Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
CHƯƠNG III -HÓA 9- HKII
A.Kiến thức cần nhớ
Tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit, cacbon đi oxit,muối cacbonnat.
Ứng dụng chính của clo, cacbon, cacbon oxit, cacbon đi oxit, muối cacbonnat.
Các khái niệm: dạng thù hình của một nguyên tố,chu kì. nhóm nguyên tố.
Dự đoán cấu tạo và tính chất của một nguyên tố khi biết vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn.
B. Bài tập
I.Bài tập trắc nghiệm:
1.Chọn câu trả lời đúng (mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ)
Câu 1: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau:
A. SiO
2
+ CO
2
B. SiO
2
+ H
2
O
C. SiO
2
+ H
2
SO
4
D. SiO
2
+ NaOH
Câu 2: Nước clo là hỗn hợp gồm các chất:
A. Cl
2
và H
2
O B. Cl
2
, HCl, HclO
C. Cl
2
, HCl, HClO, H
2
O D. HClO, HCl, H
2
O
Câu 3: Để khử hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
người ta dùng 15,68 lít khí CO (đktc)
Thành phần phần trăm của mỗi oxít trong hỗn hợp là:
(*)A. 20% và 80% B. 30% và 70%
C. 50,5% và 49,5% D. 35% và 65%
Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và khí Cl
2
cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Cu B. Fe C. Ag D. Zn
Câu 5: Khẳng định những điều sau đây, điều nào đúng?. Trong cùng chu kỳ đi từ trái sang phải:
A. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
B. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
C. Tất cả các nguyên tử của các nguyên tố đều có số lớp electron bằng nhau
(*)D. Cả B, C đúng
Câu 6: Cho 9,2gam một kim loại M (I) phản ứng với khí Cl
2
dư tạo thành 23,4 gam muối. M là kim
loại nào sau đây:
A. Fe B. Al C. K (*)D. Na
Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của cacbon là:
A. *Tính khử B. Vừa có tính khử vừa có tính oxihóa
C. Tính oxi hóa D. Một tính chất khác
Câu 8: Đều nào sau đây là sai khi nói về khí CO:
A. Là chất khí, không màu, rất độc B. Là một chất khử
C. *Là một oxit axit D. Là một oxit trung tính
Câu 9: điều nào sau đây là sai khi nói về khí CO
2
:
A. Không duy trì sự sống và sự cháy B. Nặng hơn không khí
C. Là một oxit axit D. Là một oxit trung tính
Câu 10: điều nào sau đây là đúng khi nói về khí SiO
2
:
A. Là một oxit trung tính B. Là một oxit axit, không tan trong nước
C. Là một oxit bazơ D. Trong điều kiện thường tồn tại ở thể khí
Câu 11: Trong hợp chất khí với hiđro nguyên tố R có hóa trị (IV), chứa 25% Hiđro về khối lượng, R là
nguyên tố nào?
A. *Cacbon B. Nitơ C. Phôtpho D. Lưu huỳnh
Câu 12: Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R códạng RH
3
, công thức oxit cao nhất của
R sẽ là:
A. R
2
O B. RO
2
C. RO
3
D. *R
2
O
5
Câu 13: hãy chọn câu đúng:
A. Phi kim dẫn điện tốt B. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn và khí.
C. Phi kim dẫn nhiệt tốt D. Phi kim dẫn điện ,dẫn nhiệt kém
Trang 1
Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
Câu 14: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D. Nước
Bài 16: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro ứng với công thức chung là RH
3
, trong hợp chất
này hiđro chiếm 17,64% về khối lượng . NTK của R là:
A. 12 B. 14 C. 31 D. 32
Câu 17: Hãy cho biết trong các cặp chất sau, cặp nào không tác dụng được với nhau:
A. H
2
SO
4
và KHCO
3
B. CaCl
2
và Na
2
CO
3
C. MgCO
3
và HCl D. K
2
CO
3
và NaCl
2.Điền khuyết: (mỗi ý trả lời đúng: 0,25đ)
Câu 18:Tính phân tử khối các chất có công thức hóa học ở cột A rồi điền kết quả vào cột B sao
cho phù hợp:
A ( công thức hóa học) B ( phân tử khối)
CO
2
H
2
CO
3
SiO
2
H
2
SiO
3
Câu 19: Điền từ thích hợp vào chổ trống trong các câu sau đây:
a) Các đơn chất khác nhau do cùng một nguyên tồ hóa học cấu tạo nên được gọi
là……………………………………………… của nguyên tố đó.
b) Khi hòa tan khí clo vào nước vừa xảy ra hiện tượng vừa xảy ra hiện
tượng……………
c) Nguyên tố cacbon có 3 dạng thù hình chính đó là……………………………………………
d) Độ mạnh yếu của phi kim phụ thuộc vào khả năng phản ứng của phi kim với ……………và
với ………………………
3. Ghép cột: (mỗi ý trả lời đúng: 0,25đ)
Câu 20:Ghép các ý ở cốt A với các ý ở cột B sao cho phù hợp
:
A( tính chất hóa học) B( hóa chất) Ghép A với B
1) Tác dụng với nước ở điều kiện thường a) Kim loại
2) Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí b) Phi kim
3) Tác dụng với clo tạo thành muối clorua c) Kim loại kiềm
4) Là những phim kim hoạt động hóa học mạnh d) halogen
Câu 21: Ghép các chất tham gia phản ứng ở A với cáccác sản phẩm ở cột B sao cho được một
phản ứng hóa học đúng:
Cột A Cột B Ghép A với B
1) Fe + Cl
2
→
a) FeCl
2
2) NaHCO
3
→
b) FeCl
3
3) NaHCO
3
+
NaOH→
c) FeCl
2
+H
2
4) Fe+ HCl → d) FeCl
3
+H
2
e) Na
2
CO
3
+H
2
O
f) Na
2
CO
3
+ H
2
O +CO
2
I.Bài tập tự luận
Bài 1: Viết phương trình hóa học để chứng tỏ rằng :
a) Cacbon (C)có tính khử? (1đ)
b) Cacbon oxit (CO) có tính khử? (1đ)
c) Cacbon đioxit (CO
2
) là một oxit axit? (1đ)
d) Silic đioxit (SiO
2
) là một oxit axit? (1đ)
Trang 2
t
o
t
o
Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
Bài 2: Giải thích vì sao nói :
a) CO là một oxit trung tính? (1đ)
b) CO
2
là một oxit axit? (1đ)
Bài 3: Trong một chu kì ,đi từ trái sang phải,tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố thay đổi
như thế nào? (1đ)
Bài 4: Trong một nhóm ,đi từ trên xuống, tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố thay đổi như
thế nào? (1đ)
Bài 5:Cho một luồng khí clo dư tác dụng hết vời 9,2g kim loại hóa trị (I),sinh ra 23,4 g muối clorua. Xác
định tên kim loại? (2 đ)
Bài 6: 10,8 g kim loại hóa trị (III) tác dụng với clo dư thu được 53,4 g muối. xác định tên kim loại? (2đ)
Bài 7: Khi cho 10,2g oxit kim loại (III) tác dụng vừa đủ 150 ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Xác định tên kim
loại? (2đ)
Bài 8: Khử 9,95 g oxit kim loại (II) bằng khí hiđro thu được 7,82 g kim loại. (3đ)
a) Xác định tên kim loại?
b) Tính thể tích hiđro đã phản ứng ở đktc?
Bài 9: Cho m (g) kim loại (II) tác dụng với khí clo dư thu được 13,6 g muối. Mặt khác cũng m (g) tác
dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1 M. Tìm tên kim loại? (2đ)
Bài 10 : 4,8 g kim loại (II) tác dụng vừa đủ 4,48 lít Cl
2
đktc. (3đ)
a. Xác định tên kim loại?
b. Tính khối lượng muối tạo thành?
Bài 11: Hòa tan 2,4 g ôxit kim loại (II) cần dùng 10g dung dịch HCl 21,9%. Xác định CTHH của oxit?
(2đ)
Bài 13: 6,5 g muối sắt clorua tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 17,22 g kết tủa. Xác định
CTHH của muối sắt? (2đ)
Bài 14: Cho khí clo tác dụng với bột sắt thu được 16,25 g muối A, cho muối A tác dụng với dung dịch
AgNO
3
dư thu được 43,05 g kết tủa.Xác định CTHH của muối A? (2đ)
Bài 15: Hòa tan hết 5,1 g oxit kim loại (III) cần dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Tìm tên kim loại? (2đ)
Bài 16: Viết PTHH thực hiên những chuyển đổi sau; (3,5đ)
C → CO→CO
2
→CaCO
3
→ CaO→ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
→CaCO
3
Bài 17: Dẫn 22,4 l CO
2
( đktc) vào 200g dd NaOH 20%. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu
gam? (2đ)
B ài 18 : Dẫn 6.72 l CO
2
( đktc) vào 400ml dd NaOH 2M. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu
gam? (2đ)
Bài 19: Dẫn 17.6 g CO
2
( đktc) vào 200g dd NaOH 12%. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu
gam? (2đ)
Bài 20:Dẫn 26,6 g CO
2
( đktc) vào 300g dd NaOH 15% Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu
gam? (2đ)
Bài 21:Dẫn 16,8 lít CO
2
( đktc) vào dd KOH dư. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam?
(2đ)
Bài tập 22: Cho 38 g hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
tác dụng với 200g dung dịch HCl sinh ra 8,96 lít
khí đktc. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp? (2đ)
Bài tập 23 : Nung 150 kg CaCO
3
thu được 67,2 kg CaO. Tính hiệu suất của phản ứng? (2đ)
Bài 24:khử hoàn toàn 80 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe
2
O
3
phải dùng vừa đủ 31,36lít CO(đktc). Tính
khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 25: Nhiệt phân hoàn toàn 142 gam hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
thu được 76 gam hỗn hợp hai
oxit.Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 26: Nhiệt phân 200 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thu được 138 gam chất rắn. Tính khối
lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
Trang 3
Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
CHƯƠNG IV- HÓA 9 -HKII
A.Kiến thức cần nhớ:
Các khái niệm: hợp chất hữu cơ, hóa học hữu cơ, hiđro cacbon, dẫn xuất hiđro cacbon.công tức cấu tạo,
mạch cacbon, nhiên liệu, dầu mỏ.
Công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng chính các phản ứng
hóa học điều chế metan, etilen,axetilen,benzen.
B. Bài tập
I.Bài tập trắc nghiệm:
1.Chọn câu trả lời đúng(mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ):
Câu 1: Cho các chất sau, chất nào có hàm lượng cacbon nhỏ nhất: CH
4
, CH
3
Cl, CH
2
Cl
2
, CHCl
3
:
A. CH
4
B. CH
3
Cl C. CH
2
Cl
2
(*) D. CHCl
3
Câu 2: Chất nào có liên kết ba trong phân tử (0,5 đ)
A. Mêtan (*) B. axetilen C. etilen D. Cả a, b
Câu 3: căn cứ vào đâu có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
(*)A. Thành phần nguyên tố B. Trạng Thái
C. Độ tan trong nước D. Màu sắc
Câu 4: Trộn 2 thể tích khí CH
4
với 1 thể tích khí C
2
H
4
được 6,72lít hỗn hợp khí(đktc). Đốt cháy hết
hỗn hợp khí trên, thể tích khí CO
2
thu được đktc là:
A. 6,72lít (*)B. 8,96 lít C. 9 lít D. 10,5 lít
Câu 5: Chất nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. rượu etylic B. etilen
(*)C. benzen D. axit axetic
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Dầu mỏ là một đơn chất B. (*) Dầu mỏ l hổn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon
C. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác
định
D. Cả a,b,c
Câu 7: Sản phẩm chính của khí thiên nhiên là:
A. etilen B. benzen (*)C. mêtan D. axetilen
Câu 9: Một hiđrôcacbon có chứa 75% cac bon. Hiđrôcacbon đó có CTHH là:
A. C
2
H
2
B. C
4
H
10
(*)C. CH
4
D. C
2
H
4
Câu 10: Có hai bình đựng khí khác nhau là CH
4
và CO
2
để phân biệt các chất ta phải dùng:
A. dd HCl (*)B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Nước Brom D. Tất cả đều sai
Câu 11: để dập tắt ngọn lửa xăng dầu cháy, cách làm nào sau đây không đúng?
A. Phun nước vào ngọn lửa B. Phủ cát vào ngọn lửa
C. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa D. B và C đều đúng
Câu 12: Những hiđrôcacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi giữa
những nguyên tử cacbon:
A. Etylen (*)B. Ben zen
C. Me tan D. Axetylen
Câu 13: Cho brom tác dụng với benzen tạo ra brombenzen. Khối lượng benzen cần dùng để điều chế
15,7g brom benzen, biết hiệu suất phản ứng là 80% là:
A. 12,76g (*)B. 9,75g C. 15,70g D. 7,68g
Câu 15: Cho các chất: CH
4
, C
2
H
4,
C
2
H
2
, C
6
H
6
. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom:
(*)A. CH
4
, C
2
H
4,
C
2
H
2
B. C
2
H
4,
C
2
H
2
, C
6
H
6
C. C
2
H
4,
C
2
H
2
D. CH
4
,
C
2
H
2
, C
6
H
6
Câu 16: Khí CH
4
bị lẫn tạp chất là CO
2
và C
2
H
4
. Dùng chất nào sau đây để thu được khí CH
4
tinh
khiết:
(*)A. dd Ca(OH)
2
và dd brom B. dd NaCl và dd Bom
Trang 4
Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
C. dd Ca(OH)
2
và dd NaOH D. dd Bom và dd Na
2
CO
3
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hidrôcacbon X thu được tỉ lệ số mol CO
2
và hơi H
2
O là 2:1. Vậy X là :
A. C
2
H
4
B. C
6
H
12
C. C
3
H
8
(*)D. C
2
H
2
Câu 18: Công thức chung của chất béo là:
A. (RCOO)
3
C
3
H
5
(*)B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
C. RCOOC
2
H
5
D. RCOONa
Câu 19: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CH
3
Cl, C
2
H
6
ONa, CaCO
3
. (*)B. C
3
H
6
, C
6
H
6
, CH
3
Cl.
C. C
2
H
6
ONa, CaCO
3
, CH
4
. D. CO
2
, C
3
H
6
, C
6
H
6
.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Lấy toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 40g kết tủa Phần trăm thể tích của hai khí ban đầu lần lượt là:
A. 35,5% - 64,5% B. 55% -45% C. 50% - 50% D. (*) 66,67% - 33,33%
Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ
D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống
Câu 22:Cấu tạo đặc biết của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh B. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn
C. Phân tử có ba liên kết đôi D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết và liên kết đơn
Câu 23: Hợp chất hữu cơ được điều chế bằng cách cho CaC
2
phản ứng với nước là:
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. C
6
H
6
2. Điền khuyết (mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ):
Câu 24: Điền những từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau(1,đ):
a) Người ta chưng cất dầu mỏ để thu được……………
b) Để thu được xăng người ta tiến hành…………………….dầu nặng
c) Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là………………………
d) Khí mỏ dầu có……………….gần như là khí thiên nhiên
Câu 25: Điền những từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau(1,đ):
a) Benzen tham gia phản ứn cháy , phản ứng…………và khó tham gia phản ứng……….
b) Công thức cấu tạo cho biết thành phần……………………….và liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử.
c) Nhiên liệu là chất…………………., khi cháy tỏa nhiệt và………………………………………
d) Hóa học hữ cơ là ngành hóa học chuyên ………………………….các …………………hữu cơ.
Câu 26: Điền từ thích hợp “có” hoặc :không” vào các cột sau:
Có liên kết đôi Làm mất màu dung dịch
brom
Phản ứng trùng
hợp
Tác dụng với oxi
Metan
etilen
3. Đúng sai: (mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ)
Câu 27: hãy điền chữ Đ ((đúng) và S(sai) vào ô tương ứng trong các câu sau đây sao cho phù hợp?
a) Hợp chất hữu cơ là hơp chất của cacbon
b) Hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ
c) Hiđro cacbon là hợp chất chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro
d) Hợp chất hữu cơ giữ vai trò rất quan trọng trong đời sống.
Trang 5
Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
4. Ghép cột: (mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ)
Câu 28: Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp?
A B Ghép A với B
1) Các hiđrocacbon a) C
2
H
6
O, C
2
H
4
O
2
,C
6
H
12
O
6
2) Các chất vô cơ b) CH
4
,C
2
H
4
,C
2
H
2
3) Dẩn xuất hiđrocacbon c) CaCO
3
,CO
2
,CO
4) Các chất vô cơ và hữu cơ d) C
2
H
5
Br,C
2
H
2
, CaCO
3
II.Bài tập tự luận:
Bài 1: Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A thu được 5,4 gam
H
2
O. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là 30 gam.
Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố thu được 11 gam CO
2
và 6,75
gam H
2
O. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết PTK của A là 30 ?
Bài 3: Đốt cháy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. Hãy xác định công
thức phân tử của A, biết phân tử khối của A là 60.
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O.
a) Trong chất hữu cơ A chứa những nguyên tố nào?
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A?
c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom không?
d) Viết phương trình hóa học của A với clo khi có ánh sáng.
Bài 5: Hợp chất hữu cơ A có tỷ khối đối với hiđro là 14. Đốt cháy 1,4 gam A thu được sản phẩm gồm
4,4 gam CO
2
và 1,8 gam H
2
O. Xác định công thức phân tử của A?
Bài 6: Khi đốt hoàn toàn 2,2 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 6,6 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O.Tỷ
khối của X đối với hiđro là 22. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X?
Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam hợp chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO
2
, và 4,5 gam H
2
O.Ở đktc
2,24 lít khí A có khối lượng 5,8 gam. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A?
Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn (m) gam chất hữu cơ A cần dùng 11,2 gam oxi và thu được 8,8 gam CO
2
và
5,4 gam H
2
O. Xác định công thức phân tử của A biết 25g < M
A
< 35g.
Bài 9: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O. Trong đó % C= 60 %, %H =13,33 %. Xác định
công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 60 gam.
Bài 10:Đốt cháy hoàn toàn 0,45 gam một hiđrocacbon A thu được 1,32 gam CO
2
. Biết rằng tỉ khối hơi
của B đối với hiđro là 15. Xác định công thức phân tử của A?
Bài 11: Công thức thực nghiệm của hiđrocacbon A là (CH
2
)
n
. Biết tỉ khối của A đối với oxi bằng 0,875.
Tìm công thức phân tử của A?
Bài 12: Hợp chất hữu cơ X có % về khối lượng các nguyên tố như sau: 70,59%C, 12,94%H, 16,47%N,
phân tử khối bằng 85. Xác định công thức phân tử của X?
Bài 13: Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau:54,5% C,9,1%H,36,4%O.
Biết 0,88 gam hơi A chiếm thể tích bằng 0,224 lít, xác định công thức phân tử của A?
Bài 14: Hợp chất hữu cơ X có % về khối lượng các nguyên tố như sau: 53,33%C, 15,55%H,
31,12%N,.Xác định công thức phân tử của X, biết phân tử A có một nguyên tử nitơ?
Bài 15: Khi đốt hoàn toàn 9 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 13,2 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O.phân
tử khối của X là 180. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X?
Bài 16: Một hid9rocacbon chứa 92,3% C, 7,7% H. 1 lít khí này ở đktc có khối lượng 1,16gam. Xác
định công thức phân tử của hợp chất?
Bài 17Viết công thức cấu tạo dạng đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau:
a) C
3
H
8
( ankan) b) C
4
H
6
(anken ) c) C
5
H
4
(ankyl) .(3đ)
Bài 18: Viết công thức cấu tạo dạng mạch vòng ứng với các công thức phân tử sau: .(3đ)
a) C
3
H
6
b) C
4
H
8
c) C
5
H
10
Bài 19:Hãy tính số liên kết đơn, liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon trong phân tử các chất
sau:
a) CH
3
─ CH
3
b)CH
2
= CH
2
c) CH
2
= CH – CH = CH
2
.(3đ)
Trang 6
Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
Bài 20 : Hãy tính tổng số liên kết trong phân tử các chất có CTPT sau: .(4đ)
a)CH
3
─ CH
3
b) CH
2
= CH
2
c)
CH ≡ CH d) CH
4
e) CH
2
≡ CH – CH
3
Bài 21: .(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan. Hãy tính:
a) Thể tích không khí cần dùng , biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí
b) Thể tích CO
2
sinh ra.
c) Nếu dùng 500 ml dung dịch NaOH 0,5 M hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra ở trên.Muối nào
được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam ?thể tích các khí đo ở đktc.
Bài 22 .(3đ):Đốt cháy hoàn toàn11,2 lít khí metan (CH
4
).
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan ở trên.
b) Tính khối lượng CO
2
và H
2
O sinh ra sau phản ứng?
c) Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư, cho biết dung dịch
thu được sau phản ứng sẽ tăng hoặc giảm bao nhiêu gam? thể tích các khí đo ở đktc
Bài 23: .(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 33,6 lít khí metan (C
2
H
4
).
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan ở trên.
b) Tính khối lượng CO
2
và H
2
O sinh ra sau phản ứng?
c) Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra ở trên vào dung dịch NaOH lấy dư, cho biết dung dịch thu được
sau phản ứng sẽ tăng hoặc giảm bao nhiêu gam? thể tích các khí đo ở đktc
Bài 24: .(3đ) Cho các chất sau: CH
3
-CH
3
; CH
2
=CH
2
; CH
3
-CH=CH
2
Chất nào tham gia:
a) Phản ứng cháy?
b) Phản ứng cộng?
c) Phản ứng trùng hợp?
d) Chất nào chỉ tham gia phản ứng thế?
Bài 25: (3đ)Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí etilen C
2
H
4
(đktc).
a) Viết PTHH.
b) Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng etilen ở trên( oxi chiếm 1/5 thể tích
không khí).
c) Dẫn toàn bộ lượng khí CO
2
sinh ra ở trên vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo
thành, khối lượng bao nhiêu gam? thể tích các khí đo ở đktc
Bài 26: .(3đ)Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen. Hãy tính:
a) Thể tích không khí ( chứa 1/5 oxi) cần dùng ,?
b) Thể tích CO
2
sinh ra ?
c) Dẫn toàn bộ lượng CO
2
sinh ra ở trên vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối tạo thành?
thể tích các khí đo ở đktc
Bài 27: .(2đ)Nhận biết 2 khí không màu metan và etilen?
Bài 28 : .(3đ) Đốt cháy hết 2,8 lít hỗn hợp CH
4
và C
2
H
4
cần dùng 7,28 lít O
2
a)Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?
b) Dẫn toàn bộ sản phẩm tạo thành ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư .Tính khối lượng
muối tạo thành ?( Thể tích các khí đo ở đktc )
Bài 29: .(3đ)Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí axetilen. Hãy tính:
a) Thể tích không khí cần dùng , biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí
b) Thể tích CO
2
sinh ra.
c) Nếu dùng dung dịch NaOH 0,5 M lấy dư hấp thụ toàn bộ lượng CO
2
sinh ra ở trên. Tính khối
lượng muối tạo thành sau phản ứng? thể tích các khí đo ở đktc
Bài 30: .(3đ) Đốt cháy hết 5,6 lít hỗn hợp CH
4
và C
2
H
4
cần dùng 14,56 lít O
2
a)Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?
b) Dẫn toàn bộ sản phẩm tạo thành ở trên vào 300ml dung dịch Ca(OH)
2
0,5 M. Tính khối lượng
muối tạo thành ?( Thể tích các khí đo ở đktc )
Bài 31 .(3đ): Đốt cháy hoàn toàn 56 lít hỗn hợp khí metan và axetilen cần dùng 13,44 ml khí oxi.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra ?
b) Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?
Trang 7
Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
c) Tính thể tích khí CO
2
sinh ra sau phản ứng .
( thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất )
Bài 32.(3đ): Một hỗn hợp gồm metan và etilen có khối lượng 3 gam, ở đktc chiếm thể tích 3,36 lít.
a) Tính phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ?
b) Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí trên qua bình chứa dung dịch brom.Thấy dung dịch brom bị mất mất
màu và khối lượng tăng lên m gam. Tính m, biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn
Bài 33.(3đ): Khi có mặt bột sắt làm xúc tác, benzen phản ứng với clo tương tự như phản ứng với brom.
Hãy tính khối lượng clo benzen thu được khi cho 15,6 gam benzen tác dụng với clo .Biết hiệu suất
phản ứng đạt 80 %.
Bài 34: .(3đ)Cho một lượng benzen tác dụng với brom thu được 75,36 gam brom benzen. Tính thể tích
benzen cần dùng cho phản ứng, hiệu suất phản ứng 80 %, khối lượng riêng của benzen là 0,9 g/ml.
Bài 35: .(3đ) Cho 45 ml benzen, khối lượng riêng 0,9 g/ml .Tác dụng với brom có bột sắt làm xúc tác
a) Tính khối lượng brom đã phản ứng.
b) Sau phản ứng chỉ thu được 65,22 gam brombenzen. Tính hiệu suất của phản ứng.
Bài 36: .(3đ) Đem đốt hoàn toàn 52 ml benzen có khối lượng riêng 0,9 g/ml.
a) Cần bao nhiêu lít oxi?
b) Tính khối lượng khí CO
2
sinh ra ?
Bài 37: .(3đ)Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam chất hữu cơ A chứa 3 nguyên tố C,H,O thu được 17,6 gam
CO
2
và 10,8 gam H
2
O. Xác định công thức phân tử của A tỉ khối hơi của A đối với hiđro là 23.
Bài 38: Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi sau:Viết đúng mỗi phản ứng: 0,5 đ)
a)CH
4
(1) → CH
3
Cl (2) → CH
2
Cl
2
(3) → CHCl
3
(4) → CCl
4
b) CaC
2
(1)→ C
2
H
2
(2)→ C
2
H
4
(3)↑
CH
4
(1) (2) (3) (4)
c) CaC
2 →
C
2
H
2
→
C
2
H
4 →
C
2
H
6 →
C
2
H
5
Cl
(5)↓
C
2
H
4
Br
2
(2) (3)
d)
C
2
H
2
→ C
2
H
2
Br
2
→ C
2
H
2
Br
4
(5)
↓(1)
(4)
C
6
H
6
Cl
6
← C
6
H
6
→ C
6
H
5
Cl
Bài 39: Có các lọ đựng riêng biệt các khí sau (Mỗi câu 2 đ)
a) Metan, etilen. b) Metan, etilen và Hiđro
c) CO
2
, CH
4
, H
2
d) O
2
, CO
2
, H
2.
Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các khí trên?
Câu 40 : Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O
a)Tìm công thức phân tử của A . Biết phân tử khối của A nặng gấp 2 lần phân tử khối của rượu etylic .
b)Viết công thức cấu tạo của A và đọc tên A (Cho biết : C= 12 ; H= 1 ; O =
16 )
Bài 41 :Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Etylen qua bình đựng dung dịch brom dư,sau phản ứng
thấy thoát ra 2,24 lít khí.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng ?
b) Tính % thể tích khí trong hỗn hợp ?
c) Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không
khí,biếtthể tích o xi chiếm 20% thể tích không khí ? ( thể tích đo ở đktc)
Bài 42: Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Etylen qua bình đựng dung dịch brom dư, sau phản
ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí.
d) Viết phương trình hóa học của phản ứng ?
Trang 8
Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
e) Tính % thể tích khí trong hỗn hợp ?
f) Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí,
biết thể tích o xi chiếm 20% thể tích không khí? ( thể tích các khí đo ở đktc)
Bài 43: Dẫn khí etilen qua bình đựng dung dịch brom dư thu được 18,8 gam đibrometan.
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính thể tích khí etilen (đktc)đã phản ứng?
c) Tính khối lượng brom đã phản ứng?
Bài 44: X là hỗn hợp gồm metan và etilen. Dẫn X qua bình đựng nước brom dư thấy có 8 gam brom đã
phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình
đựng nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa.
a) Viết các phương trình hóa học?
b) Tính thẻ tích mỗi khí trong hỗn hợp X?
Bài 45 : Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư thấy
khối lượng bìn tăng 6,8 gam.
Viết các phương trình hóa học?
Tính % thể tích các khí trong X?
Bài 46: Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp gồm ba khí metan, etilen,axetilen đi qua nước brom dư thấy khối
lượng bình tăng 4 gam và có 7,84 lít khí thoát ra khỏi bình.
a) Viết các phương trình hoá học?
b) Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu ?
Bài 47 Cho 11,2 lít hỗn hợp gồm mêtan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brôm.
d) Viết phương trình hoá học?
e) Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn phải cần hết 640
gam dung dịch brôm 5%, thể tích các khí đo ở đktc?
Bài 48: Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn họp khí gồm CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
qua bình đựng nước brom dư thấy có
6,72 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình, đồng thời khối lượng bình tăng 5,4 gam.
a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b)Tính % thể tích các chất trong X?
CHƯƠNG V- HÓA 9-HKII
A.Kiến thức cần nhớ:
Các khái niệm: độ rượu, este, phản ứng este hóa, phản ứng xà phòng hóa,
Công thức phân tử công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng chính và phản ứng
điều chế rượu etylic. Axit axetic, glucozơ.
B. Bài tập
I.Bài tập trắc nghiệm:
1.Chọn câu trả lời đúng: (mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ)
Câu 1: Chất nào sau đây không tác dụng với Natri giải phóng khí Hiđrô:
A. Nước B. Axetic C. Rượu etylic (*)D. Dầu hỏa
Câu 2: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử H và O.
B. Trong phân tử có nguyên tử C , H tử O.
(*)C. Trong phân tử có nhóm - OH.
D. Trong phân tử có nguyên tử oxi
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng được với axít axêtic và rượu etylic:
(*)A. Na B. ZnCl
2
C. Zn(OH)
2
D. Cu
Trang 9
Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
Câu 4: Nguyên nhân gây ra tính axít của axít axêtic:
A. Do axit axetic là dẫn xuất của hiđrôcacbon.
B. Trong phân tử axit axetic có nhóm - OH.
(*)C. Trong phân tử axit axetic có chứa nhóm -C = O
|
O - H
D. Trong phân tử axit axetic có chứa nhóm -C = O -
|
Câu 5: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
A. C
2
H
5
OH (*)B. C
6
H
12
O
6
C. CH
3
COOH D. C
6
H
6
Câu 6: Trong 200ml rượu etylíc 45
o
có bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất :
A. 900ml B. 22,5ml (*)C. 90ml D. 2,45ml
Câu 7: Cho 15ml rượu etylic vào trong 10ml nước Ta có rượu bao nhiêu độ:
A. 35
0
(*)B. 60
0
C. 46
0
D. 70
0
Câu 8: Có thể phân biệt rựơu và Benzen bằng những cách nào sau đây:
A. Dùng H
2
O B. Dùng Natri
C. Đốt cháy mỗi chất (*)D. Tất cả đều được
Câu 9: Phương pháp dùng dể phân biệt rượu etylic, axít axêtic, benzen đơn giản nhất là:
(*)A. Quì tím và nước B. dung dịch Brom và H
2
O
C. Clo và H
2
O D. O
2
v H
2
O
Câu 10: Hòa tan axít axetic vào nước thành dung dịch A Để trung hòa 100ml dung dịch A cần 200ml
dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của dung dịch A bằng:
A. 0,05M (*)B. 0,40M C. 0,304M D. 0,215M
Câu 11: Cho 60gam axít axêtic tác dụng với 100g rượu etylic Hiệu xuất phản ứng 62,5%, lượng este
thu được là:
A. 60g (*)B. 55g C. 70g D. 160g
Câu 12: Khi cho 36g glucozơ lên men với hiệu suất 75% thu được số ml rượu etylic nguyên chất(D =
0,8g/ml) là:
A. 10,5ml (*)B. 17,25ml C. 23ml D. 28,75ml
Câu 13: Đốt 5,8g một hợp chất hữu cơ A thì thu được 13,2g khí CO
2
và 5,4g hơi nước Biết khối lượng
phân tử là 58. Vậy công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
3
O (*)B. C
2
H
6
O C. C
2
H
4
O D. C
2
H
2
O
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 60ml rượu etylic chưa r độ rượu thì thu được 24,192lít khí CO
2
(đktc).
Khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml. Độ rượu được xác định là :
A. 30,2
0
B. 45,8
0
C. 81,2
0
(*)D. 51,75
0
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thì thu được 9,9gam khí CO
2
v
5,4g H
2
O. Khối lượng phân tử của X bằng 60. Vậy X là:
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
COOH
(*)C. C
3
H
8
O D. Cả A, B đều đúng
Câu 16: Trong điều kiện có xúc tác, V lít etilen (đktc) hợp nước thành rượu etylic, lượng rượu thu
được tác dụng hết với Na tạo thành 11,2 lít H
2
(đktc). Thể tích của etylen là
A. 11,2 l (*)B. 22,4 l
C. 33,6 l D. Không xác định được
Câu 17: cho 45 gam axit axetic tác dụng với 27,6 gam rượu etylic thu được 50gam este,hiệu suất phản
ứng là:
A. 90,5% B. 92% C. 62,5% D. 94,6%
Câu 18: đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam một hợp chát hữu cơ A,tạo ra 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O.
Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. *CH
2
O D. CH
4
O
2. Điền khuyết( mỗi ý điền đúng: 0,25 đ)
Trang 10
Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
Câu 19: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống trong các câu sau( rượu etylic,
thế,độ rượu,cộng)
a) Axit axetic là một axit hữu cơ ,có tính axit. Axitaxetic tác dụng với……………………tạo ra
etyl axetat.
b) Số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước được gọi là …………………….
c) Chất béo là hỗn hợp nhiều este của ……………………với các axit béo
d) Điều chế axit axetic bằng cách lên men dung dịch loãng ……………………hoặc oxi hóa
……………
3. Đúng sai(mỗi câu trả lời đúng: 0,25 đ):
Câu 20: Hãy điền chữ Đ (đúng) và S (sai) vào ô tương ứng trong các câu sau đây sao cho phù hợp?
1) Br-CH
2
-CH
2
-Br là sản phẩm của phản ứng C
2
H
2
-C
2
H
2
+ Br
2
2) Công thức cấu tạo thu gọn của axetilen là: HC═CH
3) CH
3
Cl là một dẫn xuất của hiđrocacbon
4) Đốt cháy hoàn tòan một hiđro cacbon đều thu được khí CO
2
và hơi nước
II. Bài tập tự luận
Bài 1( 1đ):Tính thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 2,5 lít rượu 40
0
?
Bài 2: ( 1đ): pha loãng 2 lít rượu với 18 lít nước, rượu thu được bao nhiêu độ?
Bài 3: ( 3đ): Đốt cháy hoàn toàn 11,5 g rượu etylic tuyệt đối.
a) Tính thể tích không khí (chứa 1/5 thể tích oxi) cần dùng?
b) Tính thể tích cacbon đi oxit sinh ra?
c) Tính thể tích dung dịch KOH 5,6 %, D= 1,045 g/ml dùng để hấp thụ hết lượng CO
2
sinh ra ở trên?
Bài 4: ( 3đ): Cho 300 ml rượu 96
0
tác dụng với Natri dư.
a) Viết các PTHH?
b) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã phản ứng, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8
g/ml.
c) Tính thể tích hiđro sinh ra ở đktc?
Bài 5: ( 3đ): Đốt cháy hoàn toàn 45 ml rượu etylic (chưa rõ độ rượu). Cho toàn bộ sản phẩm thu được
vào nước vôi trong lấy dư.thu được 150g kết tủa
a) Viết các PTHH?
b) Tính thể tích không khí ( chứa 20% thể tích oxi) để đốt cháy hết lượng rượu trên.
c) Xác định độ rượu , biết rằng khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml.
Bài 6: ( 3đ): Nêu một số phương pháp hóahọc nhận biết rượu etylic và axit axetic?
Bài 7: ( 3đ): Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi sau:
C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH → CH
3
COOH → CH
3
COOC
2
H
5
↓ ↓
C
2
H
5
OK CH
3
COOK
Bài 8 ( 3đ)::Người ta dùng 45 gam axit axetic tác dụng vừa đủ với một lượng rượu etylic.Tính khối
lượng este tạo thành, biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80%?
Bài 9: ( 3đ): Cho axit axetic tác dụng vừa đủ với 20 g đá vôi ( chứa 20% tạp chất)
a. Tính khối lương axit đã dùng?
b.Tính thể tích khí cacbonic thoát ra?
Bài 10: ( 3đ): Cho 400 ml dung dịch axit axetic tác dụng hết với bột magie thu được 14,2 g muối.
a) Tính nồng độ m của dung dịch axcit đã dùng?
b) Tính thể tích khí hiđro sinh r ở đktc?
c) Để trung hòa hết lượng axit trên có thể dùng bao nhiêu ml dng dịch NaOH 0,75 M?
Bài 11 ( 3đ)::Cho magie dư vào 16,6 g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic thấy thoát ra 2,24 lít khí
đktc.Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
Bài 12 ( 3đ)::Cho 21,2 g hỗn hợp rượu etylic và axitaxetic tác dụng với natri dư thu được 4,48 lít khí ở
đktc. Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
Trang 11
Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
Bài 13: Hoàn thành các phản ứng sau ( mỗi phản ứng đúng: 0,5đ)
a) C
2
H
5
OH + ? → CH
3
COOH + ?
b) C
2
H
5
OH + ? → CO
2
+ H
2
O
c) C
2
H
5
OH + ? → CH
3
COOC
2
H
5
+ ?
d) C
2
H
5
OH + ? → C
2
H
5
OK + ?
e) CH
3
COOH + ? →CH
3
COOK + ?
f) CH
3
COOC
2
H
5
+ ? →CH
3
COOH + ?
g) CH
3
COOH + ? → (CH
3
COO)
2
Mg
h) CH
3
COOH + ? → (CH
3
COO)
2
Mg + ? + ?
Bài 14 ( 3đ)::Cho 12 g axit axetic tác dụng với 1,38 a rượu etylic có axit sunfuric đặc làm xúc tác, hiệu
suất phản ứng đạt 75 % . Tính khối lượng etyl axetat thu được?
Bài 15: ( 3đ): Để điều chế axit axetic người ta lên men 1,5 lít rượu etylic 20
0
.
a) Tính thể tích rượu etylic nguyên chất đã dùng, biết khối lượng riêng của rượu bằng 0,8 g/ml.
b) Tính khối lượng axit axetic tạo thành?
Bài 16: ( 3đ): Có hỗn hợp A gồm axit axetic và rượu etylic .
Nếu cho A tác dụng với Na thu được 4,48 lít khí không màu .
Nếu cho A tác dụng với Na
2
CO
3
dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vôi trong dư thì
thu được 10 g kết tủa.
a)Viết các PTHH?
b) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
(thể tích các khí đo ở đktc)
Bài 17(3đ) Cho 35 ml rượu etylic 92
0
tác dụng với kali dư, khối lượng riêng của rượu bằng 0,8 g/ml,
của nước bằng 1 g/ml.
a) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã phản ứng?
b) Tính thể tích hiđro sinh ra ở đktc?
Bài 18:Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau: ( mỗi phản ứng đúng: 0,5đ)
C
2
H
5
OK
(1)
↑(3)
(2)
C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH → CH
3
COOH
↓(4)
CH
3
COOC
2
H
5
Bài 19: Trình bày phương pháp hóa học dùng để nhận biết các hóa chất đựng riêng biêt trong các lọ
sau:
a) Rượu etylic và benzen? (1đ)
b) Rượu etylic và axit axetic? (1đ)
c) Axit axetic , rượu etylic và benzen?(1,5đ)
d) Benzen và glucozơ?(1đ)
Bài 20: Cho 2,4 gam Mg vào 200ml dung dịch CH
3
COOH 1,5M. Tính thể tích khí hiđrothu được?
Bài 21: có 3 ống nghiệm:
Ống 1: đựng rượu etylic
Ống 2: đựng rượu etylic 96
o
Ống 3: đựng nước
Cho Na dư vào các ống nghiệm trên, Hãy viết phương trình hóa học?
Bài 22: Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây:
CuO, K
2
SO
4
, NaOH, K
2
CO
3
, Cu, Mg? Viết phương trình hóa học ( nếu có)
Trang 12
Đề cương ôn tập hóa học 9-hk2-môn hóa học- năm học 2010-2011
Bài 23:Trong các chất sau đây: C
2
H
5
OH,CH
3
COOH,CH
3
CH
2
CH
2
-OH, CH
3
-CH
2
COOH.chất nào tác
dụng được với:
a)Natri b)Magie
Viết các phương trình hóa học(nếu có)
Bài 24: Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau:
Natri axetat.
↑
a) Glucozơ → Rượu Êtylic → Axit axetic
↓
Etyl axetat.
b)C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH → CH
3
COOH → CH
3
COOC
2
H
5
→ CH
3
COONa
Bài 25 : Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO
2
và 0,54 g H
2
O
a/ Xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của
axit axetic.
b/ Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A.
( Ag = 108 ; C = 12 ; O = 16 ; H = 1 )
Câu 26:Cho 4,6g rượu etylic tác dụng hết với natri.
a) Tính thể tích hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Tính thể tích rượu đã dùng. Biết khối lương riêng của rượu là 0,8g/ml
c) Nếu pha rượu trên với 8,25ml nước thì thu được rượu bao nhiêu độ?(Cho H = 1; C = 12;O =16; )
Câu 27 : Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O
a)Tìm công thức phân tử của A . Biết phân tử khối của A nặng gấp 2 lần phân tử khối của rượu etylic .
b)Viết công thức cấu tạo của A và đọc tên A
(Cho biết : C= 12 ; H= 1 ; O = 16 )
Bài 28:Viết PTHH thực hiện sự biến đổi sau:
C
2
H
2
→ C
2
H
4
→ C
2
H
5
OH→ CH
3
COOH→ CH
3
COOC
2
H
5
Trang 13