Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Thi tuyển công chức chuyên ngành Ngoại vụ - Thừa Thiên Huế 2015 (có đáp án chi tiết )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.49 KB, 46 trang )


1
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYỂN DNG CÔNG CHỨC
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:



THI TUYỂN DNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi trắc nghim môn: Chuyên ngành Ngoại v

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)


Anh, chị hãy đánh dấu nhân (X) vào đáp án đúng ca các câu hỏi sau:

Câu 1.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca y
ban nhân dân tnh, tổ chc, cá nhân nào có thẩm quyền quyt định vic đi công tác
nước ngoài ca Ch tịch Hội đồng nhân dân tnh (tr trường hợp đồng chí này kiêm
giữ chc Bí thư tnh y, thành y theo quy định riêng ca Bộ Chính trị)?
a. Th tướng Chính ph.
b. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
c. Ch tịch nước.
d. Tất cả đều sai.

Câu 2.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, Tổ chc mít tinh, diễu hành tại Quảng trường Ba Ðình ch tổ chc vào những


ngày lễ nào?
a. Ngày Chin thắng (ngày 30 tháng 4);
b. Ngày Giỗ tổ Hùng Vương;
c. Ngày thành lập Ðảng Cộng sản Vit Nam;
d. Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit Nam;
Câu 3.
Theo quy định tại Nghị định số 73-CP ngày 30/7/1994 ca Chính ph, cơ quan, tổ
chc, cá nhân nào có trách nhim quản lỦ nhà nước đối với các công dân Vit Nam làm
vic trong các cơ quan Đại din ngoại giao, cơ quan Đại din ca Tổ chc Quốc t?
a. Bộ Công an;
b. Bộ Nội v;
c. Bộ Ngoại giao;
d. Bộ Lao động, Thương binh và xã hội.
Đ CHÍNH THỨC

2
Câu 4.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca y
ban nhân dân tnh, khi cần bổ sung, điều chnh, sửa đổi hoặc hy bỏ các hoạt động
trong Chương trình, y ban nhân dân tnh phải làm gì?
a. Trao đổi Ủ kin với Bộ Ngoại giao và trình Th tướng Chính ph phê duyt
trước khi thực hin ít nhất 15 ngày làm vic;
b. Trao đổi Ủ kin với Th tướng Chính ph trước khi thực hin ít nhất 15 ngày
làm vic;
c. Trình Th tướng Chính ph phê duyt trước khi thực hin ít nhất 15 ngày
làm vic;
d. Trao đổi Ủ kin với Bộ Ngoại giao phê duyt trước khi thực hin ít nhất 15
ngày làm vic;
Câu 5.
Theo anh, chị Sở Ngoại v chịu sự ch đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra về

chuyên môn, nghip v ca cơ quan nào?
a. y ban nhân dân tnh.
b. Bộ Ngoại giao.
c. Bộ Ngoại giao và y ban nhân dân tnh.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 6.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, "Năm chẵn" được hiểu như th nào?
a. "Năm chẵn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "2, 4, 6, 8";
b. "Năm chẵn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "0";
c. "Năm chẵn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "5, 10";
d. "Năm chẵn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "5";
Câu 7.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, "Năm tròn" được hiểu như th nào?
a. "Năm tròn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "2, 4, 6, 8, 10";
b. "Năm tròn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "5";
c. "Năm tròn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "5, 10";
d. "Năm tròn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "5" hoặc "0";
Câu 8.
Cơ quan, tổ chc, cá nhân nào có trách nhim đề xuất với Chính ph vic đàm
phán, kỦ kt hoặc tham gia các điều ước quốc t có liên quan đn quyền ưu đãi, miễn
tr ngoại giao, lãnh sự và quyền ưu đãi, miễn tr đối với các tổ chc quốc t?
a. Bộ Ngoại ngoại và Bộ Công an;
b. Bộ Nội v và Bộ Ngoại giao;
c. Bộ Ngoại giao;
d. Các cơ quan được phân cấp quản lỦ.

3
Câu 9.

Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, vào những năm nào Thành y, Hội đồng Nhân dân, y ban Nhân dân, y ban
Mặt trận Tổ quốc thành phố Hồ Chí Minh tổ chc mít tinh nhân ngày Quốc khánh
nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Vit Nam, ?
a. Năm chẵn;
b. Năm lẻ;
c. Năm tròn;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 10.
Thông tư liên tịch số 02/2009/TTLT-BNG-BNV ngày 27/5/2009 ca Liên Bộ
Ngoại giao - Bộ Nội v quy định nhim v ca Sở Ngoại v trong công tác lãnh sự có
những nội dung nào sau đây?
a. Tip nhận hồ sơ, kiểm tra, quản lỦ và cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiu
công v theo quy định ca pháp luật.
b. Tip nhận hồ sơ, kiểm tra, quản lỦ và đề nghị cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung
hộ chiu ngoại giao theo quy định ca pháp luật.
c. Quy định công tác xuất nhập cảnh ca người Vit Nam và người nước ngoài
trên địa bàn tnh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, tổ chc diễu binh, diễu hành tại thành phố Hồ Chí Minh ch tổ chc vào những
ngày lễ nào?
a. Ngày Chin thắng (ngày 30 tháng 4);
b. Ngày Giỗ tổ Hùng Vương;
c. Ngày thành lập Ðảng Cộng sản Vit Nam;
d. Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit Nam;
Câu 12.
Theo quy định tại Nghị định số 73-CP ngày 30/7/1994 ca Chính ph, tr sở cơ
quan Đại din ngoại giao, tr sở cơ quan Lãnh sự nước ngoài và nhà ở ca viên chc

ngoại giao không được sử dng vào vic gì?
a. Không được sử dng làm nơi cho thuê;
b. Không được sử dng làm nơi hoạt động chính trị;
c. Không được sử dng làm nơi tỵ nạn chính trị;
d. Cả a, b, c đều đúng.

4
Câu 13.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, vào năm và ngày lễ nào tại Hà Nội, tổ chc mít tinh với danh nghĩa Ban Chấp
hành Trung ương Ðảng, Nhà nước, Quốc hội, Chính ph, y ban Trung ương Mặt
trận Tổ quốc Vit Nam ?
a. Năm tròn ca ngày Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit Nam;
b. Năm chẵn ca ngày sinh Ch tịch Hồ Chí Minh;
c. Năm tròn và năm chẵn ca ngày Chin thắng (ngày 30 tháng 4);
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 14.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca y
ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương, vic mời các đoàn cấp Tnh
trưởng ca các địa phương có quan h hợp tác, hữu nghị truyền thống với tnh do cơ
quan, tổ chc, cá nhân nào quyt định?
a. Sở Ngoại v.
b. Bộ Ngoại giao.
c. Ch tịch y ban nhân dân tnh.
d. y ban nhân dân tnh.
Câu 15.
Theo anh, chị Sở Ngoại v chịu sự ch đạo, quản lỦ về tổ chc, biên ch và
công tác ca cơ quan nào?
a. Bộ Ngoại giao và y ban nhân dân tnh.
b. Bộ Ngoại giao.

c. y ban nhân dân tnh.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 16.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca y
ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương các nội dung, hoạt động đối
ngoại hàng năm ca y ban nhân dân tnh cần trình Th tướng Chính ph quyt định,
bao gồm những nội dung nào sau đây?
a. Vic mời và đón tip Tnh trưởng ca các địa phương có quan h hợp tác,
hữu nghị truyền thống với tnh.
b. Vic đi công tác nước ngoài ca các đồng chí là Phó Ch tịch y ban nhân
dân, Phó Ch tịch Hội đồng nhân dân tnh.
c. Vic đi công tác nước ngoài ca các đồng chí là y viên Trung ương Đảng, y
viên dự khuyt Trung ương Đảng công tác tại các cơ quan thuộc chính quyền địa phương.
d. Vic mời và đón tip các đoàn cấp Bộ trưởng, Tnh trưởng hoặc tương
đương trở lên ca các nước thăm tnh theo lời mời ca Th tướng Chính ph.

5
Câu 17.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, Nguyên th Quốc gia, Người đng đầu Chính ph nước khách thăm Vit Nam với
tư cách cá nhân, cơ quan, tổ chc, cá nhân nào có trách nhim đón, tiễn tại sân bay?
a. Phó Th tướng Chính ph;
b. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao;
c. Th trưởng Bộ Ngoại giao;
d. V trưởng V Lễ tân hoặc V Khu vực Bộ Ngoại giao;
Câu 18.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, Nguyên th Quốc gia, Người đng đầu Chính ph nước khách quá cảnh tại Vit
Nam, cơ quan, tổ chc, cá nhân nào có trách nhim đón, tiễn tại sân bay?
a. Phó Th tướng Chính ph;

b. Bộ Trưởng Bộ Ngoại giao;
c. Th trưởng Bộ Ngoại giao;
d. V trưởng V Lễ tân hoặc V Khu vực Bộ Ngoại giao;
Câu 19.
Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính ph quy định khi
Đại s các nước trình Quốc thư lên Ch tịch nước tại Ph Ch tịch, thành phần dự Lễ
trình Quốc thư có những ai sau đây?
a. Ch nhim hoặc Phó Ch nhim Văn phòng Chính ph, Phó Th tướng
Chính ph, V trưởng V Lễ tân và V trưởng V Khu vực Bộ Ngoại giao.
b. Ch nhim hoặc Phó Ch nhim Văn phòng Ch tịch nước, Th trưởng Bộ
Ngoại giao, V trưởng V Lễ tân và V trưởng V Khu vực Bộ Ngoại giao.
c. Ch nhim hoặc Phó Ch nhim Văn phòng Ch tịch nước, Bộ trưởng Bộ
Ngoại giao, V trưởng V Lễ tân văn phòng Chính ph.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 20.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca y
ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương, đối với những hoạt động đối
ngoại phát sinh ngoài Chương trình đã được phê duyt và chưa kịp bổ sung Th tướng
Chính ph đúng kỳ hạn nhưng không có tính chất phc tạp, nhạy cảm, y ban nhân
dân tnh giải quyt như th nào?
a. Báo cáo gấp cho Th tướng Chính ph quyt định.
b. Kịp thời thông báo cho Bộ Ngoại giao.
c. Ch động giải quyt và kịp thời thông báo cho Bộ Ngoại giao; báo cáo Th
tướng Chính ph ngay sau khi kt thúc hoạt động.
d. Tùy theo tng hoạt động để ch động giải quyt hoặc kịp thời thông báo cho
Bộ Ngoại giao và báo cáo Th tướng Chính ph.

6
Câu 21.
Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính ph quy định cơ

quan nào làm đầu mối, thu xp để lãnh đạo Ðảng, Nhà nước, Quốc hội và Chính ph
tip Ðoàn Ngoại giao và các Trưởng đại din ca Tổ chc Quốc t tại Hà Nội.
a. Bộ Ngoại giao.
b. Văn phòng Ch tịch nước. .
c. Văn phòng Quốc hội và Văn phòng Chính ph.
d. Ban Ðối ngoại Trung ương Ðảng
Câu 22.
Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính ph quy định vic
đón tip các đoàn khách Cấp cao nước ngoài thăm chính thc. Khi đón Nguyên th
Quốc gia tại sân bay thành phần gồm có những ai sau đây?
a. V trưởng V Ðối ngoại Bộ Ngoại giao.
b. Ch nhim hoặc Phó Ch nhim Văn phòng Ch tịch nước
c. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
d. V trưởng V Lễ tân Văn phòng Ch tịch nước.
Câu 23.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca y
ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương, y ban nhân dân tnh có
trách nhim gì trong vic tổ chc và quản lỦ đoàn đi công tác nước ngoài?
a. Hướng dẫn các đoàn đi công tác trong vic thực hin các lễ nghi ngoại giao.
b. Thông báo nơi đoàn đn hoạt động cho Bộ Ngoại giao trước ít nhất 5 ngày.
c. Theo dõi, quản lỦ vic đi nước ngoài đối với các cán bộ, công chc, viên
chc thuộc thẩm quyền quản lỦ theo quy định pháp luật hin hành.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 24.
Những nội dung nào sau đây là hoạt động đối ngoại ca y ban nhân dân tnh
quy định trong Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca y ban nhân
dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương?
a. Tổ chc và quản lỦ hội nghị, hội thảo quốc t.
b. Các hoạt động về chính trị, kinh t, văn hóa, xã hội.
c. KỦ kt và thực hin các thỏa thuận quốc t.

d. a và c đúng.

7
Câu 25.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca y
ban nhân dân tnh, tổ chc, cá nhân nào có thẩm quyền quyt định vic mời và đón tip
các đoàn cấp Bộ trưởng và tương đương ca nước ngoài đn thăm và làm vic tại tnh?
a. Ch tịch nước.
b. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
c. Th tướng Chính ph.
d. Cả a, b,c đều sai

Câu 26.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, vic xác định năm lẻ, năm tròn, năm chẵn để tổ chc ngày Giỗ tổ Hùng Vương
được tính th nào?
a. Theo năm dương lịch;
b. Theo năm âm lịch;
c. Theo năm dương lịch và âm lịch;
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 27.
Thành phần đón tip Nguyên th Quốc gia đn thăm chính thc Vit Nam tại
sân bay gồm những cơ quan, tổ chc, cá nhân nào?
a. Ch tịch nước;
b. Ch nhim hoặc Phó Ch nhim Văn phòng Ch tịch nước, V trưởng V
Lễ tân, V trưởng V Khu vực Bộ Ngoại giao và Ðại s nước khách;
c. Th trưởng Bộ Ngoại giao, Ðại s Vit Nam tại nước khách, V trưởng V
Ðối ngoại Văn phòng Ch tịch nước;
d. b và c đúng.
Câu 28.

Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca y
ban nhân dân tnh, tổ chc, cá nhân nào sau đây có thẩm quyền quyt định vic đi
công tác nước ngoài ca Ch tịch UBND cấp tnh?
a. Ch tịch nước.
b. Th tướng Chính ph.
c. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
d. Bí thư Tnh y.
Câu 29.
Hội nhập kinh t quốc t là sự nghip ca?
a. Toàn h thống chính trị.
b. Toàn Đảng, toàn dân tộc;
c. Toàn dân;
d. Cả a, b, c đều đúng.

8
Câu 30.
Nghị định 73-CP ngày 30/7/1994 ca Chính ph quy định cơ quan Đại din
ngoại giao và cơ quan Lãnh sự nước ngoài khi lắp đặt và sử dng thit bị viễn thông,
mạng viễn thông chuyên dng, đài thu phát vô tuyn đin phải được cơ quan, tổ chc
nào cấp giấy phép?
a. Bộ Thương mại.
b. Tổng cc Bưu đin Vit Nam;
c. Bộ Thông tin và Truyền thông;
d. b và c đúng.
Câu 31.
Theo quy định tại Nghị định số 73-CP ngày 30/7/1994 ca Chính ph, trong
trường hợp có lỦ do chính đáng để mở túi Lãnh sự thì vic đó phải được tin hành như
th nào?
a. Phải có mặt ca người đại din nước ngoài;
b. Phải có mặt ca người đại din cơ quan nước ngoài.

c. Phải có mặt ca người đại din cơ quan Lãnh sự nước ngoài;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 32.
Theo quy định tại Nghị định số 73-CP ngày 30/7/1994 ca Chính ph, trong
trường hợp người đại din cơ quan Lãnh sự nước ngoài t chối mở túi Lãnh sự thì xử
lỦ th nào?
a. Báo cáo xin Ủ kin ca Bộ Ngoại giao;
b. Đề nghị Đại s quán nước ngoài nhận về;
c. Trả lại cho cơ quan có thẩm quyền;
d. Trả túi Lãnh sự về nơi xuất phát.
Câu 33.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca y
ban nhân dân tnh, y ban nhân dân tnh có trách nhim gửi hồ sơ Chương trình hoạt
động đối ngoại năm sau cho Bộ Ngoại giao để tổng hợp, trình Th tướng Chính ph
xét duyt vào thời gian nào?
a. Trước quỦ IV hàng năm;
b. Trước ngày 30 tháng 10 hàng năm.
c. Trước ngày 30 tháng 12 hàng năm;
d. Trước ngày 30 tháng 11 hàng năm;

9
Câu 34.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca y
ban nhân dân tnh, khi xây dựng Chương trình hoạt động đối ngoại hàng năm, có
những vấn đề phc tạp, nhạy cảm, y ban nhân dân tnh phải làm gì?
a. Tham khảo Ủ kin ca Bộ Ngoại giao và các cơ quan liên quan trước khi đưa
vào Chương trình hoạt động đối ngoại;
b. Báo cáo Th tướng Chính ph để ch đạo Bộ Ngoại giao trước khi đưa vào
Chương trình hoạt động đối ngoại;
c. Đưa vào Chương trình hoạt động đối ngoại để báo cáo Bộ Ngoại giao.

d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 35.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, Th tướng Chính ph tip Ðoàn Ngoại giao và các Trưởng đại din ca Tổ chc
Quốc t tại Hà Nội với hình thc tic rượu vào ngày lễ nào?
a. Ngày Giỗ tổ Hùng Vương;
b. Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit Nam;
c. Ngày thành lập Ðảng Cộng sản Vit Nam;
d. Ngày Chin thắng (ngày 30 tháng 4);
Câu 36.
Những nội dung nào sau đây thuộc nghi thc lễ đón nguyên th quốc gia thăm
chính thc Vit Nam tại Ph Ch tịch?
a. Tặng hoa Nguyên th Quốc gia nước khách và Phu nhân (hoặc Phu quân).
b. Hai Nguyên th Quốc gia gặp mặt tại Ph Ch tịch.
c. Ch tịch nước cùng Nguyên th Quốc gia nước khách đi duyt Ðội danh dự.
d. a và c đúng.
Câu 37.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, Bộ Ngoại giao tổ chc cho Ðoàn Ngoại giao và các Trưởng đại din ca Tổ chc
Quốc t tại Hà Nội đặt vòng hoa, vào Lăng ving Ch tịch Hồ Chí Minh và đặt vòng
hoa tại Ðài Tưởng nim vào năm và ngày lễ nào?
a. Năm lẻ ca ngày Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit Nam;
b. Năm chẵn ca ngày Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit Nam;
c. Năm tròn ca ngày Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit Nam;
d. Cả a, b, c đều đúng.

10
Câu 38.
Cơ quan Đại din ngoại giao, cơ quan Lãnh sự nước ngoài và cơ quan Đại din
ca Tổ chc quốc t tại Vit Nam khi tuyển dng lao động là người Vit Nam phải

thông qua cơ quan, tổ chc cá nhân nào?
a. Bộ Lao động, Thương binh và xã hội;
b. Bộ Nội v;
c. Bộ Nội v và Bộ Ngoại giao.
d. Bộ Ngoại giao;
Câu 39.
Theo quy định tại Pháp lnh số 33/2007/PL-UBTVQH11, ngày 20/4/2007 ca
y ban Thường v Quốc Hội, trong trường hợp có Ủ kin khác nhau giữa cơ quan cấp
tnh và Bộ Ngoại giao về thỏa thuận quốc t nhân danh cơ quan cấp tnh thì cơ quan
cấp tnh có trách nhim phải làm gì?
a. Trình Th tướng Chính ph cho Ủ kin về vic kỦ kt thỏa thuận quốc t.
b. Quyt định và tin hành kỦ kt hoặc y quyền cho một người khác kỦ thỏa
thuận quốc t.
c. Đề nghị Bộ Ngoại giao báo cáo Chính ph xem xét.
d. Trình Chính ph xem xét quyt định về vic kỦ kt thỏa thuận quốc t.
Câu 40.
Theo quy định tại Nghị định số 73-CP ngày 30/7/1994 ca Chính ph, thời hạn
để chuẩn bị rời khỏi Vit Nam quy định đối với thân nhân ca viên chc hoặc nhân
viên cơ quan Đại din ngoại giao, cơ quan Lãnh sự là bao nhiêu ngày kể t khi Bộ
Ngoại giao Vit Nam nhận được thông báo chính thc ca cơ quan Đại din ngoại
giao, cơ quan Lãnh sự về vic viên chc hoặc nhân viên ca họ cht?
a. 20 ngày;
b. 25 ngày;
c. 30 ngày;
d. 40 ngày;


Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong phòng thi. Không được mang vào
phòng thi điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính, các phương tiện

thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.


1
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYỂN DNG CÔNG CHỨC

THI TUYỂN DNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015

ĐÁP ÁN
Môn thi trắc nghiệm: Chuyên ngành Ngoại v

Các đáp án chữ “đậm” là đáp án đúng
Câu 1.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca
y ban nhân dân tnh, tổ chc, cá nhân nào có thẩm quyền quyt định vic đi công
tác nước ngoài ca Ch tịch Hội đồng nhân dân tnh (tr trường hợp đồng chí này
kiêm giữ chc Bí thư tnh y, thành y theo quy định riêng ca Bộ Chính trị)?
a. Th tướng Chính ph.
b. Bộ Trưởng Bộ Ngoại giao.
c. Ch tịch nước.
d. Tất cả đều sai.
Câu 2.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, Tổ chc mít tinh, diễu hành tại Quảng trường Ba Ðình ch tổ chc vào những
ngày lễ nào?
a. Ngày Chin thắng (ngày 30 tháng 4);
b. Ngày Giỗ tổ Hùng Vương;

c. Ngày thành lập Ðảng Cộng sản Vit Nam;
d. Quc khánh nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam;
Câu 3.
Theo quy định tại Nghị định số 73-CP ngày 30/7/1994 ca Chính ph, cơ
quan, tổ chc, cá nhân nào có trách nhim quản lỦ nhà nước đối với các công dân
Vit Nam làm vic trong các cơ quan Đại din ngoại giao, cơ quan Đại din ca Tổ
chc Quốc t ?
a. Bộ Công an;
b. Bộ Nội v;
c. B Ngoại giao;
d. Bộ Lao động, Thương binh và xã hội.
Câu 4.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca
y ban nhân dân tnh, khi cần bổ sung, điều chnh, sửa đổi hoặc hy bỏ các hoạt
động trong Chương trình, y ban nhân dân tnh phải làm gì?

2
a. Trao đổi ý kin với B Ngoại giao và trình Th tướng Chính ph phê
duyệt trước khi thực hiện ít nhất 15 ngày làm việc;
b. Trao đổi Ủ kin với Th tướng Chính ph trước khi thực hin ít nhất 15
ngày làm vic;
c. Trình Th tướng Chính ph phê duyt trước khi thực hin ít nhất 15 ngày
làm vic;
d. Trao đổi Ủ kin với Bộ Ngoại giao phê duyt trước khi thực hin ít nhất
15 ngày làm vic;
Câu 5.
Theo anh, chị Sở Ngoại v chịu sự ch đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra
về chuyên môn, nghip v ca cơ quan nào?
a. y ban nhân dân tnh.
b. B Ngoại giao.

c. Bộ Ngoại giao và y ban nhân dân tnh.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 6.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, "Năm chẵn" được hiểu như th nào?
a. "Năm chẵn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "2, 4, 6, 8";
b. "Năm chẵn" là s năm kỷ niệm có chữ s cui cùng là "0";
c. "Năm chẵn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "5, 10";
d. "Năm chẵn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "5";
Câu 7.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, "Năm tròn" được hiểu như th nào?
a. "Năm tròn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "2, 4, 6, 8, 10";
b. "Năm tròn" là s năm kỷ niệm có chữ s cui cùng là "5";
c. "Năm tròn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "5, 10";
d. "Năm tròn" là số năm kỷ nim có chữ số cuối cùng là "5" hoặc "0";
Câu 8.
Cơ quan, tổ chc, cá nhân nào có trách nhim đề xuất với Chính ph vic
đàm phán, kỦ kt hoặc tham gia các điều ước quốc t có liên quan đn quyền ưu
đãi, miễn tr ngoại giao, lãnh sự và quyền ưu đãi, miễn tr đối với các tổ chc
quốc t?
a. Bộ Ngoại ngoại và Bộ Công an;
b. Bộ Nội v và Bộ Ngoại giao;
c. B Ngoại giao;
d. Các cơ quan được phân cấp quản lỦ.
Câu 9.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, vào những năm nào Thành y, Hội đồng Nhân dân, y ban Nhân dân, y ban

3

Mặt trận Tổ quốc thành phố Hồ Chí Minh tổ chc mít tinh nhân ngày Quốc khánh
nước Cộng hòa xã hội ch nghĩa Vit Nam, ?
a. Năm chẵn;
b, Năm lẻ;
c. Năm tròn;
d. Cả a, b, c đu đúng.
Câu 10.
Thông tư liên tịch số 02/2009/TTLT-BNG-BNV ngày 27/5/2009 ca Liên
Bộ Ngoại giao - Bộ Nội v quy định nhim v ca Sở Ngoại v trong công tác
lãnh sự có những nội dung nào sau đây?
a. Tip nhận hồ sơ, kiểm tra, quản lỦ và cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ
chiu công v theo quy định ca pháp luật.
b. Tip nhận h sơ, kim tra, quản lý và đ nghị cấp, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung h chiu ngoại giao theo quy định ca pháp luật.
c. Quy định công tác xuất nhập cảnh ca người Vit Nam và người nước
ngoài trên địa bàn tnh.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, tổ chc diễu binh, diễu hành tại thành phố Hồ Chí Minh ch tổ chc vào
những ngày lễ nào?
a. Ngày Chin thắng (ngày 30 tháng 4);
b. Ngày Giỗ tổ Hùng Vương;
c. Ngày thành lập Ðảng Cộng sản Vit Nam;
d. Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit Nam;
Câu 12.
Theo quy định tại Nghị định số 73-CP ngày 30/7/1994 ca Chính ph, tr sở
cơ quan Đại din ngoại giao, tr sở cơ quan Lãnh sự nước ngoài và nhà ở ca viên
chc ngoại giao không được sử dng vào vic gì?
a. Không được sử dng làm nơi cho thuê;

b. Không được sử dng làm nơi hoạt động chính trị;
c. Không đưc sử dng làm nơi tỵ nạn chính trị;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 13.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, vào năm và ngày lễ nào tại Hà Nội, tổ chc mít tinh với danh nghĩa Ban Chấp
hành Trung ương Ðảng, Nhà nước, Quốc hội, Chính ph, y ban Trung ương Mặt
trận Tổ quốc Vit Nam ?
a. Năm tròn ca ngày Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit
Nam;
b. Năm chẵn ca ngày sinh Ch tịch Hồ Chí Minh;

4
c. Năm tròn và năm chẵn ca ngày Chin thắng (ngày 30 tháng 4);
d. Cả a, b, c đu đúng.
Câu 14.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca
y ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương, vic mời các đoàn cấp
Tnh trưởng ca các địa phương có quan h hợp tác, hữu nghị truyền thống với tnh
do cơ quan, tổ chc, cá nhân nào quyt định?
a. Sở Ngoại v.
b. Bộ Ngoại giao.
c. Ch tịch y ban nhân dân tỉnh.
d. y ban nhân dân tnh.
Câu 15.
Theo anh, chị Sở Ngoại v chịu sự ch đạo, quản lỦ về tổ chc, biên ch và
công tác ca cơ quan nào?
a. Bộ Ngoại giao và y ban nhân dân tnh.
b. Bộ Ngoại giao.
c. y ban nhân dân tỉnh.

d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 16.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca
y ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương các nội dung, hoạt
động đối ngoại hàng năm ca y ban nhân dân tnh cần trình Th tướng Chính ph
quyt định, bao gồm những nội dung nào sau đây?
a. Vic mời và đón tip Tnh trưởng ca các địa phương có quan h hợp tác,
hữu nghị truyền thống với tnh.
b. Vic đi công tác nước ngoài ca các đồng chí là Phó Ch tịch y ban
nhân dân, Phó Ch tịch Hội đồng nhân dân tnh.
c. Việc đi công tác nước ngoài ca các đng chí là y viên Trung ương
Đảng, y viên dự khuyt Trung ương Đảng công tác tại các cơ quan thuc
chính quyn địa phương.
d. Vic mời và đón tip các đoàn cấp Bộ trưởng, Tnh trưởng hoặc tương
đương trở lên ca các nước thăm tnh theo lời mời ca Th tướng Chính ph.
Câu 17.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, Nguyên th Quốc gia, Người đng đầu Chính ph nước khách thăm Vit Nam
với tư cách cá nhân, cơ quan, tổ chc, cá nhân nào có trách nhim đón, tiễn tại sân
bay?
a. Phó Th tướng Chính ph;
b. Bộ Trưởng Bộ Ngoại giao;
c. Th trưởng Bộ Ngoại giao;
d. V trưởng V Lễ tân hoặc V Khu vực B Ngoại giao;

5
Câu 18.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, Nguyên th Quốc gia, Người đng đầu Chính ph nước khách quá cảnh tại
Vit Nam, cơ quan, tổ chc, cá nhân nào có trách nhim đón, tiễn tại sân bay?

a. Phó Th tướng Chính ph;
b. Bộ Trưởng Bộ Ngoại giao;
c. Th trưởng B Ngoại giao;
d. V trưởng V Lễ tân hoặc V Khu vực Bộ Ngoại giao;
Câu 19.
Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính ph quy định khi
Đại s các nước trình Quốc thư lên Ch tịch nước tại Ph Ch tịch, thành phần dự
Lễ trình Quốc thư có những ai sau đây?
a. Ch nhim hoặc Phó Ch nhim Văn phòng Chính ph, Phó Th tướng
Chính ph, V trưởng V Lễ tân và V trưởng V Khu vực Bộ Ngoại giao.
b. Ch nhiệm hoặc Phó Ch nhiệm Văn phòng Ch tịch nước, Th
trưởng B Ngoại giao, V trưởng V Lễ tân và V trưởng V Khu vực B
Ngoại giao.
c. Ch nhim hoặc Phó Ch nhim Văn phòng Ch tịch nước, Bộ trưởng Bộ
Ngoại giao, V trưởng V Lễ tân văn phòng Chính ph.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 20.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca
y ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương, đối với những hoạt
động đối ngoại phát sinh ngoài Chương trình đã được phê duyt và chưa kịp bổ
sung Th tướng Chính ph đúng kỳ hạn nhưng không có tính chất phc tạp, nhạy
cảm, y ban nhân dân tnh giải quyt như th nào?
a. Báo cáo gấp cho Th tướng Chính ph quyt định.
b. Kịp thời thông báo cho Bộ Ngoại giao.
c. Ch đng giải quyt và kịp thời thông báo cho B Ngoại giao; báo cáo
Th tướng Chính ph ngay sau khi kt thúc hoạt đng.
d. Tùy theo tng hoạt động để ch động giải quyt hoặc kịp thời thông báo
cho Bộ Ngoại giao và báo cáo Th tướng Chính ph.
Câu 21.
Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính ph quy định cơ

quan nào làm đầu mối, thu xp để lãnh đạo Ðảng, Nhà nước, Quốc hội và Chính
ph tip Ðoàn Ngoại giao và các Trưởng đại din ca Tổ chc Quốc t tại Hà Nội.
a. B Ngoại giao.
b. Văn phòng Ch tịch nước. .
c. Văn phòng Quốc hội và Văn phòng Chính ph.
d. Ban Ðối ngoại Trung ương Ðảng
Câu 22.

6
Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính ph quy định vic
đón tip các đoàn khách Cấp cao nước ngoài thăm chính thc. Khi đón Nguyên th
Quốc gia tại sân bay thành phần gồm có những ai sau đây?
a. V trưởng V Ðối ngoại Bộ Ngoại giao.
b. Ch nhiệm hoặc Phó Ch nhiệm Văn phòng Ch tịch nước
c. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
d. V trưởng V Lễ tân Văn phòng Ch tịch nước.
Câu 23.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca
y ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương, y ban nhân dân tnh
có trách nhim gì trong vic tổ chc và quản lỦ đoàn đi công tác nước ngoài?
a. Hướng dẫn các đoàn đi công tác trong vic thực hin các lễ nghi ngoại giao.
b. Thông báo nơi đoàn đn hoạt động cho Bộ Ngoại giao trước ít nhất 5 ngày.
c. Theo dõi, quản lý việc đi nước ngoài đi với các cán b, công chc,
viên chc thuc thẩm quyn quản lý theo quy định pháp luật hiện hành.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 24.
Những nội dung nào sau đây là hoạt động đối ngoại ca y ban nhân dân
tnh quy định trong Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca y
ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương?
a. Tổ chc và quản lỦ hội nghị, hội thảo quốc t.

b. Các hoạt động về chính trị, kinh t, văn hóa, xã hội.
c. KỦ kt và thực hin các thỏa thuận quốc t.
d. a và c đúng.
Câu 25.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca
y ban nhân dân tnh, tổ chc, cá nhân nào có thẩm quyền quyt định vic mời và
đón tip các đoàn cấp Bộ trưởng và tương đương ca nước ngoài đn thăm và làm
vic tại tnh?
a. Ch tịch nước.
b. Bộ Trưởng Bộ Ngoại giao.
c. Th tướng Chính ph.
d . Cả a, b,c đều sai
Câu 26.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, vic xác định năm lẻ, năm tròn, năm chẵn để tổ chc ngày Giỗ tổ Hùng
Vương được tính th nào?
a. Theo năm dương lịch;
b. Theo năm âm lịch;
c. Theo năm dương lịch và âm lịch;
d. Cả a, b, c đều sai.

7
Câu 27.
Thành phần đón tip Nguyên th Quốc gia đn thăm chính thc Vit Nam
tại sân bay gồm những cơ quan, tổ chc, cá nhân nào?
a. Ch tịch nước;
b. Ch nhim hoặc Phó Ch nhim Văn phòng Ch tịch nước, V trưởng V
Lễ tân, V trưởng V Khu vực Bộ Ngoại giao và Ðại s nước khách;
c. Th trưởng Bộ Ngoại giao, Ðại s Vit Nam tại nước khách, V trưởng
V Ðối ngoại Văn phòng Ch tịch nước;

d. b và c đúng.
Câu 28.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca
y ban nhân dân tnh, tổ chc, cá nhân nào sau đây có thẩm quyền quyt định vic
đi công tác nước ngoài ca Ch tịch UBND cấp tnh?
a. Ch tịch nước.
b. Th tướng Chính ph.
c. Bộ Trưởng Bộ Ngoại giao.
d. Bí thư Tnh y.
Câu 29.
Hội nhập kinh t quốc t là sự nghip ca?
a. Toàn h thống chính trị.
b. Toàn Đảng, toàn dân tộc;
c. Toàn dân;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 30.
Nghị định 73-CP ngày 30/7/1994 ca Chính ph quy định cơ quan Đại din
ngoại giao và cơ quan Lãnh sự nước ngoài khi lắp đặt và sử dng thit bị viễn
thông, mạng viễn thông chuyên dng, đài thu phát vô tuyn đin phải được cơ
quan, tổ chc nào cấp giấy phép?
a. Bộ Thương mại.
b. Tổng cc Bưu điện Việt Nam;
c. Bộ Thông tin và Truyền thông;
d. b và c đúng.
Câu 31.
Theo quy định tại Nghị định số 73-CP ngày 30/7/1994 ca Chính ph, trong
trường hợp có lỦ do chính đáng để mở túi Lãnh sự thì vic đó phải được tin hành
như th nào?
a. Phải có mặt ca người đại din nước ngoài;
b. Phải có mặt ca người đại din cơ quan nước ngoài.

c. Phải có mặt ca người đại diện cơ quan Lãnh sự nước ngoài;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 32.

8
Theo quy định tại Nghị định số 73-CP ngày 30/7/1994 ca Chính ph, trong
trường hợp người đại din cơ quan Lãnh sự nước ngoài t chối mở túi Lãnh sự thì
xử lỦ th nào?
a. Báo cáo xin Ủ kin ca Bộ Ngoại giao;
b. Đề nghị Đại s quán nước ngoài nhận về;
c. Trả lại cho cơ quan có thẩm quyền;
d. Trả túi Lãnh sự v nơi xuất phát.
Câu 33.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca
y ban nhân dân tnh, y ban nhân dân tnh có trách nhim gửi hồ sơ Chương
trình hoạt động đối ngoại năm sau cho Bộ Ngoại giao để tổng hợp, trình Th tướng
Chính ph xét duyt vào thời gian nào?
a. Trước quỦ IV hàng năm;
b. Trước ngày 30 tháng 10 hàng năm.
c. Trước ngày 30 tháng 12 hàng năm;
d. Trước ngày 30 tháng 11 hàng năm;
Câu 34.
Theo quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại ca
y ban nhân dân tnh, khi xây dựng Chương trình hoạt động đối ngoại hàng năm,
có những vấn đề phc tạp, nhạy cảm, y ban nhân dân tnh phải làm gì?
a. Tham khảo ý kin ca B Ngoại giao và các cơ quan liên quan trước
khi đưa vào Chương trình hoạt đng đi ngoại;
b. Báo cáo Th tướng Chính ph để ch đạo Bộ Ngoại giao trước khi đưa
vào Chương trình hoạt động đối ngoại;
c. Đưa vào Chương trình hoạt động đối ngoại để báo cáo Bộ Ngoại giao.

d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 35.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, Th tướng Chính ph tip Ðoàn Ngoại giao và các Trưởng đại din ca Tổ
chc Quốc t tại Hà Nội với hình thc tic rượu vào ngày lễ nào?
a. Ngày Giỗ tổ Hùng Vương;
b. Quc khánh nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam;
c. Ngày thành lập Ðảng Cộng sản Vit Nam;
d. Ngày Chin thắng (ngày 30 tháng 4);
Câu 36.
Những nội dung nào sau đây thuộc nghi thc lễ đón nguyên th quốc gia
thăm chính thc Vit Nam tại Ph Ch tịch?
a. Tặng hoa Nguyên th Quốc gia nước khách và Phu nhân (hoặc Phu quân).
b. Hai Nguyên th Quốc gia gặp mặt tại Ph Ch tịch.
c. Ch tịch nước cùng Nguyên th Quốc gia nước khách đi duyt Ðội danh dự.
d. a và c đúng.

9
Câu 37.
Theo quy định tại Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ngày 06/11/2001 ca Chính
ph, Bộ Ngoại giao tổ chc cho Ðoàn Ngoại giao và các Trưởng đại din ca Tổ
chc Quốc t tại Hà Nội đặt vòng hoa, vào Lăng ving Ch tịch Hồ Chí Minh và
đặt vòng hoa tại Ðài Tưởng nim vào năm và ngày lễ nào?
a. Năm lẻ ca ngày Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit Nam;
b. Năm chẵn ca ngày Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit Nam;
c. Năm tròn ca ngày Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội ch nghĩa Vit Nam;
d. Cả a, b, c đu đúng.
Câu 38.
Cơ quan Đại din ngoại giao, cơ quan Lãnh sự nước ngoài và cơ quan Đại
din ca Tổ chc quốc t tại Vit Nam khi tuyển dng lao động là người Vit Nam

phải thông qua cơ quan, tổ chc cá nhân nào?
a. Bộ Lao động, Thương binh và xã hội;
b. Bộ Nội v;
c. Bộ Nội v và Bộ Ngoại giao.
d. B Ngoại giao;
Câu 39.
Theo quy định Pháp lnh KỦ kt và thực hin thỏa thuận quốc t, trong
trường hợp có Ủ kin khác nhau giữa cơ quan cấp tnh và Bộ Ngoại giao về thỏa
thuận quốc t nhân danh cơ quan cấp tnh thì cơ quan cấp tnh có trách nhim phải
làm gì?
a. Trình Th tướng Chính ph cho ý kin v việc ký kt thỏa thuận
quc t.
b. Quyt định và tin hành kỦ kt hoặc y quyền cho một người khác kỦ
thỏa thuận quốc t.
c. Đề nghị Bộ Ngoại giao báo cáo Chính ph xem xét.
d. Trình Chính ph xem xét quyt định về vic kỦ kt thỏa thuận quốc t.
Câu 40.
Theo quy định tại Nghị định số 73-CP ngày 30/7/1994 ca Chính ph, thời
hạn để chuẩn bị rời khỏi Vit Nam quy định đối với thân nhân ca viên chc hoặc
nhân viên cơ quan Đại din ngoại giao, cơ quan Lãnh sự là bao nhiêu ngày kể t
khi Bộ Ngoại giao Vit Nam nhận được thông báo chính thc ca cơ quan Đại
din ngoại giao, cơ quan Lãnh sự về vic viên chc hoặc nhân viên ca họ cht?
a. 20 ngày;
b. 25 ngày;
c. 30 ngày;
d. 40 ngày;


UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYỂN DNG CÔNG CHỨC

Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:



THI TUYỂN DNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015
Đề thi môn: Nghiệp v chuyên ngành Ngoại v

Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)


Câu 1 (2,0 đim)
Trình bày nội dung thỏa thuận quốc t và kỦ kt thỏa thuận quốc t nhân
danh cơ quan cấp tnh quy định tại Pháp lnh số 33/2007/PL-UBTVQH11 ngày
20/4/2007 về kỦ kt và thực hin thỏa thuận quốc t.
Câu 2 (2,0 đim)
Anh (chị) hãy nêu nội dung và nguyên tắc quản lỦ hoạt động đối ngoại ca
y ban nhân dân tnh quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối
ngoại ca y ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành
kèm theo Quyt định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 ca Th tướng Chính
ph.
Câu 3 (2,0 đim)
Anh (chị) hãy trình bày vic đón tip nguyên th Quốc gia quy định tại
Nghị định số 82/2001/NĐ-CP ca Chính ph.
Câu 4 (2,0 đim)
Theo quy định tại Quyt định số 31/QĐ-SNgV ngày 15/9/2011 ca Giám
đốc Sở Ngoại v tnh Tha Thiên Hu, Phòng Lễ tân - Hợp tác Quốc t có nhim
v gì trong vic hợp tác quốc t, kinh t đối ngoại và thông tin đối ngoại?
Câu 5 (2,0 đim)

Vị trí chc năng, cơ cấu tổ chc ca Sở Ngoại v được quy định tại Thông
tư liên tịch số 02/2009/TTLT-BNG-BNV ngày 27/5/2009 ca Liên Bộ Ngoại giao
- Bộ Nội v như th nào?



Ghi chú:
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong phòng thi. Không được mang vào phòng thi
điện thoại di động, máy ghi âm, máy ảnh, máy vi tính, các phương tiện thông tin khác;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Đ CHÍNH THỨC

1
UBND TNH THA THIÊN HU
HỘI ĐỒNG TUYỂN DNG CÔNG CHỨC

THI TUYỂN DNG CÔNG CHỨC
Kỳ thi ngày 17 tháng 01 năm 2015

ĐÁP ÁN
Môn thi vit: Nghiệp v chuyên ngành Ngoại v

Câu 1 (2 đim).
Trình bày nội dung thỏa thuận quốc t và kỦ kt thỏa thuận quốc t nhân danh
cơ quan cấp tnh quy định tại Pháp lnh số 33/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20/4/2007
về kỦ kt và thực hin thỏa thuận quốc t.
Cơ cấu đim:
Có 3 ý lớn,
- Ý I, có 2 ý,
+ Ý 1, có 5 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm.

+ Ý 2, được 0,15 điểm.
- Ý II, được 0,2 điểm
- Ý III, có 5 ý,
+ Ý 1, 2, 3, 5 mỗi ý được 0,15 điểm.
+ Ý 4, có 3 ý nhỏ, mỗi ý được 0,1 điểm.
I. Nội dung thỏa thuận quốc t
1. Thỏa thuận quốc t là cam kt bằng văn bản về hợp tác quốc t được kỦ kt
nhân danh cơ quan nhà nước ở trung ương, cơ quan cấp tnh, cơ quan trung ương ca
tổ chc trong phạm vi chc năng, nhim v, quyền hạn ca mình với một hoặc nhiều
bên kỦ kt nước ngoài, tr các nội dung sau đây:
a) Hòa bình, an ninh, biên giới, lãnh thổ, ch quyền quốc gia;
b) Quyền và nghĩa v cơ bản ca công dân, tương trợ tư pháp;
c) Tham gia tổ chc quốc t liên chính ph;
d) Hỗ trợ phát triển chính thc thuộc quan h cấp Nhà nước hoặc Chính ph
Vit Nam;
đ) Các vấn đề khác thuộc quan h cấp Nhà nước hoặc Chính ph theo quy định
ca pháp luật.
2. Thỏa thuận quốc t được kỦ kt với tên gọi là Thỏa thuận, Bản ghi nhớ, Biên
bản thỏa thuận, Biên bản trao đổi, Chương trình hợp tác, K hoạch hợp tác hoặc tên
gọi khác.
Ký kt thỏa thuận quc t nhân danh cơ quan cấp tỉnh

2
II. Thẩm quyền quyt định vic kỦ kt thỏa thuận quốc t nhân danh cơ quan
cấp tnh
Người đng đầu cơ quan cấp tnh quyt định vic kỦ kt thỏa thuận quốc t
nhân danh cơ quan cấp tnh.
III. Trình tự, th tc kỦ kt thỏa thuận quốc t nhân danh cơ quan cấp tnh
1. Trước khi tin hành kỦ kt thỏa thuận quốc t, cơ quan cấp tnh có trách
nhim lấy Ủ kin bằng văn bản ca Bộ Ngoại giao và cơ quan có liên quan đn hoạt

động hợp tác thuộc thỏa thuận quốc t đó.
2. Cơ quan được lấy Ủ kin quy định tại khoản 1 Điều này có trách nhim trả lời
bằng văn bản trong thời hạn bảy ngày làm vic, kể t ngày nhận được văn bản lấy Ủ kin.
3. Người đng đầu cơ quan cấp tnh quyt định và tin hành kỦ kt hoặc y
quyền cho một người khác kỦ thỏa thuận quốc t sau khi nhận được văn bản trả lời
ca cơ quan được lấy Ủ kin quy định tại khoản 1 Điều này.
4. Trong trường hợp có Ủ kin khác nhau giữa cơ quan cấp tnh và cơ quan được
lấy Ủ kin quy định tại khoản 1 Điều này thì trình tự, th tc được tin hành như sau:
a) Cơ quan cấp tnh có trách nhim trình Th tướng Chính ph cho Ủ kin về
vic kỦ kt thỏa thuận quốc t;
b) Th tướng Chính ph cho Ủ kin bằng văn bản về vic kỦ kt thỏa thuận quốc t
trong thời hạn bảy ngày làm vic, kể t ngày nhận được hồ sơ do cơ quan cấp tnh trình;
c) ụ kin ca Th tướng Chính ph quy định tại điểm b khoản này là cơ sở để
người đng đầu cơ quan cấp tnh quyt định và tin hành kỦ kt hoặc y quyền cho
một người khác kỦ thỏa thuận quốc t.
5. Sau khi kỦ kt thỏa thuận quốc t, cơ quan cấp tnh có trách nhim báo cáo
Th tướng Chính ph bằng văn bản, đồng thời gửi Bộ Ngoại giao bản sao thỏa thuận
quốc t đã được kỦ kt để thông báo.
Câu 2 (2 đim).
Anh (chị) hãy nêu nội dung và nguyên tắc quản lỦ hoạt động đối ngoại ca y
ban nhân dân tnh quy định tại Quy ch quản lỦ thống nhất các hoạt động đối ngoại
ca y ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành kèm theo
Quyt định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 ca Th tướng Chính ph.
Cơ cấu đim:
Có 2 ý lớn,
- Ý I, có 13 ý nhỏ, nêu đủ 13 ý được 1,25 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,15 điểm
- Ý II, có 5 ý nhỏ, mỗi ý được 0,15 điểm
I. Nội dung ca hoạt động đối ngoại
Hoạt động đối ngoại ca y ban nhân dân tnh quy định trong Quy ch này bao gồm:
1. Các hoạt động hợp tác, giao lưu với nước ngoài về chính trị, kinh t, văn hóa,

xã hội.

3
2. Tổ chc và quản lỦ các đoàn đi công tác nước ngoài (đoàn ra) và đón tip các
đoàn nước ngoài vào Vit Nam (đoàn vào).
3. Tip nhận các hình thc khen thưởng ca nhà nước, tổ chc, cá nhân nước
ngoài tặng.
4. Kin nghị tặng, xét tặng các hình thc khen thưởng cấp Nhà nước, cấp tnh
cho những tập thể, cá nhân người nước ngoài đã và đang làm vic tại địa phương có
thành tích xuất sắc được địa phương công nhận.
5. Tổ chc và quản lỦ hội nghị, hội thảo quốc t.
6. KỦ kt và thực hin các thỏa thuận quốc t.
7. Hoạt động đối ngoại liên quan đn công tác quản lỦ biên giới lãnh thổ quốc gia.
8. Quản lỦ hoạt động ca các tổ chc, cá nhân nước ngoài ở địa phương.
9. Công tác ngoại giao kinh t; công tác quản lỦ, vận động vin trợ phi chính
ph nước ngoài.
10. Công tác văn hóa đối ngoại.
11. Công tác đối với người Vit Nam ở nước ngoài.
12. Thông tin tuyên truyền đối ngoại và quản lỦ hoạt động thông tin, báo chí
ca phóng viên nước ngoài tại địa phương.
13. Theo dõi, tổng hợp thông tin về tình hình quốc t và khu vực có tác động
đn địa phương.
II. Nguyên tắc quản lỦ hoạt động đối ngoại ca y ban nhân dân tnh
1. Bảo đảm tuân th các quy định ca Hin pháp và pháp luật ca Nhà nước
trong hoạt động đối ngoại.
2. Bảo đảm sự lãnh đạo thống nhất ca Đảng, sự quản lỦ tập trung ca Nhà
nước đối với hoạt động đối ngoại địa phương, sự phối hợp nhịp nhàng giữa Trung
ương và địa phương.
3. Phối hợp chặt ch giữa hoạt động đối ngoại ca Đảng, ngoại giao Nhà nước
và ngoại giao nhân dân; giữa chính trị đối ngoại, kinh t đối ngoại, văn hóa đối ngoại

và công tác người Vit Nam ở nước ngoài; giữa hoạt động đối ngoại và hoạt động
quốc phòng, an ninh; giữa thông tin đối ngoại và thông tin trong nước.
4. Hoạt động đối ngoại được thực hin theo chương trình hàng năm đã được
duyt; bảo đảm nghiêm túc ch độ báo cáo, xin Ủ kin theo quy định hin hành.
5. Phân công, phân nhim rõ ràng, đề cao trách nhim và vai trò ch động ca
cơ quan các cấp ở địa phương trong vic thực hin các chc năng, nhim v đối ngoại
theo quy định; bảo đảm sự kiểm tra, giám sát chặt ch và thực hành tit kim, chống
lãng phí trong hoạt động đối ngoại.

Câu 3 (2 đim).
Anh (chị) hãy trình bày vic đón tip nguyên th Quốc gia quy định tại Nghị
định số 82/2001/NĐ-CP ca Chính ph.

4
Cơ cấu đim:
Có 6 ý,
- Ý 1, được 0,2 điểm.
- Ý 2, có 4 ý nhỏ, nêu đủ 4 ý được 0,5 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,15 điểm.
- Ý 3, được 0,2 điểm.
- Ý 4, có 3 ý nhỏ, nêu đủ 3 ý được 0,4 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,15 điểm.
- Ý 5 có 3 ý nhỏ, nêu đủ 3 ý được 0,4 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,15 điểm.
- Ý 6, có 2 ý nhỏ, nêu đủ 2 ý được 0,3 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,15 điểm.

Ðón tip Nguyên th Quc gia.
1. Đón tại sân bay.
Thành phần đón có Ch nhim hoặc Phó Ch nhim Vãn phòng Ch tịch nước,
Người tháp tùng, Th trưởng Bộ Ngoại giao, Ðại s Vit Nam tại nước khách, V
trưởng V Ðối ngoại Văn phòng Ch tịch nước, V trưởng V Lễ tân, V trưởng V
Khu vực Bộ Ngoại giao và Ðại s nước khách.
2. Lễ đón tại Ph Ch tịch.

a) Ch tịch nước ch trì lễ đón.
b) Thành phần dự lễ đón có Phu nhân (hoặc Phu quân) Ch tịch nước, nu Phu
nhân (hoặc Phu quân) Nguyên th Quốc gia nước khách đi cùng, một Phó Th tướng
Chính ph nu Nguyên th Quốc gia nước khách đồng thời là Người đng đầu Chính
ph, Ch nhim Vãn phòng Ch tịch nước, Ch tịch y ban Nhân dân thành phố Hà
Nội, Người tháp tùng, Th trưởng Bộ Ngoại giao, Ðại s Vit Nam tại nước khách,
các quan chc Vit Nam có chc v tương ng với thành viên chính thc ca Ðoàn
khách, Ðại s và cán bộ ngoại giao Ðại s quán nước khách.
c) Nghi thc buổi lễ được tin hành như sau :
- Ch tịch nước và Phu nhân (hoặc Phu quân) đón Nguyên th Quốc gia nước
khách và Phu nhân (hoặc Phu quân) tại nơi xe đỗ. Có hai hàng tiêu binh danh dự đng
trước thềm.
- Tặng hoa Nguyên th Quốc gia nước khách và Phu nhân (hoặc Phu quân).
- Hai Nguyên th Quốc gia đng trên bc danh dự.
- Quân nhạc cử Quốc thiều hai nước (Quốc thiều nước khách trước).
- Ðội trưởng Ðội danh dự chào, báo cáo và mời Nguyên th Quốc gia nước
khách đi duyt Ðội Danh dự Quân đội Nhân dân Vit Nam, gồm đại din 3 quân
chng hải, lc, không quân.
- Ch tịch nước cùng Nguyên th Quốc gia nước khách đi duyt Ðội danh dự.
- Ðội danh dự chúc sc khỏe Nguyên th Quốc gia nước khách.
- Ch tịch nước giới thiu với Nguyên th Quốc gia nước khách các quan chc
Vit Nam. Nguyên th Quốc gia nước khách giới thiu với Ch tịch nước các thành
viên trong Ðoàn khách.

5
d) Ch tịch nước và Phu nhân (hoặc Phu quân) cùng Nguyên th Quốc gia
nước khách và Phu nhân (hoặc Phu quân) chp ảnh kỷ nim, sau đó Ch tịch nước và
Phu nhân (hoặc Phu quân) tip Ðoàn tại phòng khách.
3. Hi đàm.
Hai Nguyên th Quốc gia hội đàm tại Ph Ch tịch. Thành phần dự hội đàm

phía ta tương ng với thành viên chính thc Ðoàn khách. Nu có yêu cầu thì hai
Nguyên th Quốc gia gặp riêng trước khi hai Ðoàn hội ðàm.
4. Tip xúc.
- Tổng Bí thư tip tùy theo mc độ quan h và nguyn vọng ca khách.
- Th tướng Chính ph hội kin.
- Ch tịch Quốc hội hội kin nu khách có nguyn vọng.
5. Chiêu đãi.
- Ch tịch nước chiêu đãi trọng thể tại Ph Ch tịch. Tại chiêu đãi, Ch tịch
nước đọc diễn văn chào mng, Nguyên th Quốc gia nước khách đọc diễn văn đáp t.
- Thành phần dự chiêu đãi phía Vit Nam có các vị tham gia hội đàm, đón, tiễn.
Trong trường hợp cần thit, có thể mời thêm một số quan chc và nhân sĩ có nhiều
quan h với nước khách cùng dự. Phía khách, mời thành viên chính thc ca Ðoàn,
một số quan chc tùy tùng và một số cán bộ ngoại giao Ðại s quán.
- Sau chiêu đãi có biểu diễn ngh thuật chào mng tại Ph Ch tịch. Nu tổ
chc biểu diễn ngh thuật tại Nhà hát thành phố hoặc một địa điểm khác thì mời Ðoàn
Ngoại giao và các Trưởng đại din ca Tổ chc Quốc t tại Hà Nội dự.
6. Lễ tiễn.
- Ch tịch nước tiễn Ðoàn khách tại Ph Ch tịch. Ch tịch nước và Phu nhân
(hoặc Phu quân) chia tay khách tại nơi xe đỗ; tặng hoa Nguyên th Quốc gia nước
khách và Phu nhân (hoặc Phu quân); có hai hàng tiêu binh danh dự đng trước thềm.
- Thành phần phía Vit Nam dự lễ tiễn tại Ph Ch tịch và tiễn tại sân bay như
khi đón.
Câu 4 (2 đim).
Theo quy định tại Quyt định số 31/QĐ-SNgV ngày 15/9/2011 ca Giám đốc
Sở Ngoại v tnh Tha Thiên Hu, Phòng Lễ tân- Hợp tác Quốc t có nhim v gì
trong vic hợp tác quốc t, kinh t đối ngoại và thông tin đối ngoại?
Cơ cấu đim:
Có 2 ý,
- Ý 1, có 8 ý nhỏ, nêu đủ 8 ý được 1 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,15 điểm.
- Ý 2, có 8 ý nhỏ, nêu đủ 8 ý được 1 điểm, thiếu mỗi ý trừ 0,15 điểm.

1. Hợp tác quốc t:
- Tham mưu cho Lãnh đạo Sở ch trì phối hợp với các cơ quan liên quan giúp
UBND tnh về k hoạch, phương hướng quan h đối ngoại ca địa phương theo đúng

×