Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán lời giải chi tiết số 38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.47 KB, 4 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 38
Ngày 23 tháng 02 năm 2013
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số
2 4

1
x
y
x

=
+
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho
A và B đối xứng nhau qua đường thẳng có phương trình: x + 2y +3= 0.
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
sin 2 1
2 os
sin cos
2.tan
x
c x
x x
x
+ =
+
.
2. Giải hệ phương trình:


2 2 2 2
2
1 3
x y x y
x y x y

+ − − =


+ + − − =


Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân:
2
cos
0
( sinx).sin 2 .
x
e x dx
π
+

Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ nội tiếp trong hình trụ có bán kính đáy r;
góc giữa BC’ và trục của hình trụ bằng 30
0
; đáy ABC là tam giác cân đỉnh B có
·
0
120ABC =
. Gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của BC, A’C và AB. Tính theo r thể tích khối chóp

A’.KEF và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE.
Câu V: (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c =
3
4
.
Chứng minh rằng:
3 3 3
1 1 1
3
3 3 3a b b c c a
+ + ≥
+ + +
Câu VI: (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và đường thẳng ∆ : x – y + 1 = 0.
Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt ∆ ở 2 điểm A, B phân biệt sao cho ∆MAB
vuông tại M và có diện tích bằng 2.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
2 1
1 1 1
x y z− −
= =
− −
và mặt
phẳng (P) : ax + by + cz – 1 = 0
2 2
( 0)a b+ ≠
. Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) đi
qua đường thẳng d và tạo với các trục Oy, Oz các góc bằng nhau.
Câu VII: (1,0 điểm)
Xét số phức z thỏa mãn điều kiện :

3 1z i− =
, tìm giá trị nhỏ nhất của
z
.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:……………………………………………… SBD:……………………
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 37
Câu 1: 1, TXĐ: D = R\{-1}
Chiều biến thiên:
2
6
' 0 x D
( 1)
y
x
= > ∀ ∈
+

Hs đồng biến trên mỗi khoảng
( ; 1)−∞ −

( 1; )− +∞
, hs không có cực trị.
Giới hạn:
1 1
lim 2, lim , lim

x
x x
y y y
− +
→±∞
→− →−
= = +∞ = −∞

=> Đồ thị hs có tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 2
BBT
x -

-1 +

y’ + +
y

+

2
2 -

+ Đồ thị (C): Đồ thị cắt trục hoành tại điểm
( )
2;0
, trục tung tại điểm (0;-4)
Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng
Câu 1: 2, Đường thẳng d cần tìm vuông góc với

: x + 2y +3= 0 nên có phương trình y = 2x +m

D cắt (C) ở 2 điểm A, B phân biệt
2 4
2
1
x
x m
x

⇔ = +
+
có 2 nghiệm phân biệt
2
2 4 0x mx m⇔ + + + =
có 2 nghiệm phân biệt khác - 1
2
8 32 0 (1)m m⇔ − − >
Gọi I là trung điểm AB có
2 4
2
2
A B
I
I I
x x m
x
m
y x m
+ −

= =





= + =


Do AB vuông góc với

nên A, B đối xứng nhau qua đường thẳng

: x + 2y +3= 0
4I m
⇔ ∈∆ ⇔ = −
m = - 4 thỏa mãn (1) vậy đường thẳng d có phương trình y = 2x - 4
Câu 2: 1, Điều kiện:
sin 0, cos 0,sin cos 0.x x x x≠ ≠ + ≠
Pt đã cho trở thành
0cos2
cossin
cossin2
sin2
cos
=−
+
+ x
xx
xx
x
x


2
cos 2cos
0 cos sin( ) sin 2 0
sin cos 4
2 sin
x x
x x x
x x
x
π
 
⇔ − = ⇔ + − =
 ÷
+
 

+)
.,
2
0cos ∈+=⇔= kkxx
π
π
+)
∈







+=
+=







+−−=
++=
⇔+= nm
n
x
mx
nxx
mxx
xx ,
3
2
4
2
4
2
4
2
2
4
2

)
4
sin(2sin
ππ
π
π
π
π
π
π
π
π
.,
3
2
4
∈+=⇔ t
t
x
ππ
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
2
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là :
π
π
kx +=
2
;
.,,

3
2
4
∈+= tk
t
x
ππ
Câu 2 : 2, Điều kiện: x+y

0, x-y

0
Đặt:
u x y
v x y
= +


= −

ta có hệ:
2 2 2 2
2 ( ) 2 4
2 2
3 3
2 2
u v u v u v uv
u v u v
uv uv
 

− = > + = +
 

 
+ + + +
− = − =
 
 

2
2 4 (1)
( ) 2 2
3 (2)
2
u v uv
u v uv
uv

+ = +



+ − +
− =


. Thế (1) vào (2) ta có:
2
8 9 3 8 9 (3 ) 0uv uv uv uv uv uv uv+ + − = ⇔ + + = + ⇔ =
.

Kết hợp (1) ta có:
0
4, 0
4
uv
u v
u v
=

⇔ = =

+ =

(vỡ u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k)
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
Câu 3:I=
2 2 2
cos cos
0 0 0
( sinx).sin 2 . 2 .cos .sin . sinx.sin 2 .
x x
e x dx e x x dx x dx
π π π
+ = +
∫ ∫ ∫
2
cos
0
.cos .sin .
x

I e x x dx
π
=

Đặt t = cosx có I =
1 1
1
0
0 0
. . . . 1
t t t
t e dt t e e dt= − =
∫ ∫
2 2
2
0
0 0
1 1 1 2
sinx.sin 2 . (cos os3 ). (sinx sin 3 )
2 2 3 3
K x dx x c x dx x
π π
π
= = − = − =
∫ ∫
Vậy: I=
2
cos
0
2 8

( sinx).sin 2 . 2
3 3
x
e x dx
π
+ = + =

Câu 4: Từ giả thiết suy ra
·
0
' 30BC C =
BA = BC = r
0
' cot 30 3CC BC r= =
3
0
'. EF . EF . EC '.
1 1 1 1
. .
AA'. . .sin120
8 3 8 2 32
A K C K F K A ABC
r
V V V V BA BC= = = = =
Gọi H là trung điểm của AC ta có FH // AA’ suy ra FH

(ABC) và
2
r
HK HB HE= = =

Gọi J là trung điểm KF, trong mp (FKH) đường trung trực của FK cắt FH tại I, I chính là tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE,
2 2 2 2
FK FH KH r= + =
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
FKBE
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
3
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
2 2
. 3
2 3
3
FJ FK FK r r
R FI
FH FH
r
= = = = =
Câu 5: Áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân cho 2 bộ ba số dương ta có
zyx
9
z
1
y
1
x
1
9
xyz
3

xyz3
z
1
y
1
x
1
)zyx(
3
3
++
≥++⇒=≥








++++
(*)
áp dụng (*) ta có
333333
a3cc3bb3a
9
a3c
1
c3b
1

b3a
1
P
+++++

+
+
+
+
+
=
áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân cho 3 bộ ba số dương ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
+ + + + + +
+ ≤ = + + + ≤ = + +
+ + +
+ ≤ = + +
3 3
3
a 3b 1 1 1 b 3c 1 1 1
a 3b 1.1 a 3b 2 ; b 3c 1.1 b 3c 2
3 3 3 3
c 3a 1 1 1
c 3a 1.1 c 3a 2
3 3
Suy ra
( )
3 3 3
1

a 3b b 3c c 3a 4 a b c 6
3
+ + + + + ≤ + + +
 
 
1 3
4. 6 3
3 4
 
≤ + =
 
 
Do đó
3P ≥
; Dấu = xảy ra
3
a b c
1
a b c
4
4
a 3b b 3c c 3a 1

+ + =

⇔ ⇔ = = =


+ = + = + =


Câu 6: 1, Đường tròn (C) tâm I(a, b) bán kính R có phương trình
2 2 2
( ) ( )x a y b R− + − =
∆MAB vuông tại M nên AB là đường kính suy ra

qua I do đó: a - b + 1 = 0 (1)
Hạ MH

AB có
( , )
2 1 1
2
2
M
MH d

− +
= = =

1 1
. 2 .2 . 2 2
2 2
MAB
S MH AB R R

= ⇔ = ⇔ =
Vì đường tròn qua M nên
2 2
(2 ) (1 ) 2 (2)a b− + − =
Ta có hệ

2 2
1 0 (1)
(2 ) (1 ) 2 (2)
a b
a b
− + =


− + − =

Giải hệ được a = 1; b = 2. Vậy (C) có phương trình
2 2
( 1) ( 2) 2x y− + − =
Câu 6: 2, Đường thẳng d qua M (0, 2, 1) có VTCP
(1, 1, 1)u − −
r
(P) có VTPT
( , , )n a b c
r

( ) . 0 0d P n v a b c a b c⊂ ⇒ = ⇔ − − = ⇔ = +
r r
·
·
0
( ,( )) ( ,( )) os( , ) os( , )
0
b c
Oy P Oz P c j n c k n b c
b c

= ≠

= ⇔ = ⇔ = ⇔

= − ≠

r r r r
Nếu b = c = 1 thì a = 2 suy ra
1
( )P
: 2x + y + z - 1 = 0 (loại vì M
1
( )P∉
Nếu b = - c = - 1 thì a = 0 suy ra
2
( )P
: y - z - 1 = 0 (thỏa mãn)
Vậy (P) có phương trình y - z - 1 = 0
Câu 7 :Đặt z = x + iy ta có
2 2
3 1 ( 3) 1z i x y− = ⇔ + − =
Từ
2 2
( 3) 1x y+ − =
ta có
2
( 3) 1 2 4y y− ≤ ⇔ ≤ ≤
Do đó
2 2 2
0 2 2z x y= + ≥ + =

Vậy giá trị nhỏ nhất của
z
bằng 2 đạt khi z = 2i
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
4

×