Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra HK 1 Hóa học 10 - Đề 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.28 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 17
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Trường THPT Trưng Vương
A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1: X và Y là 2 nguyên tố ở 2 nhóm A kế tiếp nhau có tổng điện tích dương
bằng 25 và cùng thuộc một chu kì. X và Y là:
A. N, S B. Si, F C. O, Cl D. Mg, Al
Câu 2: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, bán
kính nguyên tử giảm dần do:
A. Điện tích hạt nhân và số lớp e không đổi
B. Điện tích hạt nhân và số lớp e giảm
C. Điện tích hạt nhân và số lớp e tăng
D. Điện tích hạt nhân tăng và số lớp e không đổi
Câu 3: Nguyên tố X thuộc nhóm A và nguyên tử có 5

e ở lớp ngoài cùng, X tạo
với Hiđro một hợp chất trong đó X chiếm 91,176 % về khối lượng. Vậy X là:
A. N B. P C. As D. O
Câu 4: Cho cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố như sau:
1/ 1s
2
2/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2


3p
6
4s
2

3/ 1s
2
2s
2
2p
6
4/1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
1
Các nguyên tố kim loại là:
A. 2,4 B. 1,2 C. 1,2,4 D. 1,2,3
TaiLieu.VN Page 1

Câu 5: Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO
2
:
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực.
C. Phân tử CO
2
không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
Câu 6: Cộng hóa trị của photpho và oxi trong phân tử P
2
O
5
là:
A. 3 và 2 B. 5 và 2 C. +5 và -2 D. 5+ và 2-
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử:
A. 2FeS + 10H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 9SO
2
+ 10H
2

O
B. 3KNO
2
+ HClO
3
→ 3KNO
3
+ HCl
C. Cl
2
+ 2KOH → KCl + KClO + H
2
O
D. AgNO
3
→ Ag + NO
2
+ 1/2O
2
Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số
hạt mang điện. Y là đồng vị của X, Y có ít hơn X 1 nơtron. Y chiếm 4% về số
nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị
X và Y là:
A. 32,00 B. 40,00 C. 31,00 D. 30,96
Câu 9: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm:
A. Vỏ e mang điện tích âm, proton mang điện tích dương và notron không mang
điện.
B. Vỏ e mang điện tích âm, proton mang điện tích dương và notron mang điện
tích âm
C. Vỏ e mang điện tích dương, proton mang điện tích âm và notron không mang

điện.
D. Proton mang điện tích dương và notron không mang điện.
TaiLieu.VN Page 2
Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố brom là 79,91. Nguyên tố brom
có 2 đồng vị bền, trong đó có một đồng vị là
79
Br chiếm 54,5%. Số khối của đồng
vị thứ hai là:
A. 82 B. 81 C. 83 D. 80
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số các hạt bằng 34. Số hạt mang điện
gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.Số khối của nguyên tử R là:
A. 11 B. 34 C. 22 D. 23
Câu 12: Cho các phân tử: H
2
, CO
2
, HCl, Cl
2
, H
2
O, NH
3
. Có bao nhiêu phân tử có
cực?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxihóa-khử.
A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia
phản ứng đều phải thay đổi số oxi hóa.
B. Phản ứng oxi hóa –khử là phản ứng không kèm theo sự thay đối số oxi hóa
các nguyên tố.

C. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron
giữa các chất phản ứng.
D. Phản ứng oxi hóa- khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hóa và quá trình
khử không diễn ra đồng thời.
Câu 14: Đại lượng của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân là:
A. Số e trong nguyên tử . B. Số e lớp ngoài cùng
C. Nguyên tử khối D. Số lớp e
Câu 15: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
3
. Công thức hợp chất với
hidro và công thức oxit cao nhất của R là:
A. RH
5
, R
2
O
3
. B. RH
2
, RO. C. RH
3
, R
2
O
5.

D. RH
4
, RO
2
B. Tự luận: (5 điểm)
TaiLieu.VN Page 3
Câu 1 (2 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau
bằng phương pháp thăng bằng electron:
a. Cr
2
O
3
+ KNO
3
+ KOH → K
2
CrO
4
+ KNO
2
+ H
2
O
b. M + H
2
SO
4

→
MSO

4
+ S + H
2
O
Câu 2 (3 điểm): Hoà tan hoàn toàn 10,1 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm nằm ở 2 chu kỳ
liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu
được dung dịch X và 3,36 lít khí thoát ra (đktc).
a. Xác định tên của 2 kim loại và tính % theo khối lượng mỗi kim loại.
b. Để làm kết tủa hết lượng axit dư cần vừa đủ 150 ml dung dịch AgNO
3
1M.
Tính khối lượng HCl đã dùng ban đầu.
(Cho: H = 1, Cl = 35.5, Na = 23, K = 39, Ag = 108, O = 16, Fe = 56
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
HẾT
TaiLieu.VN Page 4

×