Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

PGD&ĐT Châu Thành đề thi toán 6 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.05 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
CHÂU THÀNH

ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014-2015
Môn TOÁN, Lớp 6

ðề chính thức

Thời gian: 90 phút (không kể phát ñề)

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2.0 ñ) - Thời gian làm bài 20 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là ñúng và ghi vào tờ giấy làm bài.

Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số:
A.
2
7

B.
1
1,5

C.
11
0
D.
1,7
2




Câu 2: Một phần tư của một bình nước có 5 lít nước. vậy cả một bình nước có số lít nước
là:
A.
5
4
B.
1
5
4
C. 20 D. 15

Câu 3: Kết nối một ý của cột A với một ý của cột B ñể ñược câu ñúng (ghi vào phần trả lời
ở tờ giấy làm bài).
Ví dụ: 3.5 - g.

A B
3.1 Số
1
9
của 540 là

3.2 Phân số
3
5
viết dưới dạng % là

3.3 34% viết dưới dạng phân số là
3.4 Số
1
1

3
chia cho 0,25 bằng
3.5 Số
2
4
3
bằng
a/
17
50

b/
16
3

c/ 60%
d/ 60
e/
5
3

g/
14
3


Câu 4: Cho

xOy



tAm
là hai góc bù nhau, biết

tAm
= 165
0
. Khi ñó số ño

xOy
là:
A. 180
0
B. 165
0
C. 25
0
D. 15
0

Câu 5: Cho

xOy


yOt
là hai góc kề nhau, biết

xOy
= 70

0
và góc

yOt
= 35
0
. Khi ñó số
ño

xOt
là:
A. 105
0
B. 40
0
C. 110
0
D. 145
0

- Hết -













PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
CHÂU THÀNH

ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014-2015
Môn TOÁN, Lớp 6

ðề chính thức

Thời gian: 90 phút (không kể phát ñề)

Giám khảo 1

STT
Số tờ

ðiểm
bằng số


ðiểm bằng
chữ
Giám khảo 2
Lời phê
Số phách

II - PHẦN TỰ LUẬN: (8.0 ñ) - Thời gian làm bài 70 phút
Bài 1: ( 1.5 ñ) Tính:

a)
3 13 3 3
. .
8 5 8 5

b)
5 4
2 : 1
6 3
   
− +
   
   

Bài 2: ( 1.5 ñ) Tìm x, biết:
a)
3 1
4 3
x

− =
b)
9 3
:
10 5
x
=

Bài 3: ( 1.5 ñ) Bạn Nam dự kiến ñi mua 3 bánh xà phòng với giá 12 000 ñồng mỗi bánh,
mua sách giáo khoa với tổng giá bìa là 300 000 ñồng. Ngày bạn Nam ñi mua giá hàng có sự

thay ñổi, xà phòng tăng 10% một bánh, sách giáo khoa giảm 12% giá bìa. Tính số tiền bạn
Nam phải trả cho cửa hàng.
Bài 4: ( 3.5 ñ) Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, biết

xOy
= 78
0


xOt
=
m
n
.

xOy
. (m, n là số nguyên dương)
a/ Trong trường hợp
m
n
=
2
3
. Tính số ño

yOt

b/ Tìm phân số tối giản bằng phân số
m
n

ñể Ot là phân giác

xOy
. Tính số ño

yOt
trong
trường hợp này.
c/ Tìm m và n ñể Ot trùng với tia Ox hoặc Oy. Tính số ño

yOt
trong trường hợp này.

BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
:

Câu 1 2 3.1 3.2 3.3 3.4 4 5
Kết quả

II - PHẦN TỰ LUẬN
:














HƯỚNG DẪN CHẤM
Ðề kiểm tra HỌC KÌ II, Năm học 2014-2015 -
Môn TOÁN, Lớp 6


I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2.0 ñ)

Câu 1 2 3.1 3.2 3.3 3.4 4 5
Kết quả A C d c a b D A

II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8.0 ñ)

Bài Câu Nội dung cần ñạt Biểu
ñiểm
Ghi chú
a/
3 13 3 3 3 13 3
. . .
8 5 8 5 8 5 5
 
− = −
 
 

0,25

ñ

a
=
3
.2
8
=
3
4

0,5
ñ

Mỗi ý
0,25
c/
5 4 12 5 4 3
2 : 1 :
6 3 6 6 3 3
       
− + = − +
       
       
=
7 7
:
6 3

0,25

ñ


1
(1.5ñ)

b
=
7 3
.
6 7
=
1
2

0,5
ñ

Mỗi ý
0,25
b/
3 1
4 3
x

− =

1 3
3 4
x


− = −

0,25
ñ

a


13
12
x

− =

13
12
x =
0,5
ñ

Mỗi ý
0,25
d/
9 3 9 3
: :
10 5 10 5
x x= ⇒ =
0,25
ñ



2
(1.5ñ)

b
x =
9 5
.
10 3

x =
3
2

0,5
ñ

Mỗi ý
0,25
Tiền 3 bánh xà phòng dự kiến phải trả: 3 x12 000 = 36
000 (ñồng)
0.25 ñ
Tiền 3 bánh xà phòng sau khi tăng thêm 10%:
36 000 x 10% = 3 600 (ñồng)
0.25 ñ
Tổng số tiền phải trả cho 3 bánh xà phòng 39 600 ñồng. 0.25 ñ
Số tiền giảm giá 12% của sách giáo khoa: 300 000 x
12% = 36 000 (ñồng)
0.25 ñ

Số tiền thực tế ñể mua sách giáo khoa
300 000 – 36 000 = 264 000 (ñồng)
0.25 ñ
3
(1.5ñ)


Tổng số tiền bạn Nam phải trả cho cửa hàng:
39 600 + 264 000 = 303 600 (ñồng)
0.25 ñ
m
n
=
2
3
thì

xOt
=
2
3

xOy

0.25 ñ
2
3

xOy
=

2
3
. 78
0
= 52
0
0.25 ñ
Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy nên:

yOt
=

xOy
-

xOt

0.25 ñ
a
78
0
– 52
0
= 26
0
0.25 ñ
Hình vẽ
ñúng 0.5
ñ
Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy và Ot là tia phân giác


xOy
khi 2

xOt
=

xOy

0.25 ñ
Hay góc

xOt
=
1
2

xOy

0.25 ñ
4
(3.5ñ)

b
Vậy
m
n
=
1
2


0.25 ñ

yOt
=

xOt
=
1
2

xOy
=
1
2
.78
0
= 39
0
0.25 ñ
Ot trùng Ox thì

yOt
=

xOy
= 78
0
. Vậy


xOt
= 0
0

0,25 ñ
Không có giá trị của m, n nguyên dương ñể Ot trùng
với Ox
0.25 ñ
Ot trùng với Oy thì

xOt
= 78
0
,

yOt
= 0
0
.
0.25 ñ
c
Suy ra
m
n
= 1, vậy m = n
0,25 ñ
- Hết -

×