Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

bộ đề ôn thi tn môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.37 KB, 25 trang )


 !"
Thời gian làm bài: 60 phút

#$%&'(
)!*
Chất nào sau đây + có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
*
CH
3
CH(NH
2
)COOH.
,*
HOCH
2
CH
2
OH.
*
HCOOCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
-*
CH


3
CH(OH)COOH.
)!*
Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe
2
O
3
(ở nhiệt
độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung
dịch Ca(OH)
2
thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
*
0,224l.
,*
0,448l.
*
1,12l.
-*
0,896l.
)!'*
Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01
mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27):
*
13,5 gam.
,*

1,35 gam.
*
8,1 gam.
-*
1,53 gam.
)!.*
Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
2+
?
*
[Ar]3d
6
.
,*
[Ar]3d
3
.
*
[Ar]3d
4
.
-*
[Ar]3d
5
.
)!/*
Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa
đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
*
Etyl propionat.

,*
Etyl fomat.
*
Etyl axetat.
-*
Propyl axetat.
)!0*
Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
*
amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
,*
metyl amin, amoniac, natri axetat
*
anilin, metyl amin, amoniac.
-*
anilin, amoniac, natri hiđroxit.
)!1*
Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
*
HCl.
,*
NaHSO
4
.
*
NaCl.
-*
Ca(OH)
2
.

)!2*
Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ
đó là:
*
Ca (M = 40).
,*
Ba (M = 137).
*
Sr (M = 87).
-*
Mg (M = 24).
)!(*
Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
(1) H
2
N - CH
2
- COOH
(2) NH
3
Cl - CH
2
- COOH
(3) NH
2
- CH
2
- COONa
(4) H
2

N - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
) - COOH
(5) HOOC - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
) - COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đj là:
1
*
(2), (4).
,*
(3), (5).
*
(1), (3).
-*
(2), (5).
)!*
Anilin có công thức hóa học là:
*
CH
3
COOH.

,*
CH
3
OH.
*
C
6
H
5
NH
2
.
-*
C
6
H
5
OH.
)!*
Để xà phòng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là:
*
đa chức.
,*
đơn chức không no.
*
đơn chức no
-*
đơn chức.
)!*
Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N

= 14):
*
16,3g.
,*
10,22g.
*
18,25g.
-*
16,28g.
)!'*
Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H
2
.
Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là:
*
1,8gam và 7,1gam.
,*
3,6gam và 5,3gam.
*
1,2 gam và 7,7 gam.
-*
2,4gam và 6,5gam.
)!.*
Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
*
CuSO

4
và HCl.
,*
ZnCl
2
và FeCl
3
.
*
HCl và AlCl
3
.
-*
CuSO
4
và ZnCl
2
.
)!/*
Khối luợng K
2
Cr
2
O
7
cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO
4
trong dung dịch có H
2
SO

4
loãng làm môi
trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52).
*
59,2 gam.
,*
29,4 gam.
*
29,6 gam.
-*
24,9 gam.
)!0*
Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là:
*
5 chất.
,*
3 chất.
*
2 chất.
-*
4 chất.
)!1*
Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H
2
(ở đktc).
Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5):
*

5,6g.
,*
2,8g.
*
11,2g.
-*
71,4g.
)!2*
Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là::
*
II, III và IV.
,*
I, III và IV.
*
I, II và IV.
-*
I, II và III.
)!(*
Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lít CO
2
(đktc)

thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
*
2,24 lít
,*
4,48 lít.
*
1,12 lít.
-*
3,36 lít.
)!*
Dẫn khí CO
2
điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung
dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được là (cho Ca = 40, C=12, O =16):
*
8,4 gam.
,*
9,5 gam.
*
5,3 gam.
-*
10,6 gam.
)!*
Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
*
K
2
O.

,*
MgO.
*
BaO.
-*
Fe
2
O
3
.
2
)!*
Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl
2
trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở
catốt là:
*
0,4 gam*
,*
4 gam.
*
2 gam.
-*
0,2 gam.
)!'*
Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC

2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
*
2
,*
5
*
3
-*
4
)!.*
Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
đã dùng hết 200ml dd NaOH.
Nồng độ mol của dd NaOH là:

*
1,5M.
,*
2M.
*
1M.
-*
0,5M.
)!/*
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là::
*
C
3
H
7
N.
,*
C
3
H
9
N.
*
CH
5
N.
-*
C
4
H

11
N.
)!0*
Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Cặp chất
+ phản ứng với nhau là:
*
Fe và dung dịch FeCl
2
.
,*
Fe và dung dịch FeCl
3
.
*
Fe và dung dịch CuCl
2
.
-*
Cu và dung dịch FeCl
3
.
)!1*

Nhj từ từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu của dung dịch chuyển từ:
*
không màu sang màu vàng.
,*
màu da cam sang màu vàng.
*
màu vàng sang màu da cam.
-*
không màu sang màu da cam.
)!2*
Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:
*
Nhóm chức axit.
,*
Nhóm chức ancol.
*
Nhóm chức xeton.
-*
Nhóm chức anđehit.
)!(*
Cation M
+


có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

là:
*
Li
+.
,*
Na
+
.
*
Rb
+
.
-*
K
+
.
)!'*
Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bj tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung
dịch HNO
3
thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
thấy có kết tủa
trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là:

*
hematit đj.
,*
mahetit.
*
pirit.
-*
xiđerit.
)!'*
C
4
H
8
O
2.
có số đồng phân este là:
*
2.
,*
3.
*
5.
-*
4.
)!'*
Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam

muối khan. Kim loại đó là:
*
Zn.
,*
Fe.
*
Al.
-*
Mg.
)!''*
Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N?
*
6 amin.
,*
5 amin.
*
7 amin.
-*
4 amin.
3
)!'.*
Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g ancol etylic.
Công thức của este là:
*
C
2

H
5
COOCH
3
.
,*
C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
*
CH
3
COOCH
3
.
-*
HCOOC
2
H
5
.
)!'/*
Khi đun ancol X (công thức phân tử C
2

H
6
O) với axit cacboxylic Y (công thức phân tử C
2
H
4
O
2
) có axit
H
2
SO
4
đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử:
*
C
4
H
10
O
3
.
,*
C
4
H
10
O
2
.

*
C
4
H
8
O
2
.
-*
C
4
H
8
O
3
.
)!'0*
Chất +có tính chất lưỡng tính là:
*
AlCl
3
.
,*
Al
2
O
3
.
*
Al(OH)

3.
-*
NaHCO
3
.
)!'1*
Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt
hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO
2
thải vào khí quyển là:
*
1530 tấn.
,*
1420 tấn.
*
1460 tấn.
-*
1250 tấn.
)!'2*
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm
là:
*
Be, Na, Ca.
,*
Na, Cr, K.
*
Na, Fe, K.
-*
Na, Ba, K.
)!'(*

Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M.
Công thức của X là:
*
C
3
H
7
COOH.
,*
C
2
H
5
COOH.
*
CH
3
COOH.
-*
HCOOH.
)!.*
Cho dãy các chất: AlCl
3
, NaHCO
3
, Al(OH)
3
, Na
2
CO

3
, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit
HCl, dung dịch NaOH là:
*
4.
,*
5.
*
2.
-*
3.
33
)! 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

 - ,   , -  -    -  , ,  , , -
)! 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

-       , ,  - , , -    -  -
4567
&809:;
4
*<!=>?@ABC8')!;&
)!& Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl
2
và AlCl
3
thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến khối
lượng không đổi thì chất rắn thu được là :
* Al
2

O
3
. ,*. Al
2
O
3
, Cu(OH)
2
. * CuO, Al
2
O
3.
-* CuO.

)!&Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
* HOOC - (CH
2
)
6
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
- NH
2
,* HOOC - (CH
2
)

4
- NH
2
và H
2
N - (CH
2
)
6
– COOH
* HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2
)
6
- NH
2
-*HOOC - (CH
2
)
4
- COOH và H
2
N - (CH
2

)
4
-
NH
2

)!'& Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí Cl
2
, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí Cl
2
trong bình giảm 6,72(l) (ở đktc). Tên kim loại đem đốt là:
*Cu. ,* Fe. * Al. -*
Zn.
)!.& Cho 200ml dung dịch NaOH C
M
vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M. Sau phản ứng thu đựơc 7,8 gam kết
tủa Al(OH)
3
. C
M
= ?
* 0,5M ,* 1,5M *3,5M -*1,5M
&3,5M
)!/& Cho 5,55 gam một kim loại kiềm tác dụng với H
2
O có dư tạo thành khí A. Cho khí A qua đồng oxit
nung nóng thì tạo ra 25,6 gam đồng. Kim loại kiềm là:
* Rb. ,* Li. * Na. -* K.

)!0& Điện phân một dung dịch muối MCl
n
với điện cực trơ. Khi catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu
được 5,6(l) khí (ở đktc). Kim loại M có thể là:
* Fe. ,* Ca. *Cu -* Al.
)!1& Etyl axetat là este có công thức cấu tạo sau:
*HCOOCH
3
. ,*CH
2
=CH-COOCH
3
* CH
3
COOC
2
H
5
. -* C
2
H
5
COOCH
3
.

)!2& Cho các chất C
2
H
5

OH, CH
3
COOH, C
2
H
2
, NaOH, CH
3
COOCH
3
. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là:
* 3. ,* 5. * 2. -* 4.
)!(& Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan
A bằng dd HCl dư thu được khí B. Đốt cháy B cần V lít O
2
(ở đktc). Tính V?
*0,33 lít. ,*4,3 lít *33 lít. -*3,3 lít.
)!& Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?
* Axit (H
+
) và axit nitrơ ,*Dung dịch brom * Kim loại, oxit bazơ -* Ancol
)!& Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa :
* nhóm Cacboxyl ,* nhóm amino
*1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl
5
-* 1 nhúm Amino v 1 nhúm Cacboxyl
)!& Cho 4,8 gam mt kim loi R hoỏ tr II tan hon ton trong dung dch HNO
3
loóng thu c 1,12 lớt khớ
NO duy nht (ktc) . Kim loi R l

* Mg ,* Cu * Zn -* Fe
)!'& Tng s ht proton , notron v electron trong nguyờn t ca mt nguyờn t l 155. S ht mang in
nhiu hn s ht khụng mang in l 33 . Nguyờn t ú l .
* ng ,* Chỡ *Bc -* St
)!.& Cho s chuyn hoỏ sau: + NaOH
+O
2,
t
o
+ HCl B D + G.
Fe A
C E + G.
+ NaOH
A cú th l cht no?
* FeO. ,*Fe
2
O *Fe
3
O
4
. -*Fe
2
O
3
.
)!/& trung ho 5,6gam mt cht bộo cn 6 ml dung dch KOH 0,1M. Ch s axit ca axit bộo ú bng bao nhiờu?
* 4. ,* 7. * 5. -* 6.
)!0& Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu đợc 8,4 lit khí CO
2
(đkc) và 10,125 g H

2
O và 1,4 lit
khí N
2
(đkc). CTPT của amin X là :
* C
5
H
13
N ,* C
3
H
9
N * C
4
H
11
N -* C
2
H
7
N
)!1& Ngi ta cú th bo v tu bin bng cỏch gn tm Zn vo vj tu (phn ngõm di nc) . õy l
phng phỏp chng n mũn
*Dựng cht kỡm hóm. ,* in húa * To hp kim chng n mũn -* Cỏch li kim loi vi mụi
trng.
)!2& Kh hon ton hn hp gm: FeO, Fe
2
O
3,

Fe
3
O
4
v Fe bng khớ CO thu c 4,48 lớt khớ CO
2
(ktc).
Tớnh V
CO
(ktc) tham gia phn ng?
* 2,24 lớt. ,* 4,48 lớt * 3,36 lớt. -*1,12 lớt.
)!(& Cho -amino axit mch thng A cú cụng thc H
2
NR(COOH)
2
phn ng ht vi 0,1 mol NaOH to
9,55 gam mui. A l:
* Axit 2-aminohexandioic ,*Axit 2-aminopentandioic
* Axit 2-aminopropandioic -* Axit 2-aminobutandioic
)!& Glucoz khụng thuc loi :
* monosaccarit ,* isaccarit * cacbohirat -* Hp cht tp chc
6
)!& Kim loại được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp điện: làm vj dây cáp, chế tạo các điện cực trong
ăcquy là
* Zn. ,* Sn. * Pb. -* Ni.
)!& Cho luồng khí CO
2
dư đi qua dung dịch Ca(OH)
2
thì hiện tượng xảy ra là:

* Dung dịch bị vẩn đục. ,* Dung dịch bị vẩn đục sau đó trong suốt trở lại
*Có kết tủa trắng tạo ra ngày càng nhiều. -* Dung dịch vẩn trong suốt.
)!'& Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:
* Dùng nước vôi ,* Thổi CO
2
vào nước. * Cho Na
2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4
vào nước -*Đun sôi nước.
)!.& Nguyên nhân của giảm tầng ozon chủ yếu là do
*khí CO
2
,* mưa axit *qua trình sản xuất thép -* Clo và các hợp chất
của clo
)!/& .Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 9,2 ancol etylic với axit H
2
SO
4
làm xúc tác đến khi kết
thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là.
* 66,67% ,*100% * 65% -* 52%
)!0& Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxihoá:
* Fe(OH)
3
. ,* Fe

2
O
3
. * FeCl
3
. -* Fe
3
O
4
.
)!1& Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là :
* H
2
N-CH
2
(NH
2
)COOH ,* CH
3
COOH
* H
2
N-CH
2
-COOH -* HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2

)-COOH
)!2& Cho từ từ đến dư dd NaOH vào một dd chứa 3 muối : FeCl
3,
AlCl
3
,

ZnCl
2
. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được số lượng kết tủa là:
*4 ,* 2 *1 -* 3
)!(& Sục V (lít) khí CO
2
vào 250ml dd Ba(OH)
2
1M thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị của V là :
*4,48 lít. ,* 2,24 hoặc 8,96 lít. C. 2,24 lit. -* 8,96 lít.
)!'& Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl
2
1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt . Sau
phản ứng xong lấy đinh sắt ra , sấy khô , khối lượng đinh sắt tăng thêm
* 2,4 gam ,* 0,8 gam * 15,5 gam -* 2,7 gam
)!'& Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
* amilozơ ,* xenlulozơ * glicogen -* cao su lưu hóa
)!'& Chọn phương trình điều chế NaOH:
* Na tác dụng với dd Cu(OH)
2. 
,*Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
* Điện phân dd NaCl không có màng ngăn. -* Điện phân NaCl nóng chảy.

*DEF6
* !"82)!;
7
)!''&Este X có cơng thức đơn giản nhất là C
2
H
4
O. Đun sơi 4,4 g X với 200 g dung dịch NaOH 3% đ ến khi phản ứng
xảy ra hồn tồn .Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan .Cơng thức cấu tạo của X là:
A.C
2
H
5
COOCH
3
B.CH
3
COOC
2
H
5
C.HCOOC
3
H
7
D.HCOOCH(CH
3
)
2
)!'.&Có hỗn hợp gồm bột các kim loại Al và Fe. Nếu cho a gam hỗn hợp này tác dụng với dd NaOH dư thì

thu được một thể tích H
2
đúng bằng thể tích của 9,6g khí O
2
( ở cùng điều kiện t
o
, p). Nếu cho a gam hỗn hợp
trên tác dụng với dd HCl dư, phản ứng xong thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc). Xác định a?
A.11g. B.5,6g . C. 5,4g. D. 11,8g.
)!'/&Hợp chất X có cơng thức cấu tạo : CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là
A. etyl axetat B. metyl propionat C. metylaxetat D. propyl axetat
)!'0&Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C
4
H
8
O
2
có tổng số đồng phân axit và este là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
)!'1&Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren
)!'2&Cho sơ đồ chuyển hố sau:


+CO
2
+ H
2
O+Ca(OH)
2
Đá vơi A CaCO
3
. A là chất nào dưới đây?
A.CaO. B. Ca(HCO
3
)
2
. C. CaCl
2
. D. CaSO
4
.
)!'(&Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A.Khí clo B.Khí cacbonic C.khí cacbon oxit D.khí hidroclorua
)!.&Cho 360 gam glucoz¬ lªn men t¹o thµnh rỵu etylic. KhÝ sinh ra ®ỵc dÉn vµo níc v«i trong d thu ®ỵc m
gam kÕt tđa. BiÕt hiƯu st cđa qu¸ tr×nh lªn men ®¹t 80%. TÝnh gi¸ trÞ cđa m :
A. 400 g B. 320 g C. 200 g D. 160 g
,*G= )=88 câu, từ câu 41 đến 48)
)!.* Một dung dịch có chứa a mol K
+
, b mol Fe
3+
, c mol Cl

-
và d mol SO
4
2-
. Biểu thức liên hệ giữa các đại
lượng trên là:
A. 2a + b = 2c +d B. a + 3b = c + 2d C. 3a + b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d
)!.*Điện phân dung dịch muối CuSO
4
dư, điện cực trơ trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở
catot. Cường độ dòng điện trong q trình điện phân là:
A. 3,0 A B. 4,5 A C. 1,5 A D. 6,0 A
8
)!.'*Cho 0,05 mol ancol X tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít H
2
ở đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X
sinh ra cacbonic và nước có tỉ lệ số mol
3
4
n
n
2
CO
Ο
2
Η
=
. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3

–CH
2
–CH
2
OH B. CH
3
–CH(OH)–CH
3
C. CH
3
–CH(OH)–CH
2
OH D. CH
2
(OH)–CH(OH)–CH
2
OH.
)! *Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Khi hóa hơi 18,0 g X thu được thể tích hơi bằng với thể tích của
9,6 g O
2
đo ở cùng t
0
, p. Mặt khác, X có thể phản ứng với Na
2
CO
3
. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H

4
(OH)
2
B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
CH
2
OH D. C
3
H
5
(OH)
3
)!./*Để chứng minh trong phân tử glucozo có năm nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng
với.
A.AgNO
3
/NH
3
đun nóng B.Kim loại K C.anhidritaxetic D.Cu(OH)
2
trong NaOH,đun nóng
)!.0*Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi thực hiện
phản ứng tráng gương từ 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Công thức phân tử của X là:
A. (CHO)
2

B. CH
2
(CHO)
2
C. C
2
H
4
(CHO)
2
D. HCHO.
)!.1&Suất điện động chuẩn của pin điện hóa được tạo thành từ cặp oxihoa-khử Au
3+
/Au và Sn
2+
/Sn là:
A.1,24V B.1,46V C.1,64V D.0.98V
Biết E
0
Au
3+
/Au =+1,5V và E
0
Sn
2+
/Sn =-0,14V
)!.2&Phản ứng chứng tj glucozo có dạng mạch vòng là:
A.phản ứng với Cu(OH)
2
B.phản ứng với [Ag(NH

3
)
2
]OH
C.phản ứng với H
2
/Ni ,nhiệt độ D.phản ứng với CH
3
OH/HCl
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C B D B C C D C B C B C D B B B B B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B C D C D A C B B D B B A B D B B B B
41 42 43 44 45 46 47 48
B A D B C D C D
4567(H
9
&=@809:IJKLJC;
*DM6NOP& (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 2: Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày?
A. Na
2
CO
3
. B. NaClO. C. NaHCO
3
. D. NaOH
Câu 3: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đj là dung dịch nào?
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)COOH
C. C
2
H
5
NH
2
D. H
2
N-[CH

2
]
4
- CH(NH
2
)-COOH
Câu 4: Khi sục 8,96 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
, số gam kết tủa thu được là:
A. 25 B. 10 C. 12 D. 40
Câu 5: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:
A. HCl. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3
loãng. D. KOH.
Câu 6: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe
2
O
3
, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Khối
lượng muối thu được là

A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.
Câu 7: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44
lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al
2
O
3
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al
2
O
3

C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al
2
O
3
D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al
2
O
3

Câu 8: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là:
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 9: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy đinh

sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO
4
trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M
Câu 10: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al
2
O
3
, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al
2
O
3
, Al. D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 11: Phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh tính bazơ của natri hydrocacbonat?
A. NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O B. 2NaHCO
3
→Na

2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
C. NaHCO
3
+ HCl → NaCl + H
2
O

+ CO
2
D. Na
2
CO
3
+ H
2
O+ CO
2
→ 2NaHCO
3
Câu 12: Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH, CH

3
COOH và C
2
H
5
NH
2
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
10
Câu 13:Thuỷ tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây:
A. Vinyl clorua B. Stiren C. Propilen D. Metyl metacrylat.
Câu 14: Nhj từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 15:Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)

5
-CO-]
n
(3)[C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
.
Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 16: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 17:Thuốc thử dùng để nhận biết protein là :
A .Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C.dung dịch Br
2

D. quỳ tím
Câu 18: Dãy kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nguội?
A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Au, Mg. D. Al, Fe, Au, Pt.
Câu 19: Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần:
A. Al
3+
,

Fe
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Ag
+
B . Al
3+
,

Fe
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
, Ag
+

C . Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
, Fe
2+
, Al
3+
,

D . Ag
+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Al
3+
Câu 20: Thuốc thử nào sau đây dùng phân biệt các dung dịch riêng biệt: glixerol, glucozơ, etanol, lòng trắng
trứng?
A. Cu(OH)
2
B. dd NaOH C. dd HNO
3
D. dd AgNO
3

/NH
3

Câu 21: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là: A.
6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 22: Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn
toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs.
Câu 23: Crom(II) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa.
D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.
Câu 24: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
3+
?
A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
6
. C. [Ar]3d
4
. D. [Ar]3d
3
.
Câu 25: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:

A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 26: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
11
A. Cu
2+
, Fe
3+
. B. Al
3+
, Fe
3+
. C. Na
+
, K
+
. D. Ca
2+
, Mg
2+
.
Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
(dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là:
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt
khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng
phân tử của A là:

A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Câu 29: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất
gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin
Câu 30: Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO, CuO nung nóng đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Mg, Cu B. Al, Fe, Mg, Cu
C. Al
2
O
3
, Fe, MgO, Cu D. Al
2
O

3
, Fe, Mg, Cu
Câu 31: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
C. C
6

H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
. D. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 32: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và
0,01 mol NO. Giá trị của m là:
A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.

*DEF6&
*G= !" (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
5
N B. CH
5
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 34:Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp bởi chất
nào ?
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-C
2

H
5
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 35: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2

CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
12
Câu 36: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít khí CO
2
(đktc). Số gam mỗi
muối ban đầu là
A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam và 2,1 gam
C. 4,0 gam và 4,2 gam D. 1,48 gam và 6,72 gam
Câu 37: Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5

, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 38: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO
3
theo phương pháp thuỷ
luyện ?
* 2AgNO
3
+ Zn → 2Ag + Zn(NO
3
)
2
,* 2AgNO
3
→ 2Ag + 2NO
2
+ O
2
* 4AgNO
3
+ 2H
2
O → 4Ag + 4HNO

3
+ O
2
-* Ag
2
O + CO → 2Ag + CO
2
.
Câu 39: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H
2
(ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 40: Nung Fe(OH)
2
ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là :
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe(OH)
2
.
,*G= )=(8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Cho biết phản ứng oxi hóa- khử trong pin điện hóa: Zn + 2Ag
+
→ Zn

2+
+ 2Ag. Suất điện động chuẩn E
0

của pin điện là ? Cho E
0
ZnZn /
2
+
= - 0,67V; E
0
AgAg /
+
= + 0,80V
A. 2,47 V B. 1,13 V C. 0,13 V D. 1,47 V
Câu 42: Trong số các vật liệu polime : tơ tằm, sợi bông, len, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc
xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6 B. sợi bông, tơ axetat, tơ visco
C. sợi bông, len, nilon-6,6 D. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat
Câu 43: Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO
3
)
2
(loãng) → B. Cu + HCl (loãng) →
C. Cu + HCl (loãng) + O
2
→ D. Cu + H
2
SO

4
(loãng) →
Câu 44: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO
3
(đặc) có mặt H
2
SO
4
đặc, sản phẩm thu được đem khử thành
anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là:
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
Câu 45: Điện phân dung dịch CuSO
4
với cường độ dòng điện là 2,5A trong thời gian 80 phút, với điện cực
cacbon graphit. Khối lượng Cu thu được ở catot là:
A. 3,797 gam B. 2,779 gam C. 2,07 gam D. 3,979 gam
13
Câu 46: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4
. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 47: Để phân biệt CO
2
và SO
2

chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)
2
. B. CaO. C. dung dịch NaOH. D. nước brom
Câu 48: Tơ nilon -6,6 thuộc loại :
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
33
  ' . / 0 1 2 ( 
B C B B C B D A C C
  ' . / 0 1 2 ( 
C D D B A C A D C A
  ' . / 0 1 2 ( '
A B D A B D D B A D
' ' '' '. '/ '0 '1 '2 '( .
A C C C C C A A A B
. . .' ./ .0 .1 .2
D B C C D A D D
4567
Q&R
Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)
14
&
S<!=>?ABC8')!;&
)!&C
4
H
8
O
2

cú bao nhiờu ng phõn este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
)!&Cht no sau õy l este?
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
O CH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOH
)!'&Thy phõn 324 gam tinh bt vi hiu sut ca phn ng l 75%, khi lng glucoz thu c l
*360 g. ,*270 g. *250 g -*300 g.
)!.:X l mt -aminoaxit mch thng ch cha mt nhúm NH
2
v mt nhúm -COOH. Cho 10,3 gam X tỏc
dng vi dung dch HCl d thu c 13,95 gam mui clorua ca X. Cụng thc cu to thu gn ca X l:
. CH
3

CH(NH
2
)COOH ,. H
2
NCH
2
COOH
. H
2
NCH
2
CH
2
COOH CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
)!/:Sp xp cỏc hp cht sau theo th t gim dn tớnh baz:
(1) C
6
H
5
NH
2
;

(2) C

2
H
5
NH
2
; (3) (C
6
H
5
)
2
NH ; (4) (C
2
H
5
)
2
NH ; (5) NaOH ; (6) NH
3
. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) ,. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
)!0&Cú 3 cht ljng benzen, anilin, stiren, ng riờng bit trong 3 l mt nhón. Thuc th phõn bit 3 cht
ljng trờn l
*dung dch phenolphtalein. ,*nc brom. *dung dch NaOH. -*giy quỡ tớm.
)!1:Cht X cú cụng thc phõn t C
2
H
4
O
2

, cho cht X tỏc dng vi dung dch NaOH to ra mui v nc.
Cht X thuc loi
*ancol no a chc. ,*axit no n chc.
*este no n chc. -*axit khụng no n chc.
)!2:Polivinyl clorua (PVC) c iu ch t vinyl clorua bng phn ng
*axit - baz. ,*trao i. *trựng hp. -*trựng ngng.
)!(:Mt cht khi thy phõn trong mụi trng axit, un núng +to ra glucoz. Cht ú l
*tinh bt. ,*saccaroz. *xenluloz. -*protein
)!:Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tỏc dng va vi axit HCl. Khi lng mui thu c l (Cho
H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
*7,65 gam. ,*0,85 gam. *8,10 gam. -*8,15 gam.
)!&Peptit coự coõng thửực caỏu taùo nhử sau:
H
2
N-CH-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH-COOH
15
CH
3
CH(CH
3
)
2

.
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val. B. Ala-Gly-Val.
C. Gly – Ala – Gly. D. Gly-Val-Ala.
)!&Este A được điều chế từ aminoaxit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của
A so với H
2
là 44,5. CTCT của A là
A. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOCH
3
. B. H
2
N – CH
2
– COOCH
3
.
C. H
2
N – CH
2
– CH(NH
2
) – COOCH

3
. D. CH
3
– CH(NH
2
) – COOCH
3
.
)!'&Cao su tổng hợp lần đầu tiên được điều chế bằng phương pháp Lebedev theo sơ đồ:
Ancol etylic
→
buta–1,3–đien
 →
cao su buna.
Hiệu suất q trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su thì khối lượng ancol etylic cần dùng là
A. 920 kg. B. 856 kg. C. 1150 kg. D. 684,8 kg.
)!.&Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có mơi trường
kiềm là
*Na, Ba, K. ,*Ba, Fe, K. *Be, Na, Ca. -*Na, Fe, K.
)!/&Cho phản ứng sau: Fe+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO+ H
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số ngun, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
*4. ,*3. *6. -*5.

)!0&Hồ tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H
2
SO
4
lỗng (dư). Sau phản ứng thu được dung
dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
*4,48 lít. ,*3,36 lít. *2,24 lít. -*6,72 lít.
)!1&Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là
*Na
2
CO
3
. ,*MgCl
2
. *NaCl. -*KHSO
4
.
)!2&Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
*Na
+
, K
+
. ,*HCO
3
-
, Cl
-
. *Ca
2+
, Mg

2+
. -*SO
4
2-
, Cl
-
.
)!(&Ngun liệu dùng để sản xuất nhơm là:
*quặng manhetit. ,*quặng boxit. *quặng đơlơmit. -*quặng pirit.
)!&Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
*bị khử. ,*bị oxi hố. *nhận proton. -*cho proton.
)!&Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
*kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. ,*bọt khí và kết tủa trắng.
*kết tủa trắng xuất hiện. -*bọt khí bay ra.
16
)!&Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO
3
thu V lít N
2
O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
* 2,52 lít. ,* 3,36 lít. * 4,48 lít. -* 1,26 lít.
)!'&Lá kim loại Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết một cách đơn giản chỉ cần
ngâm trong một lượng dư dd nào sau đây?
A. Fe(NO

3
)
3
B. NaOH C. Nước cường toan. D. CuSO
4
)!.&Fe có Z =26. Cấu hình electron của ion Fe
2+
là:
*1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
. ,*1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
6
.
*1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. -*. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
)!/&Cho sơ đồ sau: FeCl

3
→
+Fe
?
 →
+KOH
?
 →
+
0
2
t,O
X
X là chất nào sau đây?
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O
4
D. Fe(OH)
3
)!0&Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối
hai kim lọai khi để lâu ngày trong không khí ẩm ?
A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn; B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn;
C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn; D.Không có hiện tượng gì xảy ra;
)!1&Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
*FeSO

4
. ,*AgNO
3
. *KNO
3
. -*HCl.
)!2&Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch NaAlO
2
. Hiện tượng xảy ra là
*có kết tủa nâu đj. ,*có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
*có kết tủa keo trắng. -*dung dịch vẫn trong suốt.
)!(&Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
*CuSO
4
và ZnCl
2
. ,*CuSO
4
và HCl. *ZnCl
2
và FeCl
3
. -*HCl và AlCl
3
.
)!'&Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe
2
(SO

4
)
3
tác dụng với dung dịch
*NaOH. ,*Na
2
SO
4
. *NaCl. -*CuSO
4
.
)!'&Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối
nitrat sinh ra trong dung dịch là
* 21, 56 gam. ,* 21,65 gam. * 22,56 gam. -* 22,65 gam.
)!'&Để bảo vệ vj tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vj tàu (phần ngâm dưới nước)những
tấm kim loại
*Cu. ,*Zn. *Sn. -*Pb.
S<CT&Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B.
HG= !"82)!;U)!''H.
)!'':để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A.hiđrô hóa( Ni,t
0
) B. cô cạn ở nhiệt độ cao
17
C.làm lạnh D. xà phòng hóa
)!'.&Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2


*C
2
H
5
OH. ,*CH
3
COOH. *HCOOH. -*CH
3
CHO.
)!'/&Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhj (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là
*phải là hiđrocacbon ,*phải có 2 nhóm chức trở lên
*phải là anken hoặc ankađien. -*phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền.
)!'0&Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
* 4 ,* 1 * 2 -* 3
)!'1&Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
HCl dư, thu được 6720ml H
2
( đktc).Hai kim loại đó là:
(Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137)
A. Be và Mg. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Sr và Ba.
)!'2&Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng, dư tạo ra 2,24 lit H
2
(đktc) + ddY. Cô
cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. Tính m
A. 6,0g B. 8,6g C. 9,0g D. 10,8g

)!'(&Phương trình phản ứng hoá học sai là
*Al + 3Ag
+
= Al
3+
+ Ag. ,*Zn + Pb
2+
= Zn
2+
+ Pb.
*Cu + Fe
2+
= Cu
2+
+ Fe. -*Cu + 2Fe
3+
= 2Fe
2+
+ Cu
2+
.
)!.&Cho Na vào dd CuSO
4
ta thấy xuất hiện ?
A.Có bọt khí B.Chất rắn màu đj bám lên Na
C.Có bọt khí và có kết tủa màu xanh D.Có kết tủa màu xanh
,HG= )=82)!;*U.H.2
)!.&Mantozơ còn gọi là đường mạch nha là đồng phân của chất nào sau đây?
A. glucozơ B. fructozơ C. xenlulozơ D.săccarozơ
)!.&Cho 4,2g este no, đơn chức E tác dụng hết với dd NaOH thu được 4,76g muối Natri và 2,24 gam một

ancol. CTCT của E là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
)!.'&Có các chất : lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic.Nhận biết chúng bằng thuốc thử
nào?
A. dd Br
2
B. Cu(OH)
2
/ OH- C. HNO
3
đặc D. dd AgNO
3
/NH
3
)! &Tơ nào là tơ nhân tạo?

A. sợi bông B. tơ visco C. tơ nilon D. tơ tằm
)!./&Kim loại nào có thế điện cực chuẩn nhj nhất và năng lượng ion hóa nhj nhất?
18
A. Fe B. Cu C. Na D. Mg
)!.0:Có ptpứ dạng ion như sau : HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O
HCO
3
-
+ H
+
→ CO
2
+ H
2
O
Trong 2 pứ trên HCO
3
-
có vai trò là :
A. axit B. bazơ C. trung tính D. lưỡng tính

)!.1&Rót từ từ dd có 0,7mol KOH vào cốc chứa sẵn 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
thấy
A. Có kết tủa trắng
B. Có kết tủa rồi tan ngay
C. Có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và sau đó tan dần hết tạo dd không màu
D. Có kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và sau đó tan dần một ít
)!.2&Để loại bj các chất khí thải công nghiệp SO
2
, NO
2
, HF người ta dẫn chúng qua?
A.dd Ca(OH)
2
B. dd KMnO
4
C. dd Br
2
D. Dung dịch HCl

33567(H
Môn: Hóa 12
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/án C C B A A B B C D D B B C A D D A C B A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ/án C D A B A A B C B A C B A A D D C C C C

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48
Đ/án D B B B C D D A
VWK(H
Q&3X8%K+?=;
 YCC&09:(không kể thời gian giao đề)

I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu)
)!& Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri axetat và
etanol. Vậy E có công thức là
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
.
)!& Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo đó tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch NaOH, đun nóng B. H

2
ở nhiệt độ, áp suất cao, có Ni xúc tác
19
Đề này gồm có 4
trang
C. Dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng D. H
2
ở nhiệt độ phòng
)!'& Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, biết hiệu suất phản ứng đạt
95%. Khối lượng bạc bám lên tấm gương là
A. 6,156g B. 6,35g C. 6,25g D. 6,59g
)!.& Trung hòa 5,9 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M . Số đồng phân có thể
có của X là
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
)!/& Amino axit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức nào?
A. Cacbonyl và amino B. Hidroxyl và amino
C. Cacboxyl và amino D. Cacboxyl và hidroxyl
)!0& Phát biểu nào dưới đây về enzim là không chính xác?
A. Hầu hết enzim đều có bản chất protein.
B. Mỗi enzim xúc tác cho nhiều chuyển hóa khác nhau.
C. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học.
D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 10
9
– 10
11
lần so với xúc tác hóa học.

)!1& Cho các polime sau: PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao
su lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là
A. PE, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
B. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, poli butadien, poli isopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
)!2& Cho 6 gam hỗn hợp CH
3
COOH và HCOOCH
3
phản ứng với dung dịch NaOH. Khối lượng
NaOH cần dùng là
A. 2gam B. 4gam C. 6gam D. 10 gam
)!(& Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat
)!& Từ 10 gam gạo nếp (có 80% tinh bột) khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96
0
? Biết hiệu
suất của quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic d = 0,807 g/ml
A. 4,7 lít B. 4,5 lít C. 4,3 lít D. 4,1 lít
)!& Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ?
(1) C
6
H
5
NH
2

; (2) C
2
H
5
NH
2
; (3) (C
6
H
5
)
2
NH; (4) (C
2
H
5
)
2
NH; (5) NaOH; (6) NH
3
20
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D.(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
)!& Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của C
2
H
4
O
2
tác dụng lần lượt với: Na, NaOH., Na

2
CO
3
?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
)!': Cho 0,1 mol X ( α – amino axit dạng H
2
NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam
muối. X là
A. glixin B. alanin C. phenyl alanin D. valin
)!.& Trong mạng tinh thể kim loại có
A. các nguyên tử kim loại B. các electrron tự do
C. các ion dương kim loại và các electron tự do D. ion âm phi kim và ion dương kim loại
)!/& Một hợp kim Cu – Al chứa 12,3% khối lượng Al. Công thức hóa học của hợp kim là
A. Cu
3
Al B. Cu
3
Al
2
C. CuAl D. CuAl
3
)!0& Ngâm một lá kẽm nhj trong dung dịch có chứa 2,24 gam ion M
2+
. Phản ứng xong khối lượng
lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. M là
A. Fe B. Cu C. Cd D. Ag
)!1& Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng
hết với nước thu được 1,12 lít khí H
2

(đkc) và dung dịch kiềm. Khối lượng kiềm thu được là
. 48g ,. 4,8g . 24g 2,4g
)!2& Sản phẩm điện phân dung dịch NaCl với điên cực trơ có màng ngăn xốp là
* Na và H
2
,. O
2
và H
2
.NaOH và Cl
2
H
2
, Cl
2
và NaOH
)!(& Kim loại X có các tính chất sau: -Nhẹ, dẫn điện tốt ; -Phản ứng mạnh với dung dịch HCl; Tan
trong dung dịch kiềm giải phóng khí H
2
. Kim loại X là
. Al ,* Mg * Cu -* Fe
)!& Hòa tan 31,2 gam hỗn hợp gồm bột nhôm và nhôm oxit vào dung dịch NaOH dư, thu được
13,44 lít khí hiđrô (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
*10,8 g và 20,4 g ,*16,8g và 14,4g *14,4g và 16,8g -*20,4g và 10,4g
)!& Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch NaAlO
2
, hiện tượng xảy ra là
*có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , không tan trong HCl

dư.

,*có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , tan trong HCl

dư.
*không có hiện tượng.
-* tạo kết tủa màu đj, tan trong HCl dư
21
)!& Sục 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa thu được là
*10 gam. ,*15 gam. *20 gam. -*25 gam.
)!'& Đồng có cấu hình electron như sau: [Ar] 3d
10
4s
1
. Vị trí của đồng trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 4 B. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 3
C.số thứ tự 29, nhóm IIB, chu kì 4 D. số thứ tự 29, nhóm VIIIB, chu kì 4
)!.& Nguyên tắc trong quá trình sản xuất gang là
A. dùng khí H
2
để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao
B. dùng Al khử sắt oxit qua phản ứng nhiệt nhôm
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc ở nhiệt độ cao
D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện
)!/& Cho bột Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch
thu được sau phản ứng là

. Fe(NO
3
)
3
,* Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
* Fe(NO
3
)
2
-* Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3

)!0& Khí CO
2
được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì
A. rất độc B. tạo bụi cho môi trường
C. làm giảm lượng mưa D. gây hiệu ứng nhà kính
)!1& Trường hợp nào sau đây không tạo ra kim loại?
A. Na + dd Cu(NO

3
)
2
B. Mg + dd Pb(NO
3
)
2
C. Fe + dd CuCl
2
D. Cu + dd AgNO
3
)!2& Một hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M hóa trị n không đổi. Chia 43,6 gam X thành 2 phần
bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc)
Phần 2: Hòa tan hết bằng dung dịch HNO
3
thu được 3,36 lít NO duy nhất (đktc).
Kim loại M là
A. Mg B. Al C. Cu D. Ag
)!(& Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na
)!'& Cho 14,5 gam hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H
2
(đkc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 35,8g B. 36,8g C. 37,2g D. 37,5g
22
)!'& Cho các chất: Ca, Ca(OH)

2
, CaCO
3
, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy
chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?
A. Ca  CaCO
3
 Ca(OH)
2
 CaO B. Ca  CaO  Ca(OH)
2
 CaCO
3
C. CaCO
3
 Ca  CaO  Ca(OH)
2
D. CaCO
3
 Ca(OH)
2
 Ca  CaO
)!'& Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào lượng nước có dư thì thể tích khí ( đkc) thoát ra

*2,24 lít ,*4,48 lít *6,72 lít -*8,96 lít
*<CT
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu):
)!''& Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là
A. bị phân hủy bởi vi sinh vật B. dùng được với nước cứng

C. không gây hại cho da D. không gây ô nhiễm môi trường
)!'.& Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là
A. 8,6g B. 3,28g C. 12,2g D. 8,2g
)!'/& Hãy chọn một thuốc thử trong số các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ,
etanol, glixerol, lòng trắng trứng?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
/ OH
-
D. Dung dịch HNO
3

)!'0& Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
 C
2
H
2
 CH
2
= CH – Cl  PVC
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20%, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên
(đktc)( chứa 100% khí metan) cần dùng là bao nhiêu?
A. 12846m

3
B. 3584m
3
C. 8635m
3
D. 6426m
3
)!'1& Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. I, II và IV B. I, III và IV C. I, II, III C. II, III và IV
)!'2& Cho các muối sau: (1) CaCO
3
; (2) CaSO
4
; (3) MgCO
3
; (4) BaSO
4
. Muối tan được trong nước
có khí CO
2

A. (1), (4) B. (1), (2) C. (2), (4) D. (1), (3)
23
)!'(& Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng
thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O
3

C. Fe
3
O
4
D. Không tìm được vì thiếu dữ kiện
)!.& Để loại bj được H
2
SO
4
có lẫn trong dung dịch HNO
3
, ta dùng
A. dung dịch Ba(NO
3
)
2
vừa đủ B. dung dịch Ba(OH)
2
C. dung dịch Ca(OH)
2
D. dung dịch AgNO
3
vừa đủ
B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):
)!  .& Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối
C
17
H
35
COONa và C

15
H
31
COONa có khối lượng lần lượt là: 6,12 gam và 2,78 gam. Trong phân tử X có
A. 3 gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
17
C
35
COO
C. 2 gốc C
15
C
31
COO D. 3 gốc C
15
H
31
COO
)!.&Một cacbohidrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau
Z  dung dịch xanh lam  kết tủa đj gạch
Vậy Z không thể là
A. glucozơ B. saccarozơ C. fructozơ D. mantozơ
)!.'&pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất H
2
NCH
2

COOH (1);
CH
3
CH
2
COOH (2); CH
3
[CH
2
]
3
NH
2
(3) tăng theo trật tự nào sau đây?
A. (3) < (1) < (2) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (2) < (3) D. (2) < (3) < (1)
)! &Cứ 5,668 gam cao su buna –S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ mắc
xích butadien và stiren trong cao su buna - S là
A.
3
2
B.
2
1
C.
3
1
D.
5

3
)!./&Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa :
2Cr + 3Ni
2+
 2Cr
3+
+ 3 Ni
2+

E
0
của pin điện hóa là2
A. 1,0V B. 0,48V C. 0,78V D. 0,96V
Biết E
0
= - 0,74V; E
0
= - 0,26V
)!.0&Muối Fe
2+
làm mất màu tím của dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit cho ra Fe
3+
, còn Fe
3+
tác
dụng với I
-
cho ra I

2
và Fe
2+
. Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của Fe
3+,
I
2
và MnO
4
-

24
Cu(OH)
2
/ OH
-
t
0
Cr
3+
/ Cr
Ni
2+
/ Ni
A. Fe
3+
, I
2
, MnO
4

-
B. I
2
, MnO
4
-
, Fe
3+
C. MnO
4
-
, Fe
3+
, I
2
D. I
2
, Fe
3+
, MnO
4
-
)!.1&Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được đồng?
A. Dung dịch FeCl
3
B. Dung dịch NaHSO
4
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và HCl C. Dung dịch HNO

3
đặc nguội
)!.2& Lượng Cl
2
và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3
thành
CrO
4
2-

A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,03mol và 0,16 mol
C. 0,015 mol và 0,1 mol D. 0,03 mol và 0,14 mol
(Cho C = 12; O = 16; H = 1; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Li = 7; Na = 23; K = 39; Ca = 40;
Mg =24; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Cr = 52; Cd = 112; Ag = 108)
ZZZZZZZZZZZZZZZZ**[ZZZZZZZZZZZZZZZZZ*
33
  ' . / 0 1 2 (   

' . 
/
0 1 
2
( 







'
.
 ,    ,  ,   - -     , -   ,   

/

0

1

2
( ' ' '

'' '. '
/
'0 '1 '
2
'( . . .

.' .
/
.0 .1 .2
 -  -   ,  ,   , , - ,  , , , , , - , 
25

×