Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TRƯỜNG THCS TT TRÀ XUÂN đề kiểm tra toán 6 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.95 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT TRÀ BỒNG
TRƯỜNG THCS TT TRÀ XUÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II – TOÁN 6
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
SỐ
NGUYÊN
Biết thứ tự các
số nguyên.
Cộng được hai
số nguyên
Sử dụng tính
chất các phép
toán để tính
nhanh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.0
10%
1
1.0
10%
3
2.0


20%
PHÂN SỐ
Biết khái niệm
hai phân số
bằng nhau
Làm đúng dãy
các phép toán
với phân số
Giải được các
bài tập thuộc
dạng ba bài
toán cơ bản
của phân số
Tính được
tổng của dãy
số viết theo
quy luật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.0
10%
4
2.0
20%
1
2.0
20%
1

0.5
5%
7
5.5
55%
GÓC
Nhận biết
được tia nằm
giữa hai tia
Xác định được
tia phân giác của
một góc. Hiểu
tính chất của hai
góc kề bù.
Giải bài tập về
tính số đo góc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.75
7.5%
1
0.75
7.5%
1
1.0
10%
3
2.5

25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2.75
27.5%
6
3.75
37.5%
3
3.5
35%
13
10.0
100%
TRƯỜNG THCS TT TRÀ XUÂN
Họ và tên :
Lớp: 6……
ĐỀ KIỂM TRA HKII (2013 – 2014)
Môn: Toán học 6 - Thời gian: 90 phút
Điểm Lời phê của GV:
ĐỀ:
Bài 1: (1.0 điểm)
a. Hai phân số
a
b

c
d

bằng nhau khi nào?
b. Áp dụng: Tìm x, biết:
x 1
=
4 2
.
Bài 2: (2.0 điểm)
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 5; -12; 8; -4; 2; 0.
2. a) Tính: 15 + (-9)
b) Tính nhanh: 5. 2014 – 5. 2013
Bài 3: (2.0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
a.
2
1
6
5
:
12
7
4
3
8
3
+







+

+
b.
3 5 4 3 3
. . 2
7 9 9 7 7
− −
+ +
2. Tìm x, biết:
a.
12
5
2
1
3
2
=− xx
b.
51
3
2
:50
5
4
2 =







−x
Bài 4 : (2.0 điểm)
Sơ kết Học kỳ I, lớp 6A có 32 học sinh gồm có ba loại: Giỏi, Khá và Trung
bình. Số học sinh giỏi chiếm
1
4
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
8
3
số học
sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 5: (2.5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
·
0
80xOy =
;
·
0
40xOz =
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh
·
xOz


·
zOy
.
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Bài 6: (0.5 điểm)
Tính
1 1 1 1 1

2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
A
= + + + + +
Bài làm:






































ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Bài Nội Dung Điểm
1
(1.0 đ)
Hai phân số
a
b

c
d

gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c
0,5
Tìm được x = 2. 0,5
2
(2.0 đ)
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
-12 < -4 < 0 < 2 < 5 < 8 0,75
2. a) Tính 15 + (-9) = 6 0,5
b) Tính nhanh: 5. 2014 – 5. 2013 = 5 (2014 - 2013)
= 5. 1 = 5
0,5
0,25
3
(2.0 đ)
1. Thực hiện phép tính:
a.
4 14 4 14 18
2
9 9 9 9
+
+ = = =
b.
11 5 11 5 6
3
2 2 2 2

− = = =
0,5
0,5
2. Tìm x, biết:

a.
3 5 5 3 5.3 1.1 1
: .
5 6 6 5 6.5 2.1 2
x x= ⇔ = = = =
b.
1 1 1 1
. 0,5 : .4 2
4 2 4 2
x x= ⇔ = = =
0,5
0,5
4
(2.0 đ)
- Tính được số HS Giỏi là 8 HS.
- Tính được số HS Khá là 9 HS.
- Tính được số HS TB 15 HS.
0,5
0,5
0,5
Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp:
15 : 32 = 46,875 %
0,5
5
(2.5 đ)
Vẽ hình đúng.
0,5
a. Vì tia Oy và Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có
·
·

xOz xOy
<
(40
0
< 80
0
), nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
0,5
b. Tính được số đo góc yOz bằng 40
0

· ·
xOz zOy=
0,75
0,25
c. Lý luận được tia Oz là tia phân giác của góc xOy. 0,5
6
(0.5 đ)
1 1 1 1 1

2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
A
= + + + + +
=
1 3 3 3 3 3
( )
3 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
+ + + + +
=
1 1 1 1 24 24

( ) .
3 2 98 3 49 147
− = =

0,25
0,25

×