Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề chọn đội tuyển hsg môn toán thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.13 KB, 3 trang )

phòng giáo dục-đào tạo đức thọ
đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi môn toán
Năm học: 2008-2009
Thời gian: 150 phút
Bài 1: Chứng minh khi m thay đổi, các đờng thẳng có phơng trình:
(2m - 1) x + my + 3 = 0 luôn đi qua một điểm cố định
Bài 2: 1/ Cho
= + + + + +
+
1 1 1 1
S
1.2008 2.2007 k.(2008 k 1) 2008.1
So sánh S với
2008
2.
2009
2/ Cho a; b; c là các số thực thoả mãn điều kiện: abc = 2008. Chứng minh rằng:
+ + =
+ + + + + +
2008a b c
1
ab 2008a 2008 bc b 2008 ca c 1
Bài 3: Cho x =
+
3 3
1 2 4
. Tính giá trị của P = x
2009
3x
2008
+ 9x


2007
9x
2006
+ 2009
Bài 4: Giải phơng trình:
(
)
( )
+ + +
2
x 2009 x 2009 x x
= 2009
Bài 5: Cho 0
0
< < 90
0
. Chứng minh rằng:
+ <
2008 2009
sin cos 1
Bài 6: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
+ +
+ + + + + +
1 1 1
2a b 2a c 2b c 2b a 2c a 2c b

+ +
1
ab bc ca

Bài 7: Tìm tất cả các đa thức P(x) thoả mãn: P(x + 1) = P(x) + 2x + 1 với x R
Bài 8: Cho ABC có ba cạnh là a, b, c, có chu vi là 2p và diện tích S; r là bán kính đờng tròn nội
tiếp; r
a
là bán kinh đờng tròn bàng tiếp trong góc A của tam giác. Chứng minh: p(p a)
A
tg
2
= S
Bài 9: Cho nửa đờng tròn (O; R) đờng kính AB. M chuyển động trên nửa đờng tròn. Xác định vị
trí điểm M để MA +
3
MB đạt giá trị lớn nhất
Bài 10: Cho dãy số
{ }
n
a
đợc xác định theo công thức:

=



= + +


1
3 2
n n 1
a 2

a 3a 2n 9n 9n 3; n = 2,3,
. Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố p thì dãy các
tổng tơng ứng a
1
+ a
2
+ a
p 1
đều chia hết cho p
Hết
H ớng dẫn chấm
Bài 1: (2 đ) Từ (2m - 1) x + my + 3 = 0 m(2x + y) + 3 x = 0 1đ
Với mọi m thì
+ = =



= =

2x y 0 x 3
3 x 0 y 6

Bài 2: (3 đ) 1/ Ta chứng minh:

+
1 2
a b
ab
0,5đ
áp dụng BĐT trên đợc:

+ + + =
2 2 2 2008
S 2.
2009 2009 2009 2009

2/ Từ abc = 2008 suy ra a; b; c khác 0. Thay abc = 2008 ta có: 0,5đ
+ +
+ + = =
+ + + + + + + +
2008 b bc bc b 2008
1
bc b 2008 bc b 2008 bc b 2008 bc b 2008

Bài 3: (2 đ) Từ x =
+
3 3
1 2 4

( )
+ =
3
x 1 2 3
3 x = x
3
2

x
3
3x
2

+ 9x 9 = 0 1đ
P = x
2009
3x
2008
+ 9x
2007
9x
2006
+ 2009 = x
2006
(x
3
3x
2
+ 9x 9) + 2009 = 2009

Bài 4: (2 đ) ĐK: x 0 0,5đ
Ta có
( )
(
)
+ = +
2
2009 2009 x x 2009 2009 x x
(1) 0,5đ
(
)
( )
+ + = + +

2
2009 2009 x x 2009 2009 x x
(2) 0,5đ
Cộng (1) và (2) suy ra: x =
x
hay x = 0 và x = 1 0,5đ
Bài 5: (2 đ). Ta dễ chứng minh đợc sin; cos < 1 với < 90
0

Nên sin
2008
< sin
2
và cos
2009
< cos
2
nên
+ <
2008 2009
sin cos 1

Bài 6: (2 đ)
( ) ( ) ( ) ( )
=
+ + + +
1 bc
2a b 2a c 2ac bc 2ab bc

( )

+ +
2
bc
ab bc ca
(Cauchy) 1đ
Tơng tự
( ) ( )
( )

+ +
+ +
2
1 ca
2b c 2b a
ab bc ca
;
( ) ( )
( )

+ +
+ +
2
1 ab
2c b 2c a
ab bc ca
0,5đ
Từ đó suy ra BĐT cần chứng minh. Dấu = xảy ra khi a = b = c 0,5đ
Bài 7: (2 đ). Ta có P(x + 1) + x
2
= p(x) + x

2
+ 2x + 1 P(x + 1) (x + 1)
2
= P(x) x
2
0,5đ
Đặt Q(x) = P(x) x
2
, khi đó Q(x) = Q(x + 1) 0,5đ
Cho x = 0; 1; 2; nhận đợc Q(0) = Q(1) = Q(2) = = Q(n) = 0,5đ
Suy ra phơng trình Q(x) Q(0) = 0 có vô số nghiệm. Do đó Q(x) Q(0) 0 P(x)
x
2
= Q(0) = P(0). Vậy P(x) = x
2
+ a với a là hằng số tuỳ ý. Thử lại ta thấy thoả mãn bài toán
0,5đ
Bài 8: (2 đ). Chứng minh đợc S = (p a)r
a
và r
a
= p
A
tg
2
1,5 đ
S = p(p a)
A
tg
2

0,5đ
Bài 9: (2 đ). Chứng minh đợc
ã
AMB
= 90
0
. Theo Pitago: MA
2
+ MB
2
= AB
2
= R
2
0,5đ
áp dụng BĐT:
( ) ( )
+ + +
2 2 2 2
ax by a b x y
ta có MA +
3
MB 4R 1đ
Dấu = xảy ra khi
3
MA = MB hay M ở vị trí sao cho
à
A
= 60
0

0,5đ
Bài 10: (1 đ). Theo giả thiết
( ) ( )


+ = + = + =

3 3
3 2
n n 1 n 2
a n 3 a n 1 3 a n 2

=
( )

+
n 1
1
3 a 1
= 3
n
. Vậy nên a
n
= 3
n
n
3
với mọi n N
*
. 0,5đ

Với p = 2 thì a
1
= 2
M
2
Với p > 2 thì a
1
+ a
2
+ a
p 1
=
( )
( )


+ + + + + +

3
2 p 1 3 3
3 3 3 1 2 p 1
Do
( )
+ M
3
3
k p k p

( )


+ + + = M
2 p 1 p
1
3 3 3 3 3 p
2
nên a
1
+ a
2
+ a
p 1

M
p 0,5đ

×