Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2014 (Chương trình cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.42 KB, 4 trang )

I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn 1 trong 4 phương án A, B, C, D đúng nhất
Câu 1: Pha Log có đặc điểm:
A. Tốc độ sinh trưởng, trao đổi chất của vi khuẩn giảm dần
B. Số lượng tế bào chết bằng số lượng tế bào sống
C. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất, số lượng tế bào trong quần thể tăng lên
rất nhanh
D. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt mức cực đại
Câu 2: Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn oxy hóa hydro… chúng sử dụng nguồn
năng lượng là chất vô cơ và nguồn cacbon chủ yếu CO
2
thuộc biểu dinh dưỡng:
A. hóa dị dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Quang tự dưỡngD. Hóa tự dưỡng
Câu 3: Nucleocapsit là:
A. Phức hợp giữa vỏ capsit và đường ribô
B. Phức hợp giữa nucleotit và glycerol
C. Phức hợp giữa axit nucleotit và vỏ capsit
D. Phức hợp giữa axit nucleotit và vỏ protein
Câu 4: Ecoli cứ 20 phút phân đôi 1 lần. Tính số tế bào của quần thể sau thời gian
2 giờ là:
A. 32 B. 64 C. 128 D. 16
Câu 5: Có 5 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân 3 lần liên tiếp số tế bào sinh tinh
sẽ là:
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
Câu 6: HIV là:
ĐỀ
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2014
MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 CƠ BẢN
Thời gian:…
A. Vi khuẩn gây bệnh AIDS
B. Vi trùng gây bệnh gan
C. Vi rút gây bệnh suy giảm miễn dịch ở người


D. Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người
Câu 7: Câu nào không đúng khi nóivề hoạt động của virut ở giai đoạn phóng
thích
A. AND của virut gắn vào NST của tế bào ký chủ mà tế bào vẫn sinh trưởng bình
thường
B. Sự nhân lê của virut làm tan tế bào
C. Sự nhân lên của virut nhưng không ảnh hưởng gì đến tế bào
D. Từ trạng thái virut ôn hòa có thể chuyển sang virut độc
Câu 8: Các pha của kỳ trung gian lần lượt là:
A. Pha G
1
, G
2
, S B. Pha G
1
, S
1
, G
2
C. Pha G
1
, S
1
, S
2
D. Pha G
1
, S, G
2
Câu 9: Nguyên phân gồm các kỳ lần lượt:

A. Trung gian, trước giữa, sau, cuối B. Trung gian, trước, sau, giữa cuối
C. Trước, giữa, sau, cuối D. Kỳ trung gian và quá trình phân bào
Câu 10: Quá trình phân giải ở VSV do yếu tố nào đảm nhiệm:
A. Thành phần các chất trong tế bào B. Các enzim xúc tác do VSV tiết ra
C. Do độ ẩm của môi trường D. Nhiệt độ môi trường
Câu 11: Thời gian thế hệ (g) ở VSV là:
A. Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia
B. Thời gian từ khi tế bào sinh ra đến khi tế bào chết đi
C. Thời gian thế hệ thay đổi tuỳ theo VSV
D. Thời gian tế bào sinh trưởng đến lúc phân chia
Câu 12: Kết quả của quá trình nguyên phân:
A. Làm cho bộ NST của tế bào con tăng gấp đôi.
B. Làm cho bộ NST của tế bào con bằng bộ NST của tế bào mẹ.
C. Từ 1 tế bào mẹ tạo ra 4 giao tử.
D. Là cho bộ NST của tế bào mẹ giảm đi một nửa số NST.
Câu 13: Trong nguyên phân có sự phân chia tế bào chất:
A. Ở tế bào thực vật, màng tế bào thắt lại ở giữa chi tế bào chất về 2 tế bào con.
B. Ở tế bào động vật, màng tế bào thắt lại theo chiều dọc, chia tế bào chất để hình
thành 2 tế bào.
C. Ở tế bào động vật, màng tế bào thắt lại ỏ giữa theo chiều ngang chia tế bào chất
về 2 tế bào con
D. Tế bào chia đều vật chất di truyền về 2 tế bào con.
Câu 14: Sau khi giảm phân của 5 tế bào mẹ số tinh trùng tạo ra:
A. 10 B. 20 C. 40 D. 15
Câu 15: Giảm phân có đặc điểm:
A. Không có sự hình thành thoi phân bào
B. Bộ NST tự nhân đôi 2 lần và 2 lần phân bào liên tiếp
C. Bộ NST tực nhân đôi 1 lần và 2 lần phân bào liên tiếp
D. Không có sự tiếp hợp giữa các NST trong cặp tương đồng
Câu 16: Việc sử dụng Clo hay Cloramin để:

A. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
B. Dùng trong y tế, thú y
C. Khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện
D. Thanh trùng nước máy, nước bể bơi, công nghiệp thực phẩm
Câu 17: Sinh trưởng của quần thể VSV là:
A. Sự gia tăng kích thước tế bào của quần thể
B. Sự gia tăng số lượng và kích thước tế bào của quần thể
C. Sự gia tăng khối lượng của quần thể VSV
D. Sự gia tăng số lượng tế bào của quần thể
Câu 18: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu cho vi khuẩn không chứa
lưu huỳnh màu lục và màu tía:
A. Ánh sáng và chất hữu cơ B. Ánh sáng và CO
2
C. Chất hữu cơ và CO
2
D. Ánh sáng và chất vô cơ
Câu 19: Pha tiềm phát có đặc điểm:
A. Vi khuẩn thích nghi với môi trường
B. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt mức cực đại
C. Số tế bào sống trong quần thể giảm dần
D. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất
Câu 20: Lên men là quá trình:
A. Là sự phân giải cacbonhydrat xúc tác bởi enzim trong điều kiện kỵ khí
B. Tổng hợp chất hữu cơ bằng các phản ứng oxy hóa
C. Phân giải và tổng hợp cacbonhydrat trong điều kiện hiếu khí
D. Phân giải và tổng hợp cacbonhydrat trong điều kiện kỵ khí
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 : Hãy trình bày các giai đoạn của quá trình nguyên phân (2,5 điểm)
Câu 2 : Trình bày thí nghiệm sự lên men lactic (2,5 điểm)

×