Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN ma trận đề kiểm tra số 2 môn vật lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.22 KB, 5 trang )

SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 LỚP: 6
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2014-2015
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ tiết 20 tiết 26.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực.
B-HÌNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(30%) và tự
luận(70%).
Ma Trân
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ
thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL TNK
Q
TL
Chủ đề 1
Cơ học, ròng
rọc
nhận biết
tác dụng
ròng rọc
cố định
Số câu
Số điểm


Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1

5%
Chủ đề 2
Sự nở vì
nhiệt các chất
Nhận
biết sự
nở vì
nhiệt của
các chất
Thông
hiểu sự
nở vì
nhiệt của
chất khí
Thông
hiểu sự
nở vì
nhiệt
chât khí
Vận dụng
sự nở của
chất khí,
rắn trong
cuộc

sống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2

10.%
1
0.5đ
5%
1

20%
2
3.5đ
35%
6

70%
Chủ đề 3
Ứng dụng
của nở vì
nhiệt, nhiệt
kế….
Thông
hiểu ứng
dụng :
nở vì
nhiệt các
chất

Vận dụng
công thức
tính oF
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2

10.%
1
1.5đ
15%
3
2.5đ
25%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ
3
1.5
15%
4
3.5đ
35%
3

50%
10
10đ
100%

SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 LỚP: 6
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2014-2015
Môn : Lý 6
Thời gian làm bài : 45 phút
( không kể thời gian chép, phát đề )
Đề :(đề kiểm tra có 2 trang)
A Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1.Các câu sau, câu nào đúng
a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực
b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi độ lớn và phương của lực
c. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ lớn, và chiều của lực
d. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng và độ lớn của lực
Câu 2. Cho bảng 1 biểu thị độ tăng chiều dài của một số thanh kim
loại khác nhau có cùng chiều dài ban đầu 1m khi nhiệt độ tăng lên
50
o
C. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới
đây, cách sắp xếp đúng là:
A. Nhôm, đồng, sắt
B. Sắt, đồng, nhôm
C. Sắt, nhôm, đồng
D. Đồng, nhôm, sắt
Câu 3. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. Sự nở vì nhiệt của các chất
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng riêng của vật tăng.
B. Thể tích của vật tăng.

C. Khối lượng của vật tăng.
D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng
Câu 5. Khi các vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn, do đó trong thực tế khi lắp đặt
đường ray xe lửa ở chỗ nối các thanh ray người ta thường để một khe hở nhỏ để
A. dễ uốn cong đường ray.
B. tiết kiệm thanh ray.
C. dễ tháo lắp thanh ray khi sửa chữa hoặc thay thế.
D. tránh hiện tượng các thanh ray đẩy nhau do dãn nở khi nhiệt độ tăng.
Câu 6. Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì
A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn.
B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
C. khối lượng của không khí nóng lớn hơn.
D. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
.
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 7. Tính 20oC bàn bao nhiêu oF
Câu 8. Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng nút cao su,
xuyên qua nút là một thanh thuỷ tinh hình chữ L (hình trụ, hở hai đầu). Giữa ống
Nhôm 0,120 cm
Đồng 0,086 cm
Sắt 0,060 cm
Bảng 1
Hình 2
thuỷ tinh nằm ngang có một giọt nước màu như hình 2. Hãy mô tả hiện tượng xảy ra khi hơ nóng
và làm nguội bình cầu? Từ đó có nhận xét gì?
Câu 9. Giải thích tại sao khi nút chai thuủy tinh bi ket người ta hơ nóng cổ chai?
Câu 10. khi quả bóng bàn bi móp, làm thế nào để quả bóng phồng lên . Giải thích tại sao ?
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐÁP ÁN,HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN
Môn : Lý 6

Đáp án Điểm
A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1: A 0.5 đ
Câu 2: B 0.5 đ
Câu 3: A 0.5 đ
Câu 4: B 0.5 đ
Câu 5: D 0.5 đ
Câu 6: A 0.5 đ
B. TỰ LUẬN:
(7điểm)
Câu 7:
20oC = 32oF + (20x1,80F) = 68oF
1,5đ
Câu 8.
- Khi áp tay vào bình thuỷ tinh (hoặc hơ nóng), ta thấy giọt nước màu chuyển
động ra phía ngoài. Điều đó chứng tỏ, không khí trong bình nở ra khi nóng lên.
- Khi để nguội bình (hoặc làm lạnh), thì giọt nước màu chuyển động vào phía
trong. Điều đó chứng tỏ, không khí trong bình co lại khi lạnh đi.

Câu 9. 1,5 điểm
Hoơ noóng coôổ chai dđeêể coôổ chai noơ ra laâấy dđuưoơc
1,5đ
Câu 10 :
- Ta bỏ quả bóng bàn vào nước nóng . Quả bóng sẽ phồng lên.
- Vì không khí chứa trong quả bóng khi nóng lên sẽ nỡ ra làm phồng quả
bóng

Hết
TRƯỜNG PTDTNT NINH SƠN
Họ và tên : lớp :

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : Vật Lý 6
Điểm Lời phê giáo viên
Đề
A Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1.Các câu sau, câu nào đúng
a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực
b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi độ lớn và phương của lực
c. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ lớn, và chiều của lực
d. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng và độ lớn của lực
Câu 2. Cho bảng 1 biểu thị độ tăng chiều dài của một số thanh kim
loại khác nhau có cùng chiều dài ban đầu 1m khi nhiệt độ tăng lên
50
o
C. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới
đây, cách sắp xếp đúng là:
A. Nhôm, đồng, sắt
B. Sắt, đồng, nhôm
C. Sắt, nhôm, đồng
D. Đồng, nhôm, sắt
Câu 3. Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên
A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. Sự nở vì nhiệt của các chất
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng riêng của vật tăng.
B. Thể tích của vật tăng.
C. Khối lượng của vật tăng.
D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng

Câu 5. Khi các vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn, do đó trong thực tế khi lắp đặt
đường ray xe lửa ở chỗ nối các thanh ray người ta thường để một khe hở nhỏ để
A. dễ uốn cong đường ray.
B. tiết kiệm thanh ray.
C. dễ tháo lắp thanh ray khi sửa chữa hoặc thay thế.
D. tránh hiện tượng các thanh ray đẩy nhau do dãn nở khi nhiệt độ tăng.
Câu 6. Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì
A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn.
B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
C. khối lượng của không khí nóng lớn hơn.
D. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
.
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Nhôm 0,120 cm
Đồng 0,086 cm
Sắt 0,060 cm
Bảng 1
Câu 7. Tính 20oC bàn bao nhiêu oF
Câu 8. Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng nút cao su,
xuyên qua nút là một thanh thuỷ tinh hình chữ L (hình trụ, hở hai đầu). Giữa ống
thuỷ tinh nằm ngang có một giọt nước màu như hình 2. Hãy mô tả hiện tượng xảy
ra khi hơ nóng và làm nguội bình cầu? Từ đó có nhận xét gì?
Câu 9. Giải thích tại sao các tấm tôn lợp nhà thường có hình lượn sóng?
Câu 10. khi quả bóng bàn bi móp, làm thế nào để quả bóng phồng lên . Giải thích
tại sao ?
Bài làm






































Hình 2

×