.
c. 12 tháng.
d. Chưa có quy định.
Câu 13.

Theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ, viên chc được phân làm mấy hạng theo chc danh nghề nghip?
a. 3 hạng;
b. 4 hạng;

4
c. 5 hạng;
d. 2 hạng;
Câu 14.
Theo quy định tại Luật Viên chc, hợp đồng làm vic xác định thời hạn đối với
viên chc được hiểu như th nào?
a. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dt hiu
lực của hợp đồng trong khoảng thời gian t đủ 12 tháng đn 24 tháng.
b. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dt hiu
lực của hợp đồng trong khoảng thời gian đủ 36 tháng.
c. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dt hiu
lực của hợp đồng trong khoảng thời gian t đủ 12 tháng đn 36 tháng.
d. Cả a, b, c sai.
Câu 15.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ, Chế độ tập sự là các quy định liên quan đến quá trình người được tuyển dụng
vào viên chức làm quen với môi trường công tác và tập làm những công việc của vị trí
việc làm gắn với sẽ được bổ nhiệm quy định trong hợp đồng làm việc.
a. Ngạch viên chc;
b. Chc vụ;
c. Chc danh nghề;
d. Chc danh nghề nghip.
Câu 16.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:

Theo quy định tại Luật Viên chc, Tuyển dụng là việc lựa chọn người
vào làm viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
a. Bằng hình thc thi tuyển;
b. Bằng hình thc xét tuyển;
c. Có phẩm chất, trình độ và năng lực;
d. Có đạo đc và trình độ.
Câu 17.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ, Thay đổi chức danh nghề nghiệp là việc viên chức được bổ nhiệm một chức danh
nghề nghiệp khác phù hợp với , của vị trí việc làm đang đảm nhiệm.
a. Chuyên môn, nghip vụ;
b. Trình độ đào tạo;
c. Khả năng, kinh nghim;
d. Điều kin thực t của đơn vị.

5
Câu 18.
Theo quy định tại Luật Viên chc, thời hạn bit phái viên chc là bao nhiêu năm?
a. Không quá 2 năm
b. Không quá 3 năm.
c. Không quá 4 năm
d. Không quá 5 năm.
Câu 19.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ, Hạng chức danh nghề nghiệp là cấp độ thể hiện trình độ, , nghiệp vụ của
viên chức trong từng ngành, lĩnh vực.
a. Đào tạo về chuyên môn;
b. Năng lực chuyên môn;

c. Khả năng, kinh nghim;
d. Đào tạo.
Câu 20.
Theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ, vic quy định nội dung thi chuyên môn, nghip vụ chuyên ngành trong kỳ thi
tuyển viên chc phải căn c vào:
a. Tiêu chuẩn chc danh nghề nghip tương ng với vị trí vic làm cần tuyển;
b. Tiêu chuẩn ngạch viên chc theo quy định của Nhà nước;
c. Năng lực chuyên môn của người dự tuyển;
d. Trình độ đào tạo về chuyên môn, nghip vụ của người tuyển dụng,
Câu 21.
Theo quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội
vụ, hợp đồng làm vic xác định thời hạn được kỦ kt khi nào?
a. Khi người trúng tuyển vào viên chc;
b. Khi đã thực hin xong hợp đồng làm vic xác định thời hạn;
c. Khi cán bộ, công chc chuyển thành viên chc theo quy định;
d. Khi ht hạn hợp đồng thử vic.
Câu 22.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Liên hip Phụ nữ,
Chủ tịch Hội Nông dân, Chủ tịch Hội Cựu chin binh cấp xã được hưởng phụ cấp
chc vụ lãnh đạo là bao nhiêu?
a. 0,30 so với mc lương tối thiểu chung.
b. 0,15 so với mc lương tối thiểu chung.
c. 0,20 so với mc lương tối thiểu chung.
d. 0,25 so với mc lương tối thiểu chung.

6
Câu 23.
Theo quy định tại Luật Viên chc, trong quản lỦ viên chc phải đảm bảo

nguyên tắc?
a. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chc có thẩm quyền và
của nhân dân.
b. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Vit Nam và sự thống nhất quản lỦ
của Nhà nước.
c. Tận tụy phục vụ nhân dân.
d. Tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghip vụ, đạo đc nghề nghip
và quy tắc ng xử.
Câu 24.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã loại 2 được bố trí bao
nhiêu người?
a. Tối đa không quá 22 người;
b. Tối đa không quá 20 người;
c. Tối đa không quá 19 người;
d. Tối đa không quá 24 người.
Câu 25.
Theo quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội
vụ, trong trường hợp nào viên chc không phải đền bù chi phí đào tạo?
a. Viên chc không hoàn thành khóa học do ốm đau phải điều trị;
b. Viên chc thuyên chuyển công tác được cơ quan có thẩm quyền đồng Ủ;
c. Đơn phương chấm dt hợp đồng;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 26.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, công chc cấp xã có bao nhiêu chc danh?
a. 08 chc danh.
b. 07 chc danh.
c. 06 chc danh.
d. 05 chc danh.

Câu 27.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, người được tuyển dụng vào công chc phải đn cơ quan nhận vic trong thời hạn
chậm nhất là bao nhiêu ngày kể t ngày có quyt định tuyển dụng (tr trường hợp
quyt định tuyển dụng quy định thời hạn khác)?
a. Chậm nhất 60 ngày.

7
b. Chậm nhất 30 ngày.
c. Chậm nhất 20 ngày.
d. Chậm nhất 15 ngày.
Câu 28.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, số lượng cán bộ, công chc cấp xã loại 1 được bố trí bao nhiêu người?
a. Không quá 25 người.
b. Không quá 24 người.
c. Không quá 23 người.
d. Không quá 21 người.
Câu 29.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, trường hợp người được tuyển dụng vào công chc không đn nhận vic theo thời
gian quy định, thì cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chc phải:
a. Ra quyt định huỷ bỏ quyt định tuyển dụng;
b. Gửi thông báo đn người được tuyển dụng yêu cầu đn nhận vic;
c. Gia hạn thời gian đn nhận vic thêm 15 ngày;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 30.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Theo quy định tại Luật Viên chc, Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển
dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo , hưởng

lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.
a. Ch độ hợp đồng làm vic;
b. Quyt định của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng;
c. Quy định của Luật Lao động;
d. Quy định của Luật Viên chc;
Câu 31.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, người tốt nghip đại học, sau đại học loại giỏi, xuất sắc ở nước ngoài khi đăng kỦ
tuyển dụng được hưởng ưu tiên gì?
a. Được cộng thêm 20 điểm vào kt quả thi tuyển;
b. Được xem xét, tip nhận không qua thi tuyển;
c. Được ưu tiên tuyển dụng trước;
d. Cả a, b, c đều đúng.

8
Câu 32.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, Phó Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND cấp xã được hưởng phụ
cấp chc vụ lãnh đạo là bao nhiêu?
a. 0,15 so với mc lương tối thiểu chung.
b. 0,20 so với mc lương tối thiểu chung.
c. 0,25 so với mc lương tối thiểu chung.
d. 0,30 so với mc lương tối thiểu chung.
Câu 33.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, người tốt nghip thủ khoa tại các cơ sở đào tạo trình độ đại học ở trong nước khi
đăng kỦ tuyển dụng được hưởng ưu tiên gì?
a. Được cộng thêm 10 điểm vào kt quả thi tuyển;
b. Được ưu tiên tuyển dụng trước;
c. Được xem xét, tip nhận không qua thi tuyển;

d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 34.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, Bí thư Đảng uỷ cấp xã được hưởng phụ cấp chc vụ lãnh đạo là bao nhiêu?
a. 0,30 so với mc lương tối thiểu chung.
b. 0,15 so với mc lương tối thiểu chung.
c. 0,20 so với mc lương tối thiểu chung.
d. 0,25 so với mc lương tối thiểu chung.
Câu 35.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, thời gian tập sự được quy định th nào?
a. 12 tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào công chc loại C;
b. 06 tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào công chc loại D;
c. 03 đn 06 tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào công chc loại D;
d. a và b đúng.
Câu 36.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, cán bộ cấp xã loại 1 hưởng mc phụ cấp theo loại đơn vị hành chính cấp xã là:
a. 5% trên mc lương hin hưởng, cộng phụ cấp chc vụ lãnh đạo, phụ cấp
thâm niên vượt khung và h số chênh lch bảo lưu (nu có);
b. 10% trên mc lương hin hưởng, cộng phụ cấp chc vụ lãnh đạo, phụ cấp
thâm niên vượt khung và h số chênh lch bảo lưu (nu có);

9
c. 15% trên mc lương hin hưởng, cộng phụ cấp chc vụ lãnh đạo, phụ cấp
thâm niên vượt khung và h số chênh lch bảo lưu (nu có);
d. 20 % trên mc lương hin hưởng, cộng phụ cấp chc vụ lãnh đạo, phụ cấp
thâm niên vượt khung và h số chênh lch bảo lưu (nu có);
Câu 37.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính

phủ, trong thời gian tập sự, người tập sự có trình độ thạc sĩ phù hợp với yêu cầu tuyển
dụng được hưởng ch độ, chính sách gì?
a. Được hưởng 85% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng;
b. Được hưởng 85% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
c. Được hưởng 85% mc lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
d. Được hưởng 100% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
Câu 38.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, trong thời gian tập sự, người tập sự có trình độ tin sĩ phù hợp với yêu cầu tuyển
dụng được hưởng ch độ, chính sách gì?
a. Được hưởng 85% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng;
b. Được hưởng 85% mc lương bậc 3 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
c. Được hưởng 100% mc lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
d. Được hưởng 100% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
Câu 39.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã loại 2 được bố trí bao
nhiêu người?
a. Tối đa không quá 22 người;
b. Tối đa không quá 20 người;
c. Tối đa không quá 19 người;
d. Tối đa không quá 24 người.

10

Câu 40.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, trường hợp nào người tập sự được hưởng 100% mc lương và phụ cấp của ngạch
tuyển dụng tương ng với trình độ đào tạo?
a. Làm vic ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng dân tộc thiểu số;
b. Làm vic trong các ngành, nghề độc hại nguy hiểm;
c. Là người hoàn thành nghĩa vụ quân sự;
d. Cả a, b, c đều đúng.

Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong phòng thi. Không được mang vào
phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính, các phương tiện
thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.


1
UBND TNH THA THIÊN HU
HI ĐNG TUYN DNG CÔNG CHC

THI TUYN DNG CÔNG CHC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2014

ĐÁP ÁN
Môn thi trắc nghiệm: Chuyên ngành Ni v

Các đáp án chữ “đậm” là đáp án đúng

Câu 1.
Theo quy định tại Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội

vụ, thời gian làm bài thi vit môn kin thc chung đối với trường hợp thi tuyển công
chc loại D là:
a. Thời gian 120 phút;
b. Thời gian 120 phút và thi trắc nghim thời gian 30 phút;
c. Thời gian 180 phút.
d. a và b đúng.
Câu 2.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Theo quy định tại Luật Viên chc, Viên chức quản lý là người được bổ nhiệm
giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ chức thực hiện một
hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhưng và được hưởng
phụ cấp chức vụ quản lý.
a. Không phải hợp đồng làm vic;
b. Không phải là công chc;
c. Phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định;
d. Phải có hợp đồng làm vic.
Câu 3.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, trong thời gian tập sự, người tập sự được hưởng ch độ, chính sách gì?
a. Được hưởng 85% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng;
b. Đưc hưởng 85% mc lương bậc 1 ca ngạch tuyn dng và các khoản
ph cấp theo quy định ca pháp luật;
c. Được hưởng 85% mc lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
d. Được hưởng 85% mc lương bậc 3 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ

2
cấp theo quy định của pháp luật;
Câu 4.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:

Theo quy định tại Luật Viên chc, Đạo đức nghề nghiệp là các chuẩn mực về
nhận thức và hành vi phù hợp với đặc thù của từng lĩnh vực do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền quy định.
a. Hoạt đng ngh nghiệp;
b. Công tác được giao;
c. Và vị trí vic làm;
d. Công tác.
Câu 5.
Theo quy định tại Luật Viên chc, đơn vị sự nghip công lập gồm:
a. Đơn vị sự nghiệp công lập đưc giao quyn tự ch và đơn vị sự nghiệp
công lập chưa đưc giao quyn tự ch;
b. Đơn vị sự nghip công lập được giao quyền tự chủ và đơn vị sự nghip công
lập được giao quyền tự chủ một phần;
c. Đơn vị sự nghip công lập chưa được giao quyền tự chủ và đơn vị sự nghip
công lập được giao quyền tự chủ một phần;
d. a và c đúng.
Câu 6.
Theo quy định tại Luật Viên chc, hợp đồng làm vic không xác định thời hạn
đối với viên chc được hiểu như th nào?
a. Là hợp đồng không xác định thời hạn làm vic.
b. Là hp đng mà trong đó hai bên không xác định thời hạn, thời đim
chấm dt hiệu lực ca hp đng.
c. Là hợp đồng không xác định thời hạn làm vic trong vòng 36 tháng.
d. Là hợp đồng lao động vĩnh viễn
Câu 7.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, trong trường hợp nào người tập sự bị huỷ bỏ quyt định tuyển dụng?
a. Trường hợp người tập sự không hoàn thành nhim vụ trong thời gian tập sự;
b. Trường hợp người tập sự không hoàn thành nhim vụ 2 năm liên tục;
c. Trường hợp người tập sự bị xử lỦ kỷ luật cảnh cáo trong thời gian tập sự;

d. a và c đúng.
Câu 8.
Theo quy định tại Luật Viên chc, đơn vị sự nghip công lập được đơn phương
chấm dt hợp đồng làm vic với viên chc trong các trường hợp nào sau đây?
a. Viên chc có 01 năm bị phân loại đánh giá ở mc độ không hoàn thành

3
nhim vụ.
b. Viên chc có 02 năm liên tiếp bị phân loại đánh giá ở mc đ không
hoàn thành nhiệm v.
c. Viên chc có 03 năm liên tip bị phân loại đánh giá ở mc độ không hoàn
thành nhim vụ.
d. Cả a, b, c đúng
Câu 9.
Theo quy định tại Luật Viên chc, thời gian tập sự của viên chc là bao nhiêu tháng?
a. T 03 tháng đn 06 tháng.
b. T 6 tháng đn 12 tháng.
c. T 03 tháng đn 09 tháng.
d. Từ 03 tháng đến 12 tháng.
Câu 10.
Theo quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội
vụ, hợp đồng làm vic không xác định thời hạn được kỦ kt khi nào?
a. Khi người trúng tuyển vào viên chc;
b. Khi đã thực hin xong hợp đồng làm vic xác định thời hạn;
c. Khi cán bộ, công chc chuyển thành viên chc theo quy định;
d. b và c đúng.
Câu 11.
Theo quy định tại Luật Viên chc, người hướng dẫn tập sự đối với viên chc được
hưởng h số phụ cấp trách nhim là bao nhiêu so với mc lương tối thiểu hin hành?
a. 0,5 mc lương tối thiểu hin hành.

b. 0,4 mc lương tối thiểu hin hành.
c. 0,3 mc lương ti thiu hiện hành.
d. 0,2 mc lương tối thiểu hin hành.
Câu 12.
Theo quy định hin hành, người tập sự ở chc danh nghề nghip hạng II
thời gian
tập sự là bao nhiêu tháng?
a. 06 tháng.
b. 09 tháng.
c. 12 tháng.
d. Chưa có quy định.
Câu 13.
Theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ, viên chc được phân làm mấy hạng theo chc danh nghề nghip?
a. 3 hạng;

4
b. 4 hạng;
c. 5 hạng;
d. 2 hạng;
Câu 14.
Theo quy định tại Luật Viên chc, hợp đồng làm vic xác định thời hạn đối với
viên chc được hiểu như th nào?
a. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dt hiu
lực của hợp đồng trong khoảng thời gian t đủ 12 tháng đn 24 tháng.
b. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dt hiu
lực của hợp đồng trong khoảng thời gian đủ 36 tháng.
c. Là hp đng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời đim chấm dt
hiệu lực ca hp đng trong khoảng thời gian từ đ 12 tháng đến 36 tháng.
d. Cả a, b, c sai.

Câu 15.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ, Chế độ tập sự là các quy định liên quan đến quá trình người được tuyển dụng
vào viên chức làm quen với môi trường công tác và tập làm những công việc của vị trí
việc làm gắn với sẽ được bổ nhiệm quy định trong hợp đồng làm việc.
a. Ngạch viên chc;
b. Chc vụ;
c. Chc danh ngh;
d. Chc danh nghề nghip.
Câu 16.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Theo quy định tại Luật Viên chc, Tuyển dụng là việc lựa chọn người
vào làm viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập.
a. Bằng hình thc thi tuyển;
b. Bằng hình thc xét tuyển;
c. Có phẩm chất, trình đ và năng lực;
d. Có đạo đc và trình độ.
Câu 17.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ, Thay đổi chức danh nghề nghiệp là việc viên chức được bổ nhiệm một chức danh
nghề nghiệp khác phù hợp với , của vị trí việc làm đang đảm nhiệm.
a. Chuyên môn, nghiệp v;
b. Trình độ đào tạo;

5
c. Khả năng, kinh nghim;
d. Điều kin thực t của đơn vị.
Câu 18.

Theo quy định tại Luật Viên chc, thời hạn bit phái viên chc là bao nhiêu năm?
a. Không quá 2 năm
b. Không quá 3 năm.
c. Không quá 4 năm
d. Không quá 5 năm.
Câu 19.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ, Hạng chức danh nghề nghiệp là cấp độ thể hiện trình độ, , nghiệp vụ của
viên chức trong từng ngành, lĩnh vực.
a. Đào tạo về chuyên môn;
b. Năng lực chuyên môn;
c. Khả năng, kinh nghim;
d. Đào tạo.
Câu 20.
Theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ, vic quy định nội dung thi chuyên môn, nghip vụ chuyên ngành trong kỳ thi
tuyển viên chc phải căn c vào:
a. Tiêu chuẩn chc danh ngh nghiệp tương ng với vị trí việc làm cần
tuyn;
b. Tiêu chuẩn ngạch viên chc theo quy định của Nhà nước;
c. Năng lực chuyên môn của người dự tuyển;
d. Trình độ đào tạo về chuyên môn, nghip vụ của người tuyển dụng,
Câu 21.
Theo quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội
vụ, hợp đồng làm vic xác định thời hạn được kỦ kt khi nào?
a. Khi người trúng tuyn vào viên chc;
b. Khi đã thực hin xong hợp đồng làm vic xác định thời hạn;
c. Khi cán bộ, công chc chuyển thành viên chc theo quy định;
d. Khi ht hạn hợp đồng thử vic.

Câu 22.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội Liên hip Phụ nữ,
Chủ tịch Hội Nông dân, Chủ tịch Hội Cựu chin binh cấp xã được hưởng phụ cấp
chc vụ lãnh đạo là bao nhiêu?

6
a. 0,30 so với mc lương tối thiểu chung.
b. 0,15 so với mc lương ti thiu chung.
c. 0,20 so với mc lương tối thiểu chung.
d. 0,25 so với mc lương tối thiểu chung.
Câu 23.
Theo quy định tại Luật Viên chc, trong quản lỦ viên chc phải đảm bảo
nguyên tắc?
a. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chc có thẩm quyền và
của nhân dân.
b. Bảo đảm sự lãnh đạo ca Đảng Cng sản Việt Nam và sự thng nhất
quản lý ca Nhà nước.
c. Tận tụy phục vụ nhân dân.
d. Tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghip vụ, đạo đc nghề nghip
và quy tắc ng xử.
Câu 24.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã loại 2 được bố trí bao
nhiêu người?
a. Tối đa không quá 22 người;
b. Ti đa không quá 20 người;
c. Tối đa không quá 19 người;
d. Tối đa không quá 24 người.
Câu 25.

Theo quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội
vụ, trong trường hợp nào viên chc không phải đền bù chi phí đào tạo?
a. Viên chc không hoàn thành khóa học do ốm đau phải điều trị;
b. Viên chc thuyên chuyn công tác đưc cơ quan có thẩm quyn đng ý;
c. Đơn phương chấm dt hợp đồng;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 26.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, công chc cấp xã có bao nhiêu chc danh?
a. 08 chc danh.
b. 07 chc danh.
c. 06 chc danh.
d. 05 chc danh.
Câu 27.

7
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, người được tuyển dụng vào công chc phải đn cơ quan nhận vic trong thời hạn
chậm nhất là bao nhiêu ngày kể t ngày có quyt định tuyển dụng (tr trường hợp
quyt định tuyển dụng quy định thời hạn khác)?
a. Chậm nhất 60 ngày.
b. Chậm nhất 30 ngày.
c. Chậm nhất 20 ngày.
d. Chậm nhất 15 ngày.
Câu 28.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, số lượng cán bộ, công chc cấp xã loại 1 được bố trí bao nhiêu người?
a. Không quá 25 người.
b. Không quá 24 người.
c. Không quá 23 người.

d. Không quá 21 người.
Câu 29.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, trường hợp người được tuyển dụng vào công chc không đn nhận vic theo thời
gian quy định, thì cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chc phải:
a. Ra quyết định huỷ bỏ quyết định tuyn dng;
b. Gửi thông báo đn người được tuyển dụng yêu cầu đn nhận vic;
c. Gia hạn thời gian đn nhận vic thêm 15 ngày;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 30.
Tìm đáp án đúng để hoàn chnh câu sau:
Theo quy định tại Luật Viên chc, Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển
dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập theo , hưởng
lương từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.
a. Chế đ hp đng làm việc;
b. Quyt định của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng;
c. Quy định của Luật Lao động;
d. Quy định của Luật Viên chc;
Câu 31.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, người tốt nghip đại học, sau đại học loại giỏi, xuất sắc ở nước ngoài khi đăng kỦ
tuyển dụng được hưởng ưu tiên gì?
a. Được cộng thêm 20 điểm vào kt quả thi tuyển;
b. Đưc xem xét, tiếp nhận không qua thi tuyn;

8
c. Được ưu tiên tuyển dụng trước;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 32.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính

phủ, Phó Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND cấp xã được hưởng phụ
cấp chc vụ lãnh đạo là bao nhiêu?
a. 0,15 so với mc lương tối thiểu chung.
b. 0,20 so với mc lương tối thiểu chung.
c. 0,25 so với mc lương ti thiu chung.
d. 0,30 so với mc lương tối thiểu chung.
Câu 33.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, người tốt nghip thủ khoa tại các cơ sở đào tạo trình độ đại học ở trong nước khi
đăng kỦ tuyển dụng được hưởng ưu tiên gì?
a. Được cộng thêm 10 điểm vào kt quả thi tuyển;
b. Được ưu tiên tuyển dụng trước;
c. Đưc xem xét, tiếp nhận không qua thi tuyn;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 34.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, Bí thư Đảng uỷ cấp xã được hưởng phụ cấp chc vụ lãnh đạo là bao nhiêu?
a. 0,30 so với mc lương ti thiu chung.
b. 0,15 so với mc lương tối thiểu chung.
c. 0,20 so với mc lương tối thiểu chung.
d. 0,25 so với mc lương tối thiểu chung.
Câu 35.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, thời gian tập sự được quy định th nào?
a. 12 tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào công chc loại C;
b. 06 tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào công chc loại D;
c. 03 đn 06 tháng đối với trường hợp tuyển dụng vào công chc loại D;
d. a và b đúng.
Câu 36.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính

phủ, cán bộ cấp xã loại 1 hưởng mc phụ cấp theo loại đơn vị hành chính cấp xã là:
a. 5% trên mc lương hin hưởng, cộng phụ cấp chc vụ lãnh đạo, phụ cấp
thâm niên vượt khung và h số chênh lch bảo lưu (nu có);

9
b. 10% trên mc lương hiện hưởng, cng ph cấp chc v lãnh đạo, ph
cấp thâm niên vưt khung và hệ s chênh lệch bảo lưu (nếu có);
c. 15% trên mc lương hin hưởng, cộng phụ cấp chc vụ lãnh đạo, phụ cấp
thâm niên vượt khung và h số chênh lch bảo lưu (nu có);
d. 20 % trên mc lương hin hưởng, cộng phụ cấp chc vụ lãnh đạo, phụ cấp
thâm niên vượt khung và h số chênh lch bảo lưu (nu có);
Câu 37.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, trong thời gian tập sự, người tập sự có trình độ thạc sĩ phù hợp với yêu cầu tuyển
dụng được hưởng ch độ, chính sách gì?
a. Được hưởng 85% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng;
b. Được hưởng 85% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
c. Đưc hưởng 85% mc lương bậc 2 ca ngạch tuyn dng và các khoản
ph cấp theo quy định ca pháp luật;
d. Được hưởng 100% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
Câu 38.
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, trong thời gian tập sự, người tập sự có trình độ tin sĩ phù hợp với yêu cầu tuyển
dụng được hưởng ch độ, chính sách gì?
a. Được hưởng 85% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng;
b. Đưc hưởng 85% mc lương bậc 3 ca ngạch tuyn dng và các khoản
ph cấp theo quy định ca pháp luật;
c. Được hưởng 100% mc lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ

cấp theo quy định của pháp luật;
d. Được hưởng 100% mc lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ
cấp theo quy định của pháp luật;
Câu 39.
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính
phủ, số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã loại 2 được bố trí bao
nhiêu người?
a. Tối đa không quá 22 người;
b. Tối đa không quá 20 người;
c. Ti đa không quá 19 người;
d. Tối đa không quá 24 người.
Câu 40.

10
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính
phủ, trường hợp nào người tập sự được hưởng 100% mc lương và phụ cấp của ngạch
tuyển dụng tương ng với trình độ đào tạo?
a. Làm vic ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng dân tộc thiểu số;
b. Làm vic trong các ngành, nghề độc hại nguy hiểm;
c. Là người hoàn thành nghĩa vụ quân sự;
d. Cả a, b, c đu đúng.

UBND TNH THA THIÊN HU
HI ĐỒNG TUYỂN DNG CÔNG CHỨC
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:



THI TUYỂN DNG CÔNG CHỨC

Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi môn: Nghiệp v chuyên ngành Ni v

Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)


Câu 1 (2,0 đim)
Hãy nêu khái nim về cán bộ; công chc; cán bộ, công chc cấp xã; viên
chc và nguyên tắc quản lỦ cán bộ, công chc, viên chc quy định tại Luật Cán
bộ, công chc và Luật viên chc.
Câu 2 (2,0 đim)
Trình bày vị trí, chc năng của Phòng Nội vụ. Nhim vụ và quyền hạn về
công tác xây dựng chính quyền; về cán bộ, công chc, viên chc; về cải cách
hành chính; về công tác tôn giáo của Phòng Nội vụ được quy định tại Thông tư số
04/2008/TT-BNV ngày 04/6/2008 của Bộ Nội vụ như th nào?
Câu 3 (2,0 đim)
Hãy nêu quy định vic xp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời
gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng và trường
hợp được miễn thực hin ch độ tập sự tại Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày
30/12/2010 của Bộ Nội vụ.
Câu 4 (2,0 đim)
Tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ đã quy
định ch độ tập sự; hướng dẫn tập sự; ch độ, chính sách đối với người tập sự và
người hướng dẫn tập sự như th nào?
Câu 5 (2,0 đim)
Hãy trình bày quy định về hợp đồng làm vic tại Thông tư số 15/2012/TT-
BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ.




Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong phòng thi. Không được mang vào phòng thi
điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính, các phương tiện thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Đ CHÍNH THỨC

1
UBND TNH THA THIÊN HU
HI ĐỒNG TUYỂN DNG CÔNG CHỨC

THI TUYỂN DNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015

ĐÁP ÁN
Môn thi vit: Nghiệp v chuyên ngành Ni v

Câu 1 (2 đim).
Hãy nêu khái nim về cán bộ; công chc; cán bộ, công chc cấp xã; viên chc
và nguyên tắc quản lỦ cán bộ, công chc, viên chc quy định tại Luật Cán bộ, công
chc và Luật Viên chc.
Cơ cấu đim:
Có 3 ý
- Ý I, có 4 ý, mỗi ý được 0,25 điểm;
- Ý II, có 5 ý, mỗi ý được 0,1 điểm;
- Ý III, có 4 ý, mỗi ý được 0,1 điểm, riêng ý 4 được 0,2 điểm .
I. Cán b, công chc, viên chc
1. Cán bộ là công dân Vit Nam, được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhim giữ chc
vụ, chc danh theo nhim kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Vit Nam, Nhà nước,
tổ chc chính trị - xã hội ở trung ương, ở tnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau
đây gọi chung là cấp tnh), ở huyn, quận, thị xã, thành phố thuộc tnh (sau đây gọi

chung là cấp huyn), trong biên ch và hưởng lương t ngân sách nhà nước.
2. Công chc là công dân Vit Nam, được tuyển dụng, bổ nhim vào ngạch,
chc vụ, chc danh trong cơ quan của Đảng Cộng sản Vit Nam, Nhà nước, tổ
chc chính trị - xã hội ở trung ương, cấp tnh, cấp huyn; trong cơ quan, đơn vị
thuộc Quân đội nhân dân mà không phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghip,
công nhân quốc phòng; trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân mà không
phải là sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghip và trong bộ máy lãnh đạo, quản lỦ của
đơn vị sự nghip công lập của Đảng Cộng sản Vit Nam, Nhà nước, tổ chc chính
trị - xã hội (sau đây gọi chung là đơn vị sự nghip công lập), trong biên ch và
hưởng lương t ngân sách nhà nước; đối với công chc trong bộ máy lãnh đạo,
quản lỦ của đơn vị sự nghip công lập thì lương được bảo đảm t quỹ lương của
đơn vị sự nghip công lập theo quy định của pháp luật.
3. Cán bộ xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã) là công dân Vit
Nam, được bầu cử giữ chc vụ theo nhim kỳ trong Thường trực Hội đồng nhân dân,
y ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy, người đng đầu tổ chc chính trị - xã
hội; công chc cấp xã là công dân Vit Nam được tuyển dụng giữ một chc danh

2
chuyên môn, nghip vụ thuộc y ban nhân dân cấp xã, trong biên ch và hưởng lương
t ngân sách nhà nước.
4. Viên chc
Viên chc là công dân Vit Nam được tuyển dụng theo vị trí vic làm, làm vic
tại đơn vị sự nghip công lập theo ch độ hợp đồng làm vic, hưởng lương t quỹ
lương của đơn vị sự nghip công lập theo quy định của pháp luật.
II. Các nguyên tắc quản lý cán b, công chc
1. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Vit Nam, sự quản lỦ của Nhà
nước.
2. Kt hợp giữa tiêu chuẩn chc danh, vị trí vic làm và ch tiêu biên ch.
3. Thực hin nguyên tắc tập trung dân chủ, ch độ trách nhim cá nhân và phân
công, phân cấp rõ ràng.

4. Vic sử dụng, đánh giá, phân loại cán bộ, công chc phải dựa trên phẩm chất
chính trị, đạo đc và năng lực thi hành công vụ.
5. Thực hin bình đẳng giới.
III. Các nguyên tắc quản lý viên chc
1. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Vit Nam và sự thống nhất quản lỦ
của Nhà nước.
2. Bảo đảm quyền chủ động và đề cao trách nhim của người đng đầu đơn vị
sự nghip công lập.
3. Vic tuyển dụng, sử dụng, quản lỦ, đánh giá viên chc được thực hin trên cơ
sở tiêu chuẩn chc danh nghề nghip, vị trí vic làm và căn c vào hợp đồng làm vic.
4. Thực hin bình đẳng giới, các chính sách ưu đãi của Nhà nước đối với viên
chc là người có tài năng, người dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng, viên
chc làm vic ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu
số, vùng có điều kin kinh t - xã hội đặc bit khó khăn và các chính sách ưu đãi khác
của Nhà nước đối với viên chc.
Câu 2 ( 2 đim).
Trình bày vị trí, chc năng của Phòng Nội vụ. Nhim vụ và quyền hạn về công
tác xây dựng chính quyền; về cán bộ, công chc, viên chc; về cải cách hành chính;
về công tác tôn giáo của Phòng Nội vụ được quy định tại Thông tư số 04/2008/TT-
BNV ngày 04/6/2008 của Bộ Nội vụ.
Cơ cấu đim:
Có 2 ý lớn
- Ý I, có 2 ý, mỗi ý được 0,15 điểm;
- Ý II. có 4 ý
+ Ý 1, có 4 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm;
+ Ý 2, có 2 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm;
+ Ý 3, có 3 ý nhỏ, nêu đủ 3 ý được 0,5 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,2 điểm;

3
+ Ý 4, có 2 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm;

I. Vị trí, chc năng
1. Phòng Nội vụ là cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân huyn, quận,
thị xã, thành phố thuộc tnh (sau đây gọi chung là ủy ban nhân dân cấp huyn) là cơ
quan tham mưu, giúp ủy ban nhân dân cấp huyn thực hin chc năng quản lỦ nhà
nước về các lĩnh vực: tổ chc, biên ch các cơ quan hành chính, sự nghip nhà nước;
cải cách hành chính; chính quyền địa phương; địa giới hành chính; cán bộ, công chc,
viên chc nhà nước; cán bộ, công chc xã, phường, thị trấn; hội, tổ chc phi chính
phủ; văn thư, lưu trữ nhà nước; tôn giáo; thi đua khen thưởng.
2. Phòng Nội vụ có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng; chịu sự
ch đạo, quản lỦ về tổ chc, biên ch và công tác của ủy ban nhân dân cấp huyn,
đồng thời chịu sự ch đạo, kiểm tra, hướng dẫn về chuyên môn, nghip vụ của Sở Nội
vụ.
II. Nhiệm v và quyn hạn
1. Về công tác xây dựng chính quyền:
a) Giúp ủy ban nhân dân cấp huyn và các cơ quan có thẩm quyền tổ chc thực
hin vic bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân theo phân công của
ủy ban nhân dân cấp huyn và hướng dẫn của ủy ban nhân dân cấp tnh;
b) Thực hin các thủ tục để Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyn phê chuẩn các
chc danh lãnh đạo của ủy ban nhân dân cấp xã; giúp ủy ban nhân dân cấp huyn
trình ủy ban nhân dân cấp tnh phê chuẩn các chc danh bầu cử theo quy định của
pháp luật;
c) Tham mưu, giúp ủy ban nhân dân cấp huyn xây dựng đề án thành lập mới,
nhập, chia, điều chnh địa giới hành chính trên địa bàn để ủy ban nhân dân trình Hội
đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi trình các cấp có thẩm quyền xem xét,
quyt định. Chịu trách nhim quản lỦ hồ sơ, mốc, ch giới, bản đồ địa giới hành chính
của huyn;
d) Giúp ủy ban nhân dân cấp huyn trong vic hướng dẫn thành lập, giải thể,
sáp nhập và kiểm tra, tổng hợp báo cáo về hoạt động của thôn, làng, ấp, bản, tổ dân
phố trên địa bàn huyn theo quy định; bồi dưỡng công tác cho Trưởng, Phó thôn,
làng, ấp, bản, tổ dân phố.

2. Về cán bộ, công chc, viên chc:
a) Tham mưu giúp ủy ban nhân dân cấp huyn trong vic tuyển dụng, sử dụng,
điều động, bổ nhim, bổ nhim lại, đánh giá; thực hin chính sách, đào tạo, bồi dưỡng
về chuyên môn nghip vụ và kin thc quản lỦ đối với cán bộ, công chc, viên chc;
b) Thực hin vic tuyển dụng, quản lỦ công chc xã, phường, thị trấn và thực
hin chính sách đối với cán bộ, công chc và cán bộ không chuyên trách xã, phường,
thị trấn theo phân cấp.
3. Về cải cách hành chính:

4
a) Giúp ủy ban nhân dân cấp huyn triển khai, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan
chuyên môn cùng cấp và ủy ban nhân dân cấp xã thực hin công tác cải cách hành
chính ở địa phương;
b) Tham mưu, giúp ủy ban nhân dân cấp huyn về chủ trương, bin pháp đẩy
mạnh cải cách hành chính trên địa bàn huyn;
c) Tổng hợp công tác cải cách hành chính ở địa phương báo cáo ủy ban nhân
dân cấp huyn và cấp tnh.
4. Về công tác tôn giáo:
a) Giúp ủy ban nhân dân cấp huyn ch đạo, hướng dẫn, kiểm tra và tổ chc
thực hin các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về tôn giáo
và công tác tôn giáo trên địa bàn;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan chuyên môn cùng cấp để thực hin nhim
vụ quản lỦ nhà nước về tôn giáo trên địa bàn theo phân cấp của ủy ban nhân dân cấp
tnh và theo quy định của pháp luật.
Câu 3 ( 2 đim).
Hãy nêu quy định vic xp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian
công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng và trường hợp được
miễn thực hin ch độ tập sự tại Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của
Bộ Nội vụ.
Cơ cấu đim:

Có 2 ý lớn
- Ý I, có 3 ý
+ Ý 1, có 3 ý, mỗi ý được 0,25 điểm;
+ Ý 2, 3 mỗi ý được 0,25 điểm;
- Ý II, có 2 ý
+ Ý 1, có 2 ý, mỗi ý được 0,25 điểm;
+ Ý 2 được 0,25 điểm.

I. Xp ngạch, bậc lương đi với trường hp đã có thời gian công tác có
đóng bảo him xã hi bắt buc khi đưc tuyn dng
1. Đối với trường hợp đang được xp lương theo ngạch, bậc, chc vụ, cấp hàm
theo bảng lương do Nhà nước quy định:
a) Trường hợp bổ nhim và xp lương vào ngạch chuyên viên hoặc tương
đương trở xuống:
Người đng đầu cơ quan quản lỦ công chc quyt định xp ngạch, bậc lương
theo thẩm quyền và theo đúng hướng dẫn tại Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10
tháng 8 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xp lương đối với cán bộ, công
chc, viên chc khi thay đổi công vic và các trường hợp được chuyển công tác t lực

×