Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.26 KB, 9 trang )

II. Bộ đề kiểm tra 1 tiết:
ĐỀ I:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT .
MÔN : HÌNH HỌC 8 _. CHƯƠNG I
TG : 45’ (Không kể phát đề ).
Điểm Nhận xét của GV :
Câu 1: ( 4 điểm )
Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thoi ?
Cho hình thoi ABCD; O là giao điểm của hai đường chéo. Tìm độ dài cạnh của hình thoi
biết AC = 8 cm; BD = 6 cm ?
Câu 2: ( 2 điểm )
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC.Biết BC = 9cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN?
Câu 3: (4 điểm )
Cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Qua B vẽ đường thẳng song
song với AC. Qua C vẽ đường thẳng song song với BD, hai đường thẳng này cắt nhau tại K.
a. Tứ giác OBKC là hình gì ?Vì sao ?
b. Chứng minh : AB = OK ?
…………………………………HẾT…………………………………………
ĐÁP ÁN:
Câu 1 :
Phát biểu định nghĩa hình thoi . ( 1 đ )
Phát biểu tính chất của hình thoi . ( 1 đ )
Vẽ hình thoi; B
A O C
Vì ABCD là hình thoi. D
Nên: AC

BD tại O
Và AO = OC = ½ AC = ½ . 8 = 4 cm. ( 0,5 đ )
BO = OD = ½ BD = ½ . 6 = 3 cm. ( 0,5 đ )


Áp dụng định lý pytago trong ∆ABO vuông tại O.
Ta có: AB
2
= OB
2
+ OA
2
= 3
2
+ 4
2
= 9 + 16 = 25.
AB
2
= 25 nên AB = 5.
Vậy độ dài cạnh của hình thoi là 5 cm. ( 1 đ )
Câu 2: A
N
M C
Vì M là trung điểm của AB. B
N là trung điểm của AC
Nên MN là đường trung bình của ∆ABC.
Suy ra: MN = ½BC = ½. 9 = 4,5 cm.
Vậy MN = 4,5 cm. ( 2 đ )
Câu 3: Vẽ hình đúng: B K ( 0,5 đ )
O
A C
D
a. Ta có: BK // AC (gt ) . Nên BK // OC.
Tương tự: CK // BD (gt ). Nên CK // OB

Suy ra : Tứ giác OBKC là hình bình hành. ( 1 đ )
Ta có: BD

AC ( 2 đường chéo hình thoi ABCD )
Nên:
·
BOC
= 90
0
Vậy tứ giác OBKC là hình chữ nhật. ( 1,5 đ )
b.Ta có: AB = BC (2 cạnh của hình thoi ABCD )
Mà BC = OK ( 2 đường chéo của hình chữ nhật OBKC )
Nên AB = OK .( đfcm ) ( 1 đ ).
ĐỀ II :
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
MÔN : HÌNH HỌC 8 _ CHƯƠNG I
TG : 45’ (Không kể phát đề ).

Điểm Nhận xét của GV :
Câu 1: ( 2 điểm)
a. Cho ∆ABC và một đường thẳng d tuỳ ý. Vẽ ∆A’B’C’ đối xứng với ∆ABC qua đường
thẳng d.
b. Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật. Nêu các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
Câu 2: ( 2 điểm)
a. Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng: 10cm; 5cm; 12,5cm; 7cm.
b. Hình vuông có hai đường chéo bằng 2dm thì cạnh bằng: 3,2dm; 1dm; √2 dm, 2 dm.
Hãy chọn câu trả lời đúng?
Câu 3: ( 6 điểm )
Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và góc A bằng 60
0

. Gọi E, F theo thứ tự là trung
điểm của BC và AD.
a. Tứ giác ABEF là hình gì ? Vì sao?
b. Tứ giác ABED là hình gì? Vì sao?
c. Tính số đo của góc AED.
…………………………….HẾT…………………
ĐÁP ÁN:
Câu 1: ( 2đ ). B B’
a. A ( 1 đ)
A’
C
C’
d
b.Định nghĩa hình chữ nhật: ( sgk ) ( 1đ )
Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật: ( sgk )
Câu 2: ( 2đ )
a. 5 cm
b.
2
dm
Câu 3 :( 6 điểm )
Vẽ hình đúng : E ( 0,5đ)
B C

A F D
a. Vì E là trung điểm của BC
Nên: BE = ½BC.
Vì F là trung điểm của AD
Nên: AF = ½AD.
Mà BC = AD ( hai cạnh đối của hình bình hành )

Nên BE = AF.
Ta có : BE // AF ( BC // AD )
Vậy tứ giác ABEF là hình bình hành. ( 2 đ)

.
b) Tứ giác ABED có:
BE
P
AD ( BC
P
AD )
Suy ra: ABED là hình thang.
Ta lại có:
·
FDE
=
1
2

·
FDC

Mà:
·
FDC
=
1
2
.120
0

= 60
0
.
Nên
·
FDE
= 60
0
.
Suy ra:
·
FDE
=
µ
A
=60
0
.
Vậy hình thang ABED là hình thang cân. ( 2,5 đ )
c)

AED có :
EF = AF = FD =
1
2
AD.
Suy ra

AED cân tại E.
Vậy

·
AED
= 90
0
. ( 1 đ )
……………………………………………………………………….
ĐỀ III:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
MÔN : ĐẠI SỐ 8 _ CHƯƠNG I
TG : 45’ (Không kể phát đề ).


Điểm Nhận xét của GV :
Câu 1:
Phát biểu quy tắc nhân đa thức cho đa thức?
Câu 2:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) ( 2x + 3 )
2
+ ( 2x + 5 )
2
– 2 ( 2x + 3)(2x + 5)
b) ( x – 3 ) ( x + 3 ) – ( x – 3 )
2
Câu 3:
Tính nhanh giá trị các biểu thức sau?
a) 53
2
+ 47
2

+ 94.53
b) 75
2
– 25
2
Câu 4:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x
2
– 3y
2
– 12x + 12y
b) x
2
– 3x + 2
c) x
3
– 3x
2
+ 1 – 3x
Câu 5:
Đánh dấu x vào ô em cho là đúng:
a) x
2
– 4x + 4 tại x = - 2 có giá trị là:
16
4
0
- 8
b) x

2
– 9 tại x =13 có giá trị là:
16
160
- 160
- 35

ĐÁP ÁN:
Câu 1:
Quy tắc ( sgk ) ( 2 đ )
Câu 2:
Rút gọn các biểu thức :
a) ( 2x + 3 )
2
+ ( 2x + 5 )
2
– 2 ( 2x + 3)(2x + 5)
= [ ( 2x + 3 ) – ( 2x + 5 )]
2
= ( 2x + 3 – 2x – 5 )
2
= (- 2 )
2
= 4 ( 1 đ)
b) ( x – 3 ) ( x + 3 ) – ( x – 3 )
2
= x
2
– 9 – x
2

+ 6x – 9
= 6x – 18 . ( 1 đ )
Câu 3:
Tính nhanh:
a) 53
2
+ 47
2
+ 94.53
= 53
2
+ 2. 47.53+ 47
2
= ( 53 + 47 )
2
= 100
2
( 1 đ )
b) 75
2
– 25
2
= ( 75 + 25 ) ( 75 – 25 )
= 100 . 50
= 5000 ( 1 đ )
Câu 4:
Phân tích đa thức:
a) 3x
2
– 3y

2
– 12x + 12y
= (3x
2
– 3y
2
) – ( 12x - 12y )
= 3( x – y ) ( x + y ) – 12 ( x – y )
= ( x – y ) ( 3x + 3y – 12 )
= 3( x – y ) ( x + y – 4 ) ( 1 đ )
b) x
2
– 3x + 2
= x
2
– x – 2x + 2
= ( x
2
– x ) – ( 2x – 2 )
= x ( x – 1 ) – 2 ( x – 1 )
= ( x – 1 ) ( x – 2 ) (1đ )
c) x
3
+ 3x
2
+ 1 + 3x
= ( x – 1 )
3
( 1đ )
Câu 5:

Câu a chọn kết quả là 16. ( 0,5 đ )
Câu b chọn kết quả là 160. ( 0,5 đ )
ĐỀ IV:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
MÔN : ĐẠI SỐ 8 - CHƯƠNG II
TG : 45’ (Không kể phát đề ).


Điểm Nhận xét của GV :
Câu 1:
Cho biết :
4x
A
=
2
2
8 4
4 4 1
x x
x x
+
+ +
.
Đa thức A là đa thức nào trong các đa thức sau:
a) 2x – 1 .
b) 2x + 1.
c) 3x
2
– 1 .
d) 3x

2
+ 1
Câu 2:
Thực hiện phép tính sau:
2 2
2
2 2
xy x y
x y x y
 

+
 ÷
− +
 
:
2
x y
x
+
+
y
y x−
?
Câu 3:
Cho phân thức:
M =
2
3 3
( 1)(2 6)

x x
x x
+
+ +

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định?
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức M bằng 0 ?
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN:
Câu 1:
Chọn câu b ( 2 đ)
Câu 2:
Thực hiện phép tính :
2 2
2
2 2
xy x y
x y x y
 

+
 ÷
− +
 
:
2
x y
x
+
+

y
y x−
=
2
( )( ) 2( )
xy x y
x y x y x y
 

+
 ÷
+ − +
 
:
2
x y
x
+
+
y
y x−
(1 đ)
=
2 2
4 2
2( )( )
xy x xy y
x y x y
+ − +
+ −

.
2x
x y+
-
y
x y−
( 1đ )
=
x
x y−
-
y
x y−
( 1 đ)
=
x y
x y


= 1 ( 1 đ)
Câu 3:
a) ĐKXĐ: x

- 1 ; x

3. ( 2đ )
b) Giá trị của phân thức M bằng 0 khi :
2
3 3
( 1)(2 6)

x x
x x
+
+ +
= 0
Hay
3 ( 1)
( 1)(2 6)
x x
x x
+
+ +
=0
Suy ra:
3
2 6
x
x +
= 0
Hay 3x = 0
Suy ra: x = 0.
Vậy khi x = 0 thì giá tị của phân thức M = 0. ( 2 đ)
……………………….HẾT………………………….

×