Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thử đại học môn Toán lời giải chi tiết số 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.07 KB, 3 trang )

Thầy giáo :Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 40
A. PHẦN CHUNG ( Dành cho tất cả các thí sinh)
Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = x
3
– 3x + 2 (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (d) có phương trình y = - 3x + 2 sao cho từ M kẻ
được hai tiếp tuyến đến đồ thị (C) và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
Câu II (2 điểm)
1. Giải hệ phương trình:





=−−+++
=+++++
232
532
22
22
yxyx
yxyx
2. Giải phương trình. 1 + sin x – cos x – sin 2x + cos 2x = 0
Câu III (1 điểm). Tính tích phân:

−+
1
0
2


11 x
dx
Câu IV (1 điểm). Cho khối chóp S.ABC có SA = a, SB = b, SC = c,
·
ASB
= 60
0
,
·
BSC
= 90
0
,
·
CSA
= 120
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Câu V (1 điểm). Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện : ab + bc + ca = 2abc.
Chứng minh rằng:
222
)12(
1
)12(
1
)12(
1

+


+
− ccbbaa
2
1

B. PHẦN TỰ CHỌN ( Mỗi thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: Phần 1 hoặc Phần 2)
Phần 1:
Câu VI a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (

): x + y – 1 = 0, các điểm A( 0; - 1),
B(2;1). Tứ giác ABCD là hình thoi có tâm nằm trên (

). Tịm tọa độ các điểm C, D.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(0;0;2) và đường thẳng (

) có phương trình tham
số: x = 0; y = t; z = 2. Điểm M di động trên trục hoành, điểm N di động trên (

) sao cho:
OM + AN = MN. Chứng minh đường thẳng MN tiếp xúc với một mặt cầu cố định.
Câu VII a (1 điểm). Tìm các giá trị của a thỏa mãn: 3
x
+ (a – 1).2
x
+ (a – 1) > 0,
Rx ∈∀
.
Phần 2:
Câu VI b (2 điểm)

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC trọng tâm G(
3
1
;
3
5

), đường tròn đi qua
trung điểm các cạnh có phương trình x
2
+ y
2
– 2x + 4y = 0. Hãy tìm phương trình đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; - 2; 3), B(2; - 1;2) và đường thẳng (

):
3
6
2
1
1

=

=
zyx
. Tìm tọa độ của điểm M trên (

) sao cho diện tích tam giác MAB nhỏ nhất.

Câu VII b (1 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
3
1


z
z
= 1,
iz
iz
+
− 2
= 2.
Hết
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thành Hóa
Thầy giáo :Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN ĐỀ 40
Câu I:
1. Tự làm.
2. Gọi M(a;b) là điểm cần tìm. M thuộc (d) nên b = -3a + 2.
Tiếp tuyến của đồ thị ( C) tại điểm (x
0
;y
0
) là: y = (3x
0
2
– 3)(x – x
0
) + x

0
3
– 3x
0

+2.
Tiếp tuyến đi qua M(a;b)

- 3a + 2 = (3x
0
2
– 3)( a – x
0
) + x
0
3
– 3x
0
+ 2

2x
0
3
– 3ax
0
2
= 0

x
0

= 0 hoặc x
0
= 3a/2
Có hai tiếp tuyến đi qua M với hệ số góc là k
1
= f ’(0) = -3 và k
2
=f ‘(3a/2) =
4
27
2
a
- 3 .
Hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau

k
1
.k
2
= - 1

a
2
= 40/81

a =
9
102
±
.

Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: M(
9
102
±
;
2
3
102
+
).
Câu II:
1. Cộng và trừ từng vế hai phương trình của hệ ta được hệ tương đương:







=+
=+++
2
3
2
7
32
22
yx
yx










=+−++
−=
2
7
3)
2
3
(2
2
3
22
xx
xy










=
=
)
20
13
;
20
17
();(
)1;
2
1
();(
yx
yx
2. Phương trình

( 1 – sin2x) + ( sinx – cosx) + ( cos
2
x – sin
2
x) = 0


( sinx – cosx).[(sinx – cosx) + 1 – (sinx + cosx)] = 0

( sinx – cosx).( 1 – 2cosx) = 0


1

tan 1;cos
2
x x= =

( )
. ; . ,
4 3
x k x l k l
π π
π π
= + = ± + ∈¢
( k,l

Z).
Câu III:
Đặt x = sint với t
]
2
;
2
[
ππ
−∈
. Ta có:dx = costdt và
ttx
222
cossin11 =−=−
=|cost| = cost.
Đổi cận: Với x =0 thì t = 0; Với x = 1 thì t =
2

π
. Từ đó:

∫∫
+
=
−+
2
0
1
0
2
cos1
cos
11
π
t
tdt
x
dx
=


2
0
2
2
)2/(cos2
1)2/(cos2
π

dt
ts
ts
=
∫∫

2
0
2
2
0
)2/(cos
)2/(
ππ
t
td
dt
=( t – tan (t/2) ) |
2
0
π
=
2
π
-1
Câu IV: Tự vẽ hình.
Trên các tia SB, SC lần lượt lấy các điểm B’, C’ sao cho SB’ = SC’ = SA = a Tam giác SAB’ đều cạnh
a nên AB’ = a. Tam giác SBC’ vuông cân tại S nên B’C’ = a
2
. Tam giác SC’A cân tại S có


C’SA
= 120
0
nên C’A = a
3
. Suy ra AB’
2
+ B’C’
2
= C’A
2
hay tam giác AB’C’ vuông tại B’

diện tích tam
giác AB’C’ =
2
2
2
a
. Hạ SH

mp(AB’C’)

HA = HB’ =HC’

H là tâm của đường tròn ngoại tiếp
tam giác AB’C’

H là trung điểm của C’A


SH = SA. Sin 30
0
= a/2.
Thể tích khối chóp S.AB’C’ là: V’ =
12
2
2
.
2
2
.
3
1
32
aaa
=
. Áp dụng công thức:
'
.
'
'.
.
'
SC
SC
SB
SB
V
V

CABS
ABCS
=
Tính được: V
S.ABC
=
12
2abc
.
Câu V. Đặt x =
a
1
, y =
b
1
, z =
c
1
ta có x,y,z là 3 số dương thỏa mãn x + y + z = 2.
Ta có: a(2a – 1)
2
=
2
)1
2
(
1

xx
=

3
2
)(
x
zy +

. Từ đó:
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thành Hóa
Thầy giáo :Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
: P =
222
)12(
1
)12(
1
)12(
1

+

+
− ccbbaa
=
2
3
2
3
2
3
)()()( yx

z
xz
y
zy
x
+
+
+
+
+
.
Áp dụng bất đẳng thức Cô si có:
x
xzyzy
zy
x
4
3
64
3
88
)(
3
3
2
3
=≥
+
+
+

+
+
(1)
Tương tự:
y
xzxz
xz
y
4
3
88
)(
2
3

+
+
+
+
+
(2)
z
yxyx
yx
z
4
3
88
)(
2

3

+
+
+
+
+
(3).
Cộng từng vế của (1), (2), (3) rồi ước lược được: P


4
1
(x + y + z) =
2
1
.
Đẳng thức xảy ra

x = y = z = 2/3

a = b = c = 3/2.
Câu VIa:
1. Gọi I(a;b) là tâm của hình thoi.Vì I
∆∈
nên a + b – 1 = 0 hay b = 1 – a (1).
Ta có:
AI
(a;b+1) và
BI

(a – 2;b – 1) mà ABCD là hình thoi nên AI

BI suy ra :
a(a – 2) + (b + 1)(b – 1) = 0 (2). Thế (1) vào (2) rồi rút gọn được: a
2
– 2a = 0

a = 0 hoặc a = 2.
TH1: Với a = 0 thì I(0;1). Do I là trung điểm của AC và BD nên áp dụng công thức tọa độ trung điểm,
ta có:



=−=
=−=
22
02
AIC
AIC
yyy
xxx




=−=
−=−=
12
22
BID

BID
yyy
xxx
; C(0;2) và D(-2;1).
TH2: Với a = 2 thì I(2;-1). Tương tự ta được: C(4;-1) và D(2;-3).
Vậy có hai cặp điểm thỏa mãn: C(0;2) và D(-2;1) hoặc C(4;-1) và D(2;-3).
2. Dễ dàng chứng minh được OA là đoạn đường vuông góc chung của hai đường thẳng

và Ox
(là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau). Từ đó MN tiếp xúc với mặt cầu đường kính OA
khi và chỉ khi OM + AN = MN. Vậy khi OM + AN = MN thì MN tiếp xúc với mặt cầu đường kính OA
cố định. (Phương trình mặt cầu là: x
2
+ y
2
+ ( z – 1)
2
= 1).
Câu VIIa: 3
x
+ (a – 1).2
x
+ (a – 1) > 0

3
x
> (1 –a).( 2
x
+1)


12
3
+
x
x
> 1 – a (*).
Xét hàm số: f(x) =
12
3
+
x
x
với x

R. Ta có: f ‘ (x) =
2
)12(
2ln.3.23ln).12.(3
+
−+
x
xxxx
> 0 với mọi x.
Hàm số luôn đồng biến., mà:
−∞→x
lim
f(x) = 0. Bất đẳng thức (*) đúng với mọi x

1 – a


0

a

1.
Vậy đáp số: a

1.
Luyện thi Đại Học 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thành Hóa

×