Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán có đáp án số 72

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.06 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
Môn thi : TOÁN
Câu 1 Cho hàm số:
2 3
2
x
y
x
+
=

có đồ thị (
C
).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) .
b) Xác định m để đường thẳng (d):
y x m= +
cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho tam giác OAB có diện tích bằng
2 3
(với O là gốc tọa độ).
Câu 2
a) Giải hệ phương trình:
2
4 2 2
1
log log 16 4
log 2
4 8 16 4
xy
y


x
x x xy x x y

+ = −



+ + = +

b) Giải phương trình:
2
3
1 2 os
2 tan 2 cot 4 3
sinx.cos
c x
x x
x

+ + =
.
Câu 3
a) Tính tích phân sau:
3
2 3 sinx-cosx
dx
I
π
π
=

+

b) Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
1 6 8 1 6 8
6
x m
x x x x
+
+ + − + + − − =
Câu 4
a) Cho hình chóp tam giác S.ABC, trong đó
( )
SA ABC⊥
, SC = a và ABC là tam giác vuông cân
đỉnh C, giả sử góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) bằng
α
. Tính thể tích khối chóp
S.ABC theo a và
α
. Tìm
α
để thể tích đó đạt giá trị lớn nhất.
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
( ) ( )
2 2
1 2 9x y− + − =
. Lập phương trình
đường thẳng (d) đi qua gốc tọa độ và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB = 4.
Câu 5
a) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):

3 2 1 0x y z− + + =
, đường thẳng
( )
5
: 2 3
1
x t
d y t
z t
= +


= − +


= −

. Lập phương trình đường thẳng
( )

nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông
góc với đường thẳng (d).
b) Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn:
1x y z+ + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

( ) ( ) ( )
2 2 2
x y z y z x z x y
P

yz zx xy
+ + +
= + +
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Câu Hướng dẫn Điểm Câu Hướng dẫn Điểm
Câu
1a
Câu
1b
Câu
2a
Câu
2b
Câu
3a
Câu
3b
+) TXĐ: D = R
+) Tính được y’, KL khoảng đơn
điệu, điểm cực trò, tiệm cận
+) BBT:
+) Đồ thò:
+) PT hoành độ giao điểm:
2
( 4) 2 3 0x m x m+ − − − =
(*) có
hai nghiệm PT

2

28 0m m R
+ > ⇔ ∈
+) Gọi A(x
1
; x
1
+ m), B(x
2
; x
2
+
m), với x
1
, x
2
là các nghiệm PT (*).
+)
2
1
( ; ). . 28
2 2
OAB
m
S d O d AB m
= = +
+)
2
2 3 . 28 2 3
2
OAB

m
S m
= ⇔ + =
208 14m
⇔ = ± −
+) ĐK:
> > ≠ ≠
0, 0, 1, 1x y xy y
+) Từ PT (1) ta có: xy = 4
+) Thế vào (2) ta có: x
2
–4x + 1 = 0
2 3x⇔ = ±
+) KL : Hệ có các nghiệm là :
4 4
2 3; ; 2 3;
2 3 2 3
   
+ −
 ÷  ÷
+ −
   
+) ĐK: sin4x

0
+) PT
3
cot 4 4 cot 4 3 0x x⇔ − − =
cot 4 1
1 13

cot 4
2
x
x
=



±

=


+) Giải đúng các họ nghiệm
+) KL: Kết luận đúng
+)
π
π
π
π
 
+
 ÷
 
=
 
+
 ÷
 


2
3
1
2 6
8
cos
2 6
x
d
I
x
+)
= −
3
4
I
+) ĐK:

8x
+) PT
+
⇔ − + + − − =
8 3 8 3
6
x m
x x
+) Nếu
17x ≥
, ta có PT trở
thành :

12 8x x m+ − =
. PT có nghiệm
17x



77 100m
≤ ≤

+) Nếu
8 17x≤ <
, ta có PT trở
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5+0,
5

0.25
0.25
0.25
Câu
4a
Câu
4b
Câu
5a
Câu
5b
thành : 36 – x = m. PT có nghiệm

19 28m< ≤

+) KL:
77 100m
≤ ≤
hoặc
19 28m
< ≤

+) Vẽ hình đúng
+)
3
2
1
V= . sin .(1 sin )
3 3
ABC

a
SA S
α α
= −
+) Xét h/s
2
.(1 )y t t
= −
suy ra V
max
=
2
2
khi
0
45
α
=
+) Đường tròn I(1; 2), R = 3.
Đường thẳng
( )∆
cần tìm y = kx
+) YCBT

( , ) 5d I ∆ =
2
2
1
5
2

1
k
k
k

⇔ = ⇔ = −
+
+)
(3; 1;2), (1;3; 1)
P d
n u= − = −
uur uur
.
Giao điểm của (d) và (P) là điểm
A(15; 28; - 9)
+) Đường thẳng (d’) cần tìm qua
A nhận
, ( 4;5;10)
P d
n u
 
= −
 
uur uur

VTCP
( ') :d⇒

15 28 9
4 5 10

x y z
− − +
= =

+) Ta có:
( )
( )
2
2 2
1 1 4
+
 
= + + ≥
 ÷
+ +
 
x y z
x x
y z
yz y z y z y z
Do đó
2 2 2
4
x y z
P
y z z x x y
 
≥ + +
 ÷
+ + +

 
+) p dụng BĐT B.C.S ta có:
2
( )x y z+ + =
2
. . .
x y z
y z z x x y
y z z x x y
 
+ + + + +
 ÷
 ÷
+ + +
 
2 2 2
(2 2 2 )
x y z
x y z
y z z x x y
 
≤ + + + +
 ÷
+ + +
 

2 2 2
1
2 2
x y z x y z

y z z x x y
+ +
⇒ + + ≥ =
+ + +
Từ đó ta có
2P ≥
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
x y z= = =
KL: minP = 2, khi
1
3
x y z= = =
Hết
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.75
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25

×