Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

23 đề khảo sát chất lượng môn toán 6 đầu năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.91 KB, 38 trang )

ĐỀ 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 6 – MÔN TOÁN
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 60 phút
Họ và tên HS:
…………………………………………………………
Số báo danh: ……….
Điểm: Lời phê:
ĐỀ 4 :
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.
Câu 2: (1 điểm)
Tìm y: 55 – y + 33 = 76
Câu 3: (2 điểm)
Cho 2 số tự nhiên
ab

ab7
. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.
Câu 4: (3 điểm)
Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy
rằng
9
1
số bi xanh bằng
8
1
số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên
bi đỏ ?


Câu 5: (3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và
giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban
đầu của mảnh vườn.
HẾT
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 6 – MÔN TOÁN
Năm học: 2012 – 2013 Thời gian: 60 phút
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Đáp án
Biểu
điểm
1
(1điểm)
a) Phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là:
1
9
b) Phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000 là:
2000
0
0,5
0,5
2
(1điểm)
55 – y + 33 = 76
55 - y = 76 – 33
55 - y = 43
y = 55 – 43
y = 12
0,25

0,25
0,25
0,25
3
(2điểm)
Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856
Ta có:
ab
+
ab7
= 856
ab
+ 700 +
ab
= 856
ab
x 2 = 856 – 700
ab
x 2 = 156
ab
= 156 : 2
ab
= 78
Vậy hai số đó là: 78 và 778.
( HS có thể giải bằng cách khác: Tổng – Hiệu;… )
0,5
0,5
0,5
0,5
4

(3điểm)

9
1
Bi xanh:
170 viên
Bi đỏ

8
1
0,5
Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần)
Giá trị 1 phần: 170 : 17 = 10 (viên)
Số bi xanh là: 10 x 9 = 90 (viên)
Số bi đỏ là: 10 x 8 = 80 (viên)
ĐS: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5
(3điểm)
Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m)
Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m)
Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10 ) : 2 = 18 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10 ) : 2 = 28 (m)
Diện tích của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 (
2
m

)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
ĐS: 504
2
m
0,5
ĐỀ 2
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 6 – MÔN TOÁN
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (2 điểm)
a)
3 2
4 5
8 3
+
b)
5 1 1
2 3 4
× +
Câu 2: (3 điểm)
a)
3 3
6
4 8

x − = ×
b)
3 2
2 5
4 3
x + =
Câu 3: (2 điểm)
Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy
rằng
9
1
số bi xanh bằng
8
1
số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên
bi đỏ ?
Câu 4: (2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và
giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban
đầu của mảnh vườn.
Câu 5: (1 điểm)
Cho 2 số tự nhiên
ab

ab7
. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.
HẾT
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP 6 – MÔN TOÁN
Năm học: 2012 – 2013 Thời gian: 60 phút

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Đáp án
Biểu
điểm
1
(1điểm)
a) Phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là:
1
9
b) Phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000 là:
2000
0
0,5
0,5
2
(1điểm)
55 – y + 33 = 76
55 - y = 76 – 33
55 - y = 43
y = 55 – 43
y = 12
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2điểm)
Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856
Ta có:
ab

+
ab7
= 856
ab
+ 700 +
ab
= 856
ab
x 2 = 856 – 700
ab
x 2 = 156
ab
= 156 : 2
ab
= 78
Vậy hai số đó là: 78 và 778.
( HS có thể giải bằng cách khác: Tổng – Hiệu;… )
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(3điểm)

9
1
Bi xanh:
170 viên
Bi đỏ


8
1
0,5
Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần)
Giá trị 1 phần: 170 : 17 = 10 (viên)
Số bi xanh là: 10 x 9 = 90 (viên)
Số bi đỏ là: 10 x 8 = 80 (viên)
ĐS: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
5
(3điểm)
Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m)
Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m)
Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10 ) : 2 = 18 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10 ) : 2 = 28 (m)
Diện tích của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 (
2
m
)
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
ĐS: 504
2

m
0,5
ĐỀ 3
I.Ph ầ n tr ắ c nghi ệ m: (2 đ)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1 Số thập phân có ba trăm linh hai đơn vị ,chín phần trăm
được viết là:
A. 302,9
B. 302,90
C. 302,009
D. 302,09
2
Số
3
2
2
gấp số
3
2
số lần là :
A. 4 lần
B. 3 lần
C.2 lần
D.5 lần
3 Đếm từ 1 đến 100 có bao nhiêu lần xuất hiện chữ số 6: A. 20 lần
B. 21 lần
C. 19 lần
D. 18 lần
4
Trong các phân số

5
3
;
7
4
;
9
5

13
7
,phân số lớn nhất là : A.
9
5
B.
13
7
C.
5
3
D.
7
4
5 25% của 72 là : A. 15
B. 25
C. 18
D. 20
6 Giá trị của x trong biểu thức
x + x : 5 = 12,6 là :
A. x = 6

B. x =10,5
C.x =8,6
D. x =7,5
7 Bốn năm liên tiếp có tất cả bao nhiêu ngày ?

A. 1461
ngày
B. 2411
ngày
C. 365 ngày
D. 1410
ngày
8
5
3
ha = m
2
?
A. 600 m
2
C. 60 m
2

B. 6000
m
2
D. 60000 m
2
II. Phần tự luận: 8 đ
C â u 1: (1đ) Tính

( 32,5 + 28,3 X 2,7 - 108,91 ) X 2006
C â u 2: (1đ) Tính nhanh
8882005126
10001252006
−×

C â u 3: (2,5 đ) :Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi 25 tấn gạo, lần thứ
hai người ta xuất đi 20 tấn gạo. Số gạo còn lại trong kho bằng 97% số gạo có lúc đầu.
Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo ?
C â u 4: (2,5 đ) : Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A và D ;AB =
3
1

CD .Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M.
a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC .
b) So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM.
c) Diện tích hình thang ABCD bằng 64 cm
2
.Tính diện tích tam giác MBA .
C â u 5 :(1 đ) : Không quy đồng tử số và mẫu số .Hãy so sánh :
a)
17
13

19
15
b)
48
12


36
9
Đáp án, thang điểm chấm
I.Ph ầ n tr ắ c nghi ệ m: (2 đ)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A A A C C B A B
II. Phần tự luận: 8 đ
C â u 1: (1đ) Tính ( 32,5 + 28,3 X 2,7 - 108,91 ) X 2006
= (32,5 + 76,41 - 108,91)X 2006
= (108,91 - 108,91) X 2006
= 0 X 2006
= 0
C â u 2: (1đ) Tính nhanh
8802005126
10001252006
−×

=
880)1125(2005
1000125)12005(
−+×
+×+

=
88020051252005
10001251252005
−+×
++×
=
11251252005

11251252005


= 1 (Vì 2005 X 125 + 1125 = 2005 X 125 + 1125 )
C â u 3: (2,5 đ):
B à i gi ả i
Số gạo xuất đi trong hai lần là:
25 + 20 = 45 (tấn)
Số gạo xuất đi chiếm số phần trăm số gạo ban đầu là:
100 - 97 = 3 (%)
Số gạo lúc đầu trong kho có là:
45 : 3 X 100 = 1500 (tấn)
Đáp số: 1500 tấn
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
C â u 4: (2,5 đ): M
A B
D C
a, (0,5 đ) S
ABC
=
3
1
S
ADC

(Vì cùng chung chiều cao của hình thang ABCD; đáy AB
=
3
1
DC)
b, (0,5 đ) S
ABM
=
3
1
S
ACM
(Vì cùng chung đáy MA, chiều cao AB =
3
1
DC )
c, (1,5 đ) Theo phần a, ta có: S
ABC
=
3
1
S
ADC
Mà S
ABCD
= S
ABC
+ S
ADC
Nên S

ABC
=
31
1
+
S
ABCD
=
4
1
S
ABCD
Do đó S
ABCD
= 64 X
4
1
= 16 (cm
2
)
Theo phần b, ta có: S
ABM
=
3
1
S
ACM

Mà S
ACM

= S
MAB
+ S
ABC
Nên S
MAB
=
13
1

S
ABC
=
2
1
S
ABC
Do đó S
MAB
= 16 X
2
1
= 8 (cm
2
)
C â u 5 :(1 đ):
a)
17
13


19
15
b)
48
12

36
9

Ta có:
17
13
= 1 -
17
4
Ta có:
48
12
=
12:48
12:12
=
4
1

19
15
= 1 -
19
4


36
9
=
9:36
9:9
=
4
1


17
4
>
19
4
nên 1 -
17
4
< 1 -
19
4

4
1
=
4
1
nên


=

Do đó

<



Đề số 4: ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012-2013
Môn toán 6-Thời gian:60’
Bài 1.(2,5 đ) Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 25,97 + 6,54 + 103,46 b)

c)


Bài 2.(2 đ) Tìm x biết :
a)

b)

Bài 3. (2 đ) So sánh các phân số sau:
a)



b)




c)



Bài 4.(1,5 đ) Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ
chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 210 km.
Tính vận tốc của mỗi ôtô biết vận tốc của ôtô đi từ A
lớn hơn vận tốc ôtô đi từ B là 5km/h ?
Bài 5:.(2 đ) Cho tam giác ABC có MC =
4
1
BC,
BK là đường cao của tam giác ABC,
MH đường cao của tam giác AMC có
AC là đáy chung. So sánh độ dài BK và MH ?
ĐÁP ÁN ĐỀ 4

Bài 1.(2,5 đ) Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 25,97 + 6,54 + 103,46 = 25,97 + ( 6,54 + 103,46) ( 0,25đ )
= 25,97 + 110 = 135, 97. ( 0,5đ )
b)
136 75 75 64× + ×
= 75.(136 + 64) ( 0,25đ )
= 75. 200 = 15 000 ( 0,5đ )
c)
21 1 5
:
8 2 16
 
+

 ÷
 
=
21 1 16 21 16 1 16
8 2 5 8 5 2 5
 
+ × = × + ×
 ÷
 
( 0,5đ )
=
42 8
10
5 5
+ =
( 0,5đ )
Bài 2.(2 đ) Tìm x biết :
a)
2 3
3
3 4
x× + =

2 3 2 9
3
3 4 3 4
x x⇔ × = − ⇔ × =
( 0,5đ )

9 2 9 2 27 3

: : 3
4 3 4 3 8 8
x x x⇔ = ⇔ = ⇔ = =
( 0,5đ )
b)
[ ]
720 : 41 (2 5) 120x− − =

41 (2 5) 720 :120 41 (2 5) 6x x⇔ − − = ⇔ − − =
( 0,5đ )

2 5 41 6 2 35 5x x⇔ − = − ⇔ = +

40: 2 20x
⇔ = =
( 0,5đ )
Bài 3. (2 đ) So sánh các phân số sau:
a)
5 5 5 25
8 8 5 40
×
= =
×

7 7 4 28
10 10 4 40
×
= =
×
( 0,25đ )


28 25
40 40
>
nên
5
8
<
7
10
( 0,25đ )
b)
21
22

2011
2012

1 1
22 2012
>
nên
21
22
<
2011
2012
( 0,5đ )
c) Ta có :
31 31 1

95 93 3
< =

2012 2012 1
6035 6036 3
> =
( 0,5đ )
nên
31 31 1 2012 2012
95 93 3 6036 6035
< = = <
( 0,5đ )
Bài 4.(2 đ) Tổng vận tốc của hai xe : 210 : 2 = 105 km/h ( 0,5đ )
Vận tốc của ô tô đi từ A : ( 105 + 5 ) : 2 = 55 km/h ( 0,5đ )
Vận tốc của ô tô đi từ A : ( 105 - 5 ) : 2 = 50 km/h ( 0,5đ )
Bài 5:.(2 đ) Cho tam giác ABC có MC =
4
1
BC,
BK là đường cao của tam giác ABC,
MH đường cao của tam giác AMC có
AC là đáy chung. So sánh độ dài BK và MH ?
Vì tam giác ABC và tam giác AMC có cùng chiều cao ứng với đỉnh A
Mà MC =
4
1
BC nên S
ABC
= 4S
AMC

. ( 1 đ )
Mặt khác : BK và MH là 2 chiều cao ứng với cạnh AC ( 0,5đ )
Nên BK = 4MH. ( 0,5đ )
ĐỀ SỐ 5: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012-2013
Môn toán 6 - Thời gian:60’
Bài 1: Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58
c) (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125)
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
1 1 1 1 1 1 1
3 15 35 63 99 143 195
+ + + + + +
b)
1414 1515 1616 1717 1818 1919
2020 2121 2222 2323 2424 2525
+ + + + +
+ + + + +
Bài 3: Tìm x biết:
a)
4 7
5 10
x− =
b) (7.13 + 8.13): (
2
9
3
- x) = 39 c)
1 1 1 2 2011


3 6 10 ( 1) 2013x x
+ + + + =
+
Bài 4: Cho phân số
b
a
có b - a = 21. Phân số
b
a
sau khi rút gọn thì được phân số
23
16
.
Tìm phân số
b
a
?
Bài 5: So sánh hai số A và B biết
1.2 2.4 3.6 4.8 5.10
3.4 6.8 9.12 12.16 15.20
A
+ + + +
=
+ + + +
;
111111
666665
B =
Bài 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh 9cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao cho BE
= EP = PD.

a) Tính diện tích hình vuông ABCD. b) Tính diện tích hình AECD
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Bài 1: Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 = ( 11,3 + 8,7 ) + ( 6,9 + 13,1)
= 20 + 20 = 40
b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58 = 17,58 . ( 43 + 57 ) = 17,58 . 100 = 1758.
c) (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125)
= (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125.1001.127 – 127.1001.125)
= (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125.127 – 127.125).1001
= (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011).0.1001 = 0
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
1 1 1 1 1 1 1
3 15 35 63 99 143 195
+ + + + + +

1 1 1 1 1 1 1
3 3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15
= + + + + + +
× × × × × ×

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 2 3 5 2 5 7 2 7 9 2 9 11 2 11 13 2 13 15
           
= + − + − + − + − + − + −
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
           

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 2 3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15

 
= + − + − + − + − + − + −
 ÷
 
=
1 1 1 1 1 1 4 7
3 2 3 15 3 2 15 15
 
+ − = + × =
 ÷
 
b)
1414 1515 1616 1717 1818 1919
2020 2121 2222 2323 2424 2525
+ + + + +
+ + + + +

14 101 15 101 16 101 17 101 18 101 19 101
20 101 21 101 22 101 23 101 24 101 25 101
× + × + × + × + × + ×
=
× + × + × + × + × + ×

( )
( )
14 15 16 17 18 19 101
20 21 22 23 24 25 101
+ + + + + ×
=
+ + + + + ×

14 15 16 17 18 19 33 3 33 11
20 21 22 23 24 25 45 3 45 15
+ + + + + ×
= = = =
+ + + + + ×
Bài 3: Tìm x biết:
a)
4 7
5 10
x− =

4 7 1
5 10 10
x⇔ = − =

b) (7.13 + 8.13): (
2
9
3
- x) = 39
( )
2 2
9 7.13 8.13 : 39 9 195: 39
3 3
x x⇔ − = + ⇔ − =
2 2 2
9 5 9 5 4
3 3 3
x x⇔ − = ⇔ = − =
c)

1 1 1 2 2011

3 6 10 ( 1) 2013x x
+ + + + =
+

1 1 2 1 2 2 2011

3 6 2 10 2 ( 1) 2013x x
× ×
⇔ + + + + =
× × +
1 2 2 2 2011

3 12 20 ( 1) 2013x x
⇔ + + + + =
+

1 2 2 2 2011

3 3 4 4 5 ( 1) 2013x x
⇔ + + + + =
× × +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2011
2
3 3 4 4 5 5 6 1 2013x x
 
⇔ + − + − + − +×××+ − =
 ÷
+

 

1 1 1 2011
2
3 3 1 2013x
 
⇔ + − =
 ÷
+
 
2 2011 2 2011 2 2
1 1
1 2013 1 2013 1 2013x x x
⇔ − = ⇔ = − ⇔ =
+ + +
Vậy x + 1 = 2013
2012x⇔ =
Bài 4: Cho phân số
b
a
có b - a = 21. Phân số
b
a
sau khi rút gọn thì được phân số
23
16
.
Tìm phân số
b
a

? Sơ đồ đoạn thẳng
Vì b - a = 21 và mẫu nhiều hơn tử 7 phần
Giá trị 1 phần : 21 : 7 = 3
Vậy tử số : 16. 3 = 48; mẫu số : 23. 3 = 69, phân số cần tìm :
48
69
Bài 5: So sánh hai số A và B biết
Ta có :
1.2 2.4 3.6 4.8 5.10
3.4 6.8 9.12 12.16 15.20
A
+ + + +
=
+ + + +

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 2 1 2 3 1 2 4 1 2 5 1 2
3 4 2 3 4 3 3 4 4 3 4 5 3 4
× + × × + × × + × × + × ×
=
× + × × + × × + × × + × ×
( )
( )
1 2 1 2 3 4 5
2 1
3 4 1 2 3 4 5 12 6
× × + + + +
= = =
× × + + + +


111111
666665
B =

111111 1
666666 6
> =
Vậy B > A.
Bài 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh 9cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao cho BE
= EP = PD.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD. b) Tính diện tích hình AECD
a) Diện tích hình vuông :
S
ABCD
= AB
2
= 9
2
= 81.
b) S
AECD
= S
AED
+ S
CDE


ABD∆


ADE∆
có cùng chiều cao đỉnh A.
AE =
2
3
BD
Nên S
AED

2
3
ABD
S=
Tương tự : S
CED

2
3
BCD
S=
Nên S
AECD
= S
AED
+ S
CDE

2
3
ABD

S=
2
3
BCD
S+

( )
( )
2
2 2 2
81 54
3 3 3
ABD BCD ABCD
S S S cm= + = = × =
ĐỀ 6
ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN TOÁN- LỚP 6
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn toán 6-Thời gian:90’
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 3499 + 1104 : 23 - 75
Bài 2: Tìm x biết :
a) 0,8 x = 3,2 b) 6,2x = 43,18 + 18,82
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tìm chiều dài,
chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4:Một lớp có 41 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
2
3
số học sinh khá; số học sinh khá
bằng
3

4
số học sinh trung bình, còn lại là học sinh yếu. Hãy tính số học sinh từng loại
biết rằng số học sinh yếu là 4 hoặc 5 em.
Bài 5: Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi
xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
Bài 6: Một bể nuôi cá bằng kính dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng
6dm, chiều cao 4dm. Tính:
a) Diện tích kính cần dùng để làm bể (bể không có nắp).
b) Thể tích bể cá (độ dày đáy không đáng kể)
c) Mức nước trong bể bằng
3
4
chiều cao của bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít
nước?
ĐỀ 7
Bµi 1(2,5®iÓm).TÝnh nhanh :
a)
10
3
5
2
10
7
+−

b) 83 × 7,69 + 2,31 × 83
c)
2 5 2 8
14: 4 1 14:
3 9 3 9

   
− + +
 ÷  ÷
   
Bµi 2(2,5 ®iÓm). T×m x biÕt:
a)
3
10
5
4
1
=−
x

b)
5,2426:85,5
−=
x
c)
17:2227)6(2151 =−×− x
Bµi 3(2 điểm).
Một ô tô và một xe máy cùng xuất phát lúc 7giờ 30 phút để đi từ A đến B. Vận tốc
của xe máy bằng
7
5
vận tốc của ô tô. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ, biết quãng đường
AB dài 140km và ô tô đến B lúc 10 giờ?
Bµi 4(2,5 ®iÓm)
H
E

D
C
B
A
Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 10cm.
E là điểm chính giữa cạnh AB, H là điểm chính
giữa cạnh BC. Tính:
a) Diện tích tam giác ADE
b) Diện tích hình thang BHDA
c) Diện tích tam giác AHE.
Bµi 5( 0,5 điểm )
Cho số a = 1234567891011121314 được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp. Số a
có tận cùng là chữ số nào, biết số a có 103 chữ số?
Hết
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM kh¶o SÁT chÊt lîng to¸n 6
Năm học 2011 - 2012
BÀI Nội dung điểm
1
(2,5điểm)
a)
10
3
5
2
10
7
+−
b) = 83
×
(7,69 + 2,31) = 83

×
10 = 830
c)
2 5 2 8
14 : 4 1 14 :
3 9 3 9
   
− + +
 ÷  ÷
   

28 9
14 : 14.
9 14
= +
9
14. 9
28
= +
9 1
9 13
2 2
= + =
1®iÓm
1®iÓm
0,5®iÓm
2
(2,5điểm)
a)
3

10
5
4
1
=−
x

5
9
3
10
+=
x

=>
15
2
5
15
77
==
x
b)
5,2426:85,5
−=
x

5,1:85,5
=
x



9,35,1:85,5
==
x
c)
17:2227)6(2151 =−×− x

16
106
20)6(2
131151)6(2
131)6(2151
=
=−
=−×
−=−×
=−×−
x
x
x
x
x
1 điểm
1 điểm
0,5 ®iÓm
3
( 2điểm )
Thời gian ô tô đi quãng đường AB là:
10h – 7h30’ = 2h30’ = 2,5h

Vận tốc ô tô là 140 : 2,5 = 56 (km/h)
Vận tốc xe máy là
40
7
5
56 =×
(km/h)
Thời gian xe máy đi quãng đường AB là:
140: 40 = 3,5 (h) = 3h30’
Xe máy đến B lúc
7h30’ + 3h30’ = 11h.
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
4
(2,5điểm)
a) Diện tích tam giác ADE là 25cm
2
b) Diện tích hình thang BHDA bằng 75 cm
2
c) Diện tích tam giác AHE bằng 12,5 cm
2

1,0 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
5
(0,5 điểm)
Từ 1 đến 9 có 9 chữ số

10 đến 99 có 90
×
2 = 180 chữ số
Vì 9 < 103 < 180 nên chữ số tận cùng của a phải ở số có
hai chữ số.
Số chữ số dung để viết số có hai chữ số là
103 – 9 = 94 (chữ số)
Số các số có hai chữ số là 94 : 2 = 47 (số)
Chú ý : Học sinh có thể giải cách khác nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ 8
Bài 1 :(4 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất
a) 64 . 52 + 37 . 52 - 2.26







b) 16,88 + 9,76 + 3,12.






c)







++
11
3
13
8
11
19
.






d)
1 1 1
:
2 4 6







Bài 2 : (2 điểm) Tìm x, biết:
a) 1482 : x + 23 = 80







……………………………………………


b ) x + 4,72 =
9,18.
.





……………………………………………
c )
3 3
6
4 8
x − = ×






d) x +

3
2
= 8 : 4 – 1






Bài 3: (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 45 m, chiều dài bằng
4
3
chiều rộng.
a )Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.
b) Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, giả sử trung bình cứ 10 m
2
thu được 12,5 kg
rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg rau?
LỜI GIẢI









Bài 4 (1 điểm)
Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số. Biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 4 vào bên trái số đó thì

được số mới lớn hơn gấp 26 lần số ban đầu,
LỜI GIẢI
ĐỀ 9
I. PHẦN KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 : Ghi lại chữ cái trước ý trả lời đúng ra giấy kiểm tra.
a. Tám trăm hai mươi sáu phẩy bốn xăng -ti-mét khối viết là:
A. 4,628 cm
3
B. 826,4 cm
2
C. 826,4 cm
3
D.82,64 cm
3

b. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 9 cm và chiều cao 6 cm là:
A. 15 cm
2
B. 27 cm C. 27cm
2
D. 54 cm
2
c. Giá xăng tháng 3 điều chỉnh tăng từ 20800 đồng một lít lên mức 22900 đồng một lít.
Như vậy giá xăng đã tăng khoảng:
A. 20% B. 90% C. 10 % D. 5%
d. Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh thành lập năm 1931, tức là thế kỉ:
A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI
e. Bán kính đường tròn có chu vi bằng 18,84 cm là:
A. 18 cm B. 5 cm C. 7 cm D. 3 cm
g. Hình lập phương có cạnh 3 cm được xếp bởi các hình lập phương nhỏ có cạnh là 1

cm. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ dùng để xếp hình đó?
A. 9 hình B. 27 hình C. 18 hình D. 36 hình
II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm
a. 52 m
3
45dm
3
5245 dm
3
b) 23796 dm
3
237,96m
3
c) giờ 6 phút d) 29 giờ 1 ngày rưỡi .
Câu 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 295,17 - 68,09 c) 231, 15 : 6,7
b) 47,56 x 8,3 d) - 2 : 1
Câu 4 (2 điểm): Một trường tiểu học có số học sinh Giỏi ít hơn học sinh Tiên tiến là 64
học sinh và bằng số học sinh Tiên tiến. Tìm số học sinh Giỏi, số học sinh Tiến tiến của
trường tiểu học đó.
Câu 5( 2 điểm): Cho hình tam giác vuông
ABC có AB = 4 cm, AC = 6 cm (như hình
vẽ bên).
a) Tính diện tích hình tam giác đó.
b) Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho MA
bằng nửa MC. Nối B với M. Tính diện tích
tam giác BMA.

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM

Trắc nghiệm
Câu 1 (mỗi phần đúng được 0,5 đ)
Câu a b c d e g
Đáp án C C C C D B
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm (mỗi phần đúng được 0,5 đ)
a. 52 m
3
45dm
3
> 5245 dm
3
b) 23796 dm
3
> 237,96 m
3
c) giờ > 6 phút d) 29 giờ < 1 ngày rưỡi .
A
M
C
B
Câu 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 12giờ 15 phút + 5 giờ 24 phút c) 12 phút 25 giây x 4
b) 13 năm 6 tháng - 7 năm 8 tháng d) 21 phút 15 giây : 5
Câu 4 (3 điểm): Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có
chiều dài 8 dm, chiều rộng 4 dm, chiều cao 6 dm.
c) Tính diện tích toàn phần bề nước đó?
d) Người ta bơm nước vào bể, sau 1 giờ lượng nước được
5
6
bể. Tính thể tích nước

trong bể thời điểm đó.
Bài giải:
a) Diện tích mặt đáy của bể nước đó là: 8 x 4 = 32 (dm
2
) (0,5 đ)
Diện tích xung quanh bể nước đó là: (8 + 4 ) x 2 x 6 = 144 (dm
2
) (0,5 đ)
Diện tích toàn phần bể nước đó là: 144 + 32 = 176 (dm
2
) (0,5 đ)
b) Sau một giờ bơm nước, mực nước trong bể cao là: 6 x
5
6
= 5 (dm) (0,5 đ)
Thể tích nước trong bể đó là: 6 x 4 x 5 = 120 ( dm
3
) (0,5 đ)
Đáp số: a) 176 dm
2
; b) 120 dm
3
(0,5 đ)
Câu 5( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất
100
75
+
×
4
3

29 + 75%
×
30 + 0,75
×
40
= x 1 + x 29 + x 30 + x 40
= x (1 + 29 + 30 + 40)
= 75
ĐỀ 10
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2012 - 2013
Thời gian: 90 phút
Họ Và Tên: Môn : Toán
Câu 1: (1,5 điểm )Thực hiện phép tính sau:
a/ 24,5 × 4,8 ( Đặt phép tính) b/
6
1
5
2
3
1
5
2
2
1
5
2
×−×−×
Câu 2: (1,5 điểm )Tìm x, biết:
a/ 0,5 + ( x -
2

15
):
2
1
=
2
9
b/ 2012 × x - 2010 × x = 2014
Câu 3: (1 điểm )So sánh:
A =
20132013
20132012

55
54
44
43
33
32
22
21
×
×
××
×
×
×
×
×
×

×
×
×
×
×
Với B =
2201220112012
2012201220132012
×+×
×−×
Câu 4: (1,5 điểm )Tìm một số có hai chữ số biết nếu thêm số 2 vào bên phải thì được số
mới lớn hơn số đã cho 92 đơn vị.
Câu 5: (1,5 điểm )Một thửa rộng hình chữ nhật có
3
1
chiều rộng bằng
5
1
chiều dài. Và
chiều dài lớn hơn chiều rộng 20 m.
a/ Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó.
b/ Người ta lấy
5
3
diện tích mảnh đất đó để trồng lúa. Biết cứ 10 m
2
đất thu hoạch
được 15 kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tạ lúa từ phần đất trồng lúa trên.
Câu 6: (1,5 điểm )Lúc 6 giờ một xe máy chạy từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Sau khi
xe máy chạy được 30 phút thì một ô tô chạy từ B về A với vân tốc bằng

5
7
vận tốc
của xe máy. Biết quãng đường từ A đến B là 185,5 km.
a/ Hỏi xe máy và ô tô gặp nhau lúc mấy giờ?
b/ Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Câu 7: (1,5 điểm )Một hình thang có tổng hai đáy là 20m và chiều cao bằng hiệu hai đáy.
Nếu mở rộng đáy lớn 5 mét, mở rộng đáy bé 2 mét thì diện tích tăng thêm 14 m
2
.
Tính diện tích hình thang khi chưa mở rộng?
( Chú ý học sinh không được sử dụng máy tính )
ĐỀ 11
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VÀO LỚP 6
Năm học : 2012 – 2013
Môn : Toán. Thời gian: 90 phút
1, Tính tổng: A = 2 + 4 + 6 + + 2012 B= 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + + 2013
2, Tính nhanh M=
3, Thực hiện phép tính: a) + 2,36 b) 26,25 x 3,4
4. Tìm số thập phân mà phần thập phân có 1 chữ số thay vào số X để có kết quả đúng:
44,8 < 8 x X < 46,4
5. Một hình chữ nhật có chu vi gấp 3,6 chiều dài. Hỏi chu vi đó gấp mấy lần chiều
rộng?
6. Tìm một số có ba chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số đó thì
được một số gấp 9 lần số phải tìm.
7. Cho hình chữ nhật ABCD.M và N là 2 điểm trên cạnh AB sao cho MN= 1/ 3 AB.
P và Q là 2 điểm trên cạnh CD sao cho PQ = ½ CD, hai đường thẳng MP và NQ cắt
nhau tại O nằm trong hình chữ nhật, biết rằng diện tích OPQ lớn hơn diện tích
OMN là 1,5cm . Hãy tính diện ích hình chữ nhật đã cho.
ĐỀ 12

I.Ph ầ n tr ắ c nghi ệ m: (2 đ)Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1 Số thập phân có ba trăm linh hai đơn vị ,chín phần trăm
được viết là:
A. 302,9
B. 302,90
C. 302,009
D. 302,09
2
Số
3
2
2
gấp số
3
2
số lần là :
A. 4 lần
B. 3 lần
C.2 lần
D.5 lần
3 Đếm từ 1 đến 100 có bao nhiêu lần xuất hiện chữ số 6: A. 20 lần
B. 21 lần
C. 19 lần
D. 18 lần
4
Trong các phân số
5
3
;
7

4
;
9
5

13
7
,phân số lớn nhất là : A.
9
5
B.
13
7
C.
5
3
D.
7
4
5 25% của 72 là : A. 15 B.
25
C. 18 D.
20
6 Giá trị của x trong biểu thức
x + x : 5 = 12,6 là :
A. x = 6
B. x =10,5
C.x =8,6
D. x =7,5
7 Bốn năm liên tiếp có tất cả bao nhiêu ngày ?


A. 1461
ngày
B. 2411
ngày
C. 365 ngày
D. 1410
ngày
8
5
3
ha = m
2
?
A. 600 m
2
C. 60 m
2

B. 6000 m
2
D. 60000 m
2
II. Phần tự luận: 8 đ
C â u 1: (1đ) Tính ( 32,5 + 28,3 X 2,7 - 108,91 ) X 2006
C â u 2: (1đ) Tính nhanh
8882005126
10001252006
−×


C â u 3: (2,5 đ) :Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi 25 tấn gạo, lần thứ
hai người ta xuất đi 20 tấn gạo. Số gạo còn lại trong kho bằng 97% số gạo có lúc đầu.
Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo ?
C â u 4: (2,5 đ) : Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A và D ;AB =
3
1

CD .Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M.
a) So sánh diện tích hai tam giác ABC và ADC .
b) So sánh diện tích hai tam giác ABM và ACM.
c) Diện tích hình thang ABCD bằng 64 cm
2
.Tính diện tích tam giác MBA .
C â u 5 :(1 đ) : Không quy đồng tử số và mẫu số .Hãy so sánh :
a)
17
13

19
15
b)
48
12

36
9
Đáp án, thang điểm chấm
I.Ph ầ n tr ắ c nghi ệ m: (2 đ)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
A A A C C B A B

II. Phần tự luận: 8 đ
C â u 1: (1đ) Tính ( 32,5 + 28,3 X 2,7 - 108,91 ) X 2006
= (32,5 + 76,41 - 108,91)X 2006
= (108,91 - 108,91) X 2006
= 0 X 2006
= 0
C â u 2: (1đ) Tính nhanh
8802005126
10001252006
−×

=
880)1125(2005
1000125)12005(
−+×
+×+

=
88020051252005
10001251252005
−+×
++×
=
11251252005
11251252005


= 1 (Vì 2005 X 125 + 1125 = 2005 X 125 + 1125 )
C â u 3: (2,5 đ):
B à i gi ả i

Số gạo xuất đi trong hai lần là:
25 + 20 = 45 (tấn)
Số gạo xuất đi chiếm số phần trăm số gạo ban đầu là:
100 - 97 = 3 (%)
Số gạo lúc đầu trong kho có là:
45 : 3 X 100 = 1500 (tấn)
Đáp số: 1500 tấn
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
C â u 4: (2,5 đ): M
A B
D C
a, (0,5 đ) S
ABC
=
3
1
S
ADC
(Vì cùng chung chiều cao của hình thang ABCD; đáy AB
=
3
1
DC)

×