1
UBND TNH THA THIÊN HU
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
Đề thi trắc nghim môn: Chuyên ngành
45 phút
Anh, chị hãy đánh dấu nhân (X) vào đáp án đúng ca các câu hỏi sau đây:
Câu 1.
Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph quy định cơ quan
nào có chc năng giúp Ch tịch y ban nhân dân cấp tnh kiểm tra văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cấp dưới trực tip ban hành?
a. Chánh Văn phòng y ban nhân dân cấp tnh.
b. Chánh Thanh tra tnh.
c. Giám đốc Sở Tư pháp.
d. Giám đốc Sở Nội v.
Câu 2.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 ca Chính
ph,
a. Tài sản quốc gia;
b. Tài sản quỦ him;
c. Tài liu bí mật;
d. Tài liu đặc bit;
Câu 3.
Theo quy định tại Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân
dân và y ban nhân dân năm 2004, cơ quan ch trì soạn thảo dự thảo Quyt định, ch
thị ca y ban nhân dân cấp huyn phải gửi hồ sơ dự thảo văn bản đn Phòng Tư pháp
thẩm định chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày y ban nhân dân họp?
a. 10 ngày.
b. 07 ngày.
c. 05 ngày.
d. 03 ngày.
2
Câu 4.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph,
a. Lần đầu tiên có giá trị pháp lỦ;
b. Lần đầu tiên;
c. Có giá trị pháp lỦ;
d. Cho cá nhân và tổ chc có giá trị pháp lỦ;
Câu 5.
Theo quy định ca Luật LỦ lịch tư pháp năm 2009, Phiu lỦ lịch tư pháp được
hiểu như th nào?
a. Là phiu do cơ quan quản lỦ cơ sở dữ liu lỦ lịch tư pháp cấp có giá trị
chng minh cá nhân có hay không có án tích.
b. Là phiu do cơ quan quản lỦ cơ sở dữ liu lỦ lịch tư pháp cấp có giá trị
chng minh cá nhân bị cấm hay không bị cấm đảm nhim chc v, thành lập, quản
lỦ doanh nghip, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghip, hợp tác xã bị Tòa án
tuyên bố phá sản.
c. Là lỦ lịch về án tích ca người bị kt án bằng bản án, quyt định hình sự ca
Tòa án đã có hiu lực pháp luật.
d. a và b đúng.
Câu 6.
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 01/2009/TTLT-BTP-BNV ngày
28/4/2009 ca Bộ Tư pháp và Bộ Nội v, Phòng Tư pháp có nhim v và quyền hạn
nào sau đây trong vic kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật?
a. Quyt định các bin pháp xử lỦ văn bản trái pháp luật theo quy định ca pháp luật.
b. Thực hin kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân và
y ban nhân dân cấp xã theo quy định ca pháp luật.
c. Giúp y ban nhân dân cấp xã tự kiểm tra văn bản do y ban nhân dân cấp
xã ban hành.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 7.
Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph quy định cơ quan
nào có chc năng giúp Ch tịch y ban nhân dân cấp huyn kiểm tra văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cấp dưới trực tip ban hành?
a. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân cấp huyn.
b. Chánh Thanh tra huyn.
c. Trưởng phòng Tư pháp.
d. Trưởng phòng Nội v.
3
Câu 8.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính ph,
a. Có ghi những nội dung và giá trị;
b. Có ghi đầy đ những nội dung;
c. Có ghi những nội dung theo quy định;
d. Có ghi đầy đ những nội dung liên quan.
Câu 9.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, văn bản hợp hin, hợp pháp là văn bản bảo đảm đ các điều kin nào?
a. Có căn c pháp lỦ cho vic ban hành;
b. Ban hành đúng thẩm quyền;
c. Nội dung ca văn bản phù hợp với quy định ca pháp luật;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 10.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph,
a. Đúng hình thc;
b. Đúng thể thc;
c. Đúng về hình thc và thẩm quyền;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, Quyt định, ch thị ca y ban nhân dân phải phù hợp với:
a. Ch thị ca Ch tịch y ban nhân dân tnh;
b. Nghị quyt ca Hội đồng nhân dân cùng cấp.
c. Nghị quyt ca Quốc hội;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 12.
Theo quy định tại Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, cơ quan nào có trách nhim ch trì lập dự
kin Chương trình xây dựng Nghị quyt ca Hội đồng nhân dân tnh?
a. y ban nhân dân tnh.
b. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tnh.
c. Thường trực Hội đồng nhân dân tnh.
d. Văn phòng y ban nhân dân tnh.
4
Câu 13.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, văn bản do Bộ trưởng, Th trưởng cơ quan ngang Bộ khác ban hành phải phù
hợp với văn bản ca ai?
a. Ca Bộ trưởng, Th trưởng cơ quan ngang Bộ quản lỦ nhà nước về lĩnh
vực đó;
b. Ca Hội đồng nhân dân cấp tnh;
c. Ca Chính ph;
d. a và b đúng.
Câu 14.
Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y
ban nhân dân năm 2004, cơ quan nào được giao nhim v thẩm định dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật ca y ban nhân dân cấp tnh?
a. Sở Nội v.
b. Văn phòng y ban nhân dân tnh.
c. Sở Tư pháp.
d. Ban pháp ch Hội đồng nhân dân tnh.
Câu 15.
Hiu lực thi hành ca Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 ca
Chính ph kể t ngày, tháng, năm nào?
a. T ngày 01 tháng 01 năm 2011;
b. T ngày 10 tháng 01 năm 2011;
c. T ngày 15 tháng 01 năm 2011;
d. T ngày 20 tháng 01 năm 2011;
Câu 16.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, vic kiểm tra văn bản được tin hành bằng các phương thc nào:
a. Kiểm tra văn bản do cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản gửi đn;
b. Kiểm tra văn bản khi nhận được yêu cầu, kin nghị ca các cơ quan, tổ
chc, cá nhân phản ánh về văn bản có dấu hiu trái pháp luật;
c. Kiểm tra văn bản theo hình thc đột xuất hoặc theo k hoạch;
d. a và b đúng.
Câu 17.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính ph,
a. Đang quản lỦ sổ gốc;
b. Có thẩm quyền;
c. Đang quản lỦ sổ gốc và bản chính;
d. Đang quản lỦ bản chính.
5
Câu 18.
Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 ca Chính ph quy định trong
công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra vic thực hin pháp luật, tổ
chc pháp ch ở cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân dân cấp tnh có nhim v,
quyền hạn nào sau đây?
a. Ch trì hoặc tham gia soạn thảo các văn bản quy phạm pháp luật theo sự
phân công ca Th trưởng cơ quan.
b.Ch trì giúp Th trưởng cơ quan phối hợp với Sở Tư pháp kiểm tra và xử lỦ
văn bản quy phạm pháp luật theo quy định ca pháp luật
c. Ch trì, phối hợp với các đơn vị liên quan giúp Th trưởng cơ quan đôn đốc,
kiểm tra vic thực hin pháp luật.
d. a và b đúng.
Câu 19.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, nguyên tắc kiểm tra văn bản, xử lỦ văn bản trái pháp luật là:
a. Vic kiểm tra văn bản, xử lỦ văn bản trái pháp luật được tin hành theo định kỳ,
b. Vic kiểm tra văn bản, xử lỦ văn bản trái pháp luật được tin hành toàn
din, kịp thời;
c. Vic kiểm tra văn bản, xử lỦ văn bản trái pháp luật được tin hành khách
quan, công khai, minh bạch; đúng thẩm quyền, trình tự, th tc;
d. b và c đúng.
Câu 20.
Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 ca Chính ph quy định trong
công tác xây dựng pháp luật, tổ chc pháp ch ở cơ quan chuyên môn thuộc y ban
nhân dân cấp tnh có nhim v, quyền hạn nào sau đây?
a. Xây dựng báo cáo kt quả kiểm tra và xử lỦ văn bản quy phạm pháp luật
trình Th trưởng cơ quan để gửi Sở Tư pháp tổng hợp.
b. Ch trì hoặc tham gia soạn thảo các văn bản quy phạm pháp luật theo sự
phân công ca Th trưởng cơ quan.
c. Ch trì và phối hợp với các đơn vị tổ chc xây dựng, quản lỦ và khai thác t
sách pháp luật tại cơ quan.
d. b và c đúng.
Câu 21.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, thẩm quyền ca Ch tịch y ban nhân dân cấp tnh, Ch tịch y ban nhân dân
cấp huyn trong vic xử lỦ văn bản trái pháp luật như th nào?
a. Đình ch vic thi hành và hy bỏ, bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái
pháp luật ca y ban nhân dân cấp dưới trực tip;
b. Đình ch vic thi hành nghị quyt trái pháp luật ca Hội đồng nhân dân cấp
dưới trực tip và đề nghị Hội đồng nhân dân cấp tnh hy bỏ hoặc bãi bỏ;
c. Cả a, b đều đúng;
d. Cả a và b đều sai.
6
Câu 22.
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 01/2009/TTLT-BTP-BNV ngày
28/4/2009 ca Bộ Tư pháp và Bộ Nội v, Phòng Tư pháp có nhim v và quyền hạn
nào sau đây trong vic kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật?
a. Quyt định các bin pháp xử lỦ văn bản trái pháp luật theo quy định ca pháp luật.
b. Thực hin kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân và
y ban nhân dân cấp xã theo quy định ca pháp luật.
c. Giúp y ban nhân dân cấp xã tự kiểm tra văn bản do y ban nhân dân cấp
xã ban hành.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 23.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể t ngày nhận được thông báo về vic văn bản
có dấu hiu trái pháp luật, cơ quan, người đã ban hành văn bản phải tổ chc tự kiểm
tra, xử lỦ văn bản đó và thông báo kt quả xử lỦ cho cơ quan kiểm tra văn bản?
a. 20 ngày;
b. 30 ngày;
c. 25 ngày;
d. 15 ngày làm vic.
Câu 24.
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph, cơ quan nào có thẩm quyền kỦ chng thực xác nhận chữ kỦ người dịch trong
các giấy tờ, văn bản t ting nước ngoài sang ting Vit?
a. Phòng công chng.
b. Văn phòng công chng.
c. Phòng Tư pháp.
d. Uỷ ban nhân dân cấp xã.
Câu 25.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, vic kiểm tra văn bản được tin hành nhằm mc đích gì?
a. Phát hin những nội dung trái pháp luật ca văn bản;
b. Để kịp thời đình ch vic thi hành, hy bỏ, bãi bỏ;
c. Bảo đảm tính hợp hin, hợp pháp và tính thống nhất ca h thống pháp luật;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 26.
Theo quy định tại Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 ca Chính
ph, trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể t ngày nhận đ hồ sơ yêu cầu cấp Phiu lỦ
lịch tư pháp hợp l, Sở Tư pháp gửi Phiu xác minh lỦ lịch tư pháp kèm theo 01 bộ
hồ sơ cho cơ quan Công an cùng cấp?
a. 03 ngày làm vic;
b. 02 ngày làm vic;
c. 01 ngày làm vic;
d. 04 ngày làm vic;
7
Câu 27.
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph, người nào có thẩm quyền kỦ các văn bằng chng thực ở Phòng Tư pháp?
a. Ch tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyn.
b. Phó ch tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyn.
c. Trưởng phòng Tư pháp.
d . Cán bộ Tư pháp.
Câu 28.
Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph quy định văn
bản nào sau đây phải được kiểm tra?
a. Nghị quyt ca Hội đồng nhân dân.
b. Quyt định, Ch thị ca y ban nhân dân.
c. Quyt định ca Giám đốc Sở có cha quy phạm pháp luật.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 29.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph,
a. Đầy đ;
b. Đầy đ và có tính pháp lý;
c. Đầy đ và giá trị pháp lỦ;
d. Đầy đ, chính xác.
Câu 30.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph,
a. Phù hợp với hình thc;
b. Phù hợp với thẩm quyền;
c. Phù hợp với hình thc và thẩm quyền;
d. Phù hợp với văn bản cấp trên.
Câu 31.
Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính ph, thay th các nội
dung gì, ca văn bản nào?
a. Thay th quy định về chng thực bản sao, chữ kỦ trong Nghị định số
76/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 ca Chính ph về Công chng, chng thực;
b. Thay th quy định về chng thực trong Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày
08/12/2000 ca Chính ph về Công chng, chng thực;
c. Thay th quy định về chng thực bản sao, chữ kỦ trong Nghị định số
75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 ca Chính ph về Công chng, chng thực;
d. Cả a, b, c đều đúng.
8
Câu 32.
Theo quy định ca Luật LỦ lịch tư pháp năm 2009, cơ quan quản lỦ cơ sở dữ
liu lỦ lịch tư pháp bao gồm những tổ chc, đơn vị nào sau đây?
a. Trung tâm lỦ lịch tư pháp quốc gia.
b. Sở Tư pháp.
c. Toà án, Vin kiểm sát, cơ quan thi hành án dân sự, cơ quan có thẩm quyền
thuộc Bộ Công an, cơ quan thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng.
d. a và b đúng.
Câu 33.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph,
Cơ quan, tổ chc, cá nhân nào giúp Ch tịch y ban nhân dân cùng cấp thực hin
kiểm tra, xử lỦ đối với văn bản có cha quy phạm pháp luật hoặc văn bản có thể thc
và nội dung như văn bản quy phạm pháp luật do Giám đốc Sở Tư pháp ban hành.
a. Chánh Văn phòng y ban nhân dân cấp tnh;
b. Trưởng ban, Ban Pháp ch Hội đồng nhân dân tnh;
c. Ban Pháp ch Hội đồng nhân dân cấp tnh;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 34.
Theo quy định ca Luật LỦ lịch tư pháp năm 2009, cơ quan, đơn vị nào có
trách nhim cung cấp thông tin lỦ lịch tư pháp cho cơ quan quản lỦ cơ sở dữ liu lỦ
lịch tư pháp?
a. Toà án, Vin kiểm sát.
b. Cơ quan thi hành án dân sự, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an.
c. Cơ quan thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng và cơ quan, tổ chc có liên quan.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 35.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph,
sao
a. Là đúng với hồ sơ gốc;.
b. Là đúng với bản chính;.
c. Là trùng với bản chính;
d. Là đúng với bản chính và hồ sơ gốc.
Câu 36.
Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph quy định cơ quan
nào được giao làm đầu mối giúp Hội đồng nhân dân cấp tnh tự kiểm tra văn bản?
a. Trưởng Ban Pháp ch ca Hội đồng nhân dân.
b. Giám đốc Sở Tư pháp.
c. Các Ban ca Hội đồng nhân dân.
d. a và b đúng.
9
Câu 37.
Theo quy định tại Luật LỦ lịch tư pháp, LỦ lịch tư pháp ch được lập trên cơ
sở nào?
a. Bản án, quyt định hình sự ca Tòa án đã có hiu lực pháp luật;
b. Quyt định ca Tòa án tuyên bố doanh nghip, hợp tác xã bị phá sản đã có
hiu lực pháp luật;
c. Cả a, b đều sai;
d. Cả a, b đều đúng.
Câu 38.
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph, chữ "BN SAO" ghi vào chỗ nào ca bản sao?
a. Trang đầu tiên, chỗ trống phía trên bên phải ca bản sao;
b. Trang đầu tiên, chỗ trống phía cuối trang bên trái ca bản sao;
c. Trang đầu tiên, chỗ trống phía trên bên trái ca bản sao;
d. Trang cuối cùng, chỗ trống phía cuối trang bên trái ca bản sao, nu bản sao
có t hai tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai;
Câu 39.
Nội dung nào sau đây thuộc nguyên tắc đăng kỦ và quản lỦ hộ tịch theo quy
định tại Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 ca Chính ph?
a. Giấy tờ hộ tịch do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho cá nhân là căn
c pháp lỦ xác nhận sự kin hộ tịch ca cá nhân đó.
b. Mỗi sự kin hộ tịch ch được đăng kỦ tại một nơi theo đúng thẩm quyền quy
định ca Nghị định này.
c. Mỗi sự kin hộ tịch được đăng kỦ tại nhiều nơi theo đúng quy định.
d. a và c đúng.
Câu 40.
Theo anh, chị loại giấy tờ nào sau đây là giấy tờ hộ tịch gốc ca mỗi cá nhân?
a. Chng minh nhân dân.
b. Sổ Hộ khẩu.
c. Giấy Khai sinh.
d. Cả a, b và c đều đúng.
Ghi chú:
-
thông tin khác;
-
1
UBND TNH THA THIÊN HU
17 tháng 01 4
Môn thi Chuyên ngành
Các đáp án chữ “ là đáp án đúng.
Câu 1.
Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph quy định cơ quan
nào có chc năng giúp Ch tịch y ban nhân dân cấp tnh kiểm tra văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cấp dưới trực tip ban hành?
a. Chánh Văn phòng y ban nhân dân cấp tnh.
b. Chánh Thanh tra tnh.
.
d. Giám đốc Sở Nội v.
Câu 2.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 ca Chính
ph,
b. Tài sản quỦ him;
c. Tài liu bí mật;
d. Tài liu đặc bit;
Câu 3.
Theo quy định tại Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân
dân và y ban nhân dân năm 2004, cơ quan ch trì soạn thảo dự thảo Quyt định, ch
thị ca y ban nhân dân cấp huyn phải gửi hồ sơ dự thảo văn bản đn Phòng Tư pháp
thẩm định chậm nhất là bao nhiêu ngày trước ngày y ban nhân dân họp?
a. 10 ngày.
b. 07 ngày.
c. 05 ngày.
d. 03 ngày.
Câu 4.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
2
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph,
o.
b. Lần đầu tiên;
c. Có giá trị pháp lỦ;
d. Cho cá nhân và tổ chc có giá trị pháp lỦ;
Câu 5.
Theo quy định ca Luật LỦ lịch tư pháp năm 2009, Phiu lỦ lịch tư pháp được
hiểu như th nào?
a. Là phiu do cơ quan quản lỦ cơ sở dữ liu lỦ lịch tư pháp cấp có giá trị
chng minh cá nhân có hay không có án tích.
b. Là phiu do cơ quan quản lỦ cơ sở dữ liu lỦ lịch tư pháp cấp có giá trị
chng minh cá nhân bị cấm hay không bị cấm đảm nhim chc v, thành lập, quản lỦ
doanh nghip, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghip, hợp tác xã bị Tòa án tuyên
bố phá sản.
c. Là lỦ lịch về án tích ca người bị kt án bằng bản án, quyt định hình sự ca
Tòa án đã có hiu lực pháp luật.
Câu 6.
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 01/2009/TTLT-BTP-BNV ngày
28/4/2009 ca Bộ Tư pháp và Bộ Nội v, Phòng Tư pháp có nhim v và quyền hạn
nào sau đây trong vic kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật?
a. Quyt định các bin pháp xử lỦ văn bản trái pháp luật theo quy định ca pháp luật.
.
c. Giúp y ban nhân dân cấp xã tự kiểm tra văn bản do y ban nhân dân cấp xã
ban hành.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 7.
Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph quy định cơ quan
nào có chc năng giúp Ch tịch y ban nhân dân cấp huyn kiểm tra văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân cấp dưới trực tip ban hành?
a. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân cấp huyn.
b. Chánh Thanh tra huyn.
.
d. Trưởng phòng Nội v.
Câu 8.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
3
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph,
a. Có ghi những nội dung và giá trị;
c. Có ghi những nội dung theo quy định;
d. Có ghi đầy đ những nội dung liên quan.
Câu 9.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, văn bản hợp hin, hợp pháp là văn bản bảo đảm đ các điều kin nào?
a. Có căn c pháp lỦ cho vic ban hành;
b. Ban hành đúng thẩm quyền;
c. Nội dung ca văn bản phù hợp với quy định ca pháp luật;
Câu 10.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph,
b. Đúng thể thc;
c. Đúng về hình thc và thẩm quyền;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, Quyt định, ch thị ca y ban nhân dân phải phù hợp với:
a. Ch thị ca Ch tịch y ban nhân dân tnh;
.
c. Nghị quyt ca Quốc hội;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 12.
Theo quy định tại Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng
nhân dân và y ban nhân dân năm 2004, cơ quan nào có trách nhim ch trì lập dự
kin Chương trình xây dựng Nghị quyt ca Hội đồng nhân dân tnh?
a. y ban nhân dân tnh.
b. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tnh.
4
.
d. Văn phòng y ban nhân dân tnh.
Câu 13.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, văn bản do Bộ trưởng, Th trưởng cơ quan ngang Bộ khác ban hành phải phù
hợp với văn bản ca ai?
b. Ca Hội đồng nhân dân cấp tnh;
c. Ca Chính ph;
d. a và b đúng.
Câu 14.
Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ca Hội đồng nhân dân, y
ban nhân dân năm 2004, cơ quan nào được giao nhim v thẩm định dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật ca y ban nhân dân cấp tnh?
a. Sở Nội v.
b. Văn phòng y ban nhân dân tnh.
c. .
d. Ban pháp ch Hội đồng nhân dân tnh.
Câu 15.
Hiu lực thi hành ca Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 ca
Chính ph kể t ngày, tháng, năm nào?
a. T ngày 01 tháng 01 năm 2011;
b
c. T ngày 15 tháng 01 năm 2011;
d. T ngày 20 tháng 01 năm 2011;
Câu 16.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, vic kiểm tra văn bản được tin hành bằng các phương thc nào:
a. Kiểm tra văn bản do cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản gửi đn;
b. Kiểm tra văn bản khi nhận được yêu cầu, kin nghị ca các cơ quan, tổ chc,
cá nhân phản ánh về văn bản có dấu hiu trái pháp luật;
c. Kiểm tra văn bản theo hình thc đột xuất hoặc theo k hoạch;
Câu 17.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
5
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph,
b. Có thẩm quyền;
c. Đang quản lỦ sổ gốc và bản chính;
d. Đang quản lỦ bản chính.
Câu 18.
Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 ca Chính ph quy định trong
công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra vic thực hin pháp luật, tổ
chc pháp ch ở cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân dân cấp tnh có nhim v,
quyền hạn nào sau đây?
a. Ch trì hoặc tham gia soạn thảo các văn bản quy phạm pháp luật theo sự
phân công ca Th trưởng cơ quan.
b.Ch trì giúp Th trưởng cơ quan phối hợp với Sở Tư pháp kiểm tra và xử lỦ
văn bản quy phạm pháp luật theo quy định ca pháp luật
c.
.
d. a và b đúng.
Câu 19.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, nguyên tắc kiểm tra văn bản, xử lỦ văn bản trái pháp luật là:
a. Vic kiểm tra văn bản, xử lỦ văn bản trái pháp luật được tin hành theo định kỳ,
b. Vic kiểm tra văn bản, xử lỦ văn bản trái pháp luật được tin hành toàn din,
kịp thời;
c. Vic kiểm tra văn bản, xử lỦ văn bản trái pháp luật được tin hành khách
quan, công khai, minh bạch; đúng thẩm quyền, trình tự, th tc;
d. b .
Câu 20.
Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 ca Chính ph quy định trong
công tác xây dựng pháp luật, tổ chc pháp ch ở cơ quan chuyên môn thuộc y ban
nhân dân cấp tnh có nhim v, quyền hạn nào sau đây?
a. Xây dựng báo cáo kt quả kiểm tra và xử lỦ văn bản quy phạm pháp luật
trình Th trưởng cơ quan để gửi Sở Tư pháp tổng hợp.
b.
.
c. Ch trì và phối hợp với các đơn vị tổ chc xây dựng, quản lỦ và khai thác t
sách pháp luật tại cơ quan.
d. b và c đúng.
6
Câu 21.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, thẩm quyền ca Ch tịch y ban nhân dân cấp tnh, Ch tịch y ban nhân dân
cấp huyn trong vic xử lỦ văn bản trái pháp luật như th nào?
a. Đình ch vic thi hành và hy bỏ, bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái
pháp luật ca y ban nhân dân cấp dưới trực tip;
b. Đình ch vic thi hành nghị quyt trái pháp luật ca Hội đồng nhân dân cấp
dưới trực tip và đề nghị Hội đồng nhân dân cấp tnh hy bỏ hoặc bãi bỏ;
d. Cả a và b đều sai.
Câu 22.
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 01/2009/TTLT-BTP-BNV ngày
28/4/2009 ca Bộ Tư pháp và Bộ Nội v, Phòng Tư pháp có nhim v và quyền hạn
nào sau đây trong vic kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật?
a. Quyt định các bin pháp xử lỦ văn bản trái pháp luật theo quy định ca pháp luật.
.
c. Giúp y ban nhân dân cấp xã tự kiểm tra văn bản do y ban nhân dân cấp xã
ban hành.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu 23.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể t ngày nhận được thông báo về vic văn bản
có dấu hiu trái pháp luật, cơ quan, người đã ban hành văn bản phải tổ chc tự kiểm
tra, xử lỦ văn bản đó và thông báo kt quả xử lỦ cho cơ quan kiểm tra văn bản?
a. 20 ngày;
b. 30 ngày;
c. 25 ngày;
d. 15 ngày làm vic.
Câu 24.
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph, cơ quan nào có thẩm quyền kỦ chng thực xác nhận chữ kỦ người dịch trong các
giấy tờ, văn bản t ting nước ngoài sang ting Vit?
a. Phòng công chng.
b. Văn phòng công chng.
c. .
d. Uỷ ban nhân dân cấp xã.
Câu 25.
7
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, vic kiểm tra văn bản được tin hành nhằm mc đích gì?
a. Phát hin những nội dung trái pháp luật ca văn bản;
b. Để kịp thời đình ch vic thi hành, hy bỏ, bãi bỏ;
c. Bảo đảm tính hợp hin, hợp pháp và tính thống nhất ca h thống pháp luật;
Câu 26.
Theo quy định tại Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 ca Chính
ph, trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể t ngày nhận đ hồ sơ yêu cầu cấp Phiu lỦ
lịch tư pháp hợp l, Sở Tư pháp gửi Phiu xác minh lỦ lịch tư pháp kèm theo 01 bộ hồ
sơ cho cơ quan Công an cùng cấp?
a. 03 ngày làm vic;
b. 02 ngày làm vic;
c. 01 ng
d. 04 ngày làm vic;
Câu 27.
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph, người nào có thẩm quyền kỦ các văn bằng chng thực ở Phòng Tư pháp?
a. Ch tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyn.
b. Phó ch tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyn.
.
d . Cán bộ Tư pháp.
Câu 28.
Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph quy định văn bản
nào sau đây phải được kiểm tra?
a. Nghị quyt ca Hội đồng nhân dân.
b. Quyt định, Ch thị ca y ban nhân dân.
c. Quyt định ca Giám đốc Sở có cha quy phạm pháp luật.
Câu 29.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph,
a. Đầy đ;
b. Đầy đ và có tính pháp lỦ;
c. Đầy đ và giá trị pháp lỦ;
8
Câu 30.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph,
a. Phù hợp với hình thc;
c. Phù hợp với hình thc và thẩm quyền;
d. Phù hợp với văn bản cấp trên.
Câu 31.
Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính ph, thay th các nội
dung gì, ca văn bản nào?
a. Thay th quy định về chng thực bản sao, chữ kỦ trong Nghị định số
76/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 ca Chính ph về Công chng, chng thực;
b. Thay th quy định về chng thực trong Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày
08/12/2000 ca Chính ph về Công chng, chng thực;
-CP
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 32.
Theo quy định ca Luật LỦ lịch tư pháp năm 2009, cơ quan quản lỦ cơ sở dữ
liu lỦ lịch tư pháp bao gồm những tổ chc, đơn vị nào sau đây?
a. Trung tâm lỦ lịch tư pháp quốc gia.
b. Sở Tư pháp.
c. Toà án, Vin kiểm sát, cơ quan thi hành án dân sự, cơ quan có thẩm quyền
thuộc Bộ Công an, cơ quan thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng.
Câu 33.
Theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính
ph, Cơ quan, tổ chc, cá nhân nào giúp Ch tịch y ban nhân dân cùng cấp thực
hin kiểm tra, xử lỦ đối với văn bản có cha quy phạm pháp luật hoặc văn bản có thể
thc và nội dung như văn bản quy phạm pháp luật do Giám đốc Sở Tư pháp ban hành.
b. Trưởng ban, Ban Pháp ch Hội đồng nhân dân tnh;
c. Ban Pháp ch Hội đồng nhân dân cấp tnh;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 34.
9
Theo quy định ca Luật LỦ lịch tư pháp năm 2009, cơ quan, đơn vị nào có trách
nhim cung cấp thông tin lỦ lịch tư pháp cho cơ quan quản lỦ cơ sở dữ liu lỦ lịch tư pháp?
a. Toà án, Vin kiểm sát.
b. Cơ quan thi hành án dân sự, cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an.
c. Cơ quan thi hành án thuộc Bộ Quốc phòng và cơ quan, tổ chc có liên quan.
Câu 35.
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph,
sao
a. Là đúng với hồ sơ gốc;.
c. Là trùng với bản chính;
d. Là đúng với bản chính và hồ sơ gốc.
Câu 36.
Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph quy định cơ quan
nào được giao làm đầu mối giúp Hội đồng nhân dân cấp tnh tự kiểm tra văn bản?
a. Trưởng Ban Pháp ch ca Hội đồng nhân dân.
b. Giám đốc Sở Tư pháp.
c. Các Ban ca Hội đồng nhân dân.
.
Câu 37.
Theo quy định tại Luật LỦ lịch tư pháp, LỦ lịch tư pháp ch được lập trên cơ sở nào?
a. Bản án, quyt định hình sự ca Tòa án đã có hiu lực pháp luật;
b. Quyt định ca Tòa án tuyên bố doanh nghip, hợp tác xã bị phá sản đã có
hiu lực pháp luật;
c. Cả a, b đều sai;
Câu 38.
Theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 ca Chính
ph, chữ "BN SAO" ghi vào chỗ nào ca bản sao?
b. Trang đầu tiên, chỗ trống phía cuối trang bên trái ca bản sao;
c. Trang đầu tiên, chỗ trống phía trên bên trái ca bản sao;
d. Trang cuối cùng, chỗ trống phía cuối trang bên trái ca bản sao, nu bản sao
có t hai tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai;
10
Câu 39.
Nội dung nào sau đây thuộc nguyên tắc đăng kỦ và quản lỦ hộ tịch theo quy
định tại Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 ca Chính ph?
a. Giấy tờ hộ tịch do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho cá nhân là căn
c pháp lỦ xác nhận sự kin hộ tịch ca cá nhân đó.
b
c. Mỗi sự kin hộ tịch được đăng kỦ tại nhiều nơi theo đúng quy định.
d. a và c đúng.
Câu 40.
Theo anh, chị loại giấy tờ nào sau đây là giấy tờ hộ tịch gốc ca mỗi cá nhân?
a. Chng minh nhân dân.
b. Sổ Hộ khẩu.
d. Cả a, b và c đều đúng.
UBND TNH THA THIÊN HU
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
17 tháng 01 15
Đề thi môn:
Thời gian làm bài: 180 phút )
Câu 1 (2
Anh (chị) hãy nêu các hành vi bị cấm và nhim v, quyền hạn ca các cơ
quan trong quản lỦ nhà nước về lỦ lịch tư pháp quy định tại Luật LỦ lịch tư pháp.
Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 ca Chính ph quy định
vic lưu trữ và bảo v cơ sở dữ liu lỦ lịch tư pháp như th nào?
Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph quy định
thẩm quyền trong vic kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật như th nào?
Trình bày nội dung quản lỦ nhà nước về cấp bản sao t sổ gốc, chng thực
bản sao t bản chính, chng thực chữ kỦ quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-
CP ngày 18/5/2007 ca Chính ph đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
06/2012/NĐ-CP ngày 18/5/2012 ca Chính ph.
Câu 5
Anh (chị) hãy nêu vị trí, chc năng ca tổ chc pháp ch. Trình bày nhim
v, quyền hạn ca tổ chc pháp ch ở cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân
dân cấp tnh về công tác xây dựng pháp luật, công tác rà soát, h thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật, công tác kiểm tra và xử lỦ văn bản quy phạm pháp luật
được quy định tại Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 ca Chính ph.
Ghi chú:
- Thí sinh không
- K máy ghi â
- .
1
UBND TNH THA THIÊN HU
17 tháng 01 5
T
Câu 1
Anh (chị) hãy nêu các hành vi bị cấm và nhim v, quyền hạn ca các cơ quan
trong quản lỦ nhà nước về lỦ lịch tư pháp quy định tại Luật LỦ lịch tư pháp.
- Ý I, có 6 ý
- Ý II, có 5 ý:
1
8
4
1. Khai thác, sử dng trái phép, làm sai lch, hy hoại dữ liu lỦ lịch tư pháp.
2. Cung cấp thông tin lỦ lịch tư pháp sai sự thật.
3. Giả mạo giấy tờ yêu cầu cấp Phiu lỦ lịch tư pháp.
4. Tẩy xoá, sửa chữa, giả mạo Phiu lỦ lịch tư pháp.
5. Cấp Phiu lỦ lịch tư pháp có nội dung sai sự thật, trái thẩm quyền, không
đúng đối tượng.
6. Sử dng Phiu lỦ lịch tư pháp ca người khác trái pháp luật, xâm phạm bí
mật đời tư ca cá nhân.
1. Chính ph thống nhất quản lỦ nhà nước về lỦ lịch tư pháp.
2. Toà án nhân dân tối cao, Vin kiểm sát nhân dân tối cao có trách nhim phối
hợp với Chính ph thực hin quản lỦ nhà nước về lỦ lịch tư pháp.
3. Bộ Tư pháp chịu trách nhim trước Chính ph thực hin quản lỦ nhà nước về
lỦ lịch tư pháp, có nhim v, quyền hạn sau đây:
a) Trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm
quyền văn bản quy phạm pháp luật về lỦ lịch tư pháp;
2
b) Ch đạo và tổ chc thực hin các văn bản quy phạm pháp luật về lỦ lịch tư
pháp; tổ chc phổ bin, giáo dc pháp luật về lỦ lịch tư pháp; đào tạo, bồi dưỡng
nghip v cho công chc làm công tác lỦ lịch tư pháp;
c) Quản lỦ cơ sở dữ liu lỦ lịch tư pháp tại Trung tâm lỦ lịch tư pháp quốc gia;
d) Bảo đảm cơ sở vật chất và phương tin làm vic cho Trung tâm lỦ lịch tư
pháp quốc gia;
đ) Ch đạo, hướng dẫn nghip v về lỦ lịch tư pháp;
e) Kiểm tra, thanh tra, xử lỦ vi phạm và giải quyt theo thẩm quyền các khiu
nại, tố cáo trong vic thực hin pháp luật về lỦ lịch tư pháp;
g) Ban hành và quản lỦ thống nhất các biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về lỦ lịch tư
pháp;
h) Triển khai vic ng dng công ngh thông tin trong xây dựng cơ sở dữ liu
và quản lỦ lỦ lịch tư pháp;
i) Thực hin hợp tác quốc t về lĩnh vực lỦ lịch tư pháp;
k) Định kỳ hằng năm báo cáo Chính ph về hoạt động quản lỦ lỦ lịch tư pháp.
4. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao và các bộ, cơ quan ngang bộ
trong phạm vi nhim v, quyền hạn ca mình có trách nhim phối hợp với Bộ Tư
pháp thực hin quản lỦ nhà nước về lỦ lịch tư pháp.
5. Uỷ ban nhân dân tnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Uỷ
ban nhân dân cấp tnh) thực hin quản lỦ nhà nước về lỦ lịch tư pháp tại địa phương,
có nhim v, quyền hạn sau đây:
a) Ch đạo và tổ chc thực hin các văn bản quy phạm pháp luật về lỦ lịch tư
pháp; tổ chc phổ bin, giáo dc pháp luật về lỦ lịch tư pháp;
b) Bảo đảm về biên ch, cơ sở vật chất và phương tin làm vic cho hoạt động
quản lỦ lỦ lịch tư pháp tại địa phương;
c) Kiểm tra, thanh tra, xử lỦ vi phạm và giải quyt theo thẩm quyền các khiu
nại, tố cáo trong vic thực hin pháp luật về lỦ lịch tư pháp;
d) Triển khai vic ng dng công ngh thông tin trong xây dựng cơ sở dữ liu
và quản lỦ lỦ lịch tư pháp theo hướng dẫn ca Bộ Tư pháp;
đ) Định kỳ hằng năm báo cáo Bộ Tư pháp về hoạt động quản lỦ lỦ lịch tư pháp
tại địa phương.
Câu 2
Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 ca Chính ph quy định vic
lưu trữ và bảo v cơ sở dữ liu lỦ lịch tư pháp như th nào?
-
-
-
3
- Ý IV, có 3 ý
I. Hình thc lưu trữ cơ sở dữ liu lỦ lịch tư pháp
1. Cơ sở dữ liu lỦ lịch tư pháp bao gồm hồ sơ lỦ lịch tư pháp bằng giấy và dữ
liu lỦ lịch tư pháp đin tử.
2. Hồ sơ lỦ lịch tư pháp bằng giấy bao gồm các văn bản có cha thông tin lỦ
lịch tư pháp do các cơ quan, tổ chc gửi cho Trung tâm lỦ lịch tư pháp quốc gia, Sở
Tư pháp theo quy định tại các điều t Điều 16 đn Điều 21 Luật LỦ lịch tư pháp và LỦ
lịch tư pháp ca cá nhân do Trung tâm lỦ lịch tư pháp quốc gia, Sở Tư pháp lập.
3. Dữ liu lỦ lịch tư pháp đin tử bao gồm thông tin lỦ lịch tư pháp có trong hồ
sơ lỦ lịch tư pháp bằng giấy đã được chuyển sang dạng dữ liu đin tử.
4. Hồ sơ lỦ lịch tư pháp bằng giấy và dữ liu lỦ lịch tư pháp đin tử đều là căn
c để xác định một người có hay không có án tích, bị cấm hay không bị cấm đảm
nhim chc v, thành lập, quản lỦ doanh nghip, hợp tác xã trong trường hợp doanh
nghip, hợp tác xã bị Tòa án tuyên bố phá sản.
II. Lưu trữ hồ sơ lỦ lịch tư pháp bằng giấy
1. Vic lưu trữ hồ sơ lỦ lịch tư pháp bằng giấy phải theo nguyên tắc phân loại,
sắp xp thành hồ sơ ca tng cá nhân; mỗi hồ sơ có kỦ hiu riêng bảo đảm chính xác
và thuận tin cho vic tra cu thông tin.
2. Bản sao bản án, trích lc bản án, quyt định thi hành án hình sự, giấy chng
nhận chấp hành xong hình phạt, LỦ lịch tư pháp ca cá nhân được lưu trữ tại Trung
tâm lỦ lịch tư pháp quốc gia, Sở Tư pháp đn khi cá nhân qua đời.
Các tài liu khác trong hồ sơ lỦ lịch tư pháp được lưu trữ có thời hạn và có thể
được tiêu hy khi ht giá trị sử dng theo quy định ca pháp luật về lưu trữ.
III. Lưu trữ dữ liu lỦ lịch tư pháp đin tử
1. Dữ liu lỦ lịch tư pháp đin tử được xây dựng trên cơ sở số hóa hồ sơ lỦ lịch
tư pháp bằng giấy, có cấu trúc phù hợp với nội dung ca hồ sơ lỦ lịch tư pháp bằng
giấy và được lưu trữ vô thời hạn tại Trung tâm lỦ lịch tư pháp quốc gia, Sở Tư pháp.
2. Trong trường hợp có sự sai lch về nội dung giữa dữ liu lỦ lịch tư pháp đin
tử và hồ sơ lỦ lịch tư pháp bằng giấy thì Trung tâm lỦ lịch tư pháp quốc gia, Sở Tư
pháp phải tin hành kiểm tra, xác minh để điều chnh cho phù hợp.
IV. Bin pháp bảo v cơ sở dữ liu lỦ lịch tư pháp
Trung tâm lỦ lịch tư pháp quốc gia, Sở Tư pháp có trách nhim tổ chc thực
hin các bin pháp bảo đảm an toàn và an ninh đối với cơ sở dữ liu lỦ lịch tư pháp.
1. Các bin pháp bảo v chung:
a) Các bin pháp phòng, chống đột nhập, trộm cắp dữ liu;
b) Các bin pháp phòng, chống cháy, nổ; phòng, chống thiên tai.
4
2. Các bin pháp bảo v đối với hồ sơ lỦ lịch tư pháp bằng giấy:
a) Xây dựng hoặc bố trí kho lưu trữ theo đúng tiêu chuẩn quy định;
b) Trang bị đầy đ các thit bị kỹ thuật, phương tin bảo quản hồ sơ;
c) Duy trì nhit độ, độ ẩm, ánh sáng phù hợp với hồ sơ;
d) Thực hin các bin pháp phòng, chống côn trùng, nấm mốc, khử a xít và các
tác nhân khác gây hư hỏng hồ sơ;
đ) Tu bổ, phc ch hồ sơ khi bị hư hỏng hoặc có nguy cơ bị hư hỏng.
3. Các bin pháp bảo v đối với dữ liu lỦ lịch tư pháp đin tử:
a) Các bin pháp bảo đảm an toàn, an ninh dữ liu;
b) Các bin pháp bảo đảm an ninh mạng.
Câu 3
Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 ca Chính ph quy định thẩm
quyền trong vic kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật như th nào?
Có 3 ý
- Ý I, có 4 ý
-
-
I.
1. Bộ trưởng, Th trưởng cơ quan ngang Bộ kiểm tra các văn bản có quy định
liên quan đn lĩnh vực quản lỦ nhà nước ca Bộ, ngành mình do các Bộ trưởng, Th
trưởng cơ quan ngang Bộ khác, Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân cấp tnh ban
hành.
Người đng đầu tổ chc pháp ch Bộ, cơ quan ngang Bộ giúp Bộ trưởng, Th
trưởng cơ quan ngang Bộ thực hin vic kiểm tra các văn bản thuộc thẩm quyền kiểm
tra ca Bộ trưởng, Th trưởng cơ quan ngang Bộ.
Người đng đầu tổ chc pháp ch cơ quan thuộc Chính ph phối hợp với tổ
chc pháp ch Bộ, cơ quan ngang Bộ có nhim v quản lỦ nhà nước về ngành, lĩnh
vực hoạt động ca cơ quan thuộc Chính ph thực hin vic kiểm tra theo thẩm quyền
các văn bản thuộc lĩnh vực hoạt động ca cơ quan thuộc Chính ph.
2. Bộ trưởng Bộ Tư pháp thực hin thẩm quyền kiểm tra văn bản theo quy định
tại khoản 1 Điều này và giúp Th tướng Chính ph kiểm tra:
5
a) Thông tư do Bộ trưởng, Th trưởng cơ quan ngang Bộ ban hành liên quan
đn lĩnh vực quản lỦ nhà nước ca Bộ, cơ quan ngang Bộ đó hoặc liên quan đn nhiều
ngành, nhiều lĩnh vực quản lỦ nhà nước;
b) Thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Th trưởng cơ quan ngang Bộ; nội dung
thuộc lĩnh vực quản lỦ nhà nước ca Bộ, cơ quan ngang Bộ trong thông tư liên tịch
giữa Bộ trưởng, Th trưởng cơ quan ngang Bộ với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao,
Vin trưởng Vin Kiểm sát nhân dân tối cao;
c) Nghị quyt do Hội đồng nhân dân, quyt định, ch thị do y ban nhân dân
cấp tnh ban hành liên quan đn nhiều ngành, nhiều lĩnh vực quản lỦ nhà nước.
Cc trưởng Cc Kiểm tra văn bản giúp Bộ trưởng Bộ Tư pháp kiểm tra các văn
bản thuộc thẩm quyền kiểm tra ca Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
3. Bộ trưởng, Ch nhim Văn phòng Chính ph thực hin thẩm quyền kiểm tra
theo quy định tại khoản 1 Điều này và giúp Th tướng Chính ph kiểm tra:
a) Thông tư do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành về ngành, lĩnh vực quản lỦ nhà
nước ca Bộ Tư pháp; thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng Bộ Tư pháp với các Bộ
trưởng, Th trưởng cơ quan ngang Bộ, với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Vin
trưởng Vin Kiểm sát nhân dân tối cao;
b) Các văn bản khác khi được Chính ph hoặc Th tướng Chính ph giao.
4. Trường hợp có tranh chấp thẩm quyền kiểm tra thì Bộ trưởng Bộ Tư pháp
báo cáo Th tướng Chính ph quyt định.
II.
1. Ch tịch y ban nhân dân cấp tnh tổ chc kiểm tra văn bản do Hội đồng
nhân dân, y ban nhân dân cấp huyn ban hành.
2. Ch tịch y ban nhân dân cấp huyn tổ chc kiểm tra văn bản do Hội đồng
nhân dân, y ban nhân dân cấp xã ban hành.
Giám đốc Sở Tư pháp, Trưởng phòng Tư pháp giúp Ch tịch y ban nhân dân
cùng cấp thực hin vic kiểm tra văn bản được quy định tại các khoản 1 và 2 Điều
này.
III.
1. Bộ trưởng, Th trưởng cơ quan ngang Bộ, Ch tịch y ban nhân dân cấp
tnh, Ch tịch y ban nhân dân cấp huyn phê duyt k hoạch kiểm tra văn bản theo
chuyên đề, địa bàn hoặc theo ngành, lĩnh vực và đôn đốc, ch đạo, kiểm tra vic thực
hin k hoạch.
2. Bộ trưởng, Th trưởng cơ quan ngang Bộ, Ch tịch y ban nhân dân cấp
tnh, Ch tịch y ban nhân dân cấp huyn quyt định thành lập Đoàn kiểm tra liên
ngành để thực hin kiểm tra văn bản theo chuyên đề, địa bàn hoặc theo ngành, lĩnh
vực thuộc thẩm quyền kiểm tra.
3. Trước khi thực hin vic kiểm tra theo chuyên đề, địa bàn hoặc theo ngành,
lĩnh vực, cơ quan kiểm tra phải thông báo cho cơ quan có văn bản được kiểm tra bit;